Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

TIỂU LUẬNĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAIXÂY DỰNG BẢN ĐỒ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAI VÀĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THÍCH NGHI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (753.38 KB, 15 trang )

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM
KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

TIỂU LUẬN

ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI

XÂY DỰNG BẢN ĐỒ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAI VÀ
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THÍCH NGHI
Lớp: 02_ĐHQLĐĐ03
STT

HỌ VÀ TÊN

MSSV

1

Văn Nguyễn Thủy Triều

2

Trần ThịThanh Trúc

0250040180
0250040143

3

Trịnh Thị Kim Tuyến



0250040183

4

Nguyễn Thị Ngọc Mai

0250040128

5

Nguyễn Thị Thanh Hiếu

0250040222

Giáo viên hướng dẫn: Trần Văn Trọng
TPHCM, ngày 9 tháng 12 năm 2015

1


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU....................................................................................................................3
Chương I. Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai.........................................................................4
1.

Các yếu tố lựa chọn xây dựng bản đồ đơn vị đất đai................................................4

2.


Bản đồ đơn tính........................................................................................................5
a)

Bản đồ loại đất (soil map)...............................................................................5

b)

Bản đồ độ dốc (slop map)...............................................................................6

c)

Bản đồ tầng dày đất (deep map)......................................................................7

d) Bản đồ khả năng tưới (irrigational map)..............................................................8
3.

Bản đồ chồng xếp bốn bản đồ soil map, slop map, deep map và irrgational map
9

Chương II. Đánh giá thích nghi đất đai.............................................................................11
1.

Bảng yêu cầu sử dụng đất của các loại hình sử dụng đất........................................11

2.

Đánh giá thích nghi của từng loại hình sử dụng đất...............................................12

3.


Bản đồ thích nghi...................................................................................................12

KẾT LUẬN......................................................................................................................14

2


LỜI MỞ ĐẦU
Như chúng ta đã biết bản đồ đơn vị đất đai (LMU) được thành lập trên nguyên
tắc cơ bản là chồng xếp các bản đồ đơn vị tính về các điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng
tới chất lượng đất đai, các bản đồ sử dụng trong quá trình chồng xếp bao gồm bản đồ
đất và các bản đồ về các điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng tới chất lượng đất đai như:
bản đồ đặc trưng về khí hậu, bản đồ đặc trưng về nước, bản đồ các đặc trưng về hình
dáng đất. .. Với những tính chất riêng biệt thích hợp cho từng loại hình sử dụng đất
đai, chúng ta thực hiện đánh giá tính thích nghi của từng loại cây trên từng đơn vị đất
từ đó phân loại được khả năng thích nghi đất đai, thông qua đó đưa ra được những giải
pháp thích hợp nhất để nâng cao năng suất cho cây trồng, có cách bố trí cây trồng sao
cho hợp lý nhất. Với những cơ sở dữ liệu cho trước chúng ta sẽ thực hiện chồng xếp
các lớp bản đồ để hình thành nên bản đồ đơn vị đất đai và thực hiện đánh giá thích
nghi của ba loại cây: cà phê, chè và bắp cải trên từng đơn vị đất ở tỉnh Lâm Đồng.

3


Chương I. Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai
1. Các yếu tố lựa chọn xây dựng bản đồ đơn vị đất đai

STT
1


Loại hình thổ nhưỡng (Soil_Map)
Ký hiệu
Tên đất
So1
Đất phù sa (P,Pg)

2

So2

Đất Gley (Glu)

3

So3

Đất đỏ (Fd)

4

So4

Đất xám (X)

5

So5

Đất mới biến đổi (CM)


6

So6

Đất đen (R)

Độ dốc (Slop_Map)
STT

Ký hiệu

Tính chất (độ)

1

Sl1

0° - 3°

2

Sl2

3° - 8°

3

Sl3

8° - 15°


4

Sl4

15° - 20°

5

Sl5

20° - 25°

6

Sl6

> 25°

Tầng dày (Deep_Map)
STT

Ký hiệu

Tính chất (cm)

1

De1


< 30

2

De2

30 – 50

3

De3

50 – 70

4

De4

70 – 100

5

De5

> 100

Khả năng tưới (Irrigational_Map)
4



STT

Ký hiệu

Tính chất (cm)

1

Ir1

Có tưới

2

Ir2

Tưới bổ sung

3

Ir3

Không tưới

2. Bản đồ đơn tính
a) Bản đồ loại đất (soil map)

b) Bản đồ độ dốc (slop map)
5



c) Bản đồ tầng dày đất (deep map)
6


7


d) Bản đồ khả năng tưới (irrigational map)

8


3. Bản đồ chồng xếp bốn bản đồ soil map, slop map, deep map và irrgational map.

So

Sl

De

Ir
9

DT

STT


So1

So4
So4
So2
So2
So2
So6
So6
So2
So2
So5
So2
So6
So6
So3
So3
So2
So2
So2
So2
So2
So2
So6
So6
So6
So6
So6
So6
So2
So2
So2

So2
So2
So6
So6
So6
So6
So6
So6
So6
So6

Sl2
Sl6
Sl5
Sl2
Sl2
Sl3
Sl3
Sl3
Sl4
Sl2
Sl1
Sl4
Sl5
Sl5
Sl1
Sl1
Sl3
Sl3
Sl6

Sl6
Sl6
Sl6
Sl3
Sl3
Sl3
Sl3
Sl3
Sl3
Sl5
Sl5
Sl4
Sl4
Sl4
Sl2
Sl5
Sl5
Sl5
Sl4
Sl4
Sl4
Sl6

De5
De4
De5
De4
De4
De3
De3

De3
De1
De5
De5
De3
De4
De3
De5
De5
De5
De5
De4
De5
De3
De2
De4
De4
De4
De5
De5
De5
De5
De4
De5
De5
De5
De5
De5
De5
De5

De3
De3
De3
De5

Ir1
Ir3
Ir3
Ir2
Ir3
Ir2
Ir2
Ir3
Ir3
Ir2
Ir1
Ir2
Ir3
Ir3
Ir2
Ir1
Ir2
Ir3
Ir3
Ir3
Ir3
Ir3
Ir1
Ir3
Ir2

Ir2
Ir1
Ir3
Ir3
Ir3
Ir3
Ir1
Ir2
Ir1
Ir2
Ir3
Ir1
Ir3
Ir1
Ir2
Ir3

882.01
1328.4
1990.71
1429.47
558.8
699.15
675.6
1046.35
671.25
1492.25
277.81
748.05
522.16

105.04
3875.67
212.98
982.07
341.1
11183.8
8237.45
38271.4
24747.8
646.64
397.78
2339.51
1030.2
2112.25
1560.65
5279.16
467.51
3094.63
1240.74
700.68
1020.47
515.49
6642.45
2822.36
8695.46
1728.09
420.77
4028.14

1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

32
33
34
35
36
37
38
39
40
41

So6
So6
So6

Sl4
Sl4
Sl4

De5
De5
De5

Ir1
Ir3
Ir2

3821.41
6979.12
2571.08


42
43
44

10


Chương II. Đánh giá thích nghi đất đai.
1. Bảng yêu cầu sử dụng đất của các loại hình sử dụng đất

Loại
hình
sử
dụng
đất

phê

Bắp
cải

Chè

Yếu tố phân cấp

Yếu tố chẩn
đoán
Thổ nhưỡng
Độ dốc

Tầng dày

S1
So3
Sl1, Sl2
De5

S2
So4,So6
Sl3
De4

S3
So2,So5
Sl4,Sl5
De3

N
So1
Sl6
De1, De2

Khả năng tưới

Ir2

Ir1

Ir3


-

Thổ nhưỡng

So1,So3

So2,So4,So6

So5

-

Độ dốc

Sl1, Sl2

Sl3

Sl4,Sl5

Sl6

Tầng dày

De5

De3, De4

De2


De1

Khả năng tưới
Thổ nhưỡng
Độ dốc
Tầng dày
Khả năng tưới

Ir1
So3
Sl2, Sl3
De5
Ir1

Ir2
So4,So6
Sl4, Sl5
De4
Ir2

Ir3
So2,So5
Sl1
De2,De3
Ir3

So1
Sl6
De1
-


2. Đánh giá thích nghi của từng loại hình sử dụng đất
11


Đơn vị đất đai
1 (So1,Sl2,De5,Ir1)
2 (So4,Sl6,De4,Ir3)
3 (So4,Sl5,De5,Ir3)
4 (So2,Sl2,De4,Ir2)
5 (So2,Sl2,De4,Ir3)
6 (So2,Sl3,De3,Ir2)
7 (So6,Sl3,De3,Ir2)
8 (So6,Sl3,De3,Ir3)
9 (So2,Sl4,De1,Ir3)
10 (So2,Sl2,De5,Ir2)
11 (So5,Sl1,De5,Ir1)
12 (So2,Sl4,De3,Ir2)
13 (So6,Sl5,De4,Ir3)
14 (So6,Sl5,De3,Ir3)
15 (So3,Sl1,De5,Ir2)
16 (So3,Sl1,De5,Ir1)
17 (So2,Sl3,De5,Ir2)
18 (So2,Sl3,De5,Ir3)
19 (So2,Sl6,De4,Ir3)
20 (So2,Sl6,De5,Ir3)
21 (So2,Sl6,De3,Ir3)
22 (So2,Sl6,De2,Ir3)
23 (So6,Sl3,De4,Ir1)
24 (So6,Sl3,De4,Ir3)

25 (So6,Sl3,De4,Ir2)
26 (So6,Sl3,De5,Ir2)
27 (So6,Sl3,De5,Ir1)
28 (So6,Sl3,De5,Ir3)
29 (So2,Sl5,De5,Ir3)
30 (So2,Sl5,De4,Ir3)
31 (So2,Sl4,De5,Ir3)
32 (So2,Sl4,De5,Ir1)
33 (So2,Sl4,De5,Ir2)
34 (So6,Sl4,De3,Ir1)
35 (So6,Sl4,De3,Ir3)
36 (So6,Sl4,De5,Ir1)
37 (So6,Sl4,De5,Ir2)
38 (So6,Sl4,De5,Ir3)
39 (So6,Sl5,De3,Ir3)
40 (So6,Sl5,De4,Ir3)
41 (So6,Sl5,De5,Ir1)
42 (So6,Sl5,De5,Ir2)
43 (So6,Sl5,De5,Ir3)

Loại hình sử dụng
Chè
N
N
S3
S3
S3
S3
S3
S3

N
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S3
N
N
N
N
S2
S3
S2
S2
S2
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S2
S2
S3

S3
S3
S2
S2
S3

Cà phê
N
N
S3
S3
S3
S3
S3
S3
N
S3
S3
S3
S3
S3
S1
S2
S3
S3
N
N
N
N
S2

S3
S2
S2
S2
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S3
12

Bắp cải
S1
N
S3
S2
S3
S2
S2

S3
N
S2
S3
S3
S3
S3
S2
S1
S2
S3
N
N
N
N
S2
S3
S2
S2
S2
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S3
S3

S3
S3
S3
S3
S3
S3


44 (So6,Sl6,De5,Ir3)

N

N

3.Bản đồ thích nghi

13

N


KẾT LUẬN
Qua các bước chồng xếp bản đồ ta thu được 44 đơn vị đất đai, thực hiện đánh
giá khả năng thích nghi trên từng đơn vị đất ta có được kết quả như sau:
Cà phê là loại có mức độ thích nghi S1 trên 1 đơn vị đất đai với diện tích 3874,67 ha
chiếm 2,45% tổng diện tích tỉnh, mức độ thích nghi S2 trên 5 đơn vị đất đai với diện
tích 6341,58 ha chiếm 4% tổng diện tích tỉnh,mức độ thích nghi S3 trên 30 đơn vị đất
đai với diện tích 60284,47 ha chiếm 38,06% và không thích nghi trên 8 đơn vị đất đai
với diện tích 87893.19 ha chiếm 55,49% tổng diện tích tỉnh.
Chè là không có mức độ thích nghi S1 trên đơn vị đất đai nào, mức độ thích nghi S2

trên 8 đơn vị đất đai với diện tích 23542.96 ha chiếm 14,86% tổng diện tích tỉnh ,mức
độ thích nghi S3 trên 28 đơn vị đất đai với diện tích 46957.76 ha chiếm 29,64% tổng
diện tích tỉnh và không thích nghi trên 8 đơn vị đất đai với diện tích 87893,19 ha
chiếm 55,49% tổng diện tích tỉnh.
Bắp cải là có mức độ thích nghi S1 chỉ ở 2 đơn vị đất đai với diện tích 1094,99 ha
0,69% tổng diện tích, mức độ thích nghi S2 trên 8 đơn vị đất đai với diện tích
10425,07 ha chiếm 6,58%,mức độ thích nghi S3 trên 27 đơn vị đất đai với diện tích
60309,06% tổng diện tích tỉnh và không thích nghi trên 7 đơn vị đất đai với diện tích
86564,79 ha chiếm 54.65% tổng diện tích tỉnh.
14


Từ đó rút ra kết luận: ba loại cây cà phê, chè, bắp cải khá thích nghi với điều kiện đất
đai ở tỉnh Lâm Đồng.

15



×