Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DA HSG toan 12 tinh Nghe an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.45 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
NĂM HỌC 2009 - 2010
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn và biểu điểm chấm gồm 04 trang)
Môn: TOÁN 12 THPT - BẢNG A
----------------------------------------------
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1 4.0
Xét hàm số f(x) =
(
)
2
2009 1 1
x
x x+ − −
trên
¡
.
0,5
f’(x) =
(
)
2
2
2009 ln 2009 1 2009 1
1
x x
x
x x
x


 
+ − + −
 ÷
+
 

1
=
(
)
2
2
1
2009 1 ln 2009
1
x
x x
x
 
+ − −
 ÷
+
 
1

2
1x x+ −
> 0 và
2
1

1x +
< 1 < ln2009 nên
'
( ) 0,> ∀ ∈ ¡f x x


hàm số f(x) đồng
biến trên
¡
. Mặt khác
(0) 0f =
1
Vậy phương trình f(x) = 0 có duy nhất một nghiệm x = 0 0.5
2 4,0
Từ y = m - x thay vào phương trình còn lại ta được :
3 2
0 (1)x mx m− + =
0,5
Xét hàm số
3 2
( )f x x mx m= − +
trên
¡
0.5
Hệ pt có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt
khi và chỉ khi đồ thị hàm số y = f(x) có hai điểm cực trị nằm về hai phía đối với Ox (*) 0,5
Ta có
2
( ) 3 2f x x mx


= −
;
0
( ) 0
2
3
x
f x
m
x
=



= ⇔

=

1
( )
2 2
3 3
0
2
* (27 4 ) 0
2
(0). ( ) 0
3 3
3
2

m
m
m m
m
f f
m


< −




⇔ ⇔ − < ⇔

<



>


1
Vậy
3 3
2
m < −
hoặc
3 3
2

m >
là giá trị cần tìm.
0,5
3 2.0
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương
( xy + yz + zx)(9 + x
2
y
2
+ z
2
y
2
+x
2
z
2
) ≥ 36xyz 0.5
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có : 0.5
Trang 1/ 4 - 12 THPT - B¶ng A
xy + yz + zx ≥ 3
2 2 2
3
x y z
(1)
Và 9+ x
2
y
2
+ z

2
y
2
+x
2
z
2
≥ 12
4 4 4
12
x y z
hay 9 + x
2
y
2
+ z
2
y
2
+x
2
z
2
≥ 12
3
xyz
(2) 0.5
Do các về đều dương, từ (1),(2) suy ra:
(xy + yz + zx)(9 + x
2

y
2
+ z
2
y
2
+x
2
z
2
) ≥ 36xyz (đpcm).
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z =1
0,5
4 2,0
Ta có x
2
=
1
3
0.25
Với n ≥ 3 Ta có : x
1
+ 2x
2
+ …+ nx
n
= n
3
x
n

. (1)
x
1
+ 2x
2
+ …+( n-1)x
n-1
= (n-1)
3
x
n-1
. (2)
0.50
Từ (1), (2) suy ra : n x
n
= n
3
x
n
- (n-1)
3
x
n-1
0.25


x
n
=
( )

3
2
1
1
3
1 .
1
. .
1
n
n
n x
n n
x
n n n n




 
=
 ÷
− +
 
0.25

x
n
=
2 2 2

2
1 2 2 1 3
... . ...
1 3 1 4
n n n n
x
n n n n
− − −
     
 ÷  ÷  ÷
− +
     
0.25

2
4
( 1)
n
x
n n
=
+
0,25
Su Do đó limu
n
=
( )
2
2
4 1

lim
n
n
+
= 4
0.25
5 3.0
Trong mặt phẳng (ABC) :
AM ∩ BC = {A
1
}.
BM ∩ AC = {B
1
},
CM ∩ AB = {C
1
}
Trong (DAA
1
) :
Kẻ đường thẳng qua M
song song với AD cắt DA
1
tại A’
0.5
Xét tam giác DAA
1
có MA’ // AD nên
1
1

'
MBC
ABC
SMA MA
DA AA S


= =
0.5
Tương tự ta có
1
1
'
MAC
ABC
SMB MB
DB BB S


= =
,
1
1
'
MAB
ABC
MC MC S
DC CC S



= =
0,5
Suy ra
( )
' ' '
1
MBC MAC MAB ABC
MA MB MC
doS S S S
DA DB DC
+ + = + + =
0.5
Ta có
3
' ' ' ' ' '
3 . .
MA MB MC MA MB MC
DA DB DC DA DB DC
+ + ≥

0,5
Trang 2/ 4 - 12 THPT - B¶ng A
D
C
A
1
B
A
A’
M

Suy ra MA’.MB’.MC’ ≤
1
27
DA.DB.DC (không đổi)
Vậy giá trị lớn nhất MA’.MB’.MC’ là
1
27
DA.DB.DC, đạt được khi
1 1 1
1 1 1
' ' ' 1 1
3 3
MA MB MC MA MB MC
DA DB DC AA BB CC
= = = ⇒ = = =
Hay M là trọng tâm tam giác ABC
0.5
6 3.0
Trong mặt phẳng (ACM) kẻ NI // CM (I

AM)
Trong mặt phẳng (BCD) kẻ BK // CM (K

CD)
0,5
Trong (ABD) DI cắt AB tại P
Trong (AKD) DN cắt AK tại Q
PQ là giao tuyến của (DNI) và (ABK) , do NI // CM, BK // CM nên PQ // CM
0.25
Gọi E là trung điểm PB, ME là đường trung bình tam giác BPD nên ME // PD hay ME // PI

Mặt khác từ cách dựng ta có I là trung điểm AM nên P là trung điểm AE.
Vậy AP = PE = EB
0.25
Suy ra
1
3
AP
AB
=
MC là đường trung bình tam giác DBK nên BK = 2CM =
3
0.25
Suy ra
1
3
PQ AP
BK AB
= =
⟹PQ =
1
3
BK =
3
3
0.25
1 1 1
. . .
2 3 6
AMNP
AMCB

V AM AN AP
V AM AC AB
= = =
0.5
V
AMCB
=
1
2
V
ABCD
(Do M là trung điểm BD)
0.25
ABCD là tứ diện đều có độ dài cạnh bằng 1 nên V
ABCD
=
2
12
(đvtt)
0.5
Suy ra V
AMCB
=
1 2 2
.
2 12 24
=
. Vậy V
AMNP
=

1
6
V
AMCB
=
2
144
(đvtt)
0.25
Trang 3/ 4 - 12 THPT - B¶ng A
A
Q
I
D
M
C
K
B
E N
P
7 2,0
f(x) f(x).f(y) – sinx.siny = f(x+y) với mọi số thực x,y (1)
Với x = y = 0 ta có f
2
(0) – f(0) =0

(0) 0
(0) 1
f
f

=


=


0,25
Nếu f(0) = 0, từ (1) chọn y = 0 ta có f(x) = 0 với mọi x, điều này không xảy ra với
x = y =
2
π
. Suy ra f(0) = 0 (loại)
0.25
Với f(0) = 1, từ (1) chọn y = -x ta có f(x).f(-x) + sin
2
x = 1
x∀ ∈ ¡
Chọn x =
2
π
ta được
. 0
2 2
f f
π π
   
− =
 ÷  ÷
   


0
2
0
2
f
f
π
π

 
=
 ÷

 


 
− =

 ÷
 

0.25
Nếu
2
f
π
 
 ÷
 

= 0 từ (1) chọn y =
2
π
.Ta có
sinx = cos (*)
2 2
f x x x R
π π
   
+ = − + ∀ ∈
 ÷  ÷
   
0.25
Nếu
2
f
π
 

 ÷
 
= 0 từ (1) chọn y = -
2
π
. Ta có
sinx = cos (**)
2 2
f x x x R
π π
   

− = − ∀ ∈
 ÷  ÷
   
0,25
Từ (*) và (**) suy ra f(x) = cosx. Thử lại thấy hàm số f(x) = cosx thỏa mãn
x∀ ∈ ¡
0.25
Ta cần chứng minh 2cosx + x
2
≥ 2
;
2 2
x
π π
 
∀ ∈ −
 
 
.
Xét hàm số g(x) = 2cosx + x
2
– 2 trên
;
2 2
π π
 

 
 
. Do g(x) là hàm số chẵn nên chỉ cần chứng

minh g(x) ≥ 0
0;
2
x
π
 
∀ ∈
 
 
0,25
g’(x) = - 2sinx + 2x, g”(x) = -2cosx + 2 ≥ 0
0;
2
x
π
 
∀ ∈
 
 
, g”(x) = 0

x = 0 suy ra g’(x)
đồng biến trên
0;
2
x
π
 
∀ ∈
 

 
nên g’(x) ≥ g’(0) = 0, g’(x) = 0

x=0. Vậy hàm số g(x) đồng
biến trên
0;
2
x
π
 
∀ ∈
 
 
nên g(x) ≥ g(0) = 0 hay 2cosx + x
2
≥2 (đpcm). Dấu đẳng thức xảy ra
khi và chỉ khi x = 0
0,25
Chú ý: Học sinh giải theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Trang 4/ 4 - 12 THPT - B¶ng A
M
A
B
C
D

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×