Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kỹ năng ôn thi môn hoá lớp 8(MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 8 HỌC KỲ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.85 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 8 - HỌC KỲ 1
CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG:
1.Kiến thức :
- Đánh giá chất lượng học sinh học và tiếp thu bài qua kiểm tra viết trực tiếp.
2. Kỹ năng :
- Rèn luyện kĩ năng : Làm bài độc lập, nhanh, chính xác.
3.Thái độ :
- Nghiêm túc, trung thực, nghiêm túc trong quá trình làm bài.
4. Phát triển năng lực:
- Phát triển ở HS năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học, năng lực
thực hành thí nghiệm, năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn.
HÌNH THỨC: TỰ LUẬN
MA TRẬN
Bảng tính số điểm/ số câu ở các cấp độ của mỗi chủ đề
Tổng số điểm/ số câu: 10
Hệ số H: 0.85
Thời lượng dạy
Số điểm/ số câu ở các mức độ
Số
học theo PPCT
Số tiết
điểm
TT
Chủ đề
Số tiết LT quy
Vận
của Nhận Thông Vận
Tổng
đổi

dụng



só tiết
biết
hiểu
dụng
thuyết
cao
CTHH
1
6
5
3
5
1.5
1.5
1.5
0.5
PƯHH
MolTính
2
toán
6
6
3.6
5
1.5
1.5
1.5
0.5
hóa

học
Cộng
12
11
6.6
10
3
3
3
1
Tỷ lệ
30% 30%
30%
10%

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

1. Công thức hóa
học – Phản ứng
hóa học

- Biết hóa
trị, ý nghĩa
CTHH,
PTHH, định
luật BTKL,

(Năng lực
sử dụng
ngôn ngữ
hóa học)

- Hiểu quy
tắc hóa trị,
hiện tượng
vật lý, hiện
tượng hóa
học.
(Năng lực
sử dụng
ngôn ngữ
hóa học,
năng lực

Vận dụng

Vận dụng
cao

- Lập được các - Lập được
PTHH đơn
các PTHH
giản.
khó.
(Năng lực sử
dụng ngôn
ngữ hóa học)


(Năng lực sử
dụng ngôn
ngữ hóa học)

Cộng


tính toán)
Số câu: 0,5

Số câu: 0,5

Số câu: 0,75

Số câu: 0,25

Số câu: 2

Số điểm: 1,5

Số điểm: 1,5

Số điểm: 1,5

Số điểm: 0,5

5 điểm = 50%

- Biết khái

niệm mol,
thể tích khí,
khối lượng
mol

- Hiểu cách
tính khối
lượng, thể
tích, số mol
của chất

- Vận dụng
tính % khối
lượng các
nguyên tố, lập
CTHH.

(Năng lực
sử dụng
ngôn ngữ
hóa học)

(Năng lực
tính toán)

(Năng lực sử
dụng ngôn
ngữ hóa học,
năng lực tính
toán)


- Vận dụng
mối liên hệ
tỷ khối, lập
CTHH, %
khối lượng
các nguyên
tố

Số câu: 0,5

Số câu: 1

Số câu: 0,5

Số câu: 0,5

Số câu: 2

Số điểm: 1,5

Số điểm: 1,5

Số điểm: 1,5

Số điểm: 0,5

5 điểm =50%

Tổng số câu


Số câu: 1

Số câu: 1

Số câu: 1,25

Số câu: 0,75

Số câu: 4

Tổng số điểm

Số điểm: 3

Số điểm: 3

Số điểm: 3

Số điểm: 1

Số điểm: 10

(30%)

(10%)

(100%)

2. Mol – Tính

toán hóa học

Tỷ lệ

(30%)

(30%)

(Năng lực
tính toán)


HểA 9 - HC K I
CHUN KIN THC, K NNG :
1. Kin thc.
- Kim tra nhng kin thc c bn v oxit, axit, baz, mui, kim loi, phi kim.
2. K nng.
- Tip tc phỏt trin k nng vit ptp, gii bi tp tớnh theo phng trỡnh húa hc.
3. Thỏi .
- Giỏo dc tớnh cn thn, chớnh xỏc, khoa hc, lũng say mờ mụn húa hc.
4. Phỏt trin nng lc:
- Phỏt trin nng lc s dng ngụn ng húa hc, nng lc tớnh toỏn húa hc, nng
lc thc hnh thớ nghim, nng lc vn dng kin thc vo thc tin.
HèNH THC: T LUN KT HP VI TNKQ
MA TRN
Bảng tính số điểm/ số câu ở các cấp độ của mỗi chủ đề
Tổng số điểm/ số câu: 10
Hệ số H: 0.7
Thời lợng dạy
Số điểm/ số câu ở các

học
theo
mức độ
Số
Số
PPCT
tiết
điể
Số
TT Chủ đề
LT
m
Nhậ
Tổn
tiết
Thôn
Vận
quy
của
n
Vận
g só

g
dụng
đổi

biế
dụng
tiết thuyế

hiểu
cao
t
t
Cỏc loi
1 hp cht
7
7
4.9
4
1.5
1.5
1
0
vụ c
Kim loi2
9
7
4.9
6
1.5
1.5
2
1
Phi kim
Cộng
16
14
9.8
10

3
3
3
1
30
Tỷ lệ
30% 30% 10%
%

Nhn bit
Tờn
Ch


TNKQ

Thụng hiu
T TN
L KQ

Hp cht Bit tớnh
vụ c cht,ng
dng,iu ch
cỏc hp cht vụ
c

TL

Hiu cỏch phõn
bit, nhn bit

cỏc hp cht vụ
c.

Vn dng
TN
KQ

TL

Bit cỏch iu ch
hp cht vụ c,
ng dng TCHH
ca HCVC vo
gii thớch cỏc hin
tng thc tin
thc tin

Vn dng cao
TN
KQ

TL

Cng


Số câu:6
Sốđiểm:1,5

Kim

loại.
Phi
kim

Biết tính
chất,ứng
dụng ,điều chế
kim loại, nhôm,
sắt; Dãy
HĐHH, ý nghĩa
của dãy HĐHH.
Số câu:6
Sốđiểm:1,5

CỘNG

TNKQ: 12 câu
Điểm: 3
Tỷ lệ: 30%

Số câu: 1
Sốđiểm:1,
5

Hiểu mối liên hệ
giữa phi kim và
hợp chất.

Số câu: 1
Sốđiểm:1,

5
TL: 2 câu
Điểm: 3
Tỷ lệ: 30%

TL: 2 câu
TNKQ: 6
Điểm: 4,0

Số câu:1
Số điểm:1,0
Vận dụng tính
toán về bài tập
nhôm, sắt, hợp
chất của nhôm,
sắt.
Số câu: 2/3
Số điểm: 2,0
2
1
3

TL:
câu
Điểm: 3đ
Tỷ lệ: 30%

Vận dụng tính
toán về bài tập
nhôm, sắt, hợp

chất của
nhôm, sắt ở
mức khó.
TL:2 câu
Số câu:1/3
TN:6 câu
Sốđiểm: 1
Điểm: 5,5
TL: 1/3 câu
Điểm: 1đ
Tỷ lệ: 10%

TN:12
TL: 4
Điểm:10



×