Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

on tap hoc ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.74 KB, 4 trang )

ôn tập môn tin 10( kỳ 1)
Trờng thpt hồng bàng
I. Mc tiờu
1. V kin thc :
-Nhng gỡ ó c hc t bi 1-13
2. V k nng:
-Lm bi trc nghim
3. V thỏi :
Tớch cc ụn tp chun b thi hc kỡ 1
II. Phng phỏp, phng tin dy hc
- Phơng pháp: Làm bài trắc nghiệm kết hợp tự luận
- Phng tin: Giy bi tp.
phần trắc nghiệm
1/ Vit chng trỡnh l:
a Vic la chn cỏch t chc d liu din t ỳng thut toỏn.
b Tng hp gia vic la chn cỏch t chc d liu v s dng ngụn ng lp trỡnh din t ỳng
thut toỏn.
c Vic s dng ngụn ng lp trỡnh din t ỳng thut toỏn.
d Sn phm thu c sau khi thc hin cỏc bc gii bi toỏn.
2/ Ngụn ng lp trỡnh l
a Ngụn ng mụ t thut toỏn gii bi toỏn trờn mỏy tớnh b Phng tin son tho vn bn
c Pascal,C++ d Phng tin mụ t thut toỏn
3/ Cho thut toỏn mụ t bng s khi nh sau

Vi M=91 v N=104, giỏ tr M sau khi thc hin thut toỏn l:
a 7 b 13 c 12 d 9
4/ E-learning gi l:
a Thng mi in t b o to in t c Chớnh ph in t d Th in t
5/ " Cho phộp nhiu ngi ng nhp vo h thng, cú th kớch hot cho h thng thc hin ng thi
nhiu chng trỡnh". Gii thớch ny núi n h iu hnh loi no ?
a n nhim mt ngi dựng b a nhim mt ngi dựng


c Windows 95 d a nhim nhiu ngi dựng
6/ Th t cỏc bc gii bi toỏn trờn mỏy tớnh l:
a Xỏc nh bi toỏn, Vit chng trỡnh, La chn v xõy dng thut toỏn, Hiu chnh, Vit ti liu
b La chn v xõy dng thut toỏn, Xỏc nh bi toỏn, Vit chng trỡnh, Hiu chnh, Vit ti liu
c Xỏc nh bi toỏn, La chn v xõy dng thut toỏn, Vit ti liu,Vit chng trỡnh, Hiu chnh
d Xỏc nh bi toỏn, La chn v xõy dng thut toỏn, Vit chng trỡnh, Hiu chnh, Vit ti liu
7/ Cỏc vic sau õy khụng b phờ phỏn
a Sao chộp phn mm khụng cú bn quyn
b t mt khu cho mỏy tớnh
c Phỏt tỏn cỏc hỡnh nh i try lờn mng
d S dng mó ngun chng trỡnh ca ngi khỏc a vo chng trỡnh ca mỡnh m khụng xin phộp
8/ Tập tin có phần mở rộng DOC thường là:
a Tập tin chương trình nguồn ngôn ngữ FOXPRO b Tập tin chương trình nguồn ngôn ngữ C++
c Tập tin chương trình winword d Tập tin chương trình nguồn ngôn ngữ PASCAL
9/ Cho hai số m, n, số x được tính theo thuật toán sau:
Bước 1: Nhập m=8,n=2
Bước 2: x

0
Bước 3: Nếu m lẻ thì chuyển sang bước 6
Bước 4: Nếu m <= 0 thì kết thúc
Bước 5: x

2*x ; m

m/2 rồi quay lại bước 3
Bước 6: x

x+n; m


m-1 rồi quay lại bước 3
Hãy cho biết x là gì ?
a 1 b 2 c 3 d 4
10/ Hệ đến nhị phân được sử dụng phổ biến trong tin học vì:
a Dễ dùng
b Là số nguyên tố chẵn duy nhất
c Một mạch điện có hai trạng thái (có điện/không có điện) có thể dùng để thể hiện tương ứng 1
và 0
d Dễ biến đổi thành dạng biểu diễn trong hệ đếm 10
11/ Các hệ đếm thường dùng trong tin học là
a Hệ Hexa, hệ nhị phân, hệ thập phân b Hệ Hexa, hệ nhị phân,hệ cơ số 8.
c Hệ Hexa, hệ La Mã, hệ thập phân d Hệ Hexa, hệ nhị phân, hệ La Mã
12/ Dãy bit nào dưới đây biểu diễn nhị phân của số 2 trong hệ thập phân
a 00 b 10 c 01 d 11
13/ Một số hệ điều hành hiện nay có 3 chế độ ra khỏi hệ thống là:
a Shutdown (Turn off), Restart, Hibernate b Shutdown (Turn off), Stand by, Restart
c Shutdown, Turn off, Hibernate d Shutdown (Turn off), Stand by, Hibernate
14/ Các phát biểu nào sau đây sai ?
a Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp.
b Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lý và giao tiếp trong xã hội.
c Giá thành máy tính nàgy càng hã nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao
d Các chương trình máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn
15/ Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất ?
a Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người
b Tin học là môn học sử dụng máy tính điện tử
c Tin học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử
d Tin học là môn học nghiện cứu, phát triển máy tính điện tử
16/ Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM ?
a Dữ liệu trong ROM sẽ bị mất khi tắt máy
b ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu

c ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu
d ROM là bộ nhớ ngoài
17/ Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?
a Xử lí thông tin
b Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài
c Nhận biết được mọi thông tin
d Nhận thông tin
18/ Phần mở rộng tập tin ảnh thường là
a .jpg b .exe c .xls d .doc, .txt
19/ Trong các đường dẫn sau, đường dẫn nào là đường dẫn đầy đủ?
a A:\doc\bt\baitap.exe b pascal\baitap.exe
c ..\tmp\baitap.exe d baitap\laptrinh\baitap.exe
20/ Tên tập tin trong windows không được chứa các kí tự
a | <> " ? * : / \ b ? * : ' >< c <> " : d ? \ / : * <> | '
21/ Cho thut toỏn mụ t bng s khi nh sau

Vi M=91 v N=104, giỏ tr M sau khi thc hin thut toỏn l:
a 7 b 12 c 13 d 9
22/ Ngy nay, h iu hnh LINUX c dựng ph bin :
a Chõu u b Chõu c Trung Quc d Vit Nam
23/ Phỏt biu no sau õy l ỳng ?
a Cú thut toỏn gii c mi bi toỏn
b Mi bi toỏn u cú thut toỏn gii
c Cú th cú nhiu thut toỏn gii mt bi toỏn
d mụ t tht toỏn ch cú th dựng s khi
24/ Tờn h iu hnh no sau õy cú tờn l tờn ca ngi vit ra nú:
a LINUX b WINDOWS c MS-DOS d UNIX
25/ Khi kt thỳc phiờn lm vic, ngi dựng xỏc lp ch ra khi h thng :
a Tit kim nng lng
b H thng dn dp cỏc tp tin trung gian, lu cỏc tham s cn thit,...

c Trỏnh s c v in lm hng mỏy
d Trỏnh truy cp bt hp phỏp
phần tự luận
Bi 1: cho N v dóy s a
1
,a
2
,,a
N
, hóy tỡm giỏ tr nh nht (Min) ca dóy ú.
Xác định bài toán
- Input: Số nguyên dơng N và dãy N số nguyên a
1
,..., a
N
.
- Output: Giá trị nh nhất Min của dãy số.
ý tởng:
- Khởi tạo giá trị Min = a
1
.
- Lần lợt với i từ 2 đến N, so sánh giá trị số hạng a
i
với giá trị Min, nếu a
i
< Min thì Max nhận giá trị
mới là a
i
.
Thuật toán. Thuật toán giải bài toán này có thể đợc mô tả theo cách liệt kê nh sau:

Bớc 1. Nhập N và dãy a
1
,..., a
N
;
Bớc 2. Min a
1
, i 2;
Bớc 3. Nếu i > N thì đa ra giá trị Min rồi kết thúc;
Bớc 4.
Bớc 4.1. Nếu a
i
< Min thì Min a
i
;
Bớc 4.2. i i + 1 rồi quay lại bớc 3;
s¬ ®å khèi
Bài 2 : Cho N và dãy số a
1
,..., a
N
, hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị bằng 0.
Liệt kê:
• B1: Nhập N, các số hạng khác nhau a1,a2,…,aN và khóa k
• B2: i  1;đếm  0;
• B3: Nếu ai = k thì đếm  đếm + 1;
• B4: i  i + 1;
• B5: Nếu i > N thì thông báo dãy A không có số hạng nào bằng k rồi kết thúc.
• B6: Quay lại bước 3.
--- ---

NGµY 05/12/2008

§óng
§óng
Sai
NhËp N vµ d·y a
1
,..., a
N
Min ← a
i
a
i
< Min?
i > N ?
Min ← a
1
, i ← 2
§­a ra Min råi
kÕt thóc
i ← i + 1
Sai

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×