Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kt chương 1+2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.31 KB, 4 trang )

Trng THPT PHAN NG LU
T HểA
Mã đề 108
BI KIM TRA H S 2 (Bi s 1 )
Khi : 12. Nm hc 2010 2011
Thi gian lm bi : 45 phỳt
Ngy kim tra :
GM Cể 3 TRANG
H v tờn hc sinh:.
Lp : ..
BNG TR LI
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01 11 21
02 12 22
03 13 23
04 14 24
05 15 25
06 16 26
07 17 27
08 18 28
09 19 29
10 20 30
Câu 1 :
Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)
2
A. Axit axetic, glucoz, glyxerol, mantoz. B. Glucoz, glyxerol, mantoz, natri axetat.
C. Fructoz, andehit fomic, glyxerol, natri axetat. D. Glucoz, glyxerol, saccaroz, ancol etylic.
Câu 2 :
Cho m gam glucoz lờn men thnh ancol etylic vi hiu sut 80%. Hp th hon ton khớ CO
2


sinh ra
vo nc vụi trong d thu c 20 gam kt ta . Giỏ tr ca m l :
A. 11,25 gam. B. 22,5 gam. C. 14,4 gam. D. 45 gam.
Câu 3 :
Cht no sau õy cú tờn gi l vinyl axetat?
A. CH
2
=CH-COOCH
3
B.
CH
2
=C(CH
3
)-
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COO-CH=CH
2
Câu 4 :
Cú bao nhiờu cht cú CTPT l C
2

H
4
O
2
cú th cho phn ng trỏng bc?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 5 :
Cho 360 gam glucoz lờn men to thnh ru etylic. Khớ sinh ra c dn vo nc vụi trong d thu
c m gam kt ta. Bit hiu sut ca quỏ trỡnh lờn men t 80%. Tớnh giỏ tr ca m
A. 320g B. 400g C. 200g D. 160g
Câu 6 :
Phn ng no sau õy chuyn glucoz v fructoz thnh mt sn phm duy nht ?
A. Phn ng vi Na B. Phn ng vi Cu(OH)
2
; un núng.
C. Phn ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
D. Phn ng vi H
2
/Ni, t
o
.
Câu 7 :
Cacbohidrat Z tham gia chuyn húa :
Z dung dch xanh lam kt ta gch
Vy Z khụng th l cht no di õy ?
A. Glucoz B. Fructoz C. Mantoz D. Saccaroz
Câu 8 :

Cõu no sai trong cỏc cõu sau õy :
A. Cú th phõn bit mantoz vi saccaroz bng phn ng trỏng gng.
B. Tinh bt v xenluloz khụng tham gia phn ng trỏng gng vỡ phõn t u khụng cha nhúm CHO.
C. Iot lm xanh tinh bt vỡ tinh bt cú cu trỳc c bit nh liờn kt hidro gia cỏc vũng xon amiloz hp
M 108 Trang 1/3
Cu(OH)
2
/OH

t
o
thụ iot.
D. Không thể phân biệt mantoz và đường nho bằng cách nếm.
C©u 9 :
Từ 10kg gạo nếp ( có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96
o
? Biết hiệu suất quá
trình lên men đạt 80%và khối lượng riêng của cồn là 0,807 g/ml
A. ≈4,3 lít B. ≈4,1 lít C. ≈4,5 lít D. ≈4,7 lít
C©u 10 :
Giữa chất béo và este của ancol và axit đơn chức khác nhau về :
A. Gốc ancol trong chất béo cố định là glyxerol. B. Gốc axit trong phân tử.
C. Gốc axit trong chất béo phải là gốc axit béo. D. Bản chất liên kết trong phân tử.
C©u 11 :
Phản ứng nào chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng?
A. Phản ứng este hoá với (CH
3
CO)
2
O. B. Phản ứng với CH

3
OH/HCl.
C. Phản ứng tráng bạc. D. Phản ứng với Cu(OH)
2.
C©u 12 :
Fructoz không phản ứng với chất nào dưới đây ?
A. Cu(OH)
2
. B.
Dung dịch
AgNO
3
/NH
3
.
C. Dung dịch brom. D. H
2
/Ni, t
o
.
C©u 13 :
Chỉ dùng một thốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết các dd: C
2
H
5
OH, glucozơ,
glixerol, CH
3
COOH?
A. CuO, t

0
B. AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
/NaOH D. Na
C©u 14 :
Để phân biệt saccaroz, tinh bột và xenluloz ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây ?
A. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)
2
.
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.
C. Hòa tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iot.
D. Cho từng chất tác dụng với HNO
3
/H
2
SO
4
.
C©u 15 :
Este mạch hở , đơn chức chứa 50% khối lượng cacbon, có tên gọi là
A. metyl axetat B. etyl axetat C. vinyl fomiat D. vinyl axetat
C©u 16 :
Thủy phân este C
4
H
8

O
2
trong môi trường axit thu được ancol metylic. Công thức cấu tạo của C
4
H
8
O
2

là :
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. HCOOC
3
H
7
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
3
H
7

COOH.
C©u 17 :
Phân tử saccaroz (C
12
H
22
O
11
) được cấu tạo bởi :
A. Một gốc α-glucoz và một gốc β-fructoz. B. Một gốc α-glucoz và một gốc β-glucoz.
C. Một gốc α-glucoz và môt gốc α-fructoz D. Hai gốc fructoz.
C©u 18 :
Khi thủy phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được :
A. Axit axetic và ancol vinylic. B. Axit axetat và ancol vinylic.
C. Axit axetic và andehit axetic. D. Axit axetic và ancol etylic.
C©u 19 :
Dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic với hiệu suất của toàn bộ quá trình là
70%. Khối lượng mùn cưa cần dùng để sản xuất 1 tấn ancol etylic là:
A. 5000 kg B. 5031 kg C. 5050 kg D. 5040 kg
C©u 20 :
Các chất glucozơ ( C
6
H
12
O
6
), fomandehit (HCHO), axetandehit (CH
3
CHO), metylfomat ( HCOOCH
3

),
phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng :
A. C
6
H
12
O
6
. B. HCOOCH
3
. C. CH
3
CHO. D. HCHO.
C©u 21 :
Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm?
A. 1% B. 0,1% C. 0,01% D. 0,001%
C©u 22 :
Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620.000 đvc. Giá trị n trong công thức (C
6
H
10
O
5
)n là:
A. 7000 B. 10000 C. 9000 D. 8000
C©u 23 :
Hoá hơi 2,2 gam este E ở 136,5
0
C và 1 atm thì thu được 840 ml hơi. E có số đồng phân là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5

C©u 24 :
Câu nào đúng trong các câu sau đây : Tinh bột và xenluloz khác nhau về
A. tính tan trong nước lạnh B. công thức phân tử
C. cấu trúc phân tử D. Phản ứng thủy phân
C©u 25 :
Chọn cách sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất sau:
(1) C
4
H
9
OH; (2) C
3
H
7
OH; (3) C
2
H
5
COOH; (4) CH
3
COOCH
3
A. 3 > 4 > 1 > 2 B. 3 > 4 > 2 > 1 C. 4 > 3 > 2 > 1 D. 3>1 > 2 > 4
C©u 26 :
Cho X tác dụng với NaOH cho dung dịch X
1
. Cô cạn dung dịch X
1
được chất rắn X
2

và hỗn hợp hơi
X
3
. Chưng cất X
3
thu được chất X
4
. Cho X
4
tráng gương được sản phẩm X
5
. Cho X
5
tác dụng với
NaOH lại thu được X
2
. Vậy Công thức cấu tạo của X là :
MÃ ĐỀ 108 – Trang 2/3
A.
HCOO-
C(CH
3
)=CH
2
B. CH
2
=CH-OCOCH
3
C.
HCOO-CH=CH-

CH
3
D.
CH
2
=CH-CH
2
-
OCOH
C©u 27 :
Thuỷ phân 1 kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 76%. Khối lượng các sản phẩm thu
được là:
A. 0,4 kg glucozơ và 0,4 kg fructozơ B. 0,6 kg glucozơ và 0,6 fructozơ
C. 4,0kg glucoz và 4,0 kg fructoz D. 0,5 kg glucozơ và 0,5 fructozơ
C©u 28 :
‘Chỉ số axit’ là số mg KOH cần để trung hòa axit béo tự do trong 1 gam chất béo. Trung hòa 4,2 gam
một chất béo cần 3ml dung dịch KOH 0,1M.. ‘Chỉ số axit’ của chất béo đó là :
A. 16,8. B. 6. C. 4. D. 1,02.
C©u 29 :
Glicogen hay còn gọi là :
A. glixerin B. tinh bột thực vật C. glixin D. tinh bột động vật
C©u 30 :
Chọn thuốc thử có thể phân biệt được ba chất lỏng sau: axit axetic, phenol, etyl acrylat.
A. Dung dịch NaOH B. Nước Br
2
C. CaCO
3
D. Quỳ tím

HẾT

MÃ ĐỀ 108 – Trang 3/3
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : hoa 12A,B
M ®Ò : 108·
01 ) | } ~ 11 { ) } ~ 21 { ) } ~
02 { ) } ~ 12 { | ) ~ 22 { ) } ~
03 { | } ) 13 { | ) ~ 23 { ) } ~
04 ) | } ~ 14 { | ) ~ 24 { | ) ~
05 ) | } ~ 15 { | ) ~ 25 { | } )
06 { | } ) 16 ) | } ~ 26 { ) } ~
07 { | } ) 17 ) | } ~ 27 ) | } ~
08 { | } ) 18 { | ) ~ 28 { | ) ~
09 { | } ) 19 { ) } ~ 29 { | } )
10 ) | } ~ 20 ) | } ~ 30 { ) } ~
MÃ ĐỀ 108 – Trang 4/3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×