Soạn nga
̀
y 15/8/2010.
CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI. CÂN BẬC BA
Tiết 1:
§ 1. CĂN BẬC HAI
I/ MỤC TIÊU:
-Nắm được đònh nghóa, kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm.
-Biết được mối liên hệ giữa phép khai phương vơ
́
i quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này
để so sánh các số .
II/ CH
̉
N BI
̣
:
Gv : Máy tính bỏ túi.
Hs : ôn tập khái niệm về căn bậc hai.
III\ Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ 1: GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH
Gv giới thiệu chương trình
Đại số gồm bốn chương :
+ Chương I: Căn bậc hai, cân bậc ba
+ Chương II: Hàm số bậc nhất.
+ Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất một ần.
+ Chương IV: Hàm số y = ax
2
, Phương trình bậc hai một
ẩn.
+Gv nêu các yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập,
phương pháp học tập môn toán.
Giới thiệu chương I:
Ở lớp 7 chúng ta đã biết khái niệm về căn bậc hai.
Trong chương này chúng ta sẽ đi sâu nghiên các tính
chất các phép biến đổi các căn bậc hai
Hs lắng nghe
+ Học sinh lắng nghe
HS xem phụ lục sách giáo
khoa
HĐ 2: CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
Gv :Hãy nêu đònh nghóa cân bậc hai số học
của một số a không âm.
-Với số a dương có mấy căn bậc hai ? VD
-Nếu a =0 ? số 0 có mấy căn bậc hai?
Tại sao số âm không có căn bậc hai?
GV yêu cầu học sinh làm ?1
-Gv giới thiệu đònh nghóa căn bậc hai số học
của số a ( a
0≥
)
Cách viết khác của đònh nghóa: Với a
0≥
HS: Căn bậc hai của một số a không âm là
một số x sao cho x
2
= a.
-Với số a dương có đúng hai căn bậc hai là
hai số đối nhau: a và - a
VD: Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
9 3; - 9 3= = −
-Với a=0 số 0 có một căn bậc hai là 0
0 0=
-Số âm không có căn bậc hai vì bình phương
mọi số đều không âm.
-HS: Trả lời:
+Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và – 0,5
+Căn bậc hai của 2 là
2 và - 2
2
x 0
x a
x a
≥
= ⇔
=
GV yêu cầu HS làm ?2
-GV giới thiệu phép toán tìm căn bậc hai số
học của số không âm gọi là phép khai
phương.
-Phép cộng là phép toán ngược với phép trừ,
phép nhân là phép toán ngược của phép chia
vậy phép khai phương là phép toán ngược
của phép toán nào ?
Để khai phương một số người ta có thể dùng
dụng cụ gì?
GV yêu cầu học sinh làm ?3
H·y lµm bµi tËp 1 Sgk ?
2
2
2
b) 64 8 vì 8 0 và 8 64
c) 81 9 vì 9 0 và 9 81
d) 1,21 1,1 vì 1,1 0 và 1,1 1,21
= ≥ =
= ≥ =
= ≥ =
Hs: Phép khai phương là phép toán ngược
của phép bình phương.
Để khai phương một số ta có thể dùng máy
tính bỏ túi hoặc bảng số.
HS: Trả lời miệng
HS lµm BT 1 sgk.
HĐ 3: SO SÁNH CÁC CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
Cho a,b
0≥
Nếu a<b thì a so với b như thế nào?
Điều ngược lại cũng đúng nghóa là thế nào?
Ta có đònh lí:Với a,b không âm ta có
a<b
a b⇔ <
GV cho học sinh đọc ví du ï2 Sgk
Yêu cầu học sinh làm ?4
So sánh
a\ 4 và 15 b\
11 và 3
Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 3
Sau đó làm ?5:
Tìm số x không âm biết
a \ x 1 b\ x 3> <
H·y lµm BT 3 sgk ?
Cho a,b
0≥
Nếu a<b thì a b<
Với a,b 0; Nếu a b thì a<b≥ <
HS đọc ví dụ sách giáo khoa.
a \ 16>15 16 15 4 15
b \ 11>9 11 9 11 3
⇒ > ⇒ >
⇒ > ⇒ >
Giải:
a \ ĐK : x 0;
x 1 x 1 x 1 0
b \ ĐK : x 0;
x 3 x 9 x 9
Vậy 0 x<9
≥
> ⇒ > ⇔ > ≥
≥
< ⇔ < ⇔ <
≤
HĐ 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững đònh nghóa căn bậc hai số học của a không âm, phân biêt với căn bậc hai của số
a không âm, biết cách viết đònh nghóa theo kí hiệu:
Với a
2
x 0
0,x a
x a
≥
≥ = ⇔
=
Nắm vững đònh lí so sánh các căn bậc hai số học, hiểu và áp dụng được vào bài tập.
- Bài tập về nhà 1,2,4,trang 6,7 sgk. Bài 1,4,7,9 trang 3,4 SBT
Ôn đònh lí pitago và công thức tính giá trò tuyệt đối của một số
Soạn nga
̀
y 15/8/2010.
Tiết 2: § 2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
I- MỤC TIÊU:
-Học sinh biết tìm điều kiện xác đònh hay( điều kiện có nghóa) của A và có kó năng
nhanh trong việc tìm điều kiện của những biểu thức không phức tạp.
-Biết cách chứng minh đònh lí
2 2
a a và biết vận dụng hằng thức A A= =
để rút
gọn biểu thức.
II- CHUẨN BỊ:
HS: Ôn tập đònh lí pitago và qui tắc tính giá trò tuyệt đối của một số.
II-TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐÔNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ1: KIỂM TRA BÀI CŨ
- H·y nªu ®ònh nghóa căn bậc hai số học của a. Viết
dưới dạng kí hiệu ?
Các khẳng đònh sau là đúng hay sai?
a\ Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
b\ 64 8= ± ; c\
( )
2
3 3=
d\
x 5 x 25< ⇒ <
Hs trả lời
a\ Đ
b\Sai
c\Đ
d\ Sai vì
0 x 25≤ <
HĐ 2: CĂN THỨC BẬC HAI
Gv yêu cầu học sinh đọc và trả lời ?1
Vì sao AB=
2
25 x−
GV giới thiệu
2
25 x−
là căn thức bậc hai
của 25-x
2
, còn 25-x
2
biểu thức dưới dấu căn
hay biểu thức lấy căn .
Từ đó cho học sinh đọc phần tổng quát trong
sgk.
Gv nhấn mạnh a chỉ xác đònh khi a không
âm.
A
xác đònh hay có nghóa khi A lấy
các giá trò không âm.
A xác đònh khi A 0≥
Cho học sinh đọc ví dụ sgk
Gv hỏi thêm với x=0 ;x=3 ; x=-3 thì 3x lấy
những giá trò nào?
Gv cho học sinh làm ?2
Với giá trò nào? Của x thì 5 2x− xác đònh
Gv yêu cầu học sinh làm bài tập 6 trang 10
sgk
Một học sinh đọc ?1
Học sinh trả lời trong tam giác vuông ABC
Theo đònh lí pitago tacó:
AB
2
+AC
2
=BC
2
Suy ra AB
2
= BC
2
– AC
2
= 25-x
2
AB=
2
25 x−
Một học sinh đọc to phần tổng quát .
Cả lớp đọc ví dụ
Với x=0 thì 3x =0
Với x=3 thì 3x =3
Với x= -3 thì
3x
không có nghóa.
5 2x− xác đònh khi
5 2x 0
5
x
2
− ≥
⇔ ≤
HS lµm bt 10 sgk.
2
A A
=
H® 3: HẰNG ĐẲNG THỨC
2
A A=
Cho học sinh làm ?3
Treo bảng phụ và yêu cầu học sinh điền vào
bảng .
GV yêu cầu học sinh nhận xét mối quan hệ
giữa
2
a
và a.
GV: Vậy không phải khi bình phương một số
rồi khai phương số đó cũng được kết quả ban
đầu.
Ta có đònh lí :
Với mọi số a ta có
2
a a=
Để chứng minh căn bậc hai só học của a
2
bằng giá trò tuyệt đối của a ta cần chứng
minh những điều kiện gì?
Hãy chứng minh từng điềi kiện?
Học sinh điền vào bảng theo yêu cầu của giáo
viên và rút ra nhận xét.
Nếu a<0 thì
2
a
=-a
Nếu a
0
≥
thì
2
a
=a
HS: Để chứng minh
2
a a=
Ta cần chứng minh
2
2
a 0
a a
≥
=
Theo đònh nghóa giá trò tuyệt đối thì
a 0 với mọi a R≥ ∈
Nếu a 0≥
thì
2
2
a a a a= ⇒ =
2
2 2
Nếu a<0 thì a a a ( a) a= − ⇒ = − =
Vậy
2
2
a a a R= ∀ ∈
Yêu cầu học sinh đọc vi dụ 2 và 3 trang
9 sgk
Gv cho học sinh làm bài7 trang 10 sgk.
GV nêu chú ý trang 10 sgk
2
2
A A A nếu A 0
A A A nếu A<0
= = ≥
= = −
GV giới thiệu ví dụ 4
GV yêu cầu học sinh làm 8c, d sgk
Hs đọc ví dụ
HS làm bài tập 7 sgk
Hs ghi chú ý vào vở.
Hai học sinh lên bảng làm.
2
2
c\ 2 a =2 a =2a (vì a 0)
d\3 (a-2) 3 a 2 3(2 a) (vì a<2)
≥
= − = −
H® 4: LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ:
GV nêu câu hỏi:
-
A
có nghóa khi nào?
-
2
A
bằng gì khi A
≥
0 và A<0
GV yêu cầu học sinh lµm bài 9 sgk
Câu trả lời đúng:
-
A
có nghóa
⇔
A
≥
0
-
2
A nếu A 0
A A
-A nếu A<0
≥
= =
Gv gäi đại diện HS trình bày.
H® 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững lí thuyết và áp dụng làm các bài tập:
Bài 8 a,b bài 10,11,12,13 sgk
Soạn nga
̀
y 20/8/2010.
Tiết 3: LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU:
HS rèn kó năng tìm ĐK của x để căn thức có nghóa, biết áp dụng hằng đẳng
thức
2
A A=
để rút gọn biểu thức.
HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trò biểu thức số phân tích
đa thức thành nhân tử và giải phương trình.
II-CHUẨN BỊ:
HS: Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biểu diễn tập nghiệm trên
trục số.
II-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
C1:Hãy nêu điều kiện để A có
nghóa
Bài tập 12a,b trang 11
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghóa:
a \ 2x 7
b\ -3x+4
+
A có nghóa A 0⇔ ≥
7
a \ 2x 7 có nghóa 2x+7 0 x
2
4
b\ -3x+4 có nghóa -3x+4 0 x
3
−
+ ⇔ ≥ ⇔ ≥
⇔ ≥ ⇔ ≤
HĐ 2: LUYỆN TẬP
Bài 11 trang 11 sgk: Tính
2
a \ 16. 25 196 : 49
b \ 36: 2.3 .18 169
c\ 81
+
−
GV hỏi: Hãy nêu thứ tự thực hiện
phép tính ở các biểu thức trên.
Hãy tính giá trò các biểu thức:
GV nhận xét và cho điểm
Bài tập 12 c,d trang 11 sgk
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghóa:
2
1
c\
1 x
d \ 1 x
− +
+
HS: Thực hiện phép khai phương trước đến
nhân chia cộng trừ và từ trái sang phải.
2 2
a \ 16. 25 196 : 49 4.5 14 : 7
20 2 22
b \ 36: 2.3 .18 169 36 : 18 13
36 :18 13 2 13 11
c\ 81 9 3
+ = +
= + =
− = −
= − = − = −
= =
HS nhận xét
Biểu thức lấy căn là một phân thức có tử