Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIEM TRA 1 TIET DAI 9 - TIET 18 co ma tran de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.96 KB, 3 trang )

NS : 17/10/2008
NKT : 20/10/2008
Tiết 18: kiểm tra chơng I
*************************************
I. Mục tiêu.
* về kiến thức: Đánh giá kiến thức HS qua nội dung các BT chủ yếu dạng BT về căn bậc hai.
* về kĩ năng: Kiểm tra kỹ năng rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, tìm điều kiện xác
định của biểu thức, giải phơng trình và bất phơng trình, thông qua BT
* về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác khi áp dụng các quy tắc.
II. Ma trận đề.
Chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
1. Khái niệm căn bậc hai.
(căn thức bậc hai và
hằng đẳng thức )
1


0,5




1

0,5





1


0,5
1


2,0
4


3,5
2. Các phép tính và phép
biến đổi đơn giản về căn
bậc hai
1


0,5




1


0,5
1



1,0
1


0,5
1


3,0
5


5,5
3. Căn bậc ba
1


0,5











1


0,5




2


1,0
Tổng
3


1,5
3

2
5
6,5
11

10,0
III. nội dung đề
I. Phần trắc nghiệm (chọn câu đúng).
Câu1.Tìm cách viết sai trong các cách viết sau đây:
a)
2

( 5)
= 5 ; b)
2
5
= 5
c)
2
( 5)
= -5 ; d) -
2
( 5)
= -5
Câu 2.Tìm số thực x dới đây để
3 2x +
có nghĩa:
a) x =
1
3

; b) x = -1
c) x =
3
2

; d) cả ba giá trị trên đều đúng.
Câu 3. Tìm x từ phơng trình
2
( 1) 5x =
a) x = 6 b) x = - 4
c) x = 6 và x = -4 d) x = -6 và x = 4

Câu 4. Tính
2
36a

a)
2
36a
= 6a ; b)
2
36a
=6
a
=
n




6a ếu a 0
6a nếu a < 0
c)
2
36a
= -6a ; d) cả ba câu trên đều đúng.
Câu 5. Khử mẫu của các biểu thức dới dấu căn:
a)
2
(1 2) 1 2
3 3


=
; b)
2
(1 2) ( 2 1) 3
3 3

=
c)
2
(1 2) 2 1
3
3

=
; d)
2
(1 2) 2 1
3 3

=
Câu 6. So sánh
4 7 4 7+

2
a)
4 7 4 7+
>
2
; b)
4 7 4 7+

<
2
c)
4 7 4 7+
=
2
; d)
4 7 4 7+
-
2
< 0
Câu 7. Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau:
a)
3
3
( 2) 8 =
b)
3
3
( 2) 2 =
c)
3
3
( 2) 2 =
d)
3
3
( 2) 8 =
Câu 8. Tính
3

3 3
2. 5. 100
a) 10 ; b) 100
c) -10 ; d) - 100.
II. Phần tự luận.
Câu 9. Tìm x biết:
( )
2
2 3 5x + =
Câu 10. Cho biểu thức
P =
( )
(
)
1 1 2
1
1 1
x
:
x
x x x x
+

+
a) Tìm điều kiện của x để P xác định.
b) Rút gọn P.
c) Tìm các giá trị của x để P > 0.
IV. đáp án - biểu điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Đáp án c a c b b c c a
Phần II. Tự luận
Câu Nội Dung Điểm
9
Xét 2x + 3 = 5 x = 1
Xét 2x + 3 = -5 x = - 8
2,0
10. a
Để P xác định thì
x > 0 và x 1
1,0
10. b
P =
1 1 2
1 1 1
x. x x
:
x.( x ) ( x )( x )

+
ữ ữ
+

P =
1 1
1
1 1
( x )( x )
x
.

x.( x ) x
+


ữ ữ
+

P =
1x
x.

2,0
10. c
Để P > 0
1x
x.

> 0 do x > 0 nên
x
> 0
Vậy P > 0 x - 1 > 0 x > 1.
1,0
*GV quản lí HS trong giờ kiểm tra, thu bài nhận xét ý thức làm bài của HS.
V. dặn dò.
- Làm bài kiểm tra vào vở BT coi nh BTVN.
- Chuẩn bị cho bài sau: Đọc trớc bài Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số.
Trờng THCS TT Chi Lăng Nông Trờng Phi
- Các nhóm chuẩn bị cho bảng nhóm, máy tính để tính nhanh giá trị của hàm số.

×