Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đai 9 tiết 5;6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.75 KB, 4 trang )

Soạn ngày 27/8/2010.
Tiết 5: LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
-Củng cố cho học sinh các kó năng dùng các qui tắc khai phương một tích
và nhân các căn bậc hai trong tính toán và bién đổi biểu thức.
-Rèn luyện tư duy rèn luyện cho học sinh tính nhẩm, tính nhanh vận dụng
vào các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai biểu thức.
II/ CH̉N BỊ:
-GV: Chọn các bài tập đặc trưng cho từng dạng.
-HS: Làm các bài tập đựơc giao.
III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ 1: KIỂM TRA
HS1: Phát biểu qui tắc khai phương một
tích và qui tắc nhân các căn bậc hai ?
Chữa bài tập 21 trang 15 sgk
Hs 1: Trả lời
Hs thực hiện.
HĐ 2: LUYỆN TẬP
Dạng 1: Tính giá trò căn thức
Bài 22( a,b) trang 15 sgk
2 2
2 2
a \ 13 12
b \ 17 8


GV: Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về
các biểu thức dưới dấu căn?
GV: Gọi 2 học sinh trình bày
Gọi học sinh nhận xét GV đánh giá và


cho điểm.
Bài 23 b trang 15 sgk
Chứng minh
( 2006 2005) và ( 2006 2005) là
hai số nghòch đảo nhau
− +
GV: Thế nào là hai số nghòch đảo nhau?
Vậy ta phải chứng minh :
( 2006 2005)( 2006 2005) 1+ − =
Bài 26a trang 7 sbt
Chứng minh:
9 17. 9 17 8− + =
Để chứng minh đẳng thức trên ta làm
HS: Các biểu thức dưới dấu căn là
hằng đẳng thức hiệu hai bình phương
2 2
2 2
2
a \ 13 12 (13 12)(13 12)
25 5
b \ 17 8 (17 8)(17 8)
25.9 (5.3) 15
− = + −
= =
− = + −
= = =
Hai số là nghòch đảo của nhau khi tích
của chúng bằng 1.
HS: Xét tích
2 2

( 2006 2005)( 2006 2005)
( 2006) ( 2005)
2006 2005
1
+ −
= −
= −
=
Vậy hai số đã cho là hai số nghòch đảo
của nhau.
HS: Ta biến đổi vế phức tạp để bằng
thế nào?
Bài 26 trang 16 sgk
So sánh
25 9 và 25 9+ +
Vậy với hai số a,b>0 thì
a b a b+ < +
?
Hãy chứng minh điều đó là đúng
GV: Hướng dẫn học sinh cách làm.
Bài 25 trang 16 sgk
a \ 16x 8=
Hãy vận dụng đònh nghóa về căn bậc hai
để tìm x?
Còn cách nào hay hơn không?
g \ x 10 2− = −
GV: Hãy nhận xét vế trái
vế đơn giản.
HS:
2 2

VT 9 17 9 17
= (9- 17)(9 17)
= 9 ( 17)
= 81-17
= 64 8 VP
= − +
+

= =
Sau khi biến đổi VT=VP vậy đẳng
thức đượcchứng minh.
25 9 34
25 9 5 3 8 64
Vì 34 64 25 9 25 9
+ =
+ = + = =
< ⇒ + < +
2
a \ 16x 8
16x 8
16x 64
x 4
=
⇔ =
⇔ =
⇔ =
HS trả lời
16x 16. x 4 x= =
-2 <0
Không có giá trò của x.

HĐ 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại các dạng bài tập đã luyện tập ở lớp.
- Làm các bài tập 25 (b,c) 27 trang 15-16 sgk.
- Xem trước bài 4.
--------------o0o-------------
Soạn ngày 27/8/2010.
Tiết 6:
LIỆN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I\ MỤC TIÊU:
- Học sinh nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lí về liên hệ giữa
phép chia và phép khai phương.
- Có kó năng dùng các qui tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc
hai trong tính toán và biến đổi.
II\ CHUẨN BỊ:
- HS: Xem trước bài, làm các bài ?
C\ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ 1: ĐỊNH LÍ
GV cho HS làm ?1 sgk
Tính và so sánh
16 16

25
25
Đây là một trường hợp cụ
thể . tổng quát ta chứng minh
đònh lí sau:
Với a 0,b>0
a a
b

b

=
Ở tiết học trước ta đã chứng
minh một đònh lí tương tự dựa
trên cơ sở nào?
Dựa trên cơ sở đó ta cũng
chứng minh đònh lí liên hệ
giữa phép chia và phép khai
phương.
Hs:
2
16 4 4
16 16
25 5 5
25
25
16 4
5
25

 

= =
 ÷

 
⇒ =



=


Dựa vào đònh nghóa căn bậc hai số học của một
số không âm.
HS;
2
2
2
a
Vì a 0,b>0 nên xác đònh và không âm
b
a ( a) a
ta có
b
b
( b)

 
= =
 ÷
 
Nêu cách chứng minh khác?
a a
. b .b a
b b
a a
b
b
= =

⇒ =
a a
Vậy là căn bậc hai số học của
b
b
a a
Hay
b
b
=
HĐ 3: ÁP DỤNG
Từ qui tắc trên ta có hai qui
tắc :
-Khai phương một thương
-Chia hai căn bậc hai.
GV giới thiệu qui tắc khai
phương một thương.
Làm vd 1: sgk
GV cho hs làm ?2
Tính
225
a \
256
b \ 0,0196
Cho học sinh phát biểu lại qui
tắc khai phương một thương.
Áp dụng đònh lí trên theo
chiều từ phải sang trái ta sẽ có
qui tắc nào?
GV: Giới thiệu qui tắc chia hai

căn bậc hai.
Yêu cầu học sinh xem VD2
sgk
Học sinh đọc qui tắc khai phương mợt thương.
HS làm VD 1
HS làm ?2.
Hs phát biểu qui tắc
Hs: Quy tắc chia hai căn bậc hai.
HS đọc to qui tắc khai phương một thương.
GV cho học sinh làm ?3
Tính
Nêu phần chú ý:
Một cách tổng quát với biểu thức
A không âm, biểu thức B dương ta
có:
A A
B
B
=
Làm ?4
999 999
a \ 9 3
111
111
52 52 4 2
b \
117 9 3
117
= = =
= = =

HS làm ?4
Hđ 4: LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ
GV đặt câu hỏi:
- phát biểu đònh lí liên hệ
giữa phép chia và phép khai
phương dưới dạng tổng quát.
Làm bài tập 28( b,d); 30 sgk
Với A 0;B>0
A A
B
B

=
HS làm bài tập 28 và 30 Sgk
Hđ 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững đònh lí, các qui tắc
- Làm các bài tập 28(a;c) 29, 30,31 trang 18;19 sgk
- Bài 36,37 ,40 sbt

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×