Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

BAI TAP THAM DINH DU AN ĐẦU TƯ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.53 KB, 8 trang )

Bi tp cỏ nhõn

PGS.TS. o Hu Hũa

BI TP LN
THM NH D N U T
Mọỹt dổỷ aùn õỏửu tổ trong 10 nm dổỷ õởnh saớn xuỏỳt
1.500.000 saớn phỏứm, mọựi nm trung bỗnh 150.000 sp. Thồỡi gian
õỏửu tổ khọng õaùng kóứ. Caùc thọng tin vóử dổỷ aùn õaợ xaùc õởnh
õổồỹc nhổ sau:
1) Caùc khoaớn chi tióu trổồùc õỏửu tổ:
Caùc khoaớn chi tióu naỡy ổồùc tờnh khoaớng 500 trióỷu vaỡ seợ
õổồỹc phỏn bọứ vaỡo chi phờ õỏửu tổ xỏy dổỷng cồ baớn vaỡ khỏỳu
hao cuỡng vồùi caùc taỡi saớn õoù
2) Chi phờ õỏửu tổ mua quyóửn sồớ hổợu cọng nghióỷp:
Khoaớng 200 trióỷu, thanh toaùn trong 10 nm, mọựi nm 20
trióỷu, khọng phuỷ thuọỹc vaỡo phổồng aùn mua maùy moùc thióỳt bở.
3) Chi phờ õỏửu tổ xỏy dổỷng cồ baớn:
Tọứng kinh phờ õỏửu tổ xỏy dổỷng cồ baớn (bao gọửm caớ chi
phờ sổớ duỷng õỏỳt thanh toaùn mọỹt lỏửn) laỡ 5.700 trióỷu. Caùc cọng
trỗnh xỏy dổỷng cồ baớn khỏỳu hao vồùi tyớ lóỷ 10% mọựi nm, giaù
trở thanh lyù ổồùc tờnh 500 trióỷu.
4) Chi phờ õỏửu tổ cho maùy moùc thióỳt bở:
Chi phờ naỡy tuỡy thuọỹc vaỡo vióỷc lổỷa choỹn mọỹt trong hai
phổồng aùn trang bở maùy moùc, thióỳt bở laỡ A vaỡ B. Caùc thọng tin
lión quan õóỳn vióỷc mua sừm vaỡ sổớ duỷng cuớa caớ hai phổồng
aùn õổồỹc xaùc õởnh nhổ sau:
- Phổồng aùn A: Mồùi 100% coù giaù mua ban õỏửu laỡ 6.500 trióỷu
VN, thồỡi gian sổớ duỷng hổợu ờch 10 nm. Phổồng aùn naỡy õổồỹc
taỡi trồỹ vọỳn bồới nhaỡ cung cỏỳp thióỳt bở theo nguyón từc mua
chỏỷm traớ, thồỡi haỷn thanh toaùn nồỹ gọỳc trong 5 nm, mọựi nm


20%. Laợi suỏỳt phaới traớ haỡng nm laỡ 8% trón sọỳ dổ nồỹ trong
nm.
- Phổồng aùn B: ỏy laỡ maùy õaợ sổớ duỷng coù nng lổỷc saớn
xuỏỳt tổồng õổồng phổồng aùn A, thồỡi gian sổớ duỷng hổợu ờch laỡ
10 nm. Phổồng aùn B coù giaù mua dỏy chuyóửn thỏỳp hồn phổồng
aùn A laỡ 2.000 trióỷu, cuợng õổồỹc nhaỡ cung ổùng thióỳt bở cho traớ
chỏỷm trong 5 nm, mọựi nm 20%. Laợi suỏỳt phaới traớ trong nm laỡ
10% trón sọỳ dổ nồỹ trong nm. Ngoaỡi ra khi sổớ duỷng phổồng aùn
naỡy thỗ cỏửn phaới coù chi phờ tỏn trang, ổồùc tờnh khoaớng 500
trióỷu tổỡ nguọửn vọỳn nọỹi bọỹ.
Moỹi chi phờ cọỳ õởnh khaùc caớ 02 phổồng aùn A vaỡ B õóửu nhổ
nhau.
Chi phờ bióỳn õọứi õồn vở cuớa Phổồng aùn A laỡ: v a = 25.038
õọửng
SVTH:Hong Thanh Hũa

Trang 1


Bi tp cỏ nhõn

PGS.TS. o Hu Hũa

Chi phờ bióỳn õọứi õồn vở cuớa Phổồng aùn B laỡ: v b = 28.538
õọửng
5) Vóử vọỳn lổu õọỹng roỡng: (NWC)
óứ saớn xuỏỳt saớn phỏứm theo phổồng aùn maùy moùc õaợ lổỷa
choỹn cỏửn sổớ duỷng 02 loaỷi nguyón vỏỷt lióỷu X & Y vồùi mổùc chi
phờ bỗnh quỏn cho 01 saớn phỏứm nhổ sau: loaỷi X laỡ 1kg/sp vaỡ
loaỷi Y laỡ 0,65kg/sp, caớ hai loaỷi nguyón lióỷu õóửu caùc nhaỡ cung

cho traớ chỏỷm 60,4%, thồỡi haỷn thanh toaùn trung bỗnh laỡ 20,6
ngaỡy.
Hao phờ õióỷn nổồùc bỗnh quỏn cho õồn vở saớn phỏứm laỡ 2.000
õọửng, thanh toaùn vaỡo cuọỳi mọựi thaùng.
Lổồng khoaùn vaỡ baớo hióứm xaợ họỹi laỡ 4.000 õọửng/saớn
phỏứm, thanh toaùn mọựi thaùng 02 lỏửn caùch õóửu nhau.
Chi phờ quaớn lờ mọựi nm laỡ 1.500.000.000 õọửng
Chi phờ tióu thuỷ bỗnh quỏn 1.000 õọửng/saớn phỏứm, thanh
toaùn ngay.
Chu kyỡ chóỳ taỷo saớn phỏứm 15 ngaỡy
Dổỷ trổợ thaỡnh phỏứm 25 ngaỡy
Dổỷ trổợ nguyón vỏỷt lióỷu Xỡ laỡ 45 ngaỡy, tyớ lóỷ hao huỷt tọứn
thỏỳt 5%.
Dổỷ trổợ nguyón vỏỷt lióỷu Yỡ laỡ 33 ngaỡy, tyớ lóỷ hao huỷt tọứn
thỏỳt laỡ 6,5%.
Tọửn quyợ tióửn mỷt tọỳi thióứu 17,7 ngaỡy
Giaù baùn saớn phỏứm laỡ 62.000 õọửng, thanh toaùn ngay 38,5%
coỡn laỷi cho traớ chỏỷm, thồỡi haỷn thanh toaùn tọỳi õa 45 ngaỡy
Bióỳt thóm: Kóỳ hoaỷch saớn xuỏỳt vaỡ tióu thuỷ saớn phỏứm
trong nm cuớa cọng ty laỡ õóửu õỷn, khỏỳu hao maùy moùc thióỳt bở
10% mọựi nm, caùc khoaớn chi phờ ngoaỡi saớn xuỏỳt khaùc khọng
õaùng kóứ. Giaù nguyón lióỷu loaỷi A laỡ 10.000 õọửng/kg vaỡ loaỷi B laỡ
8.000 õọửng/kg
6) Tọứng kinh phờ õỏửu tổ ban õỏửu cuớa dổỷ aùn:
Tọứng kinh phờ õỏửu tổ õổồỹc taỡi trồỹ bồới 02 nguọửn chuớ
yóỳu:
- Nguọửn vọỳn chuớ sồớ hổợu: Dổỷa vaỡo vióỷc huy õọỹng vọỳn
tờch luợy tổỡ nọỹi bọỹ doanh nghióỷp, ổồùc tờnh chióỳm tyớ troỹng
50%.
- Nguọửn vọỳn vay: Ngoaỡi nguọửn vọỳn tờn duỷng thọng qua

mua chỏỷm traớ cuớa nhaỡ cung cỏỳp maùy moùc, thióỳt bở, coỡn laỷi
nóỳu thióỳu dổỷ aùn seợ vay tổỡ caùc nguọửn khaùc vồùi laợi suỏỳt 10%
mọựi nm. Nồỹ gọỳc traớ trong 5 nm kóứ tổỡ nm õỏửu tión õi vaỡo
hoaỷt õọỹng coù laợi, mọựi nm 20%.
Mổùc chióỳt khỏỳu ruới ro cồ baớn theo õaùnh giaù cuớa caùc chuyón
gia õỏửu tổ hióỷn taỷi laỡ 5% mọựi nm.

SVTH:Hong Thanh Hũa

Trang 2


Bi tp cỏ nhõn

PGS.TS. o Hu Hũa

Nghión cổùu tyớ suỏỳt lồỹi nhuỏỷn cuớa 100 doanh nghióỷp hoaỷt
õọỹng trong lộnh vổỷc maỡ dổỷ aùn dổỷ õởnh saớn xuỏỳt ta coù kóỳt
quaớ nhổ sau:
Tyớ suỏỳt lồỹi
nhuỏỷn (%)
Sọỳ caùc doanh
nghióỷp

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

2

4

6

10

15

25

15


10

6

4

3

Khaớ nng sinh lồỹi cuớa dổỷ aùn õổồỹc caùc chuyón gia õaùnh
giaù nhổ sau:
Tyớ suỏỳt lồỹi nhuỏỷn
1
5
10
15
20
25
30
(%)
Xaùc suỏỳt xuỏỳt
0,1 0,15
0,2 0,25 0,15
0,1 0,05
hióỷn
7) Bióỳt thóm:
- Thuóỳ thu nhỏỷp DN laỡ 25% trón thu nhỏỷp chởu thuóỳ
- Thu họửi giaù trở thanh lyù taỡi saớn khaùc khọng õaùng kóứ

YU CệU
1) Tờnh tọứớng kinh phờ õỏửu tổ cho dổỷ aùn

2) Tờnh ngỏn quyợ roỡng tổỡng nm trong suọỳt õồỡi sọỳng dổỷ
aùn

3) Tờnh NPV vaỡ IRR cho dổỷ aùn
4) Xaùc õởnh õọỹ nhaỷy cuớa dổỷ aùn theo caùc nhỏn tọỳ:
- Saớn lổồỹng saớn xuỏỳt vaỡ tióu thuỷ
- Chi phờ õỏửu tổ ban õỏửu
- Giaù baùn saớn phỏứm
- Chi phờ nguyóỷn vỏt lióỷu, õióỷn nổồùc vaỡ nhỏn cọng trổỷc
tióỳp

Bi lm:

1) Tờnh tọứớng kinh phờ õỏửu tổ cho dổỷ aùn
* Tng KPTcho d ỏn vi TB A
Stt
Ch tiờu
Giỏ tr
Tng KPT
12,900
1 Cỏc chi tiờu trc
500
2 Chi mua QSHCN
200
3 CPTXDCB
5,700
4 CPMMTTB A
6,500
5 Ngun vn
12,900

6 Vn CSH
6,450
Vn
Vay
7
6,450

SVTH:Hong Thanh Hũa

50%
50%

Trang 3


Bài tập cá nhân

PGS.TS. Đào Hữu Hòa

*Tổng KPĐTcho dự án với TB B
Stt
Chỉ tiêu
Giá trị
Tổng KPĐT
11,400
1 Các chi tiêu trước
500
2 Chi mua QSHCN
200
3 CPĐTXDCB

5,700
4 CPĐMMTTB B
5,000
5 Nguồn vốn
11,400
6 Vốn CSH
5,700
50%
7 Vốn Vay
5,700
50%
BảBảng 1: Tính định phí cố định nếu trang bị thiết bị A:
ĐVT: Triệu đồng
Stt
Năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng
1 Khấu hao 1,290 1,290 1,290 1,290 1,290 1,290 1,290 1,290 1,290 1,290 1,290
2 CPQ lý
1,500 1,500 1,500 1,500 1,500 1,500 1,500 1,500 1,500 1,500 15,000
4 Lãi vay

516
413
310
206
103
0
0
0
0
0 1,548
Tổng ĐP
A(Fa)

3,306 3,203 3,100 2,996 2,893 2,790 2,790 2,790 2,790 2,790 29,448

BBảng 2: Tính định phí cố định nếu trang bị thiết bị B:
ĐVT: Triệu đồng
Stt
Năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng

1 Khấu hao 1,140 1,140 1,140 1,140 1,140 1,140 1,140 1,140 1,140 1,140 1,140
2 CPQ lý
1,500 1,500 1,500 1,500 1,500 1,500 1,500 1,500 1,500 1,500 15,000
Lãi vay trả
3
450
360
270
180
90
0
0
0
0
0 1,350
chậm
Tổng ĐP
2,82
2,64 2,64 2,64 2,64 2,64
3,090 3,000 2,910
2,730
27,750
B(Fb)
0
0
0
0
0
0
Ta có Fa = 29 460 triệu đồng > Fb = 27 750

triệu đồng và Va = 25 038đ < Vb = 28 538đ
Theo phương pháp cân bằng sản lượng
chi phí ta có:
Q cân bằng = (Fa-Fb)/Vb-Va) =
485,143
(sản phẩm)
Ta có tổng SP dự án cần sản xuất là Q = 1500000 SP > Q cân bằng = 485 143 SP
Vậy P.A mua TB được chọn là P.A A với Tổng KPĐT ban đầu là: 12.900 triệu đồng

2) Tênh ngán quyî roìng tæìng nàm trong suäút âåìi säúng
dæû aïn
Stt
1
2

Khoản
mục
Dư nợ
ĐK
Trả nợ
gốc và
lãi

0

1

2

3


4

5

6,450 6,450 5,160 3,870 2,580
1,806 1,806 1,703 1,600 1,496

SVTH:Hoàng Thanh Hòa

Trang 4


Bài tập cá nhân

2.1

2.2
3

PGS.TS. Đào Hữu Hòa

Lãi phát
sinh
trong kỳ
Nợ gốc
đến hạn
phải trả
Dư nợ
ck

Lãi suất
năm t

516

516

413

310

206

1,290 1,290 1,290 1,290 1,290
6,450

5,160 5,160 3,870 2,580 1,290
8%

8%

8%

8%

8%
Đơn vị: Triệu đồng

Năm


Doanh
thu

Định
phí

(A)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

(1)
0
9,300.0
9,300.0
9,300.0
9,300.0
9,300.0
9,300.0
9,300.0
9,300.0
9,300.0

9,300.0

(2)
0
3,306
3,203
3,100
2,996
2,893
2,790
2,790
2,790
2,790
2,790

Biến
phí
(3)
0
3756
3756
3756
3756
3756
3756
3756
3756
3756
3756


TN
trước Thuế TNDN
thuế
(6)
(7)=(6)*25%
0
0
2,238
560
2,342
585
2,445
611
2,548
637
2,651
663
2,754
689
2,754
689
2,754
689
2,754
689
2,754
689

Lãi ròng


Khấu hao

Ngân quỹ
ròng

(8)=(7)-(6)
0
1,679
1,756
1,834
1,911
1,988
2,066
2,066
2,066
2,066
2,066

(9)
0
1290
1290
1290
1290
1290
1290
1290
1290
1290
1290


(11)=(8)+(9)
0.0
2,969
3,046
3,124
3,201
3,278
3,356
3,356
3,356
3,356
3,356

3) Tênh NPV vaì IRR cho dæû aïn

Năm

(A)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9


Lời
ròng
trong
năm
(8)=(7)(6)
0
1,679
1,756
1,834
1,911
1,988
2,066
2,066
2,066
2,066

Khấu hao

Thu hồi khác

Thu hồi ròng/năm

(9)

(10)

(12)=(8)+(9)+(10)

0
1290

1290
1290
1290
1290
1290
1290
1290
1290

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
2,969
3,046
3,124
3,201
3,278
3,356
3,356
3,356
3,356


SVTH:Hoàng Thanh Hòa

Trang 5


Bài tập cá nhân
10

PGS.TS. Đào Hữu Hòa

2,066

1290

500.0

3,856

Ta có : NPV = PVn - PIn
- PIn là hiện giá ròng các khoản đầu tư của dự án
Với
- Thu hồi ròng (Fi) = lãi ròng + Khấu hao + Thu hồi khác
- Đầu tư (Ii) = là khoản đầu tư của dự án tính từ năm gốc
* Hệ số CK (tạm tính) = Lãi suất vay trên thị trường + mức chiết khấu rủi ro = 10% + 5% = 15%:
ĐVT: Triệu đồng
Năm
0
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng

Đầu tư
(I)

Thu hồi
ròng (Fi)
(THRi)

12,900
2,969
3,046
3,124
3,201
3,278
3,356
3,356
3,356
3,356
3,856

HSCK=15%

1.000
0.870
0.756
0.658
0.572
0.497
0.432
0.376
0.327
0.284
0.247

PI
12,900
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
12,900
NPV=

PV
0
2,582

2,303
2,054
1,830
1,630
1,451
1,262
1,097
954
953
16,115
3,215

* Tính IRR của dự án:
Cho r1= 21% =>NPV(1)=14 ; r2=22% => NPV(2)= -418
IRR=21%+((22%-21%)*)(14/(14+418)
Thử lại: Cho r=0,21032=> NPV=0

Năm
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Đầu tư

(I)

HSCK =
21.032%

12,900
2,969
3,046
3,124
3,201
3,278
3,356
3,356
3,356
3,356

SVTH:Hoàng Thanh Hòa

1.000
0.826
0.683
0.564
0.466
0.385
0.318
0.263
0.217
0.179

PI

12,900
0
0
0
0
0
0
0
0
0

=

0.21032

PV
0
2,453
2,079
1,762
1,492
1,262
1,068
882
729
602

Trang 6



Bài tập cá nhân
10
Tổng

PGS.TS. Đào Hữu Hòa
3,856

0.148

0
12,900
NPV=

572
12,900
0

Vậy: IRR = 21.032%
KẾT LUẬN: SCK= 15%
NPV= 3215
IRR= 21.032%
Dự án đáng giá về mặt giá trị tài chính
4) Xác định độ nhạy của dự án theo các nhân tố :
a,Sản lượng sản xuất và tiêu thụ
- Khi tăng sản lượng sản xuất từ 150000 lên 165000 sản phẩm thì IRR tăng từ 21.032% lên 27.23483%
Độ nhạy KIRR ==((27.23483-21.032)*150000/((165000-150000)*21.032))=2.949234
Con số KIRR=2.949234 có ý nghĩa: Khi Sản lượng thay đổi (tăng hoặc giảm) 1% thì giá trị IRR thay đổi
(tăng hoặc giảm) 2.949234%.
b.Giá bán sản phẩm
Khi tăng giá bán sản phẩm từ 62000 đồng lên 68200 đồng thì giá trị IRR tăng từ 23.09% lên 29.44%

Độ nhạy KIRR =((24.07178-21.032)*62000)/ ((65000-62000)*21.032)= 2.98698
Con số KIRR= 2.98698 có ý nghĩa: Khi tăng chi phí đầu tư ban đầu 1% thì giá trị IRR thay đổi 2.98698%.
c. Chi phí đầu tư ban đầu
Khi tăng giá bán cp ĐTBĐ từ 12900 tr lên 13900 tr thì giá trị IRR tăng từ 21.032% lên 21.03241%
Độ nhạy KIRR =((21.03241-21.032)*12900)/ ((13900-12900)*21.032)= 2.98698
Con số KIRR= 2.98698 có ý nghĩa: Khi tăng chi phí đầu tư ban đầu 1% thì giá trị IRR thay đổi 2.98698
d. Chi phí nguyên vật liệu, điện nước và nhân công trực tiếp
Khi giảm giá bán chi phí từ 3305.7tr lên 3636,27 tr thì giá trị IRR tăng từ 21.032% lên 21.03241%
Độ nhạy KIRR =((21.03241-21.032)*12900)/ ((13900-12900)*21.032)= 2.98698
Con số KIRR= 2.98698 có ý nghĩa: Khi tăng chi phí đầu tư ban đầu 1% thì giá trị IRR thay đổi 2.98698
5) Xác định độ lề an toàn của các nhân tố của câu 4
a. Sản lượng sản xuất và tiêu thu
r

IRR
KIRR
I0
I*
15 21.03
2.949 150000
max(ar)=
14586.89371
B. Gía bán sản phẩm
IRR
KIRR
I0
I*
15 21.03
2.987
62000

max(ar)=
-5953
c. Chi phí đầu tư ban đầu

6.032

r

6.032

r

IRR
KIRR
I0
I*
15 21.03 0.0002
12900
6.032
max(ar)=
-14805818.18
d. Chi phí nguyên vật liệu, điện nước và nhân công trực tiếp
r

IRR
KIRR
I0
I*
15 21.03
-40.1 3305.7


SVTH:Hoàng Thanh Hòa

6.032

Trang 7


Bài tập cá nhân
max(ar)=
SL
NPV
IRR

90000
-10601
-12.643

PGS.TS. Đào Hữu Hòa
23.67
1E+05
-99
14.7

SVTH:Hoàng Thanh Hòa

2E+05
3215
21.03


165000
6902
0.2756

210000
17404
44.76651

Trang 8



×