Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

GA5 tuần6 cktkn&gdmt các môn toán, khoa, địa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.08 KB, 15 trang )

Tr
ườ
ng Ti

u h

c Ng

c S
ơ
n
Tuần 6
Giáo án –
L

p 5
Thứ hai, ngày 27 tháng 9 năm 2010
Toán LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vò đo diện tích.
- Biết chuyển đổi các đơn vò đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan.
- BT cần làm : B1a (2 số đo đầu) ; B1b (2 số đo đầu) ; B2 ; B3 (cột 1) ; B4.
- HS cẩn thận,ham thích học toán.
II.Chuẩn bò: Bảng phụ, phiếu bài tập.
III.Các hđ dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ:
GV nx và sửa bài
2.Luyện tập:
Bài 1: GV nêu yc và hướng dẫn mẫu
a) Y/C HS làm 2 số đo đầu
b) Y/C HS làm tương tự bài 1a.


Bài 2: GV giao phiếu học tập cho các
nhóm và điều khiển HS làm theo nhóm.
Bài 3: GV nêu yc và h. dẫn.
Cho HS làm cột 1.
Bài 4:
GV h. dẫn HS tìm hiểu yc của bài toán
GV chấm và chữa bài.
3.Củng cố,dặn dò:
Dặn HS về nhà ôn lại bài, c.bò bài sau.
HS làm bài 3 của tiết trước
HS tự làm vào vở. 2 HS lên bảng làm, cả lớ nx, sửa
chữa.
2
2 2
2 2
2
2 2
2 2
27 27
8
100 100
9 9
16
100 100
8 827
16 16
9
m m
m mdm
m m

m m
dm
= + =
= + =
-Nhóm trưởng điều khiển nhóm t.luận và làm bài.
-Các nhóm trình bài kq.
-Cả lớ nx,sửa bài. Khoanh vào B : 305
- HS làm bài vào vở rồi lên bảng sửa bài.Cả lớp nx, sửa
chữa.
2dm
2
7cm
2
=207cm
2
; 300cm
2
> 2cm
2
89mm
2
-HS đọc đề toán.
-HS tự trình bày bài giải vào vở.
-HS tự sửa bài. Đáp số: 24m
2
-HS nhắ lại q. hệgiữa 2 đ. vò đo d.tích liền nhau.
Đạo đức: CÓ CHÍ THÌ NÊN (Tiết 2 )
I. Mục tiêu: - Cảm phục và noi theo những gương có ý chí vượt lên những khó khăn trong cuộc sống để trở
thành người có ích cho gia đình, xã hội.
- Xác đònh được thuận lợi, khó khăn trong cuộc sống của bản thân và biết lập kế hoạch vượt khó

khăn.
TTCC1,2,3 của NX 2: những học sinh còn lại
II. Chuẩn bò: Tìm hiểu hoàn cảnh khó khăn của một số bạn học sinh trong lớp, trường.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: - Hát
2. Bài cũ:
- Đọc lại câu ghi nhớ, giải thích ý nghóa của
câu ấy.
- 1 học sinh trả lời
GV: Trần Nam Thanh
1
Tr
ườ
ng Ti

u h

c Ng

c S
ơ
n
Tuần 6
Giáo án –
L

p 5
3.Bài mới:
- Có chí thì nên (tiết 2) - Học sinh nghe

* Hoạt động 1: T. luận nhóm làm BT 2
- Tìm hiểu những bạn có hoàn cảnh khó khăn
trong lớp, trường (đòa phương) và bàn cách giúp
đỡ những bạn đó.
- Học sinh làm việc theo nhóm, liệt kê các việc có
thể giúp đỡ các bạn (về vật chất, tinh thần)
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận của
nhóm mình.
- Khen tinh thần giúp đỡ bạn vượt khó của
học sinh trong lớp và nhắc nhở các em cần
có gắng thực hiện kế hoạch đã lập.
- Lớp trao đổi, bổ sung thêm những việc có thể giúp
đỡ được các bạn gặp hoàn cảnh khó khăn.
* Hoạt động 2: Học sinh tự liên hệ - Làm việc cá nhân
- Nêu yêu cầu - Tự phân tích thuận lợi, khó khăn của bản thân
(theo bảng sau)
STT Các mặt của đời sống Khó khăn
1 Hoàn cảnh gia đình
2 Bản thân
3 Kinh tế gia đình
4 Điều kiện đến trường và học tập
4. Củng cố
- Tìm câu ca dao, tục ngữ có ý nghóa giống
như “Có chí thì nên”
- Thi đua theo dãy
Lun to¸n: §Ị -ca-mÐt vu«ng. HÐc-t«-mÐt vu«ng
I. Mơc tiªu: - Cđng cè cho hs c¸ch ®äc, viÕt c¸c sè ®o diƯn tÝch theo ®¬n vÞ ®Ị-ca-mÐt vu«ng, hÐc-t«-
mÐt vu«ng.
- BiÕt chun ®ỉi ®¬n vÞ ®o diƯn tÝch (trêng hỵp ®¬n gi¶n)
II. §å dïng: B¶ng phơ dïng ®Ĩ ch÷a bµi tËp.

III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Gv híng dÉn hs lun tËp qua c¸c bµi tËp sau:
Bµi 1. §äc c¸c sè ®o diƯn tÝch sau:
295dam
2
1006dam
2
168hm
2
2097hm
2
Bµi 2. ViÕt c¸c sè ®o diƯn tÝch sau:
a) Bèn tr¨m linh n¨m ®Ị-ca-mÐt vu«ng.
b) Mét ngh×n kh«ng tr¨m hai t¸m ®Ị-ca-mÐt vu«ng.
c) Mêi hai ngh×n s¸u tr¨m hÐc-t«-mÐt vu«ng.
d) ChÝn tr¨m chÝn m¬i b¶y hÐc-t«-mÐt vu«ng.
Bµi 3. a) ViÕt sè thÝch hỵp vµo chç chÊm:
28hm
2
9dm
2
= ... dam
2
9dam
2
87m
2
= ... m
2


964m
2
= ... dam
2
... m
2
b) ViÕt ph©n sè thÝch hỵp vµo chç chÊm:
97dam
2
= ... hm
2
61m
2
= ... dam
2
78dam
2
= ... hm
2
Bµi 4. ViÕt c¸c sè ®o sau díi d¹ng sè ®o cã ®¬n vÞ lµ hÐc-t«-mÐt vu«ng.
9hm
2
62dam
2
GV: Trần Nam Thanh
2
Tr
ườ
ng Ti


u h

c Ng

c S
ơ
n
Tuần 6
Giáo án –
L

p 5
58hm
2
22dm
2
78hm
2
19dm
2

2. Gv chÊm ch÷a bµi, nhËn xÐt, dỈn dß.
Kó thuật CHUẨN BỊ NẤU ĂN
I. MỤC TIÊU :- Nêu được tên những công việc chuẩn bò nấu ăn .
- Biết cách thực hiện một số công việc chuẩn bò nấu ăn. Có thể sơ chế được một số thực phẩm đơn
giản, thông thường phù hợp với gia đình.
- Biết liên hệ với việc chuẩn bò nấu ăn ở gia đình.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia đình .
TTCC 2 của NX2 : Cả lớp
II. CHUẨN BỊ :- Tranh , ảnh một số loại thực phẩm thông thường .

- Một số loại rau xanh , củ quả còn tươi . Dao thái , dao gọt . Phiếu học tập .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
a) Giới thiệu bài : Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
b) Các hoạt động :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 : Xác đònh một số công việc chuẩn bò nấu
ăn .
- Đọc SGK , nêu tên các công việc chuẩn bò
để nấu ăn .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu một số công việc chuẩn bò nấu
ăn .
a) Tìm hiểu cách chọn thực phẩm :
- Nhận xét , tóm tắt nội dung chính về chọn thực phẩm
theo SGK .
- Hướng dẫn cách chọn một số loại thực phẩm thông
thường kết hợp minh họa .
b) Tìm hiểu cách sơ chế thực phẩm :
- Trước khi chế biến một món ăn , ta thường loại bỏ
những phần không ăn được và làm sạch thực phẩm .
Ngoài ra , tùy loại thực phẩm mà cắt , thái , tẩm , ướp
- Đặt các câu hỏi để HS nêu cách sơ chế một số loại
thực phẩm thông thường :
+ Ở gia đình em thường sơ chế rau cải như thế nào
trước khi nấu ?
+ Theo em , cách sơ chế rau xanh có gì giống và khác
so với cách sơ chế các loại củ , quả ?
+ Ở gia đình em thường sơ chế cá như thế nào ?
+ Qua quan sát thực tế , em hãy nêu cách sơ chế tôm .
- Tóm tắt nội dung chính HĐ2 : Muốn có bữa ăn
ngon , đủ lượng , đủ chất , đảm bảo vệ sinh ; cần biết

cách chọn thực phẩm tươi , ngon và sơ chế thực
phẩm . Cách lựa chọn , sơ chế thực phẩm tùy thuộc
vào loại thực phẩm và yêu cầu việc chế biến món ăn .
- Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình chuẩn bò nấu
ăn .4. Củng cố :
- Đọc nội dung I SGK để trả lời các câu hỏi ở
mục này .
- Đọc nội dung mục II SGK để trả lời các câu
hỏi mục này .
- Các nhóm nêu mục đích việc sơ chế thực
phẩm vào phiếu học tập .
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận của nóm mình .
GV: Trần Nam Thanh
3
Tr
ườ
ng Ti

u h

c Ng

c S
ơ
n
Tuần 6
Giáo án –
L


p 5
Thứ ba, ngày 28 tháng 9 năm 2010
Toán HÉC-TA
I.Mục tiêu: -HS biết gọi tên,kí hiệu,độ lớn của đ.vò đo d.tích héc-ta.
- Biết q.hệ giữa héc-ta và m
2
- Biết chuyển đổi các đ.vò đo d.tích (trong mối quan hệ với héc-ta).
- Bài tập cần làm: B1a (2 dòng đầu) ; B1b (cột đầu) ; B2.
II.Chuẩn bò: Bảng phụ, bảng học nhóm.
III.Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
1.KT bài cũ:
GV nx sửa bài.
2.Bài mới:
HĐ1:G.thiệu đ.vò đo d.tích héc-ta:
GV g.thiệu: khi đo d.tích 1thửa ruộng,1 khu
vườn,... người ta dùng đ. vò héc-ta. 1héc-ta
bằng 1hm
2
, héc-ta viết tắt là ha
HĐ2: Luyện tập:
Bài 1 :H.dẫn HS chuyển đổi đ.vò đo d.tích.
Bài 2 :
H.dẫn HS làm
3.Củng cố, dặn dò:
Dặn HS về nhà ôn lại bài , c.bò bài sau.
Nhận xét tiết học.
Làm BT4 tiết 26
HS tự phát hiện và nêu mối q.hệ giữa ha và m
2

.
1ha = 10000m
2
.
HS làm vào bảng con.
a) 4ha = 40 000m
2
;
5000
2
1
=
ha
m
2
.
20 ha = 200 000 m
2
;
100
1
m
2
= 100m
2
.
b) 60 000 m
2
= 6 ha ; 800 000 m
2

= 80 ha.
HS đọc đề toán.
HS tự viết k.quả ra nháp rồi nêu trước lớp; cả lớp
nx, sửa chữa. ( 222 km
2
).
HS nhắc lại q.hệ giữa ha và m
2
.
Chính tả NHỚ-VIẾT: Ê-MI-LI, CON...
I. Mục tiêu: - Nhớ - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức thơ tự do.
- Nhận biết được các tiếng chứa ưa, ươ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu của BT2 ; tìm được tiếng
chứa ưa , ươ thích hợp trong 2,3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.
II. Chuẩn bò: Bảng phụ, giấy khổ to ghi nội dung bài 2, 3. Vở, SGK
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: - Hát
2. Bài cũ:
- Nêu qui tắc đánh dấu thanh uô/ ua - Học sinh nêu
GV: Trần Nam Thanh
4
Tr
ườ
ng Ti

u h

c Ng


c S
ơ
n
Tuần 6
Giáo án –
L

p 5
 Giáo viên nhận xét
3. Bài mới:
* Hoạt động 1: HDHS nhớ - viết - Hoạt động lớp, cá nhân
- Giáo viên đọc một lần bài thơ - 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1
Gọi học sinh đọc thuộc lòng khổ thơ 2, 3 của bài
Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc chiến tranh xâm
lược của đế quốc Mó ?
Giáo viên cho học sinh luyện viết một số từ khó.
- Học sinh nghe
- 2, 3 học sinh đọc thuộc lòng khổ thơ 2, 3 của
bài
Và trả lời câu hỏi.
- Giáo viên nhắc nhở học sinh về cách trình bày
bài thơ như hết một khổ thơ thì phải biết cách
dòng.
- Học sinh nghe
Học sinh luyện viết một số từ khó.
+ Đây là thơ tự do nên hết một câu lùi vào 1 ô
+ Bài có một số tiếng nước ngoài khi viết cần chú
ý có dấu gạch nối giữa các tiếng như:
Ê-mi-li.
+ Chú ý vò trí các dấu câu trong bài thơ đặt cho

đúng
- Giáo viên lưu ý tư thế ngồi viết cho học sinh
 Giáo viên chấm, sửa bài
* Hoạt động 2: HDSH làm bài tập - Hoạt động cá nhân, lớp
 Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1 học sinh đọc - lớp đọc thầm
- Học sinh gạch dưới các tiếng có nguyên âm đôi
ươ/ ưa và quan sát nhận xét cách đánh dấu
thanh.
- Học sinh sửa bài
- Học sinh nhận xét các tiếng tìm được của bạn
và cách đánh dấu thanh các tiếng đó.
 Giáo viên nhận xét và chốt
- Học sinh nêu qui tắc đánh dấu thanh

 Bài 3: - Yêu cầu học sinh đọc bài 3 - 1 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
- Lớp nhận xét
 Giáo viên nhận xét - 1 học sinh đọc lại các thành ngữ, tục ngữ sau
khi đã hoàn chỉnh.
4. Củng cố HS nhắc lại cách viết đầu thanh trong các tiếng
có chứa ưa , ươ.
5. Dặn dò:
- Học thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ ở BT3 - Nhận xét tiết học
Khoa học DÙNG THUỐC AN TOÀN
I. Mục tiêu: HS nhận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an toàn :
- Xác đònh khi nào nên dùng thuốc.
GV: Trần Nam Thanh
5
Tr

ườ
ng Ti

u h

c Ng

c S
ơ
n
Tuần 6
Giáo án –
L

p 5
- Nêu những điểm cần chú ý khi dùng thuốc và khi mua thuốc.
- Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.
II. Chuẩn bò: Các đoạn thông tin và hình vẽ trong SGK trang 20, 21.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: - Hát
2. Bài cũ: Thực hành nói “không !” đối với
rượu, bia, thuốc lá, ma tuý

+ Nêu tác hại của thuốc lá?
+ Nêu tác hại của rượu bia? -HS trả lời.
3.Bài mới
* Hoạt động 1: Kể tên thuốc bổ, thuốc kháng
sinh
- Giáo viên cho HS chơi trò chơi “Bác só” - Cả lớp chú ý lắng nghe - nhận xét

- Em hãy kể một vài thuốc bổ mà em biết? - B12, B6, A, B, D...
- Khi bò bệnh chúng ta nên dùng thuốc để chữa
trò. Tuy nhiên để biết thuốc kháng sinh là gì.
Cách sử dụng thuốc kháng sinh an toàn chúng
ta cùng nhau thảo luận nhóm.
- Nhóm 5 và 6: Tìm hiểu và sưu tầm các thông tin
về tác hại của ma tuý.
* Hoạt động 2: Nêu được thuốc kháng sinh,
cách sử dụng thuốc kháng sinh an toàn
- Hoạt động nhóm,lớp
- Giáo viên chia nhóm ngẫu nhiên
(Đếm số hoặc phát thể từ hoa, quả, vật)
(Câu hỏi gắn sau thuyền)
- HS nhận câu hỏi
- Đọc yêu cầu câu hỏi
* Nhóm 1, 2 trả lời, giáo viên nhận xét * N1: Thuốc kháng sinh là gì?
- Giáo viên hỏi: Khi bò bệnh ta phải làm gì?
(Báo cho người lớn, dùng thuốc tuân theo sự
chỉ dẫn của Bác só)
→ Là thuốc chống lại những bệnh nhiễm trùng,
những bệnh do vi khuẩn gây ra.
 Giáo viên chốt - ghi bảng * N2: Kể tên 1 số bệnh cần dùng thuốc kháng
sinh và 1 số bệnh kháng sinh không có tác dụng.
- Giáo viên hỏi: khi dùng thuốc chúng ta phải
tuân thủ qui đònh gì? (Không dùng thuốc khi
chưa biết chính xác cách dùng, khi dùng phải
thực hiện các điều đã được Bác só chỉ dẫn)
→ Viêm màng não, nhiễm trùng máu, tả, thương
hàn.
- Một số bệnh kháng sinh không chữa được, nếu

dùng có thể gây nguy hiểm: cúm, viêm gan...
 Giáo viên chốt - ghi bảng * N3: kháng sinh đặc biệt gây nguy hiểm với
những trường hợp nào?
- Giáo viên hỏi: Đang dùng kháng sinh mà bò
phát ban, ngứa, khó thở ta phải làm gì? (Ngừng
dùng thuốc, không dùng lại kháng sinh đó nữa)
→ Nguy hiểm với người bò dò ứng với 1 số loại
thuốc kháng sinh, người đang bò viêm gan.
* Hoạt động 3: Sử dụng thuốc khôn ngoan - Hoạt động lớp
- luật chơi: 3 nhóm đi siêu thò chọn thức ăn
chứa nhiều vi-ta-min, 3 nhóm đi nhà thuốc
chọn vi-ta-min dạng tiêm và dạng uống?
- Học sinh trình bày sản phẩm của mình
- 1 học sinh làm trọng tài - Nhận xét
 Giáo viên nhận xét - chốt
GV: Trần Nam Thanh
6

×