Tải bản đầy đủ (.docx) (65 trang)

ĐÊ Toan 12 suong nguyet anh de thanh huyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (715.72 KB, 65 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS-THPT
SƯƠNG NGUYỆT ANH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
MÔN: TOÁN KHỐI 12. NĂM HỌC 2018 – 2019
Thời gian làm bài: 90 phút;
(30 câu trắc nghiệm và 6 câu tự luận)

Mã đề thi 125
Họ, tên thí sinh:..........................................................SBD: ................ Lớp : ......

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm):

( C ) : y = x3 − 2,
Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
B.
C.
D.
3

9
2+ .
4

9
3 2+ .
4


9
33 2 + .
4

trục Ox,

x = −1, x = 2

bằng:

9
33 2 − .
4

Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng
( P) : x + 2 y − 2z − 6 = 0
có phương trình là:
x 2 + y 2 + z 2 = 9.

x 2 + y 2 + z 2 = 6.

A.

x 2 + y 2 + z 2 = 4.

B.

x 2 + y 2 + z 2 = 16.

C.


D.

y = e x − x, x + y − 1 = 0
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
4 − ln 3.
2 − ln 3.
3 − ln 3.
A.
B.
C.
f '( x) =

y = f ( x)

Câu 4: Cho hàm số
A.

có đạo hàm là

ln3+1.

B.

ln2.

e

∫ (1 + x ln x)dx = ae


2

Câu 5: Cho
a+b = c

A.

C.

+ be + c

1

B.

a − b = −c

Oxyz

Câu 6: Trong không gian
, hai đường thẳng
trí tương đối là:
A. song song.
B. chéo nhau.
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.

x
∫ a dx =


C.



ax
+ C , (0 < a ≠ 1)
ln a

C.

có giá trị bằng:
D.

.

ln2+1.

D.

 x = −1 + t

(d ) :  y = −t
 z = −2 + 3t


( d ′) :


C. trùng nhau.


B.

.

thì

ln3.

∫ e dx = e
x

.

f ( 5)

là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
a −b = c
a + b = −c

1

∫ xdx = ln x + C, x ≠ 0

f ( 1) = 1

là:

a, b, c

với


.

1
2x - 1

x = ln 3


2 + ln 3.
D.

D.

x

.

x −1 y + 2 z − 4
=
=
−2
1
3

có vị

D. cắt nhau.

+C


.

∫ sin xdx = cos x + C

.

Trang 1/4 - Mã đề thi 121


( 2 + i) z +

z

Câu 8: Cho số phức thỏa mãn điều kiện
phần thực lần lượt là:
6
A. 8 và 6.
B. và 8.

1− i
= 5−i
1+ i

w = 1 + 2z + z2

. Số phức

8
−6

C. và .

−6

D.

y = sin x.cosx

có phần ảo,

và 8.

5

Câu 9: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số

A.

sin 6 x
+ C.
6

Câu 10: Cho số phức
A.

20

.

B.

z

cos 6 x
+ C.
6



C.

z + 2 = iz − 2

thỏa mãn
20
B. .

A.

B.

sin 6 x
+ 2.
6



D.

. Ta có


bằng

5

C. .

 x = −4 − 2t

y = 2 + t .
 z = −1 − 2t


Câu 12: Đường thẳng (d) có phương trình :

C.

D.

x + 2 y −1 z + 2
=
=
−4
2
−1

10

 x = −6 + 4t

 y = 3 − 2t .

 z = −3 + t


D.

x = t

 y = −1 + 2t
 z = −1


và mp(

α

): 8x - 4y + 2z - k = 0. Tìm tất

α

)?

k ∈¡ .

k ≠ 2.

.

. Phương trình tham số

 x = −2 − 4t

 y = 1 + 2t .

 z = −2 − t

cả các giá trị thực của tham số k để đường thẳng (d) song song với mp(

k = −2.

sin 6 x
.
6

z + 2z

z =2

Câu 11: Đường thẳng (d) có phương trình chính tắc :
của đường thẳng (d) là :

 x = 2 − 4t

 y = −1 + 2t .
z = 2 − t


?

k = 2.

A.

B.
C.
D.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; -1; 1) và B(0; 3; - 5)
Xét bốn phương trình sau:

(I):

x + 2 y −1 z +1
=
=
.
−2
4
−6

(II):

 x = −2t

 y = −3 + 4t .
 z = 5 − 6t


x y −3 z +5
=
=
.
−1
2

−3
x = 2 + t

 y = −1 − 2t .
 z = 1 + 3t


(III):
(IV):
Phương trình nào không phải là phương trình của đường thẳng AB?

( I ) , ( III ) .

( I ) , ( IV ) .

A.
B.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.

∫xe

−x

C.

dx = − xe − x + e − x + C .

B.


( II ) , ( IV ) .
∫xe

−x

D.

( I).

dx = − xe − x − e − x + C .
Trang 2/4 - Mã đề thi 121


∫xe

−x

dx = xe− x − e − x + C.

C.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
π
2

∫ xsinxdx = xcosx

π
2
0


0

D.

π
2

∫xe

−x

dx = xe − x + e− x + C .

π
2

+ ∫ cosxdx.

∫ xsinxdx = xcosx

0

π
2
0

0

A.


π
2

− ∫ cosxdx.
0

B.
π
2

∫ xsinxdx = − xcosx
0

C.

π
2
0

π
2

π
2

+ ∫ cosxdx.

∫ xsinxdx = − xcosx

0


D.

0

π
2
0

π
2

− ∫ cosxdx.
0

y = 1− x2 , y = 0
Câu 16: : Quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
xung quanh trục Ox ta được
khối tròn xoay có thể tích là:
15
16
15
16
V = π.
V= .
V=
.
V = π.
16
15

16
15
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 11 = 0

A.

I (−1; 2; −3), R = 25

.

B.

là:

I (−1; 2; −3), R = 5

.

C.

I (1; −2;3), R = 25

.

d:


Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A.

ur
u1 = (1; −2;0).

B.

uu
r
u3 = ( −2;1; −1).

C.

uu
r
u4 = (−2; −1;1).

I (1; −2;3), R = 5
D.

.

x −1 y + 2 z
=
=
2
−1

1

D.

. Vecto nào

uu
r
u2 = (2;1; −1).

2

y =x +x - 2, y =x +2

Câu 19: Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số

và hai đường

x =- 2; x =3

thẳng
A.

34
.
3

. Diện tích của (H) bằng:
B.


19
.
3

C. 13.
D.

7
.
3

z1 − z2 .
z1 z2
z 2 − 6 z + 10 = 0
Câu 20: Gọi , là hai nghiệm của phương trình
. Tính
A. 6.

5

C. 4.
D. 2.
.
Câu 21: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
(1− i) z = z + i
là:
B.

I ( 0; −1)
A. Đường tròn tâm


, bán kính

R = 2.

x 2 + ( y − 1) = 2.
2

B. Đường tròn có phương trình

Trang 3/4 - Mã đề thi 121


x + y − 2 = 0.
C. Đường thẳng có phương trình

x 2 + ( y + 1) = 2.
2

D. Đường tròn có phương trình
1

I =∫
0

2x + 3
dx = a ln 2 − b
2− x

Câu 22: Biết

A. 2.
Câu 23: Điểm
z.
của số phức

B. 7.
M

a

thì giá trị của là
C. 1.

D. 3.

trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức

A. Phần thực là −4 và phần ảo là 3.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là −4.

2
.
6
B.

x = 1 − t

 y = −1
z = t



và (d2) : x = y = z là :

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ

( P ) : 2x + 3y + 6z − 18 = 0,
, cho hai mặt phẳng

( Q ) : 2x + 3y + 6z + 10 = 0
d= 5
.

−3
.
6
D.

4
.
6
C.
Oxyz

A.

. Tìm phần thực và phần ảo

B. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.
D. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i.


Câu 24: Khoảng cách giữa hai đường thằng (d1):

6
A. 2 .

z

. Tính khoảng cách
d= 4
B.
.

d

giữa hai mặt phẳng
d= 6
C.
.
3

∫ f ( t ) dt = − 4

[ 1;3]

f ( x)

( P)

1


( Q)


.
d= 3
D.
.
3

∫  x − 2 f ( x ) dx
1

Câu 26: Cho hàm số
liên tục trên đoạn
. Nếu
thì tích phân
có giá trị bằng ?
A. 0.
B. 12.
C. 2.
D. – 4.
Câu 27: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới
đây ?
y

y = x2 − 2 x − 1

−1 O

2


x

y = − x2 + 3

Trang 4/4 - Mã đề thi 121


2

2

2
∫ ( −2 x + 2 x + 4 ) dx

A.

−1

2

2
∫ ( 2 x − 2 x − 4 ) dx

. B.

−1

2


∫ ( 2 x − 2 ) dx

.

C.

−1

Oxyz

∫ ( −2 x + 2 ) d x

−1

.
D.
A(−2;0; −2), B(0;3; −3)

.

(P)

Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
. Gọi
là mặt
( P)
A
B
phẳng đi qua sao cho khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

là lớn nhất. Khoảng cách từ
(P)
gốc tọa độ đến mặt phẳng
bằng:
3
4
5
2
14
14
14
14
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

ò f ( x) dx =
Câu 29: Nếu
f ( x) =

A.

x3
+ ex +C
3


4

x
+ ex
3

f ( x)

thì

bằng:

f ( x) = 3x2 + ex

B.

.

f ( x) =

.

C.

x4
+ ex
12

∆:


thẳng

x +1 y z − 3
=
=
2
−1
3

và vuông góc với

A.



D.

.

.

( P ) : 2 x + y + 2z − 1 = 0

Oxyz,

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ

f ( x) = x2 + ex


cho mặt phẳng

. Phương trình đường thẳng

d

và đường
B ( 2; −1;5)

đi qua điểm

( P)
song song với

là:

 x = 2 − 5t

 y = −1 + 2t (t ∈ R ).
 z = 5 − 4t


B.

x − 2 y +1 z − 5
=
=
.
−5
2

4

C.

x + 2 y −1 z + 5
=
=
.
−5
2
4

D.

x − 2 y +1 z − 5
=
=
.
5
−2
−4

II. PHẦN TỰ LUẬN (Trình bày ngắn gọn) (4 điểm):

Câu 1: Tính nguyên hàm:

I = ∫ ( x − 2 ) cos x dx.

2


2

J = ∫ x . f ( 3 − x 2 ) dx.

∫ f ( x ) dx = 4.

Câu 2: Cho

−1

Tính

Câu 3: Cho số phức z thỏa

1

2 z + z = 3 + i.

Tìm môđun của số phức

w = iz + 2i + 1.

A ( −2;3; −1)
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
 x = −2 + t

(∆ ) :  y = 1 + 2t (t ∈ R )
 z = −1 + 3t



và đường thẳng

. Lập phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng

( ∆).

Trang 5/4 - Mã đề thi 121


Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm

M ( 1; 2; 3)

( P) : 2 x − 2 y − z − 4 = 0

và mặt phẳng

. Tìm tọa độ điểm M’ là hình chiếu vuông góc của M trên mp(P) .
Oxyz

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ

, cho mặt phẳng

A ( 2;0; −1)

. Lập phương trình mặt cầu có tâm

kính bằng


2

A

( P ) : x + 2y − 2z + 1 = 0
( P)

và cắt mặt phẳng

và điểm

theo một đường tròn có bán

.
----------- HẾT ----------

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - PHẦN TỰ LUẬN
MÔN TOÁN LỚP 12 – NĂM HỌC : 2018 - 2019
Thời gian làm bài: 30 phút

--------------------***------------------

Câu 1: (2.0 điểm).
Cho hàm số

y = f ( x)

xác định, liên tục trên R và có đồ thị ( C) như sau:

y


-1

O

1

x

(H) là hình phẳng giới hạn bởi (C), trục Ox, và các đường thẳng x = -1; x = 1.
a. Viết công thức tính diện tích S của hình (H)
Trang 6/4 - Mã đề thi 121


b. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình (H) quanh
trục Ox.
c. Biết

f ( x) = 3 x 4 − 2 x 2 − 2

, tính S và V.

Câu 2: (1,0điểm).
Tìm modun và số phức liên hợp của số phức Z , biết Z là nghiệm của phương trình:

( 2 + 3i ) z = z (5 + 2i) − 1
Câu 3: ( 1,0điểm)

Trong không gian


Gọi



Oxyz

, cho đường thẳng

là đường thẳng đi qua điểm

A ( 1; −3;5 )

 x = 1 + 3t

(d ) :  y = −3 (t ∈ R )
 z = 5 + 4t


.

và có vectơ chỉ phương

r
u = ( 1; 2; −2 )

.

(d )
Viết phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi






.

--------------------Hết------------------SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT TEN LƠ MAN
Mã đề thi 121

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN: KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(32 câu trắc nghiệm và tự luận)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

uuu
r
r r
OA = 18i + 4 j , B ( 0;0;2019 )

Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm
Tìm tọa độ vectơ

r uuu
r uuu
r

v = OA + OB

r
A. v = ( 18;2019;4 )
r
D. v = ( 18;2023;4 )

.

r
B. v = ( 18; −4;2019 )

r
C. v = ( 18;4;2019 )

Câu 2: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
Trang 7/4 - Mã đề thi 121


y = 2x x , y = 0
A. 4π



x=2

B. 12π

( đvtt)


( xoay quanh trục hoành )

C . 8π

( đvtt)

D. 16π

( đvtt)

( đvtt)

2

y = 3x − 6 x
Câu 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

A. 2

B. 6

( đvdt)

C. 4

( đvdt)

A. Q=26

3


C. Q=24

1
a
dx =
b
3x + 1


Câu 5: Cho

thỏa mãn

B. Q=6

2

A. Q= 18

( đvdt)

(

B. Q= 10

2

c− d


)

a
b

, biết

C. Q= 21

Q = x2 + y 2
.Tính

D. Q=11

Q = a + 2b + 3c − 4d

Tính

D. 20

( đvdt)

x + y − 6 + ( x − y − 2) i = ( 1 + i )

x; y
Câu 4: Cho hai số thực

, Ox .

là phân số tối giản và


0
D. Q= 66

z = ( 1 + 2i ) + 4 + i
2

Câu 6: Tìm phần ảo của số phức liên hợp của số phức

A. 1+5i

B. -5

D. 1-5i

C. 5

Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm

A ( 2;0;0 ) , B ( 0;3;0 ) , C ( 0;0;6 )

uuu
r uuu
r uuur
Q = OA + OB + OC

Tính giá trị biểu thức

A. Q= 49


Câu 8: Kí hiệu
điểm

B. Q= 7
z1 , z2

C. Q= 12

Câu 9: Kí hiệu

B. M ( 12;2 )

Tính giá trị biểu thức

z 2 + 2 z + 10 = 0

C. M ( ;18 − 4 )

D. M ( 18;4 )

là nghiệm phức của phương trình
2
2
2
2
2( z1 + z2 + z3 + z4 )

B. Q = 27


. Trong mặt phẳng phức,

w = −2i ( z1 + z2 ) + 18

z1; z2 ; z3 ; z4

Q=
A. Q = 22

D. Q= 11

là nghiệm phức của phương trình

nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức

A. M ( 2;12 )

,( với O là gốc tọa độ ).

C. Q=26

( z − i ) ( z 3 − 8) = 0

.

D. Q=24

2

Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình


ex < ex

là:
Trang 8/4 - Mã đề thi 121


A.

( 0;1)

B.

( −∞;1)

C. ( 1;+∞ )

D. ( 0;2 )

Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, Cho mặt cầu
2
2
2

( R)

(S ) : x + y + z + 2 x − 4 y − 6 z + 5 = 0

song song với mặt phẳng


( Q)

( S)

. Mặt phẳng

tiếp xúc với mặt cầu



2x-y+2z-11=0
có phương trình là:

A. ( Q ) 2x-y+2z-7=0

C. ( Q ) 2x-y+2z+7=0

B. ( Q ) 2x-y+2z-9=0

D. ( Q ) 2x-y+2z+9=0

A ( −1;0;2 ) , B ( 1;2;4 )

Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm
biết ( Q ) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB, có phương trình là:

A. ( Q ) x+y+z-4=0

C. ( Q ) 2x+2y+2z-2=0


B. (Q) -2x-2y-2z-8=0

D. ( Q ) -x-y-z+7=0

Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
của điểm M lên mặt phẳng

A. E ( 0;4;19 )

( Oxz )

B. E ( 18;0;19 )

Câu 14: Tìm nguyên hàm của hàm số
x
2
x

M ( 18;4;19 )

là:

C. E ( 0;4;0 )

.Tìm tọa độ hình chiếu

D. E ( 18;4;0 )

f ( x) = 2x + ex


A. 2 + e + C B. 2x + e + C C. 2x + e x + C

D. x 2 + e x + C

1

Câu 15: Tính tích phân

A. 1+ln2

x −3
∫ x − 2 dx
0

B. ln2 -1

C. -ln2 +2

D. 2ln2
A ( 22;9 ) , B ( 24; −1)

Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, Cho hai điểm
. Gọi M là trung
điểm của đoạn thẳng AB. Biết rằng M là điểm biểu diễn của số phức Z trong mặt phẳng phức.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. z=24+4i

B. z=24+12i


C. z=23+4i

D. z=23+8i

(d ) x=
Câu17:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,Cho

y z
=
2 3 (α ) x+y+mz-19=0
,

Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng ( d ) song song với mặt phẳng

A. m= 1

B. m= -1

C. m= -2

D. m= 2

(α )
:

Trang 9/4 - Mã đề thi 121


Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Tìm tọa độ tâm H và bán kính mặt cầu ( S )
2

2
2

( S ) ( x − 1)

+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 256

`

A. H ( 1; −2;3) , R = 4

C. H ( −1;2; −3) , R = 4

B. H ( 1; −2;3) , R = 256

D. H ( 1; −2;3) , R = 16
y = x3 − 3 x

Câu 19: Cho đồ thị hàm số ( C )
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) và ( d).

0

2

(d ) y=x


0


A. S= ∫ x − 4 x dx + ∫ x − 4 x dx
2

−2

B. S=

2

(

)

−2

0

3

3

−2

∫ ( x − 4 x)dx + ∫ x − 4 x dx
3

0

2


B. M ( 21;4;2 )

2

D. S= ∫  x3 − 4 x  dx


−2

Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, Cho mặt phẳng
đi qua điểm M. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. M ( 7;30; −20 )

2

C. S= ∫ x − 4 x dx + ∫ x3 − 4 x dx

2

0

0

như hình vẽ. Viết công thức diện tích

( Q)

C. M ( 21;4;0 )


x+2y+3z-7=0
và luôn

D. M ( 42;7;0 )

( d)

x+1=

Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, Cho đường thẳng

( Q)

B. ( d )



3x-3y+2z+6=0

mặt phẳng

A. ( d )

y z −5
=
−3
−1

. Mệnh đề nào sau đây đúng?


( Q)

cắt và không vuông góc với

( Q)

vuông góc với

y=

x−2
x +1

Câu 22: Cho hàm số
đồ thị ( C ) với trục tung là:

C. ( d )

D. ( d )

( Q)

song song với

( Q)

nằm trong

có đồ thị ( C ). Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại giao điểm của


Trang 10/4 - Mã đề thi 121


A. k=-3

C. k=

B. k= 3

1
3

D. k= -1

Câu 23: Tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Viện nghiên cứu khoa học đã làm xét nghiệm vi trùng tại ngày

F' ( x ) =

F ( x)

x

2018
1 + 2x

thứ có số lượng là
con, biết rằng
.Lúc đầu số lượng vi trùng có
Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng là bao nhiêu con? ( số lượng gần đúng nhất).


A. 3999

( con)

B. 4100

( con)

C. 4010

f ( x)

Câu 24: Cho hàm số
2

( con)

D. 4001

( con)

[1;2] f ( 1) = 3

có đạo hàm trên đoạn

,

929

con


f ( 2) = 4


. Tính

∫ [ f ' ( x ) + 2 x]dx
1

A. 10

B. 4

C. 2

D. 12

y = f ( x)
Câu 25:Cho hàm số

có đồ thị như hình vẽ bên.Số nghiệm thực của phương trình

3 f ( x) − 4 = 0

A. 1

B. 2

C. 4


D. 3
A ( 1;2;3) , (d)

Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
Phương trình đường thẳng đi qua

 x = 1 + 3t

A.  y = 2 − 2t ( t ∈ R )
 z = 3 − 2t

 x = 1 − 3t

C.  y = 2 − 2t ( t ∈ R )
 z = 3 − 2t


A

x y − 5 z +1
=
=
3
2
2

( d)

và song song với đường thẳng


 x = 1 + 3t

B.  y = 2t
( t ∈ R)
 z = 3 + 2t


`



x = 3 + t

D.  y = 2 + 2t ( t ∈ R )
 z = 2 + 3t


Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm

A ( 3;2; −1) , B ( 0;1; −1)

.

Trang 11/4 - Mã đề thi 121


Phương trình mặt cầu ( S) có tâm A và đi qua điểm
2
2
2


A.

( x − 3)

+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 10

B.

( x − 3) 2 + ( y − 2 ) 2 + ( z + 1) 2 = 6

B

:

C. x 2 + y 2 + z 2 − 6 x − 4 y + 2 z − 18 = 0

D. x 2 + y 2 + z 2 − 6 x − 4 y + 2 z + 5 = 0

Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, Phương trình mặt phẳng ( Q) đi qua gốc tọa độ O

r
r
a = ( −1;1;0 ) , c = ( 1;1;1)

và có cặp vectơ chỉ phương

là :

A. 2x+2y-4z=0 B. 2x+2y-z=0

a

∫ ( 3x
Câu 29: Cho

A. 3

2

C. 2x+2y+4z=0 D. x+y+2z=0

)

− 4 x − 1 dx = −2

0

B. 2

,

C. 4

( a > 0)

D. 1

. Tính tổng tất cả các giá trị thực của a.

( 1 − i ) z − 4i + 2 = 2(1 + i)2

Câu 30: Tính mô đun của số phức z thỏa mãn

A. z = 2 34

B. z = 16

Câu 31: Tìm m để phương trình

A. 2
C. z = 34

D. z = 4

− x3 + 3 x 2 + m − 1 = 0

B. m<-3 ∨ m > 1

` có đúng ba nghiệm thực phân biệt.

C. m<0 ∨ m > 1 D. -3
( z + 4 ) ( z − 4i )

z

Câu 32: Xét số phức thỏa mãn
là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ,
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng:


A. 2 2

B.

2

C. 4 2

D. 16

II. PHẦN TỰ LUẬN:
e2



Bài 1: Tính tích phân sau:

1

3 + ln x
dx
x
b, c

Bài 2:Cho i là đơn vị ảo. Tìm hai số thực
2

để

z0 = 1 − i


là nghiệm của phương trình

z + bz + c = 0

A ( 1;0;2 )
Bài 3:Viết phương trình đường thẳng qua

x+ y + z −9 = 0
và vuông góc với mặt phẳng

A ( 1;0;0 ) , B ( 0;1;0 ) , C ( 0;0;2 )

Bài 4:Cho ba điểm

( ABC )

. Tính khoảng cách từ gốc O đến mặt phẳng

Trang 12/4 - Mã đề thi 121


----------- HẾT ---------ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN: KHỐI 12
Thời
gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 122
(32 câu trắc nghiệm và tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ...................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT TEN LƠ MAN

y = 2x x, y = 0
A. 4π

B. 12π

( đvtt)



x=2

( xoay quanh trục hoành )

C . 8π

( đvtt)

D. 16π

( đvtt)

( đvtt)

1


Câu 2: Tính tích phân

A. 1+ln2

x−3
∫ x − 2 dx
0

B. ln2 -1

C. -ln2 +2

x + y − 6 + ( x − y − 2) i = ( 1 + i )

x; y
Câu 3: Cho hai số thực

A. Q=26

B. Q=6

D. 2ln2

thỏa mãn

C. Q=24

2

Q = x2 + y 2

.Tính

D. Q=11

z = ( 1 + 2i ) + 4 + i
2

Câu 4: Tìm phần ảo của số phức liên hợp của số phức

A. 1+5i

B. -5

Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số
x
2
x

A. 2x + e + C

D. 1-5i

C. 5

f ( x) = 2x + ex
C. x 2 + e x + C

B. 2x + e + C

D. 2 + e x + C


Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Tìm tọa độ tâm H và bán kính mặt cầu ( S )
2
2
2

( S ) ( x − 1)

+ ( y + 2 ) + ( z − 3 ) = 256

`

A. H ( 1; −2;3) , R = 4

C. H ( −1;2; −3) , R = 4

B. H ( 1; −2;3) , R = 256

D. H ( 1; −2;3) , R = 16
`

A ( 1;2;3) , (d)
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
Phương trình đường thẳng đi qua

 x = 1 + 3t

A.  y = 2 − 2t ( t ∈ R )
 z = 3 − 2t



A

và song song với đường thẳng

 x = 1 + 3t

B.  y = 2t
( t ∈ R)
 z = 3 + 2t


x y − 5 z +1
=
=
3
2
2

( d)
là:

Trang 13/4 - Mã đề thi 121


 x = 1 − 3t

C.  y = 2 − 2t ( t ∈ R )
 z = 3 − 2t


Câu 8: Kí hiệu

z1 , z2

x = 3 + t

D.  y = 2 + 2t ( t ∈ R )
 z = 2 + 3t


là nghiệm phức của phương trình

điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức

A. M ( 2;12 )
Câu 9: Kí hiệu

B. M ( 18;4 )

z 2 + 2 z + 10 = 0

w = −2i ( z1 + z2 ) + 18

C. M ( ;18 − 4 )

D. M ( 12;2 )

z1; z2 ; z3 ; z4

Q=


là nghiệm phức của phương trình
2
2
2
2
2( z1 + z2 + z3 + z4 )

Tính giá trị biểu thức

A. Q = 22

B. Q = 27

. Trong mặt phẳng phức,

C. Q=26

( z − i ) ( z 3 − 8) = 0

.

D. Q=24

Câu 10: Tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Viện nghiên cứu khoa học đã làm xét nghiệm vi trùng tại ngày thứ

x

F' ( x ) =


F ( x)

2018
1 + 2x

có số lượng là
con, biết rằng
. Lúc đầu số lượng vi trùng có
Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng là bao nhiêu con? ( số lượng gần đúng nhất).

A. 3999

B. 4100

( con)

( con)

C. 4010

( con)

929

con.

D. 4001

uuu
r

r( con)r
OA = 18i + 4 j , B ( 0;0;2019 )

Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm
Tìm tọa độ vectơ

r uuu
r uuu
r
v = OA + OB

r
A. v = ( 18;4;2019 )
r
D. v = ( 18;2023;4 )

.

r
B. v = ( 18; −4;2019 )

r
C. v = ( 18;2019;4 )

A ( 2;0;0 ) , B ( 0;3;0 ) , C ( 0;0;6 )
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm

uuu
r uuu
r uuur

Q = OA + OB + OC

Tính giá trị biểu thức

A. Q= 49

B. Q= 7

C. Q= 12

,( với O là gốc tọa độ ).

D. Q= 11

( z + 4 ) ( z − 4i )

z

Câu 13: Xét số phức thỏa mãn
là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ,
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng:

A. 16

B.

2

C. 4 2


D. 2 2
Trang 14/4 - Mã đề thi 121


y=

x−2
x +1

Câu 14: Cho hàm số
đồ thị ( C ) với trục tung là:

A. k=3

có đồ thị ( C ). Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại giao điểm của

C. k=

B. k= -3

1
3

D. k= -1
A ( −1;0;2 ) , B ( 1;2;4 )

Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm
biết ( Q ) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB, có phương trình là:

A. ( Q ) 2x+2y+2z-2=0


C. ( Q ) x+y+z-4=0

B. (Q) -2x-2y-2z-8=0

D. ( Q ) -x-y-z+7=0

3

1
a
dx =
b
3x + 1


Câu 16: Cho

2

(

c− d

)
,biết

Q = a + 2b + 3c − 4d

Tính


A. Q= 18

B. Q= 10

a
b

là phân số tối giản và

C. Q= 21

0
D. Q= 66
M ( 18;4;19 )

Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
của điểm M lên mặt phẳng

A. E ( 18;0;19 )

( Oxz )

là:

B. E ( 0;4;19 )

C. E ( 18;4;0 )


y = x3 − 3 x
Câu 18: Cho đồ thị hàm số ( C )
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) và ( d).

0

2

−2



B. S=

2

0

0

2

(

)

∫ ( x − 4 x)dx + ∫ x − 4 x dx

−2


3

0

3

D. E ( 0;4;0 )

(d ) y=x

A. S= ∫ x − 4 x dx + ∫ x − 4 x dx
2

.Tìm tọa độ hình chiếu

như hình vẽ. Viết công thức diện tích

0

2

C. S= ∫ x − 4 x dx + ∫ x3 − 4 x dx
3

−2

0

2


2

D. S= ∫  x3 − 4 x  dx


−2

Trang 15/4 - Mã đề thi 121


Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, Cho mặt phẳng
đi qua điểm M. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. M ( 21;4;0 )

( Q)

B. M ( 21;4;2 ) C. M ( 42;7;0 )

x+2y+3z-7=0
và luôn

D. M ( 7;30; −20 )

( d)

x+1=

Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, Cho đường thẳng


( Q)

B. ( d )



3x-3y+2z+6=0

mặt phẳng

A. ( d )

y z −5
=
−3
−1

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

( Q)

nằm trong

C. ( d )

( Q)

D. ( d )

vuông góc với


( Q)

song song với

( Q)

cắt và không vuông góc với

A ( 22;9 ) , B ( 24; −1)

Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, Cho hai điểm
. Gọi M là trung
điểm của đoạn thẳng AB. Biết rằng M là điểm biểu diễn của số phức Z trong mặt phẳng phức.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. z=24+12i

B. z=23+4i

C. z=24+4i

Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Cho mặt cầu
2
2
2

(S ) : x + y + z + 2 x − 4 y − 6 z + 5 = 0

( Q)


.Mặt phẳng

D. z=23+8i

( R)

có phương trình là:

A. ( Q ) 2x-y+2z-7=0

C. ( Q ) 2x-y+2z+7=0

B. ( Q ) 2x-y+2z-9=0

D. ( Q ) 2x-y+2z+9=0

f ( x)
23:Cho

hàm



2x-y+2z-11=0

song song với mặt phẳng

Câu
2


tiếp xúc với mặt cầu

( S)

số

[1;2] f ( 1) = 3


đạo

hàm

trên

đoạn

,

f ( 2) = 4


.

Tính

∫ [ f ' ( x ) + 2 x]dx
1


A. 10

B. 4

Câu 24: Cho hàm số

3 f ( x) − 4 = 0

C. 2

y = f ( x)

D. 12
có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình

Trang 16/4 - Mã đề thi 121


A. 1

B. 2

C. 3

Câu 25: Tìm m để phương trình

A. 2
D. 4


− x3 + 3 x 2 + m − 1 = 0

B. m<-3 ∨ m > 1

có đúng ba nghiệm thực phân biệt.

C. m<0 ∨ m > 1 D. -3
Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
Phương trình mặt cầu ( S) có tâm A và đi qua điểm
2
2
2

A.

( x − 3)

+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 10

B.

( x − 3) 2 + ( y − 2 ) 2 + ( z + 1) 2 = 6

B

A ( 3;2; −1) , B ( 0;1; −1)

.


:

C. x 2 + y 2 + z 2 − 6 x − 4 y + 2 z − 18 = 0

D. x 2 + y 2 + z 2 − 6 x − 4 y + 2 z + 5 = 0

Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, Phương trình mặt phẳng ( Q) đi qua gốc tọa độ O và

r
r
a = ( −1;1;0 ) , c = ( 1;1;1)

có cặp vectơ chỉ phương

là :

A. 2x+2y+4z=0 B. 2x+2y-z=0 C. 2x+2y-4z=0 D. x+y+2z=0
a

∫ ( 3x
Câu 28: Cho

2

)

− 4 x − 1 dx = −2

0


A. 1

B. 3

,

C. 4

( a > 0)

D. 2

Câu 29: Tính mô đun của số phức z thỏa mãn

A. z = 2 34

B. z = 16

. Tính tổng tất cả các giá trị thực của a.

( 1 − i ) z − 4i + 2 = 2(1 + i)2

C. z = 34

D. z = 4

2

Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình


A. ( 1;+∞ )

B. ( 0;1)

C.

ex < ex

( −∞;1)

là:

D. ( 0;2 )
y = 3x2 − 6 x

Câu 31: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

A. 2

( đvdt)

B. 6

( đvdt)

C. 4

( đvdt)

D. 20


(d ) x=
Câu 32:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,Cho

, Ox .
( đvdt)

y z
=
2 3 (α ) x+y+mz-19=0
,

Trang 17/4 - Mã đề thi 121


(α )
Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng ( d ) song song với mặt phẳng

A. m= 1

B. m= -1 C. m= -2

:

D. m= 2

II. PHẦN TỰ LUẬN:
2

∫ 2 x ln xdx

Bài 1: Tính tích phân sau:

z

1

z = 10

Bài 2: Tìm số phức thỏa

và phần thực gấp hai lần phần ảo,( biết phần ảo không âm).

x = y−2=

B ( 1;0;2 )
Bài 3:Viết phương trình mặt phẳng qua

và vuông góc với đường thẳng

z
2

A ( 2;0;0 ) , B ( 0;2;0 ) , C ( 0;0;4 )

Bài 4:Cho ba điểm

O. ABC

.Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện


--------------------------------------------------------- HẾT ----------

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT TEN LƠ MAN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN: KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 123
(32 câu trắc nghiệm và tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

y=

x−2
x +1

Câu 1: Cho hàm số
đồ thị ( C ) với trục tung là:

A. k=3

B. k= -3

có đồ thị ( C ). Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại giao điểm của

C. k=


1
3

D. k= -1

Câu 2: Tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Viện nghiên cứu khoa học đã làm xét nghiệm vi trùng tại ngày thứ

x

F' ( x ) =

F ( x)

2018
1 + 2x

có số lượng là
con, biết rằng
. Lúc đầu số lượng vi trùng có
Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng là bao nhiêu con? ( số lượng gần đúng nhất).

A. 3999

( con)

B. 4100

( con)

C. 4010


( con)

D. 4001

A ( 1;2;3) , (d)
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
Phương trình đường thẳng đi qua

A

và song song với đường thẳng

929

con.

( con)

x y − 5 z +1
=
=
3
2
2

( d)

Trang 18/4 - Mã đề thi 121



 x = 1 + 3t

A.  y = 2 − 2t ( t ∈ R )
 z = 3 − 2t


 x = 1 + 3t

B.  y = 2t
( t ∈ R)
 z = 3 + 2t


 x = 1 − 3t

C.  y = 2 − 2t ( t ∈ R )
 z = 3 − 2t


x = 3 + t

D.  y = 2 + 2t ( t ∈ R )
 z = 2 + 3t


3


Câu 4: Cho


2

1
a
dx =
b
3x + 1

(

c− d

, biết

Q = a + 2b + 3c − 4d

Tính

A. Q= 18

B. Q= 10

)

a
b

C. Q= 21


là phân số tối giản và

0
D. Q= 66
(d ) x=

Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, Cho

y z
=
2 3 (α ) x+y+mz-19=0
,

Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng ( d ) song song với mặt phẳng

A. m= 1

B. m= -1

C. m= -2

D. m= 2

(α )
:

1

Câu 6: Tính tích phân


A. 1+ln2

x−3
∫ x − 2 dx
0

B. ln2 -1

C. -ln2 +2

D. 2ln2
A ( 3;2; −1) , B ( 0;1; −1)

Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
Phương trình mặt cầu ( S) có tâm A và đi qua điểm
2
2
2

A.

( x − 3)

B.

( x − 3) 2 + ( y − 2 ) 2 + ( z + 1) 2 = 6

B


.

:

+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 10 C. x 2 + y 2 + z 2 − 6 x − 4 y + 2 z − 18 = 0
D. x 2 + y 2 + z 2 − 6 x − 4 y + 2 z + 5 = 0

2

Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
`

A. ( 1;+∞ )

B.

( −∞;1)

ex < ex
C. ( 0;1)

là:

D. ( 0;2 )

z = ( 1 + 2i ) + 4 + i
2

Câu 9: Tìm phần ảo của số phức liên hợp của số phức


A. 1+5i

B. -5

C. 5

D. 1-5i
Trang 19/4 - Mã đề thi 121


uuu
r
r r
OA = 18i + 4 j , B ( 0;0;2019 )
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm
Tìm tọa độ vectơ

r uuu
r uuu
r
v = OA + OB

r
A. v = ( 18;2019;4 )
r
D. v = ( 18;2023;4 )

.

r

B. v = ( 18; −4;2019 )

r
C. v = ( 18;4;2019 )

M ( 18;4;19 )
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
của điểm M lên mặt phẳng

A. E ( 18;4;0 )

( Oxz )

là:

B. E ( 18;0;19 )

.Tìm tọa độ hình chiếu

C. E ( 0;4;19 )

D. E ( 19;0;18 )

( z + 4 ) ( z − 4i )

z

Câu 12: Xét số phức thỏa mãn
là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ,
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng:


A. 16 B.

2 C. 4 2

D. 2 2
y = 3x2 − 6 x

Câu 13: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

A. 2

B. 6

( đvdt)

C. 4

( đvdt)
3

Câu 14: Tìm m để phương trình

( đvdt)

D. 20

, Ox .
( đvdt)


2

− x + 3x + m − 1 = 0

A. 2
có đúng ba nghiệm thực phân biệt.

C. m<0 ∨ m > 1 D. -3
f ( x) = 2x + ex
Câu 15: Tìm nguyên hàm của hàm số
2
x
2
x

A. x + e + C

B. 2x + e + C

C. 2x + e x + C

y = x3 − 3 x
Câu 16: Cho đồ thị hàm số ( C )
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) và ( d).

0

2


A. S= ∫ x − 4 x dx + ∫ x − 4 x dx
−2

2

0

2

D. 2 + e x + C

(d ) y=x


như hình vẽ. Viết công thức diện tích

0

2

C. S= ∫ x − 4 x dx + ∫ x3 − 4 x dx
−2

3

0

Trang 20/4 - Mã đề thi 121



0

B. S=

2

(

2

)

∫ ( x − 4 x)dx + ∫ x − 4 x dx
3

−2

0

3

2

D. S= ∫  x3 − 4 x  dx


−2

Câu 17: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường


y = 2x x, y = 0
A. 4π



( đvtt)

x=2

B. 12π

( xoay quanh trục hoành )

C . 8π

( đvtt)

D. 16π

( đvtt)

( Q)

Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, Cho mặt phẳng
đi qua điểm M. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. M ( 7;30; −20 ) B. M ( 21;4;2 )

( đvtt)


x+2y+3z-7=0
và luôn

C. M ( 21;4;0 )

D. M ( 42;7;0 )

( d)

x+1=

Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, Cho đường thẳng

( Q)

B. ( d )



3x-3y+2z+6=0

mặt phẳng

A. ( d )

y z −5
=
−3
−1


. Mệnh đề nào sau đây đúng?

( Q)

C. ( d )

cắt và không vuông góc với

( Q)

song song với

D. ( d )

vuông góc với

( Q)

nằm trong

x + y − 6 + ( x − y − 2) i = ( 1 + i )

x; y
Câu 20: Cho hai số thực
2
2

( Q)


2

thỏa mãn

. Tính

Q=x +y
A. Q=6

B. Q=26

C. Q=24

D. Q=11

Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, Cho mặt cầu
2
2
2

(S ) : x + y + z + 2 x − 4 y − 6 z + 5 = 0

song song với mặt phẳng

( Q)

.Mặt phẳng

( R)


có phương trình là:

C. ( Q ) 2x-y+2z+7=0

B. ( Q ) 2x-y+2z-9=0

D. ( Q ) 2x-y+2z+9=0

Câu
2

22:Cho

hàm

số



2x-y+2z-11=0

A. ( Q ) 2x-y+2z-7=0

f ( x)

tiếp xúc với mặt cầu

( S)




đạo

hàm

trên

đoạn

[1;2] f ( 1) = 3
,



f ( 2) = 4

.

Tính

∫ [ f ' ( x ) + 2 x]dx
1

A. 10

B. 4

C. 2

D. 12

Trang 21/4 - Mã đề thi 121


Câu 23: Cho hàm số

y = f ( x)

3 f ( x) − 4 = 0

A. 1

B. 2

C. 3

có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình

D. 4

Câu 24: Tính mô đun của số phức z thỏa mãn

( 1 − i ) z − 4i + 2 = 2(1 + i)2

A. z = 2 34 B. z = 16 C. z = 34

D. z = 4
A ( 22;9 ) , B ( 24; −1)

Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, Cho hai điểm
. Gọi M là trung

điểm của đoạn thẳng AB. Biết rằng M là điểm biểu diễn của số phức Z trong mặt phẳng phức.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. z=23+4i

B. z=24+12i

C. z=24+4i

D. z=23+8i

Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, Phương trình mặt phẳng ( Q) đi qua gốc tọa độ O

r
r
a = ( −1;1;0 ) , c = ( 1;1;1)

và có cặp vectơ chỉ phương

là :

A. 2x+2y-z=0 B. 2x+2y-4z=0 C. 2x+2y+4z=0 D. x+y+2z=0
a

∫ ( 3x
Câu 27: Cho

2

0


A. 3

)

− 4 x − 1 dx = −2

B. 2

C. 4

( a > 0)
,

D. 1

. Tính tổng tất cả các giá trị thực của a.

Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Tìm tọa độ tâm H và bán kính mặt cầu ( S )
2
2
2

( S ) ( x − 1)

+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 256

A. H ( 1; −2;3) , R = 4

C. H ( −1;2; −3) , R = 4


B. H ( 1; −2;3) , R = 256

D. H ( 1; −2;3) , R = 16

A ( −1;0;2 ) , B ( 1;2;4 )

Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm
biết ( Q ) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB, có phương trình là:

A. ( Q ) x+y+z-4=0

C. ( Q ) 2x+2y+2z-2=0

B. (Q) -2x-2y-2z-8=0

D. ( Q ) -x-y-z+7=0
Trang 22/4 - Mã đề thi 121


A ( 2;0;0 ) , B ( 0;3;0 ) , C ( 0;0;6 )

Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm

uuu
r uuu
r uuur
Q = OA + OB + OC

Tính giá trị biểu thức


A. Q= 49

Câu 31: Kí hiệu

B. Q= 7

D. Q= 11

z1; z2 ; z3 ; z4

Q=
Tính giá trị biểu thức

A. Q = 22

Câu 32: Kí hiệu
điểm

C. Q= 12

,( với O là gốc tọa độ ).

` là nghiệm phức của phương trình
2
2
2
2
2( z1 + z2 + z3 + z4 )
`


B. Q=26

z1 , z2

C. Q = 27

A. M ( 12;2 )

B. M ( 2;12 )

II. PHẦN TỰ LUẬN:

π
2

∫ cos x

Bài 1: Tính tích phân sau:
Bài 2:Cho số phức

z

.

D. Q=24

là nghiệm phức của phương trình

nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức


( z − i ) ( z 3 − 8) = 0

z 2 + 2 z + 10 = 0

.Trong mặt phẳng phức,

w = −2i ( z1 + z2 ) + 18

C. M ( 18;4 )

D. M ( 18; −4 )

3 + sin xdx

0

3( z − 1) = 2 z + ( 1 + i ) (2 − i )

thỏa:

. Tìm phần thực của

Bài 3:Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng

CD

A ( 1;0;0 ) , B ( 0;1;0 ) , C ( 0;0;m + 1)

Bài 4:Cho ba điểm

--------

z

C ( 1;0;2 ) , D ( 3;2;0 )

biết

. Tìm giá trị m nguyên âm để

VOABC = 1

----------- HẾT ----------

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT TEN LƠ MAN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN: KHỐI 12
Thời
gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 124
(32 câu trắc nghiệm và tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:........................................................... SBD: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Tìm tọa độ tâm H và bán kính mặt cầu ( S )
2
2
2


( S ) ( x − 1)

+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 256

Trang 23/4 - Mã đề thi 121


A. H ( 1; −2;3) , R = 4

C. H ( −1;2; −3) , R = 4

B. H ( 1; −2;3) , R = 256

D. H ( 1; −2;3) , R = 16
y = x3 − 3 x

(d ) y=x

Câu 2: Cho đồ thị hàm số ( C )
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) và ( d).

0

2



0


A. S= ∫ x − 4 x dx + ∫ x − 4 x dx
2

−2

B. S=

2

(

−2

0

3

3

−2

)

∫ ( x − 4 x)dx + ∫ x − 4 x dx
3

2

C. S= ∫ x − 4 x dx + ∫ x3 − 4 x dx


2

0

0

như hình vẽ. Viết công thức diện tích

0

2

2

D. S= ∫  x3 − 4 x  dx


−2

uuu
r
r r
OA = 18i + 4 j , B ( 0;0;2019 )

Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm

r uuu
r uuu
r
v = OA + OB

Tìm tọa độ vectơ
r
r .
r
A. v = ( 18;2019;4 ) B. v = ( 18;4;2019 ) C.v = ( 18; −4;2019 )
3


Câu 4: Cho

2

Tính

1
a
dx =
b
3x + 1

(

c− d

)
, biết

Q = a + 2b + 3c − 4d

A. Q= 18 B. Q= 66


C. Q= 21

a
b

là phân số tối giản và

r
D. v = ( 18;2023;4 )

0
D. Q= 10
(d ) x=

Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, Cho

y z
=
2 3 (α ) x+y+mz-19=0
,

Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng ( d ) song song với mặt phẳng

A. m= 1

B. m= -2 C. m= -1

Câu 6: Tính mô đun của số phức z thỏa mãn


D. m= 2

(α )
:

( 1 − i ) z − 4i + 2 = 2(1 + i )2
Trang 24/4 - Mã đề thi 121


A. z = 2 34

C. z = 34

B. z = 16

D. z = 4

Câu 7: Tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Viện nghiên cứu khoa học đã làm xét nghiệm vi trùng tại ngày thứ

F ( x)

x

2018
1 + 2x

F' ( x ) =

có số lượng là

con, biết rằng
`. Lúc đầu số lượng vi trùng có
Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng là bao nhiêu con? ( số lượng gần đúng nhất).

A. 3999

B. 4100

( con)

1

C. 4010

( con)

D. 4001

( con)

929

con.

( con)

x−3

∫ x − 2 dx
Câu 8: Tính tích phân


A. 1+ln2

0

B. ln2 -1

C. -ln2 +2

D. 2ln2

( z + 4 ) ( z − 4i )

z

Câu 9: Xét số phức thỏa mãn
là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ,
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng:

A. 16 B.

2

C. 4 2

D. 2 2
A ( 1;2;3) , (d)

Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
Phương trình đường thẳng đi qua


A

( d)

và song song với đường thẳng

 x = 1 + 3t

A.  y = 2 − 2t ( t ∈ R )
 z = 3 − 2t


 x = 1 − 3t

B.  y = 2 − 2t ( t ∈ R )
 z = 3 − 2t


 x = 1 + 3t

C.  y = 2t
( t ∈ R)
 z = 3 + 2t


x = 3 + t

D.  y = 2 + 2t ( t ∈ R )
 z = 2 + 3t





x + y − 6 + ( x − y − 2) i = ( 1 + i )

x; y
Câu 11: Cho hai số thực
2
2

x y − 5 z +1
=
=
3
2
2

thỏa mãn

2
. Tính

Q=x +y
A. Q=26

B. Q=6

C. Q=24


D. Q=11
y = 3x2 − 6 x

Câu 12: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

A. 2

( đvdt)

B. 6

( đvdt)
3

Câu 13: Tìm m để phương trình

C. 4

( đvdt)

D. 20

, Ox .
( đvdt)

2

− x + 3x + m − 1 = 0

có đúng ba nghiệm thực phân biệt.

Trang 25/4 - Mã đề thi 121


×