Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Toán 12 Đề Trường Nguyễn Chí Thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.76 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ I
TỔ TOÁN MÔN TOÁN

Bài ý Nội dung điểm
1 1.1 Tập xác định D = R 0.25
−∞→
x
lim
+∞=+−+−
)396(
23
xxx
;
+∞→
x
lim
−∞=+−+−
)396(
23
xxx
0.25
y
'
=-3x
2
+12x-9 0.25



=
=


⇔=
3
1
0
'
x
x
y
; y(1) = -1 ; y(3) = 3
0.25
Bảng biến thiên:

CD
CT
-

3
-1
+

+
__
00
+

3
1-

y
y'

x
Hàm số tăng trên khoảng (1;3) ; giảm trên các khoảng (-

;1) ; (3;
)
∞+
,
đạt cực tiểu tại x = 1 , giá trị cực tiểu là -1 , đạt cực đại tại x = 3 , giá trị cực
đại là 3.
0.5
Các giá trị đặc biệt :

-13
1
-1
3
4
0 2 3
1
y
x
Đồ thị :

432
0 1
1
3
y
x
0.5

1.2 Điểm A thuộc (C) có hoành độ bằng 4 , suy ra A(4;-1) 0.25
y
'
(4) = -9 0.25
Phương trình tiếp tuyến với (C) tại A là y = -9(x-4)-1 hay y = -9x + 35. 0.25
Hoành độ giao điểm của tiếp tuyến với đồ thị (C) là nghiệm của phương
trình
-x
3
+ 6x
2
- 9x + 3 = -9x + 35
0.25
Phương trình trên có nghiệm x = 4 ; x = -2 , kết luận điểm B(-2;53) 0.25
2
Hàm số
x
x
y
ln
=
liên tục trên đoạn
];1[
2
e
và có
2
ln1
'
x

x
y

=
0.5
exxy
=⇔=−⇔=
0ln10'
(e thuộc đoạn
];1[
2
e
)
0.25
y(1) = 0 < y(e
2
) =
2
2
e
< y(e) =
e
1
nên trên đoạn
];1[
2
e
hàm số có GTLN

e

1
, đạt khi x = e và có GTNN là 0 đạt khi x = 1.
0.25
3

O
m

J
K
I
C
A
D
B
S
3.1 SI là đường cao của hình chóp nên thể tích của khối chóp SABCD là
V =
SIABCDdt ).(
3
1
0.25
Trong đó SI =
2
3a
và dt(ABCD) = a
2

0.25
Suy ra thể tích của khối chóp là V =

6
3
2
3
3
1
3
2
aa
a
=
0.25
3.2 Hình nón tròn xoay thu được có đường sinh là SA và bán kính đáy là IA 0.25
Diện tích xung quanh của hình nón là
SAIAS
xq
..
π
=
(1)
0.25
Trong đó IA =
2
a
; tam giác SIA vuông tại I nên
a
aaaa
AISISA
=+=+=+=
44

3
)
2
()
2
3
(
22
2222
0.25
Suy ra diện tích xung quanh của hình nón là
2
2
1
2
aa
a
S
xq
ππ
==
0.25
3.3 Gọi O là tâm của hình vuông ABCD , qua O dựng đường thẳng

vuông
góc mp(ABCD) , suy ra

là trục của đường tròn ngoại tiếp hình vuông
ABCD .
0.25

Tam giác SAB có SA = AB = BS = a nên SAB là tam giác đều .Gọi K là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB ( K cũng là trọng tâm của tam giác
0.25
SAB.Do SI song song với

nên trong mp(SI,

) , qua K dựng đường
thẳng m song song với IO , m là trục của tam giác SAB
Gọi J là giao điểm của

với m , suy ra JS = JA = JB = JC = JD . Vậy J là
tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD
0.25
Bán kính của mặt cầu là JA. Ta có :
JA
2
= OA
2
+ OJ
2
= OA
2
+ IK
2
=
2222
)
2
3

3
1
()2
2
1
()
3
1
()
2
1
(
a
aSIAC
+=+
=
=
12
7
2
a
. Suy ra bán kính của mặt cầu là JA =
6
21a
.
0.25
4a Điều kiện x>0 0.25




+=+
=−
+
)2(3log2log.31
)1(133log2
1
22
2
yy
y
xx
x
(1)
13log23
2
−=⇔
x
y
(3)
0.25
Thay (3) vào (2) ta được phương trình
040log21log2
2
2
2
=+−
xx
(4)
0.25
Giải (4) ta được

8log
2
=
x
;
2
5
log
2
=
x
0.25
*
8log
2
=
x
ta có hệ



=
=
33
8log
2
y
x
0.25
Giải hệ này ta được x = 256 (thỏa điều kiện x > 0)

y = 1
0.25
*
2
5
log
2
=
x
thì
83
−=
y
, phương trình này vô nghiệm.
0.25
Nghiệm của hệ là : (256 ; 1) 0.25
5a
09).1(12).12(16
=++−+
xxx
mm
(1)
01)
3
4
).(12()
9
16
()1(
=++−+⇔

mm
xx
đặt
x
t )
3
4
(
=
( t>0) , ta được phương trình t
2
+ (2m-1)t +m +1=0 (2)
mttt )12(1)2(
2
+=−+−⇔

m
t
tt
=
+
−+−

12
1
2
(3) (do 2t+1
0

với mọi t > 0 ).

Phương trình (1) có 2 nghiệm x
1
, x
2
thỏa x
1
< 0 < x
2
khi và chỉ khi phương
trình (3) có 2 nghiệm t
1
, t
2
thỏa 0< t
1
<1< t
2
0.25
Xét hàm số
12
1
)(
2
+
−+−
=
t
tt
tf
trên khoảng

);0(
+∞
2
2
'
)12(
322
)(
+
+−−
=
t
tt
tf









=
<

+
=
⇔=
2

71
0
2
71
0)(
'
t
t
tf

0.25
Bảng biến thiên : 0.25

-

-
1
3
-1
-
+
0
+

1
7 -1
2
0
f(t)
f'(t)

t

Phương trình (3) có 2 nghiệm t
1
, t
2
thỏa 0< t
1
<1< t
2
khi và chỉ khi đường
thẳng y = m cắt đồ thị hàm số f(t) tại hai điểm có hoành độ t
1
, t
2
thỏa
0< t
1
<1< t
2
.Căn cứ vào bảng ta có -1 < m <
3
1

0.25
4b 4.1
013.83
22
=−+
+

xx
(1)
013.8)3.(9)1(
2
=−+⇔
xx
0.25





=
−=

9
1
3
13
x
x
0.25

2
33

=⇔
x
0.25


2
−=⇔
x
0.25
4.2
8log3)27(log)113(log
555
+=−+−
xx
(2)
Điều kiện : x > 27 0.25
)8.5(log)297923(log)2(
3
5
2
5
=+−⇔
xx
0.25


0703923
2
=−−
xx
0.25






=
=

3
19
37
x
x

3
19

=
x
không thỏa điều kiện ; x =37 là nghiệm của pt
0.25
5b
032log12log2log.2.3log.2
2
2
2
5
2
22
2
>+−++−
++
xxxx
xxx

(3)
Điều kiện x > 0
032log12log2.32log.2.12log.2)3(
2
2
22
2
2
>+−++−⇔ xxxx
xxx
0.25

0)32log.12)(log12(
2
2
2
>+−+⇔
xx
x

0)32log.12(log
2
2
2
>+−⇔
xx
(vì 2
x
+1 >0 với mọi x )
0.25








>
<

>
<

256
16
8log
4log
2
2
x
x
x
x

0.25
Nghiệm của bpt là 0<x<16 ; x>256 0.25

×