Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

ĐÊ toan 12 vothisau de THPT võ THỊ sáu tp hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (830.59 KB, 48 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NK: 2018 - 2019
MƠN TOÁN KHỐI 12
Thời gian làm bài : 90 phút
TR:THPT VÕ THỊ SÁU
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ :132
I. TỰ LUẬN :
Câu 1: Tìm các số thực x, y thoả
Câu 2: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả
Câu 3: Cho số phức z thoả
Câu 4: Trong hệ toạ độ oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x-2y+3z+4=0 cắt (Q): 4x-y-2z=0
theo giao tuyến d. Viết phương trình mặt phẳng (R) chứa d và đi qua điểm M (1;1;0)
II. TRẮC NGHIỆM :
4

∫ f (x)dx = 8 ∫ f (x)dx = 6
4

Câu 1: Cho

0

,2

A. I= 14

2

. Tính

B. I=4



0

C. I= -2

Câu 2: Hình elip :
thể tích bằng

D. I=2

quay quanh trục Ox tạo thành khối trịn xoay có

A.

B.
2

I = ∫ f (t)dt

C.

D.

(x − 1)
1
dx =
101
m.2n , mn
, ∈ N . Tính m+n
Câu 3: Cho 1 x




A. 198

99

B. 202

C. 0

D. 200

C. I=2

D. I=4

1

∫ 2xdx

Câu 4: Giá trị của tích phân I= 0
A. I=0,5

B. I=1



Câu 5: Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa (1 + 2i) z là số
ảo

A.Đường thẳng x-2y=0
B. Trục hoành

B. Đường thẳng y=2x
D. Trục tung

Trang 1/60 - Mã đề thi 132


x − 1 y+ 1 z
=
=
−1 2 và
Câu 6: Trong hệ tọa độ oxyz, mặt phẳng (Q) qua đường thẳng (d): 1
vng góc với mặt phẳng (P): 2x − 2y − z + 3 = 0 .Khi đó một véc tơ chỉ phương của giao

tuyến hai mặt phẳng (P),(Q) có tọa độ là
r
a
A. = (1;1;0)

B.

r
a = ( 1;−1;−4)

r
a
C. = (1;−1;4)


D.

r
a = ( −1;4;1)

Câu 7: Cho số phức z = (1 + i ) + (1 + i) + (1 + i ) + (1 + i ) . Tìm phần thực a và phần ảo b của z .
2

A. a = −1, b = 5

B. a = −6, b = 4

Câu 8: Một nguyên hàm của hàm số
F (x) = 2 −

3

1
x2

4

C. a = −1, b = 9

f (x) = 2x +

2
B. F (x) = x − ln x

D. a = −5, b = 5


1
x là

C. F (x) = 2+ ln x

2
D. F (x) = x + ln x

C. m= ±2

D. m= ±1

A.
Câu 9: Trong hệ tọa độ oxyz, tìm tất cả giá trị của m để mặt cầu (S):
x2 − y2 + z2 − 6mx + 4y− 6m+ 3 = 0 có bán kính r=2

A. m= −1,

m=

1
3

B.

m=

1
2 , m= 0


Câu 10: Trong hệ tọa độ oxyz, mặt cầu tâm I (3;−2;0) bán kính R=4 có phương trình
2
2
2
A. (x − 3) + (y+ 2) + z = 16

2
2
2
B. (x − 3) + (y+ 2) + z = 4

2
2
2
C. x + y + z − 6x + 4y + 9 = 0

2
2
2
D. x − y + z − 6x + 4y − 3 = 0

Câu 11: Hai số phức z1, z2 là nghiệm của phương trình z − 2z + 5 = 0 . Tính
2

A. 0

C. 5

B. 5


(2 + i)z1
(2 − i )z2

.

D. 1

x
Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y = e , y = 1, x = 1 là

A. e-2

B. e-1

C. e

D. e+1

uuu
r uuur
 AB, AC 
A
(1
;1
;1),
B
(0;2;2),
C
(1

;0;3)

Câu 13: Trong hệ tọa độ oxyz , cho các điểm
.Tính 

A. (3;−2;1)
B. (3;2;0)
C. (3;2;1)
D. (1;−2;1)
Câu 14: Tính thể tích V của khối trịn xoay tạo nên khi cho quay quanh trục Ox miền
phẳng D giới hạn bởi các đường: y = x ; y = 0; x = 0; x = 4
C. V = 8π
B. V = 8π
2
Câu 15: Tìm tổng các nghiệm phức của phương trình 3x + 5 = 0
A. V = 4π

2

5
A. 3

B. 0
π
2

.
∫ sin xcosxdx

Câu 16: Cho I= 0


C. 4

D. V = 6π
−5
D. 3

3

và u = sin x . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

Trang 2/60 - Mã đề thi 132


1

A. I=

u4
40

B.

I=

1

1
4


3
∫ u du

1

∫ u dx
3

C. I= 0

D. I= 0

C. m= ± 2

D. m= ± 3

r
r
r
r r
r r
c
a
=
(0;2;1)
b=
(1
;0;2)
Câu 17: Trong hệ tọa độ oxyz, cho
,

, = (−2;1;1) .Tìm d = a + 2b − c
r
r
r
r
d
=
(4;1
;4)
d
d
=
(3;1
;4)
d
=
(4;3;4)
A.
B.
C.
D. = (4;1;6)
r
a
Câu 18: Trong hệ tọa độ oxyz, tìm tất cả giá trị của m để độ dài véc tơ = (1;2;m) bằng 3

A. m= ±2

B. m= ±1

Câu 19: Cho số phức z1 = 1 + 2i, z2 = 2 − 2i . Tìm điểm biểu diễn của số phức z = z1.z2 trên mặt

phẳng tọa độ.
A. M (2;6)

B. N (6; 2)

C. P(−2;2)

D. Q(−1; 7)

B. I=ln2

C. I=0

D. I=2

Câu 20: Tính
A. I=1
Câu 21: Số phức

w = 1− 2 2i − 9− 4i

A. -6

có phần thực là

B. 6

C. 4
z= z


Câu 22: Số các nghiệm phức của phương trình
A. Vơ số

B. 1

D. 0
bằng

C. 2

D. 3

Câu 23: x,y là các số thực thỏa x − 2y+ (3x + y)i = 5x + i .Tính x+y
A. -3

B. -1

C. 1

D. 3

x − 1 y+ 1 z
=
=
−1 2 và điểm A(0;−3;−1)
Câu 24: Trong hệ tọa độ oxyz ,cho đường thẳng (d): 1

Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua (d) và A
A. 5x − y − 3z + 2 = 0


B. 5x − y − 3z − 6 = 0

C. 5x − y − 3z + 6 = 0

D. 3x − y− 3z + 2 = 0
r

r

Câu 25: Trong hệ tọa độ oxyz, mặt phẳng (P): x + 2y + 2 = 0 vng góc với n .Tìm n
r
n
A. = (2;4;6)

r
n=
(1;2;0)
B.

Câu 26: Xác định số thực m thỏa
A. m= −0,5

B.

m=−

r
n=
(1;2;3)
C.


m + 1 + 2mi =

1
5

r
n=
(1;2;2)
D.

2 5
5 .

C. m= 0

D. m= 0,5

/
Câu 27: A(2;0), B(0;3) là hai điểm biểu diễn cho số phức z,z . Điểm C biểu diễn cho số
/
phức z + z là

A. C(2;1)
B. C(2;−3)
C. C(−2;3)
D. C(2;3)
Câu 28: Trong hệ tọa độ oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai
đường thẳng
A. 2y-2z+1=0



B. 2y-2z-1=0

C. 2x-2z +1=0

D. 2x-2y -1=0
Trang 3/60 - Mã đề thi 132


Câu 29: Chọn khẳng định đúng:
A.

∫ sinxdx = cosx + C

B.

∫ cosxdx = − sin x + C

C.

∫ cosxdx = sin x + C

D.

∫ (sin x) dx =cosx + C
/

Câu 30: Trong hệ tọa độ oxyz , cho điểm M(1;2;3) và mặt phẳng (P): 3x − 4y + z − 24 = 0 .Tìm
/

tọa độ điểm M đối xứng điểm M qua (P)
/
B. M (−3;1;11)

/
A. M (7;−6;5)

/
C. M (−1;−2;−3)

/
D. M (4;−2;4)

--------------------------------------------------------- HẾT ---------KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018 - 2019
Mơn : TỐN 12
Thời gian: 90 phút
Lớp: ……………

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I.

TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1: Trong không gian
A.

Mã đề thi 111

uuu

r
AB = (1;1; 4).

B.

Oxyz,

A(1;2;- 1),B(2;1;3)

cho hai điểm

uuu
r
AB = (−1;1; −4).

C.

uuu
r
AB = (3;3; 2).

. Tọa độ véc-tơ

D.

uuu
r
AB = (1; −1; 4).

uuur

AB



Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ ����, phương trình mặt phẳng (�yz) là
A. x=0. B. y=0. C. z=0. D. x+y+z=0.
Câu 3. Trong không gian Oxyz cho điểm M(1; -1; 2). Tọa độ hình chiếu H của điểm M trên mặt
phẳng (Oxz) là
A. (0; -1; 0) B. (0; -1; 2) C. (1; -1; 0) D. (1; 0; 2)
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho điểm M(2; -1; 3). Tọa độ hình chiếu H của điểm M trên trục
Oz là
A. (2; 0; 0) B. (2; 0; 3) C. (2; 0; 3) D. (0; 0; 3)

Câu 5 : Trong khơng gian Oxyz, cho hai điểm
thẳng AB có tọa độ là:
A. (6; 2; 0).

B. (3; 1; 0).

A(2;3; −1)

và B(4; -1; 1). Trung điểm của đoạn

C. (1; -2; 1).

D. (2; -4; 2).

Trang 4/60 - Mã đề thi 132



Câu 6 : Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P):
x + 2y − 3z + 1 = 0

A.

?

uu
r
u1 = (2; 0; −3)

B.

uu
r
u 2 = (0; 2; −3)

C.

( d) :

Oxyz

Câu 7. Trong không gian
, đường thẳng
( 4;3; 2 )
( 2;3; 4 )
A.
.
B.

.

Câu 8 : Họ nguyên hàm của hàm số
A.

x 3 − sin x + C

B.

x −1 y +1 z − 2
=
=
2
3
4

Câu 9 : Cho a, b là các số thực thỏa mãn

( 1; −1; 2 )

C.

f (x) = 3x 2 -cosx

6x + sin x + C

uu
r
u 3 = (1; 2; − 3)


.

D.

uu
r
u 4 = (1; −2; −3)

có một vectơ chỉ phương là
( −1;1; −2 )
D.
.

là:

C.

x 3 + sin x + C

(a + 6i)i = b + 2i

D.

6x − sin x + C

, với i là đơn vị ảo.

Giá trị của a + b bằng
A. -1


B. 1

Câu 10. Cho số phức
A. |z|=1.

A.

z = 2+i

z = −3 + 4i

B. |z|=5.

Câu 11. Điểm

.

M

C. -4

D. 5

. Mơ đun của z là

C. |z|=25.

D. |z|=

7.


trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức

B.

z = −1 + 2i

.

C.

z = 1 − 2i

.

D.

z = 2−i

.

Trang 5/60 - Mã đề thi 132


y

2

( P2 )
x


O4

( P1 )

3
2

−2 −1

1

Câu
12: Gọi

D

là miền giới hạn bởi

Diện tích hình phẳng

D

S = ∫ (2 x − 2)dx

.

−2

B.


2

−2

.

S = ∫ (2 x 2 − 2)dx
1

S = ∫ (2 − 2 x 2 )dx

C.

( P2 ) : y = x 2 + 2

2

2

−1





1

A.


( P1 ) : y = 4 − x 2

S = ∫ (2 − 2 x 2 )dx

D.

−1

4


Câu 13. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1; 4] và

1

4

f ( x) dx = 3 va

∫ g( x)dx = 1.
1

4

I = ∫ [2 f ( x) − 3 g ( x)]dx

Tính
A. I=-1 .

1


B. I=0.

C. I=9.

D. I=3.

Câu 14. Bán kính R của mặt cầu tâm I(-1; 2; -2) tiếp xúc mặt phẳng (P): x-2y-2z+10=0 là
A. R=3
B. R=1.
C. R=9
D. R=6.

Trang 6/60 - Mã đề thi 132


Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
dưới đây thuộc
A.

( P)

( P) : x − 2 y + z − 9 = 0

. Điểm nào

?

Q (2;1;5)


.

P(0;0; −9)

B.

.

C.

M (1; −1;6)

.

I = ∫ [2 x + f ( x)]dx

∫ f ( x)dx = 1.
Câu 16. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1; 3] và
A. I=9.
B. I=3.
C. I=5.
D. I=0.

.

3

3

1


N (2;1;8)

D.

1

Tính

2

∫ ( 2ax + b ) dx
Câu 17. Tính tích phân
a+b
A.
.

1

B.

3a + 2b

.
.

C.

a + 2b


.

D.

Câu 18. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức

A. Điểm

A

Câu 19. Nếu
−3
A.
.

2

.

B. Điểm

số thực

x, y

thỏa:
3
B. .
Oxyz


Câu 20. Trong khơng gian
I
A
có tâm và đi qua điểm
là:
A.
C.

( x + 2)

2

+ ( y + 4 ) + ( z − 1) = 7.

( x − 2)

2

+ ( y − 4 ) + ( z + 1) = 7

2

2

B

.

x ( 3 + 2i ) + y ( 1 − 4i ) = 1 + 24i


C.

, cho hai điểm

C

C. Điểm

2

B.

2

D.

x+ y

D

.

bằng:
D.



.

?


D. Điểm

.

I ( −2; −4;1)

2

z = −4 + 3i

.

thì

3a + b

A ( 0; 2; 4 )

4

.

. Phương trình mặt cầu

( x + 2)

2

+ ( y + 4 ) + ( z − 1) = 49


( x − 2)

2

+ ( y − 4 ) + ( z + 1) = 49

2

2

2

2

Câu 21. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): x-y+3=0 và (Q): x-y+1=0 là
Trang 7/60 - Mã đề thi 132


A. 2.

B. 1.

2

C.

.

D.


T = 3.

.

.

z 2 + 2z + 3 = 0

Câu 22. Biết phương trình
A.

3
2

T = 2 3.

B.

có nghiệm là

.

C.

z1 , z2

. Tính T=

T = 2 5.


| z1 | + | z2 | .

D. T= 2.

Câu 23. Khẳng định nào sau đây đúng với mọi giá trị x khác 0 ?


A.
C.

1

1

∫  2 + x ÷ dx = − x

2



+ C.

B.



1
1


∫  2 + x ÷ dx = 2 x − x 2 + C.
7

D.

1

∫  2 + x ÷ dx = 2 x + ln | x | +C.
1

∫  2 + x ÷ dx = ln | x | +C.

dx

∫ x−2
4

Câu 24. Tính tích phân
log

A.

5
2

ln

.

B.


5
2

.

bằng
C.

5
2

.

Câu 25. Cho hai số phức z=3+2i và
số thực.
A. a=3.

B. a=-3. C.

a = ± 13

.

D.

25
4

.


z ' = a + (a 2 − 11)i

D.

. Tìm tất cả các giá trị thực của a để z+z’ là

a = ±3.

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ ����,phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
phẳng đi qua điểm �(3; -2;2) và vng góc với đường thẳng �:
A. 2x+2y+z+4=0 .
B. x+2y-3z+7=0.
C. 2x+2y+z- 4= 0.
D. x+2y-3z+7= 0.

x −1 y − 2 z + 3
=
=
2
2
1

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ ��yz, cho đường thẳng
 x = −2

(d ) :  y = 2 − t .
 z = 1 + 2t



.Điểm nào dưới đây thuộc (d) ?
A. (2; 1;5) . B. (-2;0; −5) . C. (−2;2;5) . D. (-2;3;-1).
1

1
dx = a ln 2 + b ln 3.
( x + 1)( x + 2)
0

I =∫
Câu 28. Cho
A. �2�
+ = 2.

B. �2�
+ = 1.

Tính a+2b.

C.
Trang 8/60 - Mã đề thi 132


Câu 29. Có bao nhiêu số phức � thỏa mãn |�−3�| = 5 và
A. 0.
B. Vô số.
C. 1.
D. 2

z

z−4

là số thuần ảo ?

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
chiếu vng góc của d trên mặt phẳng (Oyz) là

A.

 x = 3 + 3t

d : y = 1− t
z = 0


.

B.

 x = 3 + 3t

d : y = 0
z = 2 + t


C.

 x = 3 + 3t

d : y = 1− t

z = 2 + t


x = 0

d : y = 1− t
z = 2 + t


. Phương trình hình

D.

x =

d : y = 1− t
z = 2 − t


TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số

Câu 2: Gọi

z1,z2

f ( x ) = ( x + 3).e x

là các nghiệm phức của phương trình


z2 - 2z + 5 = 0.

Tìm số phức

w = z1 + z2 - z1z2i

Câu 3. Trong khơng gian
đường kính AB.

Oxyz,

cho hai điểm

A ( 2; − 1;1)



B ( 0; − 1;1) .

Viết phương trình mặt cầu

Hết.

KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn : TỐN 12
Thời gian: 90 phút
Lớp: ……………

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................
II.

Mã đề thi 222

TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Trang 9/60 - Mã đề thi 132


Câu 1. Trong không gian Oxyz cho điểm M(2; -1; 3). Tọa độ hình chiếu H của điểm M trên trục
Oz là
A. (2; 0; 0) B. (2; 0; 3) C. (2; 0; 3) D. (0; 0; 3)

Câu 2 : Trong khơng gian Oxyz, cho hai điểm
thẳng AB có tọa độ là:
A. (6; 2; 0).

B. (3; 1; 0).

A(2;3; −1)

và B(4; -1; 1). Trung điểm của đoạn

C. (1; -2; 1).

D. (2; -4; 2).

Câu 3 : Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P):
x + 2y − 3z + 1 = 0


A.

?

uu
r
u1 = (2; 0; −3)

B.

Câu 4: Trong không gian
A.

uuu
r
AB = (1;1; 4).

B.

uu
r
u 2 = (0; 2; −3)

Oxyz,

C.

uu
r
u 3 = (1; 2; − 3)


D.

uu
r
u 4 = (1; −2; −3)

A(1;2;- 1),B(2;1;3)

cho hai điểm

uuu
r
AB = (−1;1; −4).

C.

. Tọa độ véc-tơ

uuu
r
AB = (3;3; 2).

D.

uuur
AB

uuu
r

AB = (1; −1; 4).



Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ ����, phương trình mặt phẳng (�yz) là
B. x=0. B. y=0. C. z=0. D. x+y+z=0.
Câu 6. Trong không gian Oxyz cho điểm M(1; -1; 2). Tọa độ hình chiếu H của điểm M trên mặt
phẳng (Oxz) là
A. (0; -1; 0) B. (0; -1; 2) C. (1; -1; 0) D. (1; 0; 2)
Câu 7 : Cho a, b là các số thực thỏa mãn

(a + 6i)i = b + 2i

, với i là đơn vị ảo.

Giá trị của a + b bằng
A. -1

B. 1

Câu 8. Cho số phức
A. |z|=1.

B. |z|=5.

z = −3 + 4i

C. -4

. Mô đun của z là


C. |z|=25.
Oxyz

D. |z|=

Câu 9. Trong không gian
, đường thẳng
( 4;3; 2 )
( 2;3; 4 )
A.
.
B.
.

7.

( d) :

x −1 y +1 z − 2
=
=
2
3
4

C.

( 1; −1; 2 )


Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
dưới đây thuộc

( P)

D. 5

.

có một vectơ chỉ phương là
( −1;1; −2 )
D.
.

( P) : x − 2 y + z − 9 = 0

. Điểm nào

?
Trang 10/60 - Mã đề thi 132


A.

Q (2;1;5)

Câu 11. Điểm

A.


z = 2+i

M

.

B.

P(0;0; −9)

C.

.

D.

N (2;1;8)

.

trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức

.

B.

z = −1 + 2i

Câu 12 : Họ nguyên hàm của hàm số
A.


.

M (1; −1;6)

x 3 − sin x + C

B.

.

C.

f (x) = 3x 2 -cosx

6x + sin x + C

C.

z = 1 − 2i

.

D.

z = 2−i

.

là:

x 3 + sin x + C

D.

6x − sin x + C

y

2

( P2 )
x

O4

( P1 )

3
2

−2 − 1

1

Câu
13: Gọi

D

là miền giới hạn bởi


Diện tích hình phẳng

D

( P1 ) : y = 4 − x 2



( P2 ) : y = x 2 + 2

.


Trang 11/60 - Mã đề thi 132


1

2

S = ∫ (2 x − 2)dx

S = ∫ (2 x 2 − 2)dx

2

−1

A.


.

2

1

S = ∫ (2 − 2 x 2 )dx

S = ∫ (2 − 2 x 2 )dx

−2

C.

−2

B.

−1

D.

4



4

f ( x) dx = 3 va


1

Câu 14. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1; 4] và

∫ g( x)dx = 1.
1

Tính

4

I = ∫ [2 f ( x) − 3 g ( x)]dx
1

A. I=-1 .

B. I=0.

C. I=9.

D. I=3.

Câu 15. Bán kính R của mặt cầu tâm I(-1; 2; -2) tiếp xúc mặt phẳng (P): x-2y-2z+10=0 là
B. R=3
B. R=1.
C. R=9
D. R=6.
Câu 16. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức


A. Điểm

A

.

B. Điểm

B

.

C

C. Điểm

.

Câu 17. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1; 3] và
B. I=9.
B. I=3.
C. I=5.
D. I=0.

Câu 18. Nếu
−3
A.
.

2


số thực

x, y

thỏa:
3
B. .

D

.

3

I = ∫ [2 x + f ( x)]dx

f ( x)dx = 1.

1

1

Tính

x ( 3 + 2i ) + y ( 1 − 4i ) = 1 + 24i

C.

?


D. Điểm

3



z = −4 + 3i

2

thì

.

x+ y

bằng:
D.

4

.

2

∫ ( 2ax + b ) dx
Câu 19. Tính tích phân
a+b
A.

.

1

B.

3a + 2b

.
.

C.

a + 2b

.

D.

3a + b

.

Trang 12/60 - Mã đề thi 132


Câu 20. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): x-y+3=0 và (Q): x-y+1=0 là

A. 2.


B. 1.

2

C.

.

3
2

D.

Oxyz

Câu 21. Trong khơng gian
I
A
có tâm và đi qua điểm
là:
A.
C.

( x + 2)

2

+ ( y + 4 ) + ( z − 1) = 7.

( x − 2)


2

+ ( y − 4 ) + ( z + 1) = 7

2

.
, cho hai điểm

I ( −2; −4;1)

2

2

B.

2

D.

A ( 0; 2; 4 )



. Phương trình mặt cầu

( x + 2)


2

+ ( y + 4 ) + ( z − 1) = 49

( x − 2)

2

+ ( y − 4 ) + ( z + 1) = 49

2

2

2

2

Câu 22. Khẳng định nào sau đây đúng với mọi giá trị x khác 0 ?


1

1

∫  2 + x ÷ dx = − x

A.




C.

2



B.

1



∫  2 + x ÷ dx = 2 x + ln | x | +C.

Câu 23. Biết phương trình
A.

T = 3.

.

D.

1
2

+ C.

1


∫  2 + x ÷ dx = ln | x | +C.

z2 + 2z + 3 = 0

B.
7

1

∫  2 + x ÷ dx = 2 x − x

+ C.

T = 2 5.

có nghiệm là

.

C.

z1 , z2

. Tính T=

T = 2 3.

| z1 | + | z2 | .


D. T= 2.

dx

∫ x−2
Câu 24. Tính tích phân
ln

A.

5
2

log

.

B.

5
2

4

.

bằng
C.

5

2

.

25
4

D.

.

z ' = a + (a − 11)i
2

Câu 25. Cho hai số phức z=3+2i và
số thực.
a = ± 13
a = ±3.
A. a=3. B.
C.
. D. a=-3.

. Tìm tất cả các giá trị thực của a để z+z’ là

Câu 26. Trong khơng gian với hệ tọa độ ����,phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
phẳng đi qua điểm �(3; -2;2) và vng góc với đường thẳng �:
A. 2x+2y+z+4=0 .
B. x+2y-3z+7=0.
C. 2x+2y+z- 4= 0.
D. x+2y-3z+7= 0.


x −1 y − 2 z + 3
=
=
2
2
1

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ ��yz, cho đường thẳng

Trang 13/60 - Mã đề thi 132


 x = −2

(d ) :  y = 2 − t .
 z = 1 + 2t


.Điểm nào dưới đây thuộc (d) ?
A. (2; 1;5) . B. (-2;0; −5) . C. (−2;2;5) . D. (-2;3;-1).

Câu 28. Có bao nhiêu số phức � thỏa mãn |�−3�| = 5 và
A. 0.
B. Vô số.
C. 1.

z
z−4


là số thuần ảo ?
D. 2

Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
chiếu vng góc của d trên mặt phẳng (Oyz) là

A.

 x = 3 + 3t

d : y = 1− t
z = 0


.

B.

 x = 3 + 3t

d : y = 0
z = 2 + t


C.

 x = 3 + 3t

d : y = 1− t
z = 2 + t



x = 0

d : y = 1− t
z = 2 + t


. Phương trình hình

D.

x =

d : y = 1− t
z = 2 − t


1

1
dx = a ln 2 + b ln 3.
( x + 1)( x + 2)
0

I =∫
Câu 30. Cho
A. �2�
+ = 2.


B. �2�
+ = 1.

C. �2�
+ = −1.

Tính a+2b.

D. �2�
+ = 0.

TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số

Câu 2: Gọi

z1,z2

f ( x ) = ( x + 3).e x

là các nghiệm phức của phương trình

z2 - 2z + 5 = 0.

Tìm số phức

w = z1 + z2 - z1z2i

Câu 3. Trong khơng gian

đường kính AB.

Oxyz,

cho hai điểm

A ( 2; − 1;1)



B ( 0; − 1;1) .

Viết phương trình mặt cầu

Hết.

Trang 14/60 - Mã đề thi 132


KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018 - 2019
Mơn : TỐN 12
Thời gian: 90 phút
Lớp: ……………

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
III.

Mã đề thi 333


TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1 : Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P):
x + 2y − 3z + 1 = 0

A.

?

uu
r
u1 = (2; 0; −3)

B.

uu
r
u 2 = (0; 2; −3)

C.

( d) :

Oxyz

Câu 2. Trong không gian
, đường thẳng
( 4;3; 2 )
( 2;3; 4 )
A.

.
B.
.
Câu 3 : Họ nguyên hàm của hàm số
A.

x 3 − sin x + C

B.

( 1; −1; 2 )

C.

6x + sin x + C

D.

x −1 y +1 z − 2
=
=
2
3
4

f (x) = 3x 2 -cosx

Câu 4 : Cho a, b là các số thực thỏa mãn

uu

r
u 3 = (1; 2; − 3)

.

uu
r
u 4 = (1; −2; −3)

có một vectơ chỉ phương là
( −1;1; −2 )
D.
.

là:

C.

x 3 + sin x + C

(a + 6i)i = b + 2i

D.

6x − sin x + C

, với i là đơn vị ảo.

Giá trị của a + b bằng
A. -1


B. 1

Câu 5. Cho số phức
B. |z|=1.

z = −3 + 4i

B. |z|=5.

Câu 6: Trong không gian
uuu
r
AB = (1;1; 4).

C. -4
. Mô đun của z là

C. |z|=25.
Oxyz,

D. 5

D. |z|=

7.

A(1;2;- 1),B(2;1;3)

cho hai điểm


uuu
r
AB = (−1;1; −4).

uuu
r
AB = (3;3; 2).

. Tọa độ véc-tơ

uuu
r
AB = (1; −1; 4).

uuur
AB



A.
B.
C.
D.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ ����, phương trình mặt phẳng (�yz) là
C. x=0. B. y=0. C. z=0. D. x+y+z=0.
Trang 15/60 - Mã đề thi 132


Câu 8. Trong không gian Oxyz cho điểm M(1; -1; 2). Tọa độ hình chiếu H của điểm M trên mặt

phẳng (Oxz) là
A. (0; -1; 0) B. (0; -1; 2)

C. (1; -1; 0)

D. (1; 0; 2)

Câu 9. Trong không gian Oxyz cho điểm M(2; -1; 3). Tọa độ hình chiếu H của điểm M trên trục
Oz là
A. (2; 0; 0) B. (2; 0; 3) C. (2; 0; 3) D. (0; 0; 3)

Câu 10 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
thẳng AB có tọa độ là:
A. (6; 2; 0).

B. (3; 1; 0).

A(2;3; −1)

và B(4; -1; 1). Trung điểm của đoạn

C. (1; -2; 1).

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
dưới đây thuộc
A.

( P)

D. (2; -4; 2).


( P) : x − 2 y + z − 9 = 0

?

Q (2;1;5)

.

B.

P(0;0; −9)

.

C.

M (1; −1;6)

.

Câu 12. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức

A. Điểm

A

. Điểm nào

.


B. Điểm

B

.

C. Điểm

C

.

Câu 13. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1; 3] và
C. I=9.
B. I=3.
C. I=5.
D. I=0.

N (2;1;8)

z = −4 + 3i

.

?

D. Điểm

D


.

3

3



D.

I = ∫ [2 x + f ( x)]dx

f ( x)dx = 1.

1

Tính

1

2

∫ ( 2ax + b ) dx
Câu 14. Tính tích phân
a+b
A.
.
Câu 15. Điểm


M

1

B.

3a + 2b

.
.

C.

a + 2b

.

D.

3a + b

.

trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức

Trang 16/60 - Mã đề thi 132


A.


z = 2+i

Câu 16: Gọi

.

D

B.

z = −1 + 2i

là miền giới hạn bởi

.

( P1 ) : y = 4 − x

C.

2



z = 1 − 2i

.

( P2 ) : y = x


D.

2

+2

z = 2−i

.

.

y

2

( P2 )
x

O4

( P1 )

3
2

−2 − 1

1


Diện tích
hình phẳng

D



1

2

S = ∫ (2 x − 2)dx

S = ∫ (2 x 2 − 2)dx

2

A.

−1

.

B.

2

1

S = ∫ (2 − 2 x )dx


S = ∫ (2 − 2 x 2 )dx

2

C.

−2

−2

D.

−1

Trang 17/60 - Mã đề thi 132


4

∫ f ( x)dx = 3
Câu 17. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1; 4] và

4

va

1

∫ g( x)dx = 1.

1

Tính

4

I = ∫ [2 f ( x) − 3 g ( x)]dx
1

A. I=-1 .

B. I=0.

C. I=9.

D. I=3.

Câu 18. Bán kính R của mặt cầu tâm I(-1; 2; -2) tiếp xúc mặt phẳng (P): x-2y-2z+10=0 là
A. R=3

Câu 19. Nếu
−3
A.
.

B. R=1.

2

số thực


C. R=9

thỏa:
3
B. .

Câu 20. Trong khơng gian
I
A
có tâm và đi qua điểm
là:

A.
C.

x ( 3 + 2i ) + y ( 1 − 4i ) = 1 + 24i

x, y

Oxyz

( x + 2)

2

+ ( y + 4 ) + ( z − 1) = 7.

( x − 2)


2

+ ( y − 4 ) + ( z + 1) = 7

2

D. R=6.

C.

, cho hai điểm

B.

2

D.

x+ y

bằng:

.

I ( −2; −4;1)

2

2


2

thì

D.



A ( 0; 2; 4 )

4

.

. Phương trình mặt cầu

( x + 2)

2

+ ( y + 4 ) + ( z − 1) = 49

( x − 2)

2

+ ( y − 4 ) + ( z + 1) = 49

2


2

2

2

Câu 21. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): x-y+3=0 và (Q): x-y+1=0 là

A. 2.

B. 1.

2

C.

.

D.

T = 3.

.

.

z 2 + 2z + 3 = 0

Câu 22. Biết phương trình
A.


3
2

B.

T = 2 3.

có nghiệm là

.

C.

z1 , z2

. Tính T=

T = 2 5.

| z1 | + | z2 | .

D. T= 2.

Câu 23. Khẳng định nào sau đây đúng với mọi giá trị x khác 0 ?


A.

1




C.

1

∫  2 + x ÷ dx = − x

2



+ C.

B.

1

1

∫  2 + x ÷ dx = 2 x − x

2



+ C.

D.

7

1

∫  2 + x ÷ dx = 2 x + ln | x | +C.
1

∫  2 + x ÷ dx = ln | x | +C.

dx

∫ x−2
4

Câu 24. Tính tích phân
log

A.

5
2

ln

.

B.

5
2


.

bằng
C.

5
2

.

D.

25
4

.
Trang 18/60 - Mã đề thi 132


Câu 25. Cho hai số phức z=3+2i và
số thực.
A. a=3.

B. a=-3. C.

a = ± 13

.


z ' = a + (a 2 − 11)i

D.

. Tìm tất cả các giá trị thực của a để z+z’ là

a = ±3.

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ ����,phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
phẳng đi qua điểm �(3; -2;2) và vng góc với đường thẳng �:
A. 2x+2y+z+4=0 .
B. x+2y-3z+7=0.
C. 2x+2y+z- 4= 0.
D. x+2y-3z+7= 0.

x −1 y − 2 z + 3
=
=
2
2
1

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ ��yz, cho đường thẳng
 x = −2

(d ) :  y = 2 − t .
 z = 1 + 2t


.Điểm nào dưới đây thuộc (d) ?

A. (2; 1;5) . B. (-2;0; −5) . C. (−2;2;5) . D. (-2;3;-1).

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
chiếu vng góc của d trên mặt phẳng (Oyz) là

A.

 x = 3 + 3t

d : y = 1− t
z = 0


.

B.

 x = 3 + 3t

d : y = 0
z = 2 + t


C.

 x = 3 + 3t

d : y = 1− t
z = 2 + t



x = 0

d : y = 1− t
z = 2 + t


. Phương trình hình

D.

x =

d : y = 1− t
z = 2 − t


1

1
dx = a ln 2 + b ln 3.
( x + 1)( x + 2)
0

I =∫
Câu 29. Cho
A. �2�
+ = 2.

B. �2�

+ = 1.

C. �2�
+ = −1.

Tính a+2b

D. �2�
+ = 0.

Câu 30. Có bao nhiêu số phức � thỏa mãn |�−3� | = 5 và

A. 0.

B. Vô số.

C. 2.

z
z−4

là số thuần ảo ?
D. 1.

TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số

f ( x ) = ( x + 3).e x


Trang 19/60 - Mã đề thi 132


Câu 2: Gọi

z1,z2

là các nghiệm phức của phương trình

z2 - 2z + 5 = 0.

Tìm số phức

w = z1 + z2 - z1z2i

Câu 3. Trong khơng gian
đường kính AB.

Oxyz,

cho hai điểm

A ( 2; − 1;1)



B ( 0; − 1;1) .

Viết phương trình mặt cầu


Hết.

KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018 - 2019
Mơn : TỐN 12
Thời gian: 90 phút
Lớp: ……………

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
IV.

Mã đề thi 444

TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1 : Cho a, b là các số thực thỏa mãn

(a + 6i)i = b + 2i

, với i là đơn vị ảo.

Giá trị của a + b bằng
A. -1

B. 1

Câu 2. Cho số phức
C. |z|=1.

z = −3 + 4i


B. |z|=5.

Câu 3: Trong không gian

C. -4

. Mô đun của z là

C. |z|=25.

Oxyz,

D. 5

D. |z|=

7.

A(1;2;- 1),B(2;1;3)

cho hai điểm

. Tọa độ véc-tơ

uuur
AB




Trang 20/60 - Mã đề thi 132


A.

uuu
r
AB = (1;1; 4).

B.

uuu
r
AB = (−1;1; −4).

C.

uuu
r
AB = (3;3; 2).

D.

uuu
r
AB = (1; −1; 4).

Câu 4 : Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P):
x + 2y − 3z + 1 = 0


A.

?

uu
r
u1 = (2; 0; −3)

B.

uu
r
u 2 = (0; 2; −3)

C.

( d) :

Oxyz

Câu 5. Trong không gian
, đường thẳng
( 4;3; 2 )
( 2;3; 4 )
A.
.
B.
.
Câu 6 : Họ nguyên hàm của hàm số
A.


x 3 − sin x + C

B.

x −1 y +1 z − 2
=
=
2
3
4

C.

f (x) = 3x 2 -cosx

6x + sin x + C

uu
r
u 3 = (1; 2; − 3)

C.

( 1; −1; 2 )

.

D.


uu
r
u 4 = (1; −2; −3)

có một vectơ chỉ phương là
( −1;1; −2 )
D.
.

là:
x 3 + sin x + C

D.

6x − sin x + C

Câu 7. Trong khơng gian với hệ tọa độ ����, phương trình mặt phẳng (�yz) là
D. x=0. B. y=0. C. z=0. D. x+y+z=0.
Câu 8. Trong không gian Oxyz cho điểm M(1; -1; 2). Tọa độ hình chiếu H của điểm M trên mặt
phẳng (Oxz) là
A. (0; -1; 0) B. (0; -1; 2)

C. (1; -1; 0)

D. (1; 0; 2)

Câu 9. Trong không gian Oxyz cho điểm M(2; -1; 3). Tọa độ hình chiếu H của điểm M trên trục
Oz là
A. (2; 0; 0) B. (2; 0; 3) C. (2; 0; 3) D. (0; 0; 3)


Câu 10. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức

A. Điểm

A

.

B. Điểm

B

.

C. Điểm

C

.

z = −4 + 3i

?

D. Điểm

D

.


Trang 21/60 - Mã đề thi 132


3

3

I = ∫ [2 x + f ( x)]dx

∫ f ( x)dx = 1.
Câu 11. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1; 3] và
A. I=9.
B. I=3.
C. I=5.
D. I=0.

Câu 12 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
thẳng AB có tọa độ là:
A. (6; 2; 0).

B. (3; 1; 0).

1

A(2;3; −1)

và B(4; -1; 1). Trung điểm của đoạn

C. (1; -2; 1).


Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
dưới đây thuộc
A.

( P)

1

Tính

D. (2; -4; 2).

( P) : x − 2 y + z − 9 = 0

. Điểm nào

?

Q (2;1;5)

.

B.

P(0;0; −9)

.

C.


M (1; −1;6)

.

N (2;1;8)

D.

.

2

∫ ( 2ax + b ) dx
Câu 14. Tính tích phân
a+b
A.
.

Câu 15. Điểm

A.

z = 2+i

Câu 16. Nếu
−3
A.
.

M


B.

3a + 2b

.
.

C.

a + 2b

.

D.

3a + b

.

trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức

.

2

1

B.


số thực

x, y

z = −1 + 2i

thỏa:
3
B. .

.

C.

z = 1 − 2i

x ( 3 + 2i ) + y ( 1 − 4i ) = 1 + 24i

C.

2

.

thì

.
x+ y

D.


z = 2−i

.

bằng:
D.

4

.

Trang 22/60 - Mã đề thi 132


y

2

( P2 )
x

O4

( P1 )

3
2

−2 − 1


1

Câu
Gọi

D

là miền giới hạn bởi

Diện tích hình phẳng

D

( P1 ) : y = 4 − x 2

S = ∫ (2 x − 2)dx

S = ∫ (2 x 2 − 2)dx

−1

.

−2

B.

2


1

S = ∫ (2 − 2 x )dx

S = ∫ (2 − 2 x 2 )dx

2

−2

D.

Oxyz

Câu 18. Trong khơng gian
I
A
có tâm và đi qua điểm
là:

A.
C.

.

2

2

C.


( P2 ) : y = x 2 + 2



1

A.



17:

( x + 2)

2

+ ( y + 4 ) + ( z − 1) = 7.

( x − 2)

2

+ ( y − 4 ) + ( z + 1) = 7

2

2

−1


, cho hai điểm

I ( −2; −4;1)

2

B.

2

D.



A ( 0; 2; 4 )

. Phương trình mặt cầu

( x + 2)

2

+ ( y + 4 ) + ( z − 1) = 49

( x − 2)

2

+ ( y − 4 ) + ( z + 1) = 49


2

2

2

2

Trang 23/60 - Mã đề thi 132


4

∫ f ( x)dx = 3
Câu 19. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1; 4] và

1

4

va

∫ g( x)dx = 1.
1

Tính

4


I = ∫ [2 f ( x) − 3 g ( x)]dx
1

A. I=-1 .

B. I=0.

C. I=9.

D. I=3.

Câu 20. Bán kính R của mặt cầu tâm I(-1; 2; -2) tiếp xúc mặt phẳng (P): x-2y-2z+10=0 là
B. R=3

B. R=1.

C. R=9

D. R=6.

Câu 21. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): x-y+3=0 và (Q): x-y+1=0 là

A. 2.

B. 1.

2

C.


.

D.

T = 3.

.

.

z 2 + 2z + 3 = 0

Câu 22. Biết phương trình
A.

3
2

B.

T = 2 3.

có nghiệm là

.

C.

z1 , z2


. Tính T=

T = 2 5.

| z1 | + | z2 | .

D. T= 2.

Câu 23. Khẳng định nào sau đây đúng với mọi giá trị x khác 0 ?


A.
C.

1

1

∫  2 + x ÷ dx = − x

2



+ C.

B.

1
1


∫  2 + x ÷ dx = 2 x − x 2 + C.



D.

B. a=-3. C.

a = ± 13
7

1

∫  2 + x ÷ dx = ln | x | +C.

Câu 24. Cho hai số phức z=3+2i và
số thực.
A. a=3.

1

∫  2 + x ÷ dx = 2 x + ln | x | +C.

.

z ' = a + (a 2 − 11)i

D.


. Tìm tất cả các giá trị thực của a để z+z’ là

a = ±3.

dx

∫ x−2
4

Câu 25. Tính tích phân
log

A.

5
2

ln

.

B.

5
2

.

bằng
C.


5
2

.

D.

25
4

.

Câu 26. Trong khơng gian với hệ tọa độ ����,phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
phẳng đi qua điểm �(3; -2;2) và vng góc với đường thẳng �:
A. 2x+2y+z+4=0 .
B. x+2y-3z+7=0.
C. 2x+2y+z- 4= 0.
D. x+2y-3z+7= 0.

x −1 y − 2 z + 3
=
=
2
2
1

Trang 24/60 - Mã đề thi 132



Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
chiếu vng góc của d trên mặt phẳng (Oyz) là

A.

 x = 3 + 3t

d : y = 1− t
z = 0


.

B.

 x = 3 + 3t

d : y = 0
z = 2 + t


C.

 x = 3 + 3t

d : y = 1− t
z = 2 + t


x = 0


d : y = 1− t
z = 2 + t


. Phương trình hình

D.

x =

d : y = 1− t
z = 2 − t


1

1
dx = a ln 2 + b ln 3.
( x + 1)( x + 2)
0

I =∫
Câu 28. Cho
A.
22
+ 22= 2
2.

B. + 2= 1.


C. + 2= −1.

Tính a+2b

D. + 2= 0.

Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ ��yz, cho đường thẳng
 x = −2

(d ) :  y = 2 − t .
 z = 1 + 2t


.Điểm nào dưới đây thuộc (d) ?
A. (2; 1;5) . B. (-2;0; −5) . C. (−2;2;5) . D. (-2;3;-1).

Câu 30. Có bao nhiêu số phức � thỏa mãn |�−3�| = 5 và

A. 0.

B. Vô số.

z
z−4

là số thuần ảo ?
D. 1.

C. 2.


TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số

Câu 2: Gọi

z1,z2

f ( x ) = ( x + 3).e x

là các nghiệm phức của phương trình

z2 - 2z + 5 = 0.

Tìm số phức

w = z1 + z2 - z1z2i

Câu 3. Trong khơng gian
đường kính AB.

Oxyz,

cho hai điểm

A ( 2; − 1;1)



B ( 0; − 1;1) .


Viết phương trình mặt cầu

Hết.

Trang 25/60 - Mã đề thi 132


×