Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

ĐÊ TOAN12 (TL) VU kim lang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.28 KB, 44 trang )

KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2018 - 2019

TRƯỜNG TH – THCS – THPT VIỆT ÚC

-------

Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 30 phút
------

II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. (2 điểm) Tính các tích phân sau
2

a)

π
6
0

I =∫

I = ∫ ( x − 1) e 2 x dx

1 + 4sin x .c osx

dx

0

b)



Bài 2. (1 điểm) Cho số phức z thỏa mãn:

z − ( 2 + 3i ) z = 1 − 9i

w

. Tìm

, biết

w = z + 2z + 1

Bài 3. (1 điểm) Viết phương trình mặt cầu tâm I(–1; 5; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):
2 x − y + 3z − 6 = 0

----- HẾT ----

KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2018 - 2019

TRƯỜNG TH – THCS – THPT VIỆT ÚC

-------

Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 30 phút
------

II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. (2 điểm) Tính các tích phân sau

2

a)

π
6
0

I =∫

I = ∫ ( x − 1) e 2 x dx

1 + 4sin x .c osx

dx

b)

Bài 2. (1 điểm) Cho số phức z thỏa mãn:

z − ( 2 + 3i ) z = 1 − 9i

0

w

. Tìm

, biết


w = z + 2z + 1

Bài 3. (1 điểm) Viết phương trình mặt cầu tâm I(–1; 5; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):
2 x − y + 3z − 6 = 0

----- HẾT ----


ĐÁP ÁN
Câu
1a
(1đ)

Đáp án

Điểm

Đặt :
u = 1 + 4sin x
u 2 = 1 + 4sin x

0.25

⇔ 2udu = 4cos xdx


udu
= cosxdx
2


Đổi cận :

π
6

x
0
u

3

1
3
udu
I =∫ u .
=
1
2

1b
(1đ)



1
2 1

3

u 2 du =


0.25

u3 3 3 3 −1
=
6 1
6

0.5

2

I = ∫ ( x − 1) e 2 x dx
0

Đặt

u = x − 1 ⇒ du = dx


1 2x
2x
dv = e dx ⇒ v = 2 e
2

0,25

2

1

1
I = ( x − 1) e 2 x − ∫ e 2 x dx
2
20
0

0,25

2

e4 1 1 2 x
= + − e
2 2 4
0
=

2 (1đ)

0,25

e4 + 3
4

Cho số phức z thỏa mãn:
z = a + bi ⇒ z = a − bi
Đặt
Ta có:

0,25
z − ( 2 + 3i ) z = 1 − 9i


w

. Tìm

, biết

w = z + 2z + 1

0.25


z − ( 2 + 3i ) z = 1 − 9i

⇔ ( a + bi ) − ( 2 + 3i ) ( a − bi ) = 1 − 9i
⇔ a + bi − 2a + 2bi − 3ai − 3b = 1 − 9i
 −a − 3b = 1
⇔
 −3a + 3b = −9
a = 2
⇔
b = −1

0.25+0.25

w = z + 2z +1 = 7 + i ⇒ w = 5 2

0.25

Viết phương trình mặt cầu tâm I(–1; 5; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):

3 (1đ)

2 x − y + 3z − 6 = 0

Ta có:
R = d ( I ;(P) ) =

2.( −1) − 5 + 3.1 − 6
22 + (−1) 2 + 32

=

5 14
7

0.5

Phương trình mặt cầu là:

( x + 1)

2

+ ( y − 5 ) + ( z − 1) =
2

2

50
7


0.5

Lưu ý: Học sinh làm cách khác, nếu đúng vẫn cho đủ điểm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HK II - Năm học: 2018 – 2019

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

MÔN TOÁN - KHỐI 12

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Thời gian làm bài: 90 phút
(không tính thời gian phát đề)
Đề thi có 04 trang, gồm 40 câu trắc nghiệm và 8 câu tự luận

TRẦN HỮU TRANG

ĐỀ CHÍNH
THỨC

Mã đề thi 357

A. Trắc nghiệm (40 câu)

Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số

1


A.

C.

∫ f ( x ) dx = 5 x
∫ f ( x ) dx = x

5

5

+

1 2
x + 7x + C
2

f ( x ) = x4 + x + 7

.

.

B.

+ x2 + 7 x + C
.

D.


∫ f ( x ) dx = 4 x

3

∫ f ( x ) dx = x

+ x+7+C

4

+1+ C
.

.


Oxyz
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ

( S)

của mặt cầu

A.

, cho mặt cầu

( S) :


x2 + y2 + z 2 − 2x + 4z − 6 = 0
. Tìm tọa độ tâm

I

.

I ( −1;0; 2 )

.

B.

I ( 1;0; 2 )

.

C.

Oxyz
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ

, cho điểm

I ( 1; −2;3)

.

I ( 1;0; −2 )


D.

M ( 1; 0; 3) N ( 2; − 3; 0 )
,

P ( 3;1; 2 )

,

.

Q
. Tìm tọa độ điểm

MNPQ
sao cho

A.

là hình bình hành.

Q ( −4; − 4; 0 )

.

B.

Q ( 2; 6; 4 )

.


C.

Oxyz
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
A.

14

.

B.

4

, cho hai điểm

.

C.

Q ( 6; − 2; 5 )

A ( 1; − 3; 2 )
3 3

A.

x + 3y − 4z +1 = 0


Câu 6. Cho số phức

z1

.

B.

= 4i −1 và

C.

.

B.

Góc giữa
A.



120°



B.



I=

A.

−1

11
2

150°

C.

2

f ( x ) dx = 2

z1 + z2

.

,

D.

x + 3y − 4z = 0



−1

∆:

và đường thẳng

B.

60°

.

bằng

I=
.

D.

−1

C.

7
2

I=
.

.

.

D.


I = ∫  x + 2 f ( x ) + 3 g ( x )  dx
. Tính

17
2

.

có phương

z1 + z 2 = 34

( α ) : x − y + 2z = 1

30°

bằng

.

2

∫ g ( x ) dx = −1
I=

.

.


AB

.



.
2

Câu 8. Cho

(α)

, cho mặt phẳng

11

,

.

C.

Oxyz
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ

. Độ dài đoạn thẳng

z1 + z2 = 34
.


.

A ( 2; − 1;0 ) B ( 0;1;1) C ( 1; 2; 2 )

x + 3y − 4z − 2 = 0

= 4 + i . Tìm môđun của số phức

z1 + z2 = 8

z1 + z 2 = 64
A.

z2

.

B ( 2;0;1)

D.

, mặt phẳng đi qua ba điểm

x + 3 y − 4z −1 = 0



D.


.

Oxyz
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
trình

.

Q ( 2; 4; 5 )

D.

5
2

.

x y z −1
= =
1 2
−1

.


Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số

1

A.


C.

∫ f ( x ) dx = 9 ×e


2 x+9

f ( x ) = e 2 x +9

1

+C
.

B.

.

D.

∫ f ( x ) dx = x sin x + cos x + C


f ( x ) dx =

C.

x2
− sin x + C

2

f ( x ) = x + cos x

.

A.

. Tìm tọa độ điểm

.

.

H

B.

Câu 12. Cho hình phẳng

( H)

khối tròn xoay tạo thành khi cho

D.

Câu 13. Cho hàm số

H ( 1;0; 2 )


( H)

b

a

.

, gọi

y = f ( x)

f ( x ) dx =

x2
+ sin x + C
2

.

.

hình chiếu vuông góc của

.

C.

M ( 2; 0;1)


 4 2 5
H  ;− ; ÷
 3 3 3

.

( C ) : y = f ( x)

quay quanh trục

Ox

lên đường thẳng

a

liên tục trên đoạn

, đường thẳng

x = a, x = b

b

[ a; b ]

( a < b)

.


. Thể tích

b

V = π .∫ f ( x ) dx
.

tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số
nào dưới đây đúng?

, trục

Ox

D.

H ( −1; −4;0 )

tính bởi công thức nào sau đây?

b

B.

+C
.

∫ f ( x ) dx = 1 − sin x + C

H


V = π .∫ f 2 ( x ) dx
.

2 x +9

.

giới hạn bởi

V = ∫ f ( x ) dx
A.

+C

.

B.

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ

 4 2 5
H ; ; ÷
 3 3 3

2 x+9

∫ f ( x ) dx = 2 x + 9 ×e




Oxyz

x = 1− t

∆ :  y = 2t
z = 2 + t


∫ f ( x ) dx = 2 ×e
1

f ( x ) dx = e 2 x +9 + C

Câu 10. Tìm họ nguyên hàm của hàm số

A.

.

C.

a

V = ∫ f 2 ( x ) dx
.

và cắt trục hoành tại điểm

y = f ( x)


a

D.

x=c

,

( a < c < b)

, trục hoành và hai đường thẳng

. Gọi

x=a x=b
,

.

S

là diện

. Mệnh đề


c

b


a

c

S = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
A.

. B.

S = ∫ f ( x ) dx
C.

Câu 14. Cho số phức
A.

z = 1 + 3i

z

.

D.

thỏa mãn
B.

a

c


c

b

a

c

.

S = ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx

z +4−i =

.

b

S = − ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx

b

a

c

z = 5 − 5i

10i − 20

+i
3i + 1

.

. Tìm
C.

z

.

.

z = −3 − 9i

.

z = 46 + 52i

D.

.

1

I = ∫ x.e x dx
Câu 15. Tính tích phân

0


A. I = −1.

.

B. I = 2e −1.

C. I = 1.

f ( x)
Câu 16. Cho
là hàm số liên tục trên đoạn
Khẳng định nào dưới đây đúng ?

[ a; b ]

.

B.

a

.

a

D.

B.


.

a

Oxyz

.

, cho đường thẳng d .

ur
u1 = ( 1;0; − 2 )

.

C.

.

x = 1− t

y = 3
 z = −1 + 2t


uu
r
u2 = ( 1;3; − 1)

.


Oxyz
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
trình

A.

x +1 y −1 z − 3
=
=
3
2
−3

.

.

∫ f ( x ) dx = F ( b ) + F ( a )

Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
phương của đường thẳng d ?

A.

[ a; b ]

b

∫ f ( x ) dx = F ( a ) − F ( b )


uu
r
u3 = ( 1;0; 2 )

trên đoạn

∫ f ( x ) dx = F ( b ) − F ( a )

b

C.

f ( x)
là một nguyên hàm của

b

∫ f ( x ) dx = F ( x ) + C
A.

.

F ( x)
. Giả sử

b

a


D. I =

1
e
2

B.

, đường thẳng đi qua hai điểm

x − 2 y +1 z
=
=
3
2
3

.

C.

, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ

D.

uu
r
u4 = ( −1;3; 2 )

M ( −1;1;3)


x +1 y −1 z − 3
=
=
3
−2
−3

. D.



.

N ( 2; − 1;0 )

x − 2 y +1 z
=
=
3
2
−3

có phương

.


1


∫( x
Câu 19. Tính tích phân

z1 , z2

Câu 20. Gọi

0

2

+ 1) .2 xdx
3


.

A.

1
4


.

B.

P = z1 − z2
.


A.

P=0

.

B.

P = −4

.

Oxyz
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ

A.

C.

AB

, cho điểm

( x + 3)

2

( x − 3)

2


+ y 2 + ( z − 1) = 5
2

.

+ y 2 + ( z + 1) = 20

B.

2

.

D.

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ

P = 16

C.

A ( 3; − 2; − 2 )

 x = 1 − 2t

 y = −t
 z = −1 + t



.

B.

( x − 3)

2

( x + 3)

2

∆:
, đường thẳng

 x = −1 − 2t

 y = −t
z = 1+ t


Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ
Khẳng định nào sau đây đúng?

d1

.

;


D.

.

z 3 − 3 z 2 + 4 z − 12 = 0

.

D.

B ( 3; 2;0 )

P=4

. Tính giá

.

. Phương trình mặt cầu đường

.

C.

+ y 2 + ( z + 1) = 5
2



d2


song song.

Câu 24. Thể tích

V

B.

d1



d2

2

x −1 y z +1
=
=
2
−1
1

 x = −1 + 2t

 y = −t
z = 1+ t



.

d1 :
, cho hai đường thẳng

cắt nhau.

C.

d1



.

+ y 2 + ( z − 1) = 20

Oxyz

A.

C.

15
4

là.

Oxyz


A.

.

1
4

là hai nghiệm phức (không phải là nghiệm thực) của phương trình

trị biểu thức

kính

15
4

d2

.

có phương trình tham số là

D.

 x = 1 + 2t

 y = −t
 z = −1 + t



x − 1 y + 1 z − 12
=
=
1
−1
−3

chéo nhau.

D.

d1



d2



.

x = 1− t

d 2 :  y = 2 + 2t
z = 3 + t


trùng nhau.

của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục


y = x − 4 x + 4, y = 0, x = 0, x = 3

Ox

2

V=
A.

53π
5

V=
.

B.

bằng?

33π
5

V=
.

C.

Oxyz
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ


A.

r
n = ( 1;3; − 2 )

.

B.

, mặt phẳng

r
n = ( 3; − 2; 2019 )

.


5

V=
.

D.

( α ) : x + 3 y − 2 z + 2019 = 0

C.

r

n = ( 1;3; 2 )

.

D.

35π
3

.

.

có một véctơ pháp tuyến là

r
n = ( 1;3; 2019 )

.

.


1
3x + 2

f ( x) =
Câu 26. Tìm họ nguyên hàm của hàm số

x≠−

, với

1

A.

∫ f ( x ) dx = 3 ln 3x + 2 + C

.

B.

C.

.

∫ f ( x ) dx = ln ( 3x + 2) + C

D.

Oxyz
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ

, cho hai điểm

( P)

AB

đi qua


A.

A

và vuông góc với đường thẳng

x + 3y + 4z − 7 = 0

S

Câu 28. Tính diện tích

A.

S =2

.

A.

2
+ 4i
3

Câu 30. Gọi
bằng.
A.

19


z1 , z2

B.

B.

Câu 31. Cho số phức
tọa độ?

A.

S=
.

C.

2
z = − − 4i
3

.

.

z

15

thỏa mãn


B.

C.

z − 2 + i = 4i

N ( 2; −3)

.

G

của tam giác

ABC

có tọa độ là

. Viết phương trình của mặt phẳng

4
3

x + y + 2z − 3 = 0

.

D.


y = x2 − 3x + 2

.

D.

799
300

.

y = x −1

và đường thẳng

S=

2
z = − + 4i
3

z=
.

z 2 + 2 z + 10 = 0

17

.


.

.

D.

2
− 4i
3

.

. Giá trị của biểu thức

D.

20

C.

Q ( −2; −3)

, cho tam giác

ABC

với

.


D.

A =| z1 |2 + | z2 |2

.

. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức

Oxyz
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ

B ( 1; 2;3)

.

C.

.



x + 3 y + 4 z − 26 = 0

C.

là hai nghiệm phức của phương trình

.

M ( 2;3)


37
14

z + 2 z = 2 − 4i

thỏa mãn

.

.

của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol

B.

z

A ( 0;1;1)

.

.

x + y + 2z − 6 = 0

B.

S=


Câu 29. Tìm số phức

z=

.

.

∫ f ( x ) dx = ln 3x + 2 + C

1

∫ f ( x ) dx = 3 ln ( 3x + 2 ) + C

2
3

P ( −2;3)

z

trên mặt phẳng

.

A ( −2;3;1) B ( 1; 2;3) C ( 0;1; 2 )
,

,


. Trọng tâm


A.

 1

 − ; 2; 2 ÷
 3


.

B.

( −1;6; 6 )

.

1

 ; − 2; 2 ÷
3


C.

A.

4 26

13

.

Câu 34. Cho hình lập phương

thuộc đoạn thẳng

A.

7 85
85

13

B.

OI

.

C.

ABCD. A′B′C ′D′
1
MI
2

OM =
sao cho


.

, khoảng cách từ điểm

B.

17
26

17 13
65

có tâm

. Khi đó

sin

O

đến

C.

6 85
85

D.


26
13

là tâm của hình vuông

.

.

( P ) : x + 3y − 4z + 9 = 0

của góc tạo bởi hai mặt phẳng

.

( x − 1) dx = 1  x − 1 b + C
∫ ( x + 2 ) 2018 a  x + 2 ÷

.

I

. Gọi

D.

A ( 1; − 2;3)

Oxyz
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ


.

( 1; − 6;6 )

D.



.

A′B′C ′D′

( MC ′D′)
6 13
65





M

là điểm

( MAB )

bằng

.


2016

Câu 35. Biết
A.

a=b

.

B.

a
,

x ≠ −2

.

, với
C.

a b
,

nguyên dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

b − a = 4034


.

D.

a = 3b

.

e

∫ ( 2 + x ln x ) dx = a.e
Câu 36. Cho
A.

2

+ b.e + c

1

với

a+b= c

.

B.

a−b = c


a b c
,

,

.

là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

C.

a − b = −c

.

D.

a + b = −c

.

z 2 + 4i
=2
z
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn

M +m

A.


. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

.

4 5

.

B.

Câu 38. Tính diện tích

S=
A.

z

112
3

Câu 39. Gọi

S

5

.

(H)


2 5

.

D.

của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số

S=
.

C.

B.

64
3

S=
.

là tập hợp các điểm biễu diễn số phức

C.

z

16
3


3 5

y = x2 , y = 4x − 4
S=

.

D.



15
3

y = −4 x − 4

.

1≤ z ≤ 3
thỏa mãn

. Tính diện tích hình

( H)

.

.

. Tính



A.



.



B.

.

C.



thực dương thay đổi tùy ý sao cho

A.

1
3

.

B.

, cho ba điểm


a + b + c = 3.
2

3

2

D.

,

2

Khoảng cách từ

.

C.

1
3



.

A ( a;0;0 ) B ( 0; b;0 ) C ( 0;0; c )

Oxyz

Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ

.

O

,

a , b, c
với

là các số

( ABC )
đến mặt phẳng

lớn nhất bằng.

1

.

D. .

B. Tự luận (8 câu)

f ( x) =
Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số

1

3x + 2

x≠−
, với

2
3

.

1

I = ∫ x.e x dx
0

Câu 2. Tính tích phân
1

∫( x
0

Câu 3. Tính tích phân
Câu 4. Tính diện tích
Câu 5. Cho số phức

S

z1

2


.

+ 1) .2 xdx
3

.
của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol
= 4i −1 và

z2

Oxyz
AB

, cho điểm

.

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
đi qua

A

, cho hai điểm

và vuông góc với đường thẳng

AB


;

A ( 0;1;1)



và đường thẳng

N ( 2; − 1;0 )

B ( 1; 2;3)

. Viết phương trình của mặt phẳng

.

, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm

M ( −1;1;3)

.-------------- HẾT ---------Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh:.....................................................................SBD:.........................

ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

.

. Viết phương trình mặt cầu đường

Oxyz

Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ

y = x −1

.

A ( 3; − 2; − 2 ) B ( 3; 2;0 )

Oxyz

( P)

z1 + z2

= 4 + i . Tìm môđun của số phức

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
kính

y = x 2 − 3x + 2




(8 Câu / 2,0 điểm)
f ( x) =

Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số

1

3x + 2

x≠−

, với

2
3

.

1

∫ f ( x ) dx = 3 ln 3 x + 2 + C

(0.25 đ)
1

I = ∫ x.e x dx
0

Câu 2. Tính tích phân

.

I = 1. (0.25 đ)

1

∫( x

Câu 3. Tính tích phân
1
3
15
2
∫0 ( x + 1) .2 xdx = 4

0

2

+ 1) .2 xdx
3

.

. (0.25 đ)

Câu 4. Tính diện tích
y = x −1
4
S=
3

S

của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol

y = x 2 − 3x + 2


và đường thẳng

.

(0.25 đ)

Câu 5. Cho số phức
z1 + z2 = 34

z1

= 4i −1 và

z2

= 4 + i . Tìm môđun của số phức

(0.25đ)
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
AB
đường kính
.
2
2
( S ) : ( x − 3) + y 2 + ( z + 1) = 5
(0.25đ)

Oxyz

Oxyz


, cho điểm

A ( 3; − 2; − 2 )

A ( 0;1;1)

z1 + z2

;

.

B ( 3; 2; 0 )

B ( 1; 2;3)

. Viết phương trình mặt cầu

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai điểm

. Viết phương trình của mặt
( P)
A
AB
phẳng
đi qua
và vuông góc với đường thẳng
.

x + y + 2z − 6 = 0
. (0.25đ)
M ( −1;1;3 )
Oxyz
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm

N ( 2; − 1;0 )

.


x +1 y −1 z − 3
=
=
3
2
−3

(0.25đ)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HK II - Năm học: 2018 – 2019

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

MÔN TOÁN - KHỐI 12

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG


Thời gian làm bài: 90 phút
(không tính thời gian phát đề)
Đề thi có 04 trang, gồm 40 câu trắc nghiệm và 8 câu tự luận

TRẦN HỮU TRANG

ĐỀ CHÍNH
THỨC

Mã đề thi 485

A. Trắc nghiệm (40 câu)

Oxyz
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ

, cho điểm

M ( 1; 0; 3) N ( 2; − 3; 0 )
,

,

P ( 3;1; 2 )

Q
. Tìm tọa độ điểm

MNPQ

sao cho

A.

là hình bình hành.

Q ( −4; − 4; 0 )

.

B.

Q ( 2; 4; 5 )

.

C.

Q ( 6; − 2; 5 )

.

D.

Q ( 2; 6; 4 )

.

1


I = ∫ x.e x dx
Câu 2. Tính tích phân

0

.

A. I = −1.

B. I = 2e −1.

C. I = 1.

D. I =

Oxyz
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
trình

A.

x +1 y −1 z − 3
=
=
3
2
−3

Câu 4. Cho số phức
A.


z = 5 − 5i

.

z

.

B.

, đường thẳng đi qua hai điểm

x − 2 y +1 z
=
=
3
2
3
z +4−i =

thỏa mãn
B.

z = 1 + 3i

C.

10i − 20
+i

3i + 1

.

f ( x) =
Câu 5. Tìm họ nguyên hàm của hàm số

.

1
3x + 2

x +1 y −1 z − 3
=
=
3
−2
−3

. Tìm
C.

z

. D.



.


N ( 2; − 1;0 )

x − 2 y +1 z
=
=
3
2
−3

.

z = 46 + 52i
x≠−

, với

M ( −1;1;3)

1
e
2

2
3

.

.

D.


z = −3 − 9i

.

có phương

.


A.



1

∫ f ( x ) dx = 3 ln 3x + 2 + C

f ( x ) dx = ln ( 3x + 2 ) + C
.

B.

1

C.

∫ f ( x ) dx = 3 ln ( 3x + 2 ) + C

.


∫ f ( x ) dx = ln 3x + 2 + C

D.

Oxyz
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ

G

ABC

của tam giác

A.

( 1; − 6;6 )

.

B.

A.

7
2

−1

( −1;6; 6 )


.

∫ g ( x ) dx = −1



−1

I=
.

B.

.

B.

4

11
2

A.

C.

∫ f ( x ) dx = 2 ×e
∫ f ( x ) dx = e


2 x +9

2 x +9

.

C.

, cho hai điểm

f ( x ) = e 2 x +9

A.

D.

I=
.

3 3

D.



B ( 2;0;1)

.

.


∫ f ( x ) dx = 9 ×e

B.

1

D.

.

B.

, mặt phẳng

.

17
2

11

.

AB

bằng

.


+C
.
2 x +9

+C
.

( α ) : x + 3 y − 2 z + 2019 = 0
r
n = ( 1;3; 2 )

C.

f ( x ) = x4 + x + 7

+1+ C
.

2 x+9

∫ f ( x ) dx = 2 x + 9 ×e

+C

r
n = ( 1;3; − 2 )

.

. Độ dài đoạn thẳng


D.

1

Câu 11. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
3

5
2

A ( 1; − 3; 2 )

+C

.

r
n = ( 3; − 2; 2019 )

.

 1

 − ; 2; 2 ÷
 3


.


Oxyz

∫ f ( x ) dx = 4 x

. Trọng tâm

bằng

C.

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ

A.

,

−1

I=

.

Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số

1

,

I = ∫  x + 2 f ( x ) + 3 g ( x )  dx
. Tính


Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ

14

A ( −2;3;1) B ( 1; 2;3) C ( 0;1; 2 )

2

Oxyz

A.

với

1

 ; − 2; 2 ÷
3


C.

2

∫ f ( x ) dx = 2

I=

, cho tam giác


.

có tọa độ là

2

Câu 7. Cho

ABC

.

B.

.

D.

có một véctơ pháp tuyến là

r
n = ( 1;3; 2019 )

.

∫ f ( x ) dx = x

5


+ x2 + 7 x + C
.

.


1

C.

∫ f ( x ) dx = 5 x

5

+

Câu 12. Cho hình phẳng

1 2
x + 7x + C
2

( H)

giới hạn bởi

( H)

khối tròn xoay tạo thành khi cho
b


V = π .∫ f

2

Câu 13. Tính diện tích

S=
A.

4
3

quay quanh trục

a

B.

Ox

, trục

.

B.

y = f ( x)

37

14

[ a; b ]

a

c

c

b

a

c

799
300

f ( x)
Câu 15. Cho
là hàm số liên tục trên đoạn
Khẳng định nào dưới đây đúng ?

y = f ( x)

[ a; b ]

Câu 16. Tính tích phân


0

x=c

c

b

B.

a

c

B.

D.

a

D.

.

( a < c < b)

. Gọi

x=a x=b
,


S

là diện

. Mệnh đề

.

f ( x)
là một nguyên hàm của

a

.

∫ f ( x ) dx = F ( b ) + F ( a )
3

.

S = ∫ f ( x ) dx

b

+ 1) .2 xdx

,

.


.

∫ f ( x ) dx = F ( b ) − F ( a )

.
2

S =2

F ( x)

∫ f ( x ) dx = F ( a ) − F ( b )
∫( x

D.

b

.

1

.

y = x −1

và đường thẳng

b


. Giả sử

b

C.

y = x2 − 3x + 2

.

S = − ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx

.

∫ f ( x ) dx = F ( x ) + C

a

a

D.

, trục hoành và hai đường thẳng

.

b

a


. Thể tích

V = ∫ f 2 ( x ) dx

và cắt trục hoành tại điểm

S = ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx
C.

( a < b)

b

.

S = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
A.

x = a, x = b

, đường thẳng

a

C.

C.

b


.

V = ∫ f ( x ) dx

.

c

+ x+7+C

tính bởi công thức nào sau đây?

S=

liên tục trên đoạn

4

b

.

tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số
nào dưới đây đúng?

A.

Ox


của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol

S=

Câu 14. Cho hàm số

( C ) : y = f ( x)

V = π .∫ f ( x ) dx
.

S

D.

b

( x ) dx

a

A.

.

∫ f ( x ) dx = x

a

.


trên đoạn

[ a; b ]

.



A.

1
4


.

B.

Câu 17. Cho số phức
tọa độ?

A.

M ( 2;3)

z

15
4


thỏa mãn

.

B.

.

C.

z − 2 + i = 4i

N ( 2; −3)

C.

Oxyz
kính

A.

C.

AB

( x − 3)

2


( x + 3)

2

19

D.

.

, cho điểm

Q ( −2; −3)

.

P ( −2;3)

D.

A ( 3; − 2; − 2 )

;

B ( 3; 2;0 )

z

trên mặt phẳng


.

. Phương trình mặt cầu đường

là.

+ y 2 + ( z + 1) = 5
2

B.

2

B.

z1 , z2

.

D.

là hai nghiệm phức của phương trình

.

Câu 20. Gọi

.

+ y 2 + ( z − 1) = 20

z1 , z2

Câu 19. Gọi
bằng.
A.

.

15
4

. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức

.

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ

1
4

15

.

C.

( x + 3)

2


( x − 3)

2

+ y 2 + ( z − 1) = 5
2

+ y 2 + ( z + 1) = 20
2

z 2 + 2 z + 10 = 0

17

.

.

. Giá trị của biểu thức

.

D.

là hai nghiệm phức (không phải là nghiệm thực) của phương trình

20

A =| z1 |2 + | z2 |2


.

z 3 − 3 z 2 + 4 z − 12 = 0

. Tính giá

P = z1 − z2
trị biểu thức
A.

P=4

.
.

B.

P = 16

.

C.

∆:

Oxyz
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ

A.


 x = 1 − 2t

 y = −t
 z = −1 + t


.

B.

P=0

, đường thẳng

 x = −1 − 2t

 y = −t
z = 1+ t


.

C.

.

D.

x −1 y z +1
=

=
2
−1
1

 x = −1 + 2t

 y = −t
z = 1+ t


d1 :

Oxyz
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.

d1



d2

chéo nhau.

B.

d1




d2

.

, cho hai đường thẳng

trùng nhau.

C.

d1



d2

P = −4

.

có phương trình tham số là

D.

 x = 1 + 2t

 y = −t
 z = −1 + t



x − 1 y + 1 z − 12
=
=
1
−1
−3

song song.

D.

d1



d2

.



x = 1− t

d 2 :  y = 2 + 2t
z = 3 + t


cắt nhau.


.


V

Câu 23. Thể tích

của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục

y = x − 4 x + 4, y = 0, x = 0, x = 3

Ox

.

2

V=
A.

53π
5

bằng?

33π
5

V=

.

B.

Câu 24. Tìm họ nguyên hàm của hàm số

A.

∫ f ( x ) dx = 1 − sin x + C


C.

V=
.

C.

f ( x ) = x + cos x

.

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ

, cho hai điểm

( P)

AB


A

A.

và vuông góc với đường thẳng

x + 3y + 4z − 7 = 0

.

A ( 0;1;1)

Góc giữa
A.



150°



(α)

B.

Câu 27. Cho số phức

z1

30°


= 4i −1 và

z1 + z 2 = 34

.

C.

Câu 28. Tìm số phức

A.

2
+ 4i
3

.

, cho mặt phẳng

.

z2

C.

.

.


.

. Viết phương trình của mặt phẳng

D.

( α ) : x − y + 2z = 1

B.

z

thỏa mãn

B.

60°

.

= 4 + i . Tìm môđun của số phức

x + y + 2z − 6 = 0

∆:
và đường thẳng

.


z + 2 z = 2 − 4i
2
z = − − 4i
3

D.

z1 + z2

.

x y z −1
= =
1 2
−1

.

.

C.

.

z1 + z2 = 34
.

.

D.


.

C.

2
z = − + 4i
3

z=
.

Oxyz
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ
phương trình

120°

.

z1 + z2 = 8

z1 + z2 = 64
.

z=

.




.

A.



B ( 1; 2;3)

x + y + 2z − 3 = 0

Oxyz
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ

35π
3

.

x + 3 y + 4 z − 26 = 0

B.

D.

x2
f ( x ) dx = + sin x + C
2

D.


Oxyz

đi qua

.

∫ f ( x ) dx = x sin x + cos x + C


.

V=

.

B.

x2
f ( x ) dx = − sin x + C
2


5

, mặt phẳng đi qua ba điểm

D.

A ( 2; − 1; 0 )


2
− 4i
3

,

.

B ( 0;1;1) C ( 1; 2; 2 )
,




A.

x + 3y − 4z = 0

.

B.

x + 3 y − 4z −1 = 0

.

C.

x + 3y − 4z + 1 = 0


Oxyz
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
phương của đường thẳng d ?

A.

ur
u1 = ( 1;0; − 2 )

.

B.

, cho đường thẳng d .

uu
r
u4 = ( −1;3; 2 )

.

C.

Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ

13

A.


.

B.

4 26
13

, khoảng cách từ điểm

.

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ

x = 1− t

∆ :  y = 2t
z = 2 + t


A.

. Tìm tọa độ điểm

4 2 5
H ; ; ÷
 3 3 3

.

B.


H

17
26

C.

Oxyz
, gọi

H

A.

I ( 1; −2;3)

A ( 1; − 2;3)

.

.

, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ

D.

đến

uu

r
u3 = ( 1;0; 2 )

.

( P ) : x + 3y − 4z + 9 = 0
26
13

D.



.

M ( 2; 0;1)

lên đường thẳng

.

H ( 1;0; 2 )

.

C.

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ

( S)


.

D.

hình chiếu vuông góc của

 4 2 5
H  ;− ; ÷
 3 3 3

.

Oxyz

của mặt cầu

x = 1− t

y = 3
 z = −1 + 2t


uu
r
u2 = ( 1;3; − 1)

Oxyz

.


x + 3y − 4z − 2 = 0

, cho mặt cầu

( S) :

D.

H ( −1; −4;0 )

.

x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4z − 6 = 0
. Tìm tọa độ tâm

I

.

.

B.

I ( 1;0; 2 )

.

( x − 1) dx = 1  x − 1 b + C
∫ ( x + 2 ) 2018 a  x + 2 ÷


C.

I ( 1;0; −2 )

.

D.

I ( −1;0; 2 )

.

2016

Câu 34. Biết
A.

b − a = 4034

.

B.

a = 3b

.

,


x ≠ −2

, với
C.

a b
,

a=b

.

nguyên dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
D.

a
.

z 2 + 4i
=2
z
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn

M +m

.

z
. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của


. Tính


A.

2 5

.

B.

Câu 36. Tính diện tích

S=
A.

112
3

S

3 5

5

C.

.


D.

y = x2 , y = 4x − 4

của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số

S=
.

B.

64
3

S=
.

C.

16
3

4 5



S=
.

.


D.

15
3

y = −4 x − 4

.

.

e

∫ ( 2 + x ln x ) dx = a.e
Câu 37. Cho
A.

A.



+ b.e + c

1

a+b= c

Câu 38. Gọi


2

với
.

(H)

a + b = −c

B.

a b c
,

,

.

C.

z

là tập hợp các điểm biễu diễn số phức

.



B.


là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

.

a − b = −c

thỏa mãn



thực dương thay đổi tùy ý sao cho

A.

1
3

.

B.

Câu 40. Cho hình lập phương

thuộc đoạn thẳng

A.

6 85
85


OI

3

sao cho

B.

1
MI
2

7 85
85

D.

,

Khoảng cách từ

C.

ABCD. A′B′C ′D′

có tâm

. Khi đó

sin


.

O

1
3

O

. Gọi

6 13
65

Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
1

I = ∫ x.e x dx
0

Câu 2. Tính tích phân
1

∫( x
Câu 3. Tính tích phân

0

2


.

+ 1) .2 xdx
3

.

1
3x + 2

x≠−
, với

.

.

,

a , b, c
với

là các số

( ABC )
đến mặt phẳng

lớn nhất bằng.


D. .

I

là tâm của hình vuông

của góc tạo bởi hai mặt phẳng

C.



( H)

1

.

.

D.

B. Tự luận (8 câu)

f ( x) =

.

. Tính diện tích hình


.

2

.

OM =

.

, cho ba điểm

a + b + c = 3.
2

a−b = c

A ( a;0;0 ) B ( 0; b;0 ) C ( 0;0; c )

Oxyz
2

D.

1≤ z ≤ 3

C.

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ


.

2
3

.

A′B′C ′D′

( MC ′D′)
17 13
65

.





M

( MAB )

là điểm

bằng


Câu 4. Tính diện tích
Câu 5. Cho số phức


S

z1

của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol
= 4i −1 và

z2

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
kính

, cho điểm

;

.

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
đi qua

A

, cho hai điểm

và vuông góc với đường thẳng

AB


A ( 0;1;1)



và đường thẳng

.

B ( 1; 2;3)

. Viết phương trình mặt cầu đường

. Viết phương trình của mặt phẳng

.

Oxyz
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
N ( 2; − 1;0 )
.-

y = x −1

.

A ( 3; − 2; − 2 ) B ( 3; 2;0 )

Oxyz

( P)


z1 + z2

= 4 + i . Tìm môđun của số phức

Oxyz
AB

y = x 2 − 3x + 2

, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm

M ( −1;1;3)



----------- HẾT ---------Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh:.....................................................................SBD:.........................

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HK II - Năm học: 2018 – 2019

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

MÔN TOÁN - KHỐI 12

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Thời gian làm bài: 90 phút

(không tính thời gian phát đề)
Đề thi có 05 trang, gồm 40 câu trắc nghiệm và 8 câu tự luận

TRẦN HỮU TRANG
ĐỀ CHÍNH
THỨC

Mã đề thi 570

A. Trắc nghiệm (40 câu)
2

2

∫ f ( x ) dx = 2

Câu 1. Cho
I=

A.

7
2

−1

∫ g ( x ) dx = −1




−1

I=

.

2

B.

I = ∫  x + 2 f ( x ) + 3g ( x )  dx
−1

. Tính
17
2

I=

.

C.
f ( x) =

Câu 2. Tìm họ nguyên hàm của hàm số

1
3x + 2

bằng

5
2

I=

.

D.
x≠−

, với

2
3

.

11
2

.


A.



f ( x ) dx = ln ( 3x + 2 ) + C

1


.

B.

1

C.

∫ f ( x ) dx = 3 ln 3x + 2 + C

.

D.

∫ f ( x ) dx = 3 ln ( 3x + 2 ) + C
∫ f ( x ) dx = ln 3x + 2 + C

.

.

1

I = ∫ x.e x dx
0

Câu 3. Tính tích phân

A. I = 1.


.

B. I = 2e −1.

C. I =

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
độ tâm
A.

I

của mặt cầu

I ( 1;0; 2 )

( S)

.

B.

∫( x


A.

1
4


0

2

I ( 1; −2;3)

, cho mặt cầu

.

C.

I ( 1;0; −2 )

15
4

.

C.

1
4

( 1; − 6;6 )

.

B.


.

D.

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
thẳng
A.

AB
4

.

.

D.

.

D.

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho tam giác
G
ABC
Trọng tâm
của tam giác
có tọa độ là


C.

. Tìm tọa

I ( −1;0; 2 )

.

3

Oxyz

A.

x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4z − 6 = 0

.

B.

( −1;6; 6 )

( S) :

+ 1) .2 xdx



.


D. I = −1.

.

.

1

Câu 5. Tính tích phân

Oxyz

1
e
2

Oxyz

ABC

 1

 − ; 2; 2 ÷
 3


với

15
4


.

A ( −2;3;1)

3 3

.

1

 ; − 2; 2 ÷
3


14

.

.

.

, cho hai điểm

C.

,

.


A ( 1; − 3; 2 )



B ( 2;0;1)

bằng
B.

,

B ( 1; 2;3) C ( 0;1; 2 )

D.

11

.

. Độ dài đoạn


Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số
1

A.

C.


∫ f ( x ) dx = 2 ×e


2 x +9

f ( x ) = e 2 x +9

1

+C

.

f ( x ) dx = e 2 x +9 + C

B.

A.

.

D.

C.

.

 x = −1 + 2t

 y = −t

z = 1+ t


Gọi

Oxyz

2 x+9

.

, đường thẳng

D.
y = f ( x)

liên tục trên đoạn

 x = −1 − 2t

 y = −t
z = 1+ t

 x = 1 + 2t

 y = −t
 z = −1 + t


[ a; b ]


.

A.

a

.

.

B.

c

b

a

c

và cắt trục hoành tại điểm
y = f ( x)

c

b

a


c

.

c

b

D.

a

c

x=c

,

( a < c < b)

.

, trục hoành và hai đường

S = − ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx

.

có phương trình tham


.

S = ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx

S = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx

C.

+C

.

là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số
x=a x=b
thẳng
,
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

S = ∫ f ( x ) dx

2 x +9

x −1 y z + 1
=
=
2
−1
1

S


b

+C

∫ f ( x ) dx = 2 x + 9 ×e
∆:

B.

Câu 10. Cho hàm số

∫ f ( x ) dx = 9 ×e
1

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
số là
 x = 1 − 2t

 y = −t
 z = −1 + t


.

.


Câu 11. Tìm họ nguyên hàm của hàm số


A.

C.

∫ f ( x ) dx = 1 − sin x + C


Câu 12. Gọi

z1 , z2

A =| z1 |2 + | z2 |2

A.

20

.

B.

x2
− sin x + C
2

f ( x ) dx =

.

D.


15

.

C.

Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ
AB

cầu đường kính
A.
C.

( x + 3)

2

C.

Oxyz

+ y 2 + ( z + 1) = 5

.

+ y 2 + ( z − 1) = 20
2

z = 46 + 52i

z = −3 − 9i

B.

z

.

D.
z +4−i =

thỏa mãn

.

B.

.

D.

ur
u1 = ( 1;0; − 2 )
uu
r
u3 = ( 1;0; 2 )

.

.


17

z 2 + 2 z + 10 = 0

.

D.
A ( 3; − 2; − 2 )

( x + 3)

2

( x − 3)

2

10i − 20
+i
3i + 1

Oxyz

C.

.

∫ f ( x ) dx = x sin x + cos x + C


, cho điểm

2

Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A.

x2
+ sin x + C
2

.

. Giá trị của biểu thức

;

19

.

B ( 3; 2;0 )

. Phương trình mặt

là.

Câu 14. Cho số phức
A.


f ( x ) dx =

bằng.
B.

2



.

là hai nghiệm phức của phương trình

.

( x − 3)

f ( x ) = x + cos x

+ y 2 + ( z − 1) = 5
2

+ y 2 + ( z + 1) = 20

. Tìm

z = 5 − 5i
z = 1 + 3i


2

z

D.

.

.

.
.

, cho đường thẳng d .

B.

.

uu
r
u2 = ( 1;3; − 1)
uu
r
u4 = ( −1;3; 2 )

.
.

x = 1− t


y = 3
 z = −1 + 2t


, vectơ nào dưới đây là


Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ
độ điểm
A.
C.

Q

MNPQ

sao cho

Q ( 6; − 2; 5 )

Oxyz

, cho điểm

B.
.

D.


Câu 17. Cho hình phẳng

( H)

giới hạn bởi

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho

( H)

V = π .∫ f

2

A.

P=4

z1

z2

= 4i −1 và
B.

z1 , z2

.

tính bởi công thức nào sau đây?


= 4 + i . Tìm môđun của số phức

z1 + z2 = 64

.

. Tính giá trị biểu thức
B.

V

.

z1 + z2 = 8

C.

.

z1 + z2

.

z1 + z2 = 34

D.

.


là hai nghiệm phức (không phải là nghiệm thực) của phương trình

.

Câu 20. Thể tích

Ox

( a < b)

.

a

D.

.

z 3 − 3 z 2 + 4 z − 12 = 0

, đường thẳng

x = a, x = b

V = π .∫ f ( x ) dx

Câu 18. Cho số phức

Câu 19. Gọi


, trục

Ox

b

.

A.

.

a

B.

( x ) dx

z1 + z2 = 34

Q ( 2; 4; 5 )

V = ∫ f 2 ( x ) dx

a

C.

. Tìm tọa


b

.
b

,

P ( 3;1; 2 )

.

quay quanh trục

V = ∫ f ( x ) dx
a

Q ( 2; 6; 4 )

( C ) : y = f ( x)

b

A.

,

N ( 2; − 3; 0 )

là hình bình hành.


.

Q ( −4; − 4; 0 )

M ( 1; 0; 3)

P = 16

.

P = z1 − z2

C.

.

P=0

.

D.

P = −4

.

của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục

Ox y = x − 4 x + 4, y = 0, x = 0, x = 3
2


.

V=

A.

53π
5

V=

.

B.

33π
5

bằng?
V=

.

C.

Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ

( P) : x + 3y − 4z + 9 = 0





5

Oxyz

V=

.

D.

35π
3

, khoảng cách từ điểm

.
A ( 1; − 2;3 )

đến


A.

4 26
13

.


B.

17
26

.

z

Câu 22. Cho số phức thỏa mãn
trên mặt phẳng tọa độ?
A.
C.

P ( −2;3)
N ( 2; −3)

z − 2 + i = 4i

B.

.

D.

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ

thẳng


A.

C.

4 2 5
H ; ; ÷
 3 3 3

. Tìm tọa độ điểm

H

Oxyz

.

B.

.

C.

d1
d1




d2
d2


D.

150°

.

Oxyz

Q ( −2; −3)
M ( 2;3)
H

z

.

.

hình chiếu vuông góc của

H ( −1; −4;0 )

M ( 2; 0;1)

lên đường

H ( 1;0; 2 )

.


.
d1 :

, cho hai đường thẳng

trùng nhau.

B.

chéo nhau.

D.

x y z −1
= =
1 2
−1

A.

.

x − 1 y + 1 z − 12
=
=
1
−1
−3




. Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ
∆:

D.

.

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ

A.

, gọi

4 2 5
H  ;− ; ÷
3 3 3

x = 1− t

d 2 :  y = 2 + 2t
z = 3 + t


.

. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức


.

x = 1− t

∆ :  y = 2t
z = 2 + t


13

C.

26
13

. Góc giữa



B.


30°

(α)
.

Oxyz


d1
d1




d2
d2

song song.
cắt nhau.

, cho mặt phẳng

( α ) : x − y + 2z = 1


C.

60°

.

D.

120°

.

và đường thẳng



Câu 26. Tính diện tích
y = x −1

A.

37
14

của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol

S=

.

B.

Câu 27. Tìm số phức
z=

2
+ 4i
3

z

799
300


thỏa mãn

.

B.

.

C.

z + 2 z = 2 − 4i

2
z = − − 4i
3

.

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ
của mặt phẳng
A.
C.

( P)

đi qua

x + 3y + 4z − 7 = 0
x + y + 2z − 6 = 0


A

C.

x − 2 y +1 z
=
=
3
2
3

C.



Câu 31. Cho
đoạn

[ a; b ]

f ( x)

3

2
z = − + 4i
3

z=


.

D.

A ( 0;1;1)
AB

D.
Oxyz

B.

.

D.

x +1 y −1 z − 3
=
=
3
−2
−3
x − 2 y +1 z
=
=
3
2
−3

B.


+1+ C

.

là hàm số liên tục trên đoạn

D.

∫ f ( x ) dx = 5 x
∫ f ( x ) dx = x

[ a; b ]

.

. Viết phương trình

.
M ( −1;1;3)



N ( 2; − 1;0 )

.

.

.

1

. Khẳng định nào dưới đây đúng ?



2
− 4i
3

.

x + 3 y + 4 z − 26 = 0

f ( x ) = x4 + x + 7

.

.

B ( 1; 2;3)

, đường thẳng đi qua hai điểm

.

4
3

.


B.

f ( x ) dx = x 4 + x + 7 + C

∫ f ( x ) dx = 4 x

D.

x + y + 2z − 3 = 0

.

x +1 y −1 z − 3
=
=
3
2
−3

.

, cho hai điểm

.

Câu 30. Tìm họ nguyên hàm của hàm số

A.


và đường thẳng

.

C.
Oxyz

S =2

S=

và vuông góc với đường thẳng

Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ
có phương trình

A.

y = x2 − 3x + 2

.

S=

A.

S

. Giả sử


5

5

+

1 2
x + 7x + C
2

.

+ x2 + 7 x + C

F ( x)

.
là một nguyên hàm của

f ( x)

trên


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×