ĐỀ THI ONLINE - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍCH THỂ TÍCH KHỐI TRÕN XOAY –
CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Mục tiêu đề thi:
- Biết vận dụng các công thức tính thể tích của vật thể tròn xoay.
- Phân biệt được bài toán vật thể tròn xoay xoay quanh trục Ox với bài toán vật thể tròn xoay xoay quanh trục
Oy.
- Luyện tập các phương pháp tính tích phân: Phương pháp đổi biến và phương pháp từng phần.
- Luyện tập cách vẽ một số đồ thị hàm số đơn giản.
Cấu trúc đề thi:
Đề thi gồm 20 câu trắc nghiệm được phân thành 4 cấp độ:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
6
6
6
2
Câu 1 (Nhận biết) Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích khối tròn xoay
tạo thành được tính theo công thức nào ?
b
A. V f x g x dx.
2
a
b
B. V . f 2 x g 2 x dx.
a
b
C. V . f x g x dx.
2
a
b
D. V . f x g x dx.
a
Câu 2 (Nhận biết) Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong,
giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a, x b a b , xung quanh trục Ox.
b
A. V f
2
x dx.
a
b
B. V f
2
x dx.
a
b
C. V f x dx.
a
b
D. V f x dx.
a
Câu 3 (Nhận biết) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 sin x , trục hoành và các đường thẳng
x 0, x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
A. V 2 1 .
B. V 2 1 .
C. V 2 2 .
D. V 2 .
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Câu 4 (Nhận biết) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y e x , trục hoành và các đường thẳng
x 0, x 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
A. V
e2
2
B. V
.
e2 1
2
.
e2 1
C. V
.
2
D. V
e2 1
2
.
Câu 5 (Nhận biết) Cho hình phẳng giới hạn bởi D y tan x; y 0; x 0; x . Thể tích vật tròn xoay
3
khi D quay quanh trục Ox là V a , với a, b R. Tính T a 2 2b.
b
A. T 6.
B. T 9.
C. T 12.
D. T 3.
Câu 6 (Nhận biết) Tính thể tích khi S y x 2 4 x 6; y x 2 2 x 6 quay quanh trục Ox.
A. V 3.
B. V
3
.
C. V .
D. V 3 .
Câu 7 (Thông hiểu) Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi phép quay xung quanh Ox của hình giới hạn bởi trục
Ox và parabol P : y x 2 ax
a 0
3
B. a 1; .
2
1
A. a ;1 .
2
bằng V 2. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
3
C. a ; 2 .
2
5
D. a 2; .
2
Câu 8 (Thông hiểu) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x , y x và x 4. Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục hoành là V
a
a
là phân số tối
, với a, b 0 và
b
b
giản. Tính tổng T a b.
A. T 44.
B. T 36.
C. T 50.
D. T 24.
Câu 9 (Thông hiểu) Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
y 2 x , y x, y 0 xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây ?
1
2
0
1
A. V 2 x dx x 2 dx.
1
2
0
1
C. V x dx 2 x dx.
1
B. V 2 x dx.
0
1
2
0
1
D. V x 2 dx 2 x dx.
Câu 10 (Thông hiểu) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 2 2 x và y 0 . Tính thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Oy là
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
7
A. V .
3
8
B. V .
3
C. V
10
.
3
D. V
16
.
3
Câu 11 (Thông hiểu) Thể tích của khối tròn xoay tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi
C : y ln x,
trục Ox và đường thẳng x e có dạng e a . Khi đó a bằng:
A. 2
B. 1
C. 0
D. -1
x2 y 2
Câu 12 (Thông hiểu) Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đường E :
1 quay
16 9
quanh Oy ?
A. V 36 .
B. V 24 .
C. V 16 .
D. V 64 .
Câu 13 (Vận dụng) Thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 0 và x 3 có thiết diện bị cắt bởi mặt
phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 x 3 là một hình chữ nhật có hai kích thước bằng
x và 2 9 x 2 , bằng
A. V 3.
B. V 18.
C. V 20.
D. V 22.
Câu 14 (Vận dụng) Hình phẳng C giới hạn bởi các đường P : y x 2 2 x 2, trục tung và tiếp tuyến của
P
tại điểm M 1;5 , khi quay quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích có dạng V
a
a
, với
là
b
b
phân số tối giản. Khi đó S a b có giá trị bằng :
B. – 2
A. 2
C. 1
D. 8
Câu 15 (Vận dụng) Cho hàm số bậc hai y f x có đồ thị
như hình vẽ bên. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi
quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x và
Ox xung quanh Ox.
A.
16
.
15
B.
16
.
5
C.
12
.
15
D.
4
.
3
Câu 16 (Vận dụng) Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường y x ,
y x 2 , y 0 quay quanh trục Oy, có giá trị là kết quả nào sau đây ?
1
A. V .
3
3
B. V .
2
C. V
32
.
15
D. V
11
.
6
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Câu 17 (Vận dụng) Kí hiệu H là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2 x 1 e x , trục tung
và trục hoành. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình
H
xung quanh trục Ox là
V e a b , với a, b là các số nguyên. Tính P 2a 2 b.
A. P 3.
B. P 5.
C. P 7.
D. P 9.
Câu 18 (Vận dụng) Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y 4 x 2 , x 2 3 y 0
quay quanh trục Ox là V
A. T 33.
a 3
a
, với a, b 0 và
là phân số tối giản. Tính tổng T a b.
b
b
B. T 31.
C. T 29.
D. T 27.
Câu 19 (Vận dụng cao) Tính thể tích hình xuyến do quay hình tròn C có phương trình x 2 y 2 1 khi
2
quanh trục Ox.
A. V 6 2 .
B. V 4 2 .
C. V 2 2 .
D. V 8 2 .
Câu 20 (Vận dụng cao) Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo
thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x , y 0 và x 4 quanh trục Ox. Đường thẳng
x a 0 a 4 cắt đồ thị hàm số y x tại M (hình vẽ
bên). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam
giác OMH quanh trục Ox. Biết rằng V 2V1. Khi đó
5
A. a .
2
B. a 3.
C. a 2 2.
D. a 2.
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1B
2A
3B
4D
5B
6D
7C
8A
9D
10B
11A
12D
13B
14D
15A
16C
17A
18A
19B
20B
Câu 1.
Phương pháp:
Thể tích khối tròn xoay khi xoay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , y g x , x a, x b quanh trục
b
Ox là: V . f 2 x g 2 x dx.
a
Lời giải.
b
Thể tích khối tròn xoay được tính theo công thức V . f 2 x g 2 x dx.
a
Chọn B.
Câu 2.
Phương pháp:
Thể tích khối tròn xoay khi xoay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , x a, x b quanh trục Ox là:
b
V . f 2 x dx.
a
Lời giải.
b
Công thức tính thể tích V cần tìm là V f 2 x dx.
a
Chọn A.
Câu 3.
Phương pháp:
Thể tích khối tròn xoay khi xoay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , x a, x b quanh trục Ox là:
b
V . f 2 x dx.
a
Lời giải.
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Thể tích khối tròn xoay được tính theo công thức V f 2 x dx.
0
2 sin x
2
0
dx sin x 2 dx 2 x cos x 0 2 1 2 1 .
0
Chọn B.
Câu 4.
Phương pháp:
Thể tích khối tròn xoay khi xoay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , x a, x b quanh trục Ox là:
b
V . f 2 x dx.
a
Lời giải.
1
Thể tích khối tròn xoay được tính theo công thức V f 2 x dx.
0
1
e
x 2
0
1
dx e2 x dx. Đặt t e2 x dt 2e2 x dx e2 x dx
0
dt
và đổi cận
2
x 0 t 1
.
2
x 1 t e
dt
e2 e 1
.
Khi đó V dt . t 1
2
2
2
2
1
1
e2
Vậy V
e2 1
2
2
e2
.
Chọn D.
Câu 5.
Phương pháp:
Thể tích khối tròn xoay khi xoay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , x a, x b quanh trục Ox là:
b
V . f 2 x dx.
a
Lời giải.
1
1 dx.
Thể tích vật tròn xoay cần tính là V tan x dx
2
cos x
0
0
3
3
2
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
a 3
tan x x 03 3 a
.
3
3
b 3
Vậy T
3
2
2.3 9.
Chọn B.
Câu 6.
Phương pháp:
Giải phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số tìm ra các cận x = a và x = b.
Thể tích khối tròn xoay khi xoay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , x a, x b quanh trục Ox là:
b
V . f 2 x dx.
a
Lời giải.
x 0
.
Hoành độ giao điểm của hai parabol là x 2 4 x 6 x 2 2 x 6
x 1
1
Thể tích vật tròn xoay cần tính là V x 2 4 x 6 x 2 2 x 6 dx
2
2
0
1
12 x3 36 x 2 24 x dx 3x 4 12 x3 12 x 2 3 .
1
0
0
Chọn D.
Câu 7.
Phương pháp:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và trục Ox, tìm ra các cận x = a và x = b.
Thể tích khối tròn xoay khi xoay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , x a, x b quanh trục Ox là:
b
V . f 2 x dx.
a
Lời giải.
x 0
.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và Ox là x 2 ax 0
x a
a
a
Khi đó, thể tích cần xác định cho bởi V x ax dx x 4 2ax 3 a 2 x 2 dx
2
0
2
0
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
a
x5 ax 4 a 2 x3
a5
60 3
a5
V
2
2a 5
;2 .
Mặt
khác
.
30
2
2
3 0 30
5
Chọn C.
Câu 8.
Phương pháp:
Xét phương trình hoành độ giao điểm.
Áp dụng công thức tính thể tích khối tròn xoay khi xoay hình phẳng giới hạn bởi các đường
b
y f x , x a, x b quanh trục Ox là: V . f 2 x dx.
a
Đưa tích phân cần tính về dạng V
a
, và tìm ra các hệ số a và b, thay vào tính tổng a + b.
b
Lời giải.
x x x 0.
Phương trình hoành độ giao điểm của y x , y x là
4
Khi đó, thể tích cần tính là V
0
x
2
4
x dx x x 2 dx
2
0
4
1
4
1
1
0
1
0
x x 2 dx x x 2 dx x 2 x dx x x 2 dx
x3 x 2 4
x 2 x 3 1 41 a
a 41
.
b
3
3
2
2
3
3
b
1
0
Vậy T 44.
Chọn A.
Câu 9.
Phương pháp :
Tìm đầy đủ các giao điểm, chia tích phân cần tính thành các tích phân thích hợp.
Lời giải.
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
0 x 2
2x x
x 1; 2 x 0 x 2
2
2 x x
Xét các phương trình hoành độ giao điểm :
Thể tích vật tròn xoay cần tìm là thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hai hình phẳng
H1 : y x; x 0; x 1 và H 2 : y
2 x ; x 1; x 2 .
1
2
Vậy thể tích khối tròn xoay là V x dx 2 x dx.
2
0
1
Chọn D.
Câu 10.
Phương pháp :
Rút hàm số theo biến y, x f y ; x g y .
Giải phương trình tung độ giao điểm để tìm ra các cận y = a và y = b.
Áp dụng công thức tính thể tích khối tròn khi xoay quanh trục Oy của hình phẳng bị giới hạn bởi đồ thị các hàm
b
số x f y , x g y , y a, y b là V f 2 y g 2 y dy .
a
Lời giải.
x 1 1 y
2
.
Ta có y x 2 2 x x 1 1 y
x 1 1 y
Xét phương trình tung độ giao điểm 1 1 y 1 1 y 1 y 0 y 1 .
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
1
Khi đó, thể tích cần tính là V 1 1 y
2
1 1 y
2
0
1
dy 4 1 y dy
0
Đặt 1 y t 1 y t 2 dy 2tdt
y 0 t 1
Đổi cận:
y 1 t 0
0
1
t3
Khi đó V 4t.2tdt 8 t dt 8
3
1
0
1
2
0
8
3
Chọn B.
Chú ý và sai lầm: Học sinh cần phân biệt bài toán xoay quanh trục Ox và xoay quanh trục Oy.
Câu 11.
Phương pháp :
Giải phương trình hoành độ giao điểm để tìm các cận.
Thể tích khối tròn xoay khi xoay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , x a, x b quanh trục Ox là:
b
V . f 2 x dx.
a
Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của C và Ox là ln x 0 x 1.
e
e
e
1
1
1
Khi đó, thể tích cần tính là V ln 2 x dx x ln 2 x x d ln 2 x .
ln x
e
e
e
u ln 2 x
dx
du 2
V x ln 2 x 2 ln xdx e 2 ln xdx
Đặt
x
1
dv dx
1
1
v x
dx
e
e
u ln x
e
e
e
du
Đặt
x ln xdx x ln x 1 dx x ln x 1 x 1 e e 1 1
dv dx
1
1
v x
Vậy I e 2 a 2
Chọn A.
Câu 12.
Phương pháp :
Rút hàm số đã cho theo biến y : x f y , Vẽ hình và xác định các đường giới hạn.
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Áp dụng công thức tính thể tích khối tròn khi xoay quanh trục Oy của hình phẳng bị giới hạn bởi đồ thị các hàm
b
số x f y , x g y , y a, y b là V f 2 y g 2 y dy .
a
Lời giải.
y2
x2 y 2
4
1 x 2 16 1 x
9 y2
16 9
9
3
Phương trình tung độ giao điểm của đồ thị E với Oy là
y 3
0 y2
1
.
16 9
y 3
Ta xét thể tích vật tròn xoay khi xoay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x
4
9 y2 , đường thẳng x = 0,
3
3
3
16
16
y3
y = 3, y = 0 quanh trục Ox là: V
9 y 2 dy
9y 32 .
9 0
9
3 0
Khi đó thể tích cần tìm là 2V 64 .
Chọn D.
Câu 13.
Phương pháp :
Áp dụng công thức tính thể tích của vật thể biết thiết diện của vật thể khi cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
b
Ox tại điểm có hoành độ x, đường thẳng x = a và x = b là V S x dx .
a
Lời giải.
Diện tích hình chữ nhật có hai cạnh bằng x và 2 9 x 2 là 2 x 9 x 2 .
11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
3
Suy ra thể tích của vật thể cần tính là V 2 x 9 x 2 dx.
0
x 0 t 3
.
Đặt t 9 x2 x2 9 t 2 x dx t dt và đổi cận
x 3 t 0
0
3
3
2
Vậy thể tích V 2 t 2 dt 2 t 2 dt t 3 18.
3 0
3
0
Chọn B.
Câu 14.
Phương pháp :
Xác định phương trình tiếp tuyến (d) của đồ thị hàm số (P) tại điểm M(1 ; 5) là : y y ' 1 x 1 5
Giải phương trình hoành độ giao điểm để tìm các đường giới hạn.
Thể tích khối tròn xoay khi xoay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , x a, x b quanh trục Ox là:
b
V . f 2 x dx.
a
Lời giải.
Ta có y ' 2x 2 y ' 1 4 .
Khi đó tiếp tuyến của parabol P tại M 1;5 có phương trình là d : y 4 x 1 5 4 x 1
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là x 2 2 x 2 4 x 1 x 1.
1
Vậy thể tích khối tròn xoay cần tính là V x 2 2 x 2 4 x 1 dx.
2
2
0
1
x5
8 x3
23
x 4 x 8 x 3 dx x 4 x 8 x 3 dx x 4
3x
.
3
15
5
0
0
0
1
1
4
3
2
4
3
2
a 23
S a b 23 15 8.
b 15
Chọn D.
Câu 15.
Phương pháp:
Xác định hàm số của parabol (P) : y ax 2 bx c .
Xác định các đường giới hạn của hình phẳng sinh ra khối tròn xoay.
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Thể tích khối tròn xoay khi xoay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , x a, x b quanh trục Ox là:
b
V . f 2 x dx.
a
Lời giải.
Gọi phương trình hàm số bậc hai là y ax 2 bx c có đồ thị là P .
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy P đi qua các điểm O 0;0 , A 1;1 , B 2;0 .
c 0
a 1
Khi đó, ta có a b c 1 b 2 P : y f x 2 x x 2 .
4a 2b c 0 c 0
2
2
0
0
Vậy thể tích khối tròn xoay cần tính là V . f 2 x dx . 2 x x 2 dx.
2
2
x5
4 x3
16
x 4 x 4 x dx x 4
.
3 0 15
5
0
2
4
3
2
Chọn A.
Câu 16.
Phương pháp :
Xét đầy đủ các phương trình hoành độ giao điểm.
Vẽ hình và suy ra thể tích cần tính.
Lời giải.
y 0
Ta có y x
và y 2 x x 2 y.
2
x y
y 1
.
Xét phương trình y 2 2 y y 2 y 2 0
y 2
Khi đó thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng được
tô vàng trong hình vẽ bên quanh trục tung.
1
1
2
y5 y3
32
2
Vậy V 2 y y 2 dy y 4 y 2 4 y 4 dy 2 y 2 4 y
.
15
5 3
0
0
0
1
Chọn C.
Câu 17.
13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Phương pháp:
Giải phương trình hoành độ giao điểm tìm các đường giới hạn.
Thể tích khối tròn xoay khi xoay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , x a, x b quanh trục Ox là:
b
V . f 2 x dx.
a
Lời giải.
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 x 1 e x 0 x 1 .
1
1
Thể tích khối tròn xoay cần tính là V 2 x 1 e x dx 4 x 2 2 x 1 e 2 x dx.
2
0
0
1
du 2 x 2 dx
2
2x
2
1
x
2
x
1
e
u
x
2
x
1
1
2x
2
x
Đặt
I
x
1
e
d
x
I0
e
2x
2
2
d
v
e
d
x
v
0
0
2
1
du dx
1
2x 1
u x 1
x 1 e 2 x
1
1
e
3 e2
2
x
2x I
e
d
x
.
Đặt
e
0
0
2x
2
2
2
4
4
v
dv e dx
0
0
2
1
Vậy I x 2 2x 1 e 2 x dx
0
e2 5
V e 2 5
4
a 2
P 2.2 2 5 3.
b
5
Chọn A.
Câu 18.
Phương pháp:
Giải phương trình hoành độ giao điểm tìm các đường giới hạn.
Thể tích khối tròn xoay khi xoay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , x a, x b quanh trục Ox là:
b
V . f 2 x dx.
a
Lời giải.
x2
x 3y 0 y
3
2
Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình
4 x2
0 x 2 4
x2
3 4 x2 x2 4
x 2 3 x 3.
2
3
x 9 x 36 0
14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
3
Khi đó, thể tích khối tròn xoay cần tính là V
3
x4
x3 x5
4 x
dx 4 x
9
3 45
3
3
3
4 x
2
2
x2
dx.
3
3 28 3
2 4 3 3
5
5
2
Vậy V
2
3
a 28
28 3 a 3
T a b 28 5 33.
5
b
b 5
Chọn A.
Câu 19.
Phương pháp:
Rút các hàm số theo biến x: y f x và y g x .
Xác định các đường giới hạn.
Áp dụng công thức tính thể tích khối tròn xoay khi xoay hình phẳng giới hạn bởi các đường
b
y f x , x a, x b quanh trục Ox là: V . f 2 x dx.
a
Lời giải.
Xét C : x 2 y 2 1 có tâm I 0; 2 , bán kính R 1. Như vậy
2
Nửa C trên ứng với 2 y 3 có phương trình y f1 x 2 1 x 2 với x 1;1 .
Nửa C dưới ứng với 1 y 2 có phương trình y f 2 x 2 1 x 2 với x 1;1 .
Khi đó, thể tích khối tròn xoay cần tính là
V 2 1 x2
1
1
2
2
1 x
2
2
dx 8 1 x dx.
1
1
2
x 1 t 2
.
Đặt x sin t dx cos t dt và đổi cận
x 1 t
2
Khi đó V 8
2
2
1
2
cos 2 t .cos t dt 4 1 cos 2t dt 4 t sin 2t 4 2 .
2
2
2
2
Chọn B.
15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Câu 20.
Phương pháp:
Tính các thể tích V và V2. Sử dụng giả thiết V = 2V2 tìm a.
Lời giải.
Vì V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , y 0 và x 4
4
quanh trục Ox V
0
x
2
4
dx x dx 8 V1 4 .
0
Gọi N là giao điểm của đường thẳng x a và trục hoành. Khi đó V1 là thể tích tạo được khi quay hai tam giác
OMN và MNH quanh trục Ox với N là hình chiếu của M trên OH . và MN a
Tam giác OMN xoay quanh trục Ox tạo nên khối nón có bán kính bằng
MNH xoay quanh trục Ox tạo nên khối nón có bán kính bằng
1
Vậy V1 a
3
a
2
1
4 a
3
a
2
a và chiều cao bằng a, tam giác
a và chiều cao bằng 4 – a.
4
a 4 a 3.
3
Chọn B.
16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!