Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Mét khối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.02 KB, 15 trang )


MÔN TOÁN
LỚP 5
Phßng GD&§T yªn lËp phó thä–
Tr­êng TiÓu häc H­ng Long
Người soạn: Nguyễn Văn Chung

Thứ ba ngày 17 tháng 02 năm 2009
TOÁN:
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1dm
3
= ……cm
3
; 25dm
3
=……..cm
3
8,5 dm
3
=……..cm
3
; 3,5dm
3
=……..cm
3
b) 5000m
3
=………..dm
3


20000cm
3
=……dm
3
8600cm
3
=……dm
3
12000cm
3
=…….dm
3
1000 25000
8500
3500
5000000
20
8,6
12

Thứ ba ngày 17 tháng 02 năm 2009
TOÁN:

MÉT KHỐI.

HĐ1: Hình thành biểu tượng m
3

và mối quan hệ giữa các đơn vị
đo thể tích đã học.


a) Mét khối:

H:Xen - ti - mét khối là gì?

Xen - ti – mét khối là thể tích của hình lập phương
có cạnh dài 1 xen - ti - mét.

H: Đề - xi - mét khối là gì?

Đề - xi - mét khối là thể tích của hình lập phương có
cạnh dài 1đề - xi – mét

H: Vậy tương tự như thế mét khối là gì?

Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài
1 m.

H: Mét khối viết tắt như thế nào?

Mét khối viết tắt là m
3

H: Hình lập phương cạnh dài 1m
gồm bao nhiêu hình lập phương
cạnh dài 1dm?
1m
1m

Hình lập phương cạnh 1m gồm 1000

hình lập phương cạnh 1dm.
H: Vậy 1m
3
bằng bao nhiêu dm
3
?
1m
3
= 1000dm
3
H: Vậy 1m
3
bằng bao nhiêu cm
3
?
1m
3
= 1000dm
3
= 1000 000 cm
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×