ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM
NỘI DUNG LÝ THUYẾT
Chƣơng 0: Những vấn đề lý thuyết hóa học THPT tổng hợp. (128 TRANG)
Chƣơng 1 : Nguyên tử, bảng tuần hoàn, liên kết hóa học, phản ứng hóa học. (75 TRANG)
Chƣơng 2: Halogen, oxi lƣu huỳnh, tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học. (52 TRANG)
Chƣơng 3: Sự điện ly, nhóm nito, nhóm cacbon. (35 TRANG)
Chƣơng 4: Đại cƣơng hóa học hữu cơ, hidrocacbon, andehit – axitcacboxylic. (72 TRANG)
Chƣơng 5: Este – lipit, cacbohidrat, các hợp chất chứa nito, polime. (94 TRANG)
Chƣơng 6: Đại cƣơng kim loại, kiềm – kiềm thổ – nhôm, crom – sắt – đồng. (72 TRANG)
Chƣơng 7: Mô hình thí nghiệm, ứng dụng thực tế. (19 TRANG)
Chƣơng 8: Kỹ thuật xác định và đếm số đồng phân. (71 TRANG)
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ FILE WORD (9 CHƢƠNG) VÀO LINK:
/>
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 1
ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM
THAM KHẢO CHƢƠNG 0
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ THUYẾT HÓA HỌC THPT TỔNG HỢP
1.1 Những phản ứng trọng tâm cần nhớ
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI HALOGEN
2F2 2NaOH 2NaF H2O OF2 (NaOH loãng lạnh)
2F2 2H2O 4HF O2
SiO2 4HF SiF4 2H2O
SiO2 2F2 SiF4 O2
S 3F2 4H2O H2SO4 6HF
5F2 Br2 6H2O 2HBrO3 10HF
H2 O
Cl2
HCl HCl NaHCO3 CO2 NaCl H2O
t
3Cl2 6KOH
5KCl KClO3 3H2O
o
t thêng
Cl2 2KOH
KCl KClO H2O
o
t thêng
Cl2 2NaOH
NaCl NaClO H2O
o
5Cl2 I2 6H2O 2HIO3 10HCl
5Cl2 Br2 6H2O 2HBrO3 10HCl
dungdÞch
2Cl2 2Ca OH 2
CaCl2 Ca(OCl)2 2H2O
V«i s÷a
Cl2 Ca OH 2
CaOCl2 H2O
Cl2 SO2 2H2O 2HCl H2SO4
4Cl2 H2S 4H2O 8HCl H2SO4
MnO2 4HCl MnCl2 Cl2 2H2O
K2Cr2O7 14HCl 3Cl2 2KCl 2CrCl3 7H2O
2KMnO4 16HCl 2KCl 2MnCl 2 8H2O 5Cl 2
KClO3 6HCl KCl 3H2O 3Cl2
NaClO3 6HCl NaCl 3H2O 3Cl2
2HCl NaClO NaCl Cl2 H2O
2CaOCl2 CO2 H2O CaCO3 CaCl2 2HClO
CaOCl2 2HCl CaCl2 Cl2 H2O
®Æc,t
NaHSO4 HBr
NaBr H 2SO4
®Æc,t 0
SO2 Br2 2H 2 O
2HBr H 2SO4
0
®Æc,t
NaHSO4 HI
NaI H 2SO4
®Æc,t 0
H 2S 4I 2 4H 2 O
8HI H 2SO4
0
®Æc,t
NaCl H2SO4
NaHSO4 HCl
0
®Æc,t
8HI H2SO4
H2S 4I2 4H2O
0
PBr3 3H2O H3 PO3 3HBr
¸nh s¸ng
2AgBr
2Ag Br2
PI3 3H2O H3PO3 3HI
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 2
ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM
O3 2HI I2 O2 H2O
NaClO CO2 H2O NaHCO3 HClO
Na 2SO3 Br2 H2O Na 2SO4 2HBr
Na 2SO3 6HI 2NaI S 2I 2 3H 2O
dpdd / mn
2NaCl 2H2O
2NaOH H2 Cl 2
4HBr O2 2H2O 2Br2
Na 2SO3 Cl2 H2O Na 2SO4 2HCl
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI OXI – LƢU HUỲNH
t
Ag 2S O2
2Ag SO2
t
HgS O2
Hg SO2
t
ZnS 1,5O2
ZnO SO2
O3 2HI I2 O2 H2O
3
MnO2 ,t 0
KClO3
KCl O2
2
2Ag O3 Ag2O O2
t
2KMnO4
K2 MnO4 MnO2 O2
2H2O2 2H2O O2
2KI O3 H2O I2 2KOH O2
H2O2 KNO2 H2O KNO3
0
0
0
0
H2O2 Ag 2O H2O 2Ag O2
H2O2 Ag 2O H2O 2Ag O2
2H2O2 2H2O O2
H2O2 KNO2 H2O KNO3
5H2O2 2KMnO4 3H2SO4 2MnSO4 5O2 K2SO4 8H2O
H2O2 2KI I2 2KOH
3
MnO2 :t 0
KClO3
KCl O2
2
SO2 Br2 2H2O 2HBr H2SO4
t
4KClO3
3KClO4 KCl
9
1
SO2 O2 SO3
2
H2O2 2KI I2 2KOH
H2S Cl2 (khÝ) 2HCl S
2H2S O2 2S 2H2O
2H2S 3O2 2SO2 2H2O
SO2 Cl2 2H2O 2HCl H2SO4
H2S 4Cl2 4H2O 8HCl H2SO4
H2S 4Br2 4H2O 8HBr H2SO4
5SO2 2KMnO4 2H2O K2SO4 2MnSO4 2H2SO4
SO2 Ca(OH)2 CaSO3 H2O
SO2 H2S 3S 2H2O
H2S Pb(NO3 )2 PbS 2HNO3
S 3F2 SF6
H2S CuCl2 CuS+2HCl
H2S CuSO4 CuS +H2SO4
2AgNO3 H2S Ag 2S 2HNO3
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 3
ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM
Na 2SO3 Br2 H2O Na 2SO4 2HBr
Na 2SO3 6HI 2NaI S 2I 2 3H 2O
4 K2Cr2O7 7 H2S 9H2SO4 4 K2SO4 4 Cr2 SO4 3 16H2O
SO2 Fe2 SO4 3 2H2O 2FeSO4 2H2SO4
S 4HNO3 SO2 4NO2 2H2O
t
SO2 2Mg
S 2MgO
0
t
S 6HNO3
H2SO4 6NO2 2H2O
0
Na 2S 2O3 H2SO4 (loang) Na 2SO4 S SO2 H2O
Na 2SO3 H2SO4 Na 2SO4 SO2 H2O
H2SO4 3H 2S 4S 4H 2O
3H2SO4 H 2S 4SO2 4H 2O
S 2H2SO4 3SO2 2H2O
2FeS 10H2SO4 Fe2 SO4 3 9SO2 10H2O
2FeCO3 4H2SO4 Fe2 SO4 3 SO2 2CO2 4H2O
2Fe3O4 10H2SO4 3Fe2 SO4 3 SO2 10H2O
2FeO 4H2SO4 Fe2 SO4 3 SO2 4H2O
2Fe OH 2 4H2SO4 Fe2 SO4 3 SO2 6H2O
SO2 Cl2 2H2O H2SO4 2HCl
SO2 Br2 2H2O H2SO4 2HBr
H2S 4Cl2 4H2O H2SO4 8HCl
H2S CuSO4 CuS H2SO4
3SO2 2 HNO3 2 H2O 2 NO 3 H2SO4
H2S 8HNO3 H2SO4 8NO2 4H2O
S 6HNO3 H2SO4 6NO2 2H2O
H2S 4Br2 4H2O H2SO4 8HBr
3
dien phan dd
Fe2 SO4 3 3H2O
2Fe 3H2SO4 O2
2
1
dp
CuSO4 H 2O
Cu H 2SO4 O2
2
SO3 H2O H2SO4
C 2H2SO4 CO2 2SO2 2H2O
Cu 2S 6H2SO4 (d / n) 2CuSO4 5SO2 6H2O
2Fe 6H2SO4 (d / n) Fe2 SO4 3 3SO2 6H2O
2Ag 2H2SO4 (d / n) Ag 2SO4 SO2 2H2O
t
FeSO4 H2SO4 (d / n)
Fe2 (SO4 )3 SO2 H 2O
0
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 4
ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI NITO – PHOTPHO
1
N 2 6Li 2Li3 N
NO O2 NO2
2
0
1
t
6HNO3 S H2SO4 6NO2 2H2O
KNO3
KNO2 O2
2
4H NO3 3e NO 2H2O
NH4 OH NH3 H2O
4HNO3 3e 3NO3 NO 2H2O
t
NaNO3 H2SO4
NaHSO4 HNO3
0
t
NH4Cl NaNO2
N 2 2H2O NaCl
0
2NH3 3Cl2 N 2 6HCl
1
2NO2 O2 H2O 2HNO3
2
3NO2 H2O 2HNO3 NO
2NO2 2NaOH NaNO3 NaNO2 H2O
t
NH4 NO2
N 2 2H2O
0
t
NH4 NO3
N2 O 2H2O
0
1
t0
NaNO3
NaNO2 O2
2
t
2NH3 3CuO
3Cu N 2 3H2O
0
NH4 2 CO3
t
CO2 2NH3 H2O
0
H2SO4 (®Æc) NaNO3 (r¾n) NaHSO4 HNO3
HCl 0 50
C6 H5 NH2 HNO2 HCl C 6 H5 N 2Cl 2H2O
H2 NCH2COOH HNO2 HO CH2COOH N 2 H2O
t
4NH3 3O2
2N 2 6H2O
t ;xt
4NH3 5O2
4NO 6H2O
0
0
t
2NH4Cl Ca OH 2
2NH3 CaCl2 2H2O
0
t
2NH3 SO2 H 2O
NH4 2 SO4
t
NH4Cl
NH3 HCl
0
0
1
O2
2
t
Cu(NO3 )2
CuO 2NO2 0,5.O2
0
200 C,200atm
NH2 2 CO H2O
Điều chế ure: CO2 2NH3
0
NH2 2 CO 2H2O NH4 2 CO3
Sản xuất supephotphat đơn:
Ca3 PO4 2 2H2SO4 Ca(H2 PO4 )2 2CaSO4
Sản xuất supephotphat kép :
Ca 3 PO4 2 3H 2SO4 2H3 PO4 3CaSO 4
Ca 3 PO4 2 4H3 PO4 3Ca H 2 PO4 2
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 5
ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM
Ca 3P2 6HCl 3PH3 3CaCl2
t
3Ca 2P
Ca 3P2
0
t
Ca3 PO4 2 3SiO2 5C
3CaSiO3 2P 5CO
0
Điều chế P trong công nghiệp :
t
2P 5H2SO4 (d / n)
2H3PO4 5SO2 2H2O
0
Phân amophot là hỗn hợp : NH4H2PO4
Phân nitrophotka là hỗn hợp KNO3
và
NH4 2 HPO4
NH4 2 HPO4
và
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI CACBON – SILIC
C H2O CO H2
C 2H2O CO2 2H2
CO2 Na 2SiO3 H2O H2SiO3 Na 2CO3
H2 SO4 / dac
HCOOH
CO H2O
2Mg CO2 2MgO C
2Mg SO2 2MgO S
2H CO32 CO2 H2O
H HCO3 CO2 H2 O
OH HCO3 CO32 H2O
CO2 Na 2CO3 H2O 2NaHCO3
Na 2CO3 2HCl 2NaCl CO2 H2O
C 2CuO CO2 2Cu
t
C 4HNO3
CO2 4NO2 2H2O
0
t
C 2H2SO4
CO2 2SO2 2H2O
0
t
3C 2KClO3
2KCl 3CO2
0
t
C CO2
2CO
0
t
Mg Si
Mg2Si
0
t
SiO2 2NaOH(nãng ch°y)
Na 2SiO3 H2O
0
t
SiO2 Na 2CO3 (nãng ch°y)
Na 2SiO3 CO2
0
SiO2 2C Si 2CO
t
SiO2 2Mg
Si 2MgO
0
Si 2NaOH H2O Na 2SiO3 2H2
Na 2SiO3 2HCl H2SiO3 2NaCl
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI HIDROCACBON
1500 C,ln n
2CH4
CH CH 3H2
o
cracking
C4 H10
CH4 C3H6
Al4C3 12H2O 4Al(OH)3 3CH4
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 6
ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM
CaO,t
CH3COONa NaOH
CH4 Na 2CO3
0
2F2 CH4 C 4HF
CH2 CH2 Br2 CH2Br CH2Br
as/ t
CH 2 CH CH 2 Cl HCl
CH 2 CH CH3 Cl2
t0
CH 2 CH CH 2 OH HCl
CH 2 CH CH 2Cl H 2O
0
3CH2 CHCH3 2KMnO4 4H2O 3CH2 OH CH OH CH3 2MnO2 2KOH
3CH2 CH2 2KMnO4 4H2O 3CH2 OH CH2 OH 2MnO2 2KOH
3C6 H5 CH CH2 2KMnO4 4H2O 3C6 H5 CH OH CH2OH 2MnO2 2KOH
ancol,t
CH3 CH2 Br KOH
CH2 CH2 KBr H2O
0
CaC2 2H2O Ca OH 2 CH CH
CAg CAg 2HCl CH CH 2HCl
KMnO4
ankin
MnO2
2
Hg
CH CH H2O
CH3CHO
3C2H2 + 8KMnO4 + 4H2O → 3 HOOC – COOH + 8MnO2 + 8KOH
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI CHẤT CÓ VÒNG BENZEN
C6 H5Cl 2NaOH C 6H5ONa NaCl H2O
HCOOC6 H5 2NaOH C6 H5ONa HCOONa H2O
C6 H5 NH3Cl NaOH C6 H5 NH2 NaCl H2O
OH C6 H4 CH3 NaOH ONa C6H4 CH3 H2O
C6 H5 OH NaOH C6H5 ONa H2O
C6 H5COOCH3 NaOH C6 H5COONa CH3OH
HO C6 H4 OH 2NaOH NaO C6H4 ONa 2H2O
C6 H5 NH3Cl NaOH C6 H5 NH2 NaCl H2O
C6 H5ONa CO2 H2O C 6H5OH NaHCO3
C6 H5 NH2 HCl C6H5 NH3Cl
1
C 6 H5 OH Na C 6 H5 ONa H2
2
C 6 H5OH 3Br2 Br 3 C 6 H 2 OH 3HBr
(Tr¾ng)
C6 H5OH 3HNO3 C6 H2OH NO2 3 3H2O
C6 H5OH CH3CO 2 O CH3COOC6 H5 CH3COOH
C6 H5OH CH3COCl CH3COOC6H5 HCl
HCOOCH2 C6 H5 NaOH HOCH2 C6 H5 HCOONa
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 7
ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM
CH3COOC6 H5 NaOH CH3COONa C6 H5 OH
Điều chế phenol và axeton
CH2 CHCH3 / H
O2 kk;H2 SO4
C6 H6
C6 H5CH CH3 2 (cumen)
C 6H5OH CH3COCH3
C6 H5 NH2 3Br2 Br 3 C6 H2 NH2 3HBr
C6 H5 CH CH2 Br2 C6 H5 CHBr CH2 Br
HO C6 H4 CH3 2Br2 HO C6H2 CH3 (Br)2 2HBr
H3C C6 H4OH 3Br2 Br 3 C6 H1 (CH3 )OH 3HBr
(6).o-crezol
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI
ANCOL – ANDEHIT – AXIT – ESTE
ZnO,CrO3
CO 2H2
CH3OH
t
CH3Cl NaOH
CH3OH NaCl
0
Ni
HCHO H2
CH3OH
t
CH2 CH CH2Cl H2O
CH2 CH CH2OH HCl
0
len men
C6 H12O6
2CO2 2C2 H5OH
t
CH3OH CuO
HCHO Cu H2O
0
t
C2 H5OH CuO
CH3CHO Cu H2O
0
3CH2 CH2 2KMnO4 4H2O 3CH2 (OH) CH2 (OH) 2MnO2 2KOH
1
C 2 H5OH Na C 2 H5ONa H2
2
C2 H5OH CH3COOH € CH3COOC2H5 H2O
t
RCHO 2Cu OH 2 NaOH
RCOONa Cu 2O 3H2O
0
RCHO 2 Ag NH3 2 OH RCOONH4 2Ag 3NH3 H2O
1
xt,t 0
CH3CHO O2
CH3COOH
2
xt
CH4 O2
HCHO H2O
t
C2 H5OH CuO
CH3CHO Cu H2O
0
t
CH3OH CuO
HCHO Cu H2O
0
2
Hg / 80 C
CH CH H2O
CH3CHO
0
PdCl2 ;CuCl2
2CH2 CH2 O2
2CH3CHO
CH3COOCH CH2 NaOH CH3COONa CH3CHO
1
xt
RCH 2 OH O2
RCHO H 2 O
2
xt
RCH 2 OH O2
RCOOH H 2 O
CH2 CHCl NaOH CH2 CH OH CH3CHO
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 8
ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM
CH3 CHCl2 NaOH CH3 CH(OH)2 CH3 CHO
CH3COOCH CH2 NaOH CH3COONa CH3CHO
CH2 C(CH3 )CHO 2Br2 H2O CH2 Br BrC(CH3 )COOH 2HBr
AgNO3 / NH3
HCOOCH3
Ag
AgNO3 / NH3
HCOOH
Ag
Ni
HCHO H2
CH3OH
Ni
RCHO H2
RCH2OH
RCHO Br2 H2O RCOOH 2HBr
AgNO3 / NH3
Glucozo
Ag
AgNO3 / NH3
HCOONa
Ag
men giÊm
C 2 H5OH O2
CH3COOH H2O
chay
CH3COOC2 H5 5O2
4CO2 4H2O
xt,t
CH3OH CO
CH3COOH
0
chay
CH3COOCH3 3,5O2
3CO2 3H2O
xt,t
C 4 H10 2,5O2
2CH3COOH H2O
0
chay
HCOOCH3 2O2
2CO2 2H2O
1
Mn2
CH3CHO O2
CH3COOH
2
chay
CH3COOC3H7 6,5O2
5CO2 5H2O
CH3CH2COOH NaOH CH3CH2COONa H2O
CH3COOCH3 NaOH CH3COONa CH3OH
CH3COOCH3 NaOH CH3COONa CH3OH
KCN
H ,t
R X
R C N
RCOOH
CH3COOCH2CH2Cl 2NaOH CH3COONa NaCl HOCH2CH2OH
0
ClH3 N CH2COOH 2NaOH H2 N CH2COONa NaCl 2H2O
CH3CCl3 3NaOH CH3C(OH)3 CH3COOH CH3COONa
NaOH
CH3COOC(Cl)2 CH3
CH3COONa NaCl
2CH3COOH Cu OH 2 CH3COO2 Cu 2H2O
HOOC CH2 4 COOH
Axit adipic
CH3COOH NaOH CH3COONa H2O
CH2 CH COOH Br2 CH2 Br CHBr COOH
HCOOH Br2 CO2 2HBr
CaC2 2H2O Ca OH 2 CH CH
CaO.t
CH3COONa NaOH
CH4 Na 2CO3
0
CH3COOH KHCO3 CH3COOK CO2 H2O
CH3COOH NaClO CH3COONa HClO
CH3COOH CH3OH € CH3COOCH3 H2O
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 9
ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM
2CH3COOH Mg CH3COO 2 Mg H2
2CH3COOH Cu OH 2 CH3COO2 Cu 2H2O
2CH3COOH CaCO3 CH3COO 2 Ca CO2 H2O
CH3COOH CH CH CH2 CHOOCCH3
Nhớ 4 loại axit béo quan trọng sau :
Axit panmitic: C15H31COOH M=256
Axit stearic : C17H35COOH M=284
Axit oleic : C17H33COOH
M=282
Axit linoleic : C17H31COOH M=280
C17H35COO3 C3H5 3NaOH 3C17H35COONa C3H5 OH 3
C6H7O2 OH 3 2 CH3CO 2 O HO C6H7O2 OOCCH3 2 2CH3COOH
C6H7O2 OH 3 3 CH3CO 2 O C6H7O2 OOCCH3 3 3CH3COOH
Ca
2
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI KIM LOẠI KIỀM THỔ
CO32 CaCO3
OH HCO3 CO32 H2O
Ca 2 CO32 CaCO3
Ca 2 PO34 Ca3 PO4 2
Mg2 CO32 MgCO3
Ca 2 PO34 Ca3 PO4 2
Ba 2 CO32 BaCO3
Ca 2 CO32 CaCO3
Mg2 PO34 Mg3 PO4 2
Ba 2 SO24 BaSO4
OH HCO3 CO32 H2O
Ba 2 CO32 BaCO3
2H CO32 CO2 H2O
H SO24 HCO3 Ba 2 BaSO4 CO2 H2O
t
Ca HCO3 2
CaCO3 CO2 H2O
0
Na 2CO3 2HCl 2NaCl CO2 H2O
Na 2SO3 2HCl 2NaCl SO2 H2O
Ca 2 HCO3 OH CaCO3 H2O
H HCO3 CO2 H2O
Ca 2 Ba 2 2HCO3 2OH CaCO3 BaCO3 2H2O
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI NHÔM – CROM
Al 3OH Al OH 3
Al OH 3 OH AlO2 2H2O
3
thuy phan
AlO2
OH
thuy phan
Al3
H
3Na 2CO3 2AlCl3 3H2O 2Al(OH)3 3CO2 6NaCl
3Na 2S 2AlCl3 6H2O 6NaCl 2Al(OH)3 3H2S
CO2 NaAlO2 2H2O Al OH 3 NaHCO3
Ba 2H2O Ba OH 2 H2
Ba OH 2 Al2O3 Ba(AlO2 )2 H2O
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 10
ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM
3
Al NaOH H2O NaAlO2 H2
2
3
Al OH H2O AlO2 H2
2
Al2O3 2NaOH H2O 2NaAlO2 2H2O
Al3 3OH Al OH 3
H2 O
NH3
OH
8Al 30HNO3 8Al NO3 3 3NH4 NO3 9H2O
AlO2 H H2O Al OH 3
Al4 C 3 12H2O 4Al OH 3 3CH4
8Al 5OH 3NO3 2H2O 8AlO2 3NH3
2Al2 O3 9C Al4C3 6CO
Al 3H Al3 1,5H2
2CrO3 2NH3 Cr2O3 N2 3H2O
K 2Cr2O7 S Cr2O3 K 2SO4
t
Cr2O3
NH4 2 Cr2O7
0
N2 4H2O
3CuO 2NH3 3Cu N2 3H2O
2Cr 3 3Br2 16OH 2CrO24 6Br 8H2O
2CrO24 2H € Cr2O72 H 2O
(m¯u v¯ng)
(m¯u da cam)
Trong môi trường axit Zn dễ khử muối Cr+3 về Cr+2. Zn 2Cr 3 2Cr 2 Zn2
K2Cr2O7 2KOH 2K2Cr2O4 H2O
3CrO3 2H2O H2CrO4 H2Cr2O7
K2Cr2O7 6KI 7H2SO4 Cr2 SO4 3 4K2SO4 3I 2 7H2O
K2Cr2O7 6FeSO4 7H2SO4 Cr2 SO4 3 3Fe2 SO4 3 K2SO4 3I2 7H2O
2CrO3 2NH3 Cr2O3 N 2 3H2O
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI SẮT
SO2 Fe2 SO4 3 2H2O 2FeSO4 2H2SO4
FeS 2 2HCl FeCl2 S H2S
FeS 2 18HNO3 Fe NO3 3 2H2SO4 15NO2 7H2O
FeS 2HCl FeCl2 H2S
dac/ nong
Fe2O3 3H2SO4
Fe2 SO4 3 3H2O
Na 2S FeCl2 FeS 2NaCl
Fe2 Ag Fe3 Ag
Fe3 2I Fe2 I 2
FeCl3 2KI 2KCl FeCl2 I2
FeCl3 2HI FeCl2 I 2 2HCl
Fe2O3 6HI 2FeI2 I2 3H2O
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 11
ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM
2Fe 6H2SO4 (d / n) Fe2 SO4 3 3SO2 6H2O
2FeS 2 14H2SO4 Fe2 SO4 3 15 SO2 14H2O
2FeS 10H2SO4 Fe2 SO4 3 9SO2 10H2O
2FeCO3 4H2SO4 Fe2 SO4 3 2CO2 SO2 4H2O
2Fe OH 2 4H2SO4 Fe2 SO4 3 SO2 6H2O
2FeO 4H2SO4 Fe2 SO4 3 SO2 4H2O
2Fe3O4 10H2SO4 3Fe2 SO4 3 SO2 10H2O
2FeSO4 2H2SO4 Fe2 SO4 3 SO2 2H2O
2NH3 2H2O Fe OH 2 NH4 2 SO4
Fe Cu2 Fe2 Cu
Fe 2H Fe2 H2
2Fe3 Cu 2Fe2 Cu2
Fe 2Fe3 3Fe2
3Na 2CO3 2FeCl3 3H2O 2Fe(OH)3 3CO2 6NaCl
3CO32 2Fe3 3H2O 2Fe OH 3 3CO2
Fe3 3OH Fe OH 3
Fe2 2OH Fe OH 2
FeS 2H Fe2 H2S
2Fe2 Br2 2Fe3 2Br
2Fe3 H2S 2Fe2 S 2H
7
2FeS O2 Fe2O3 2SO2
2
11
t0
2FeS 2 O2
Fe2O3 4SO2
2
1
FeCl 2 Cl 2 FeCl3
2
5Fe2 MnO4 8H 5Fe3 Mn2 4H2O
3
Fe Cl2 FeCl3
2
t
2Fe(NO3 )2
Fe2O3 4NO2 0,5O2
0
t
2Fe(NO3 )3
Fe2O3 6NO2 1,5O2
0
FeCO3 2HCl FeCl2 CO2 H2O
2Fe3 S 2 2Fe2 S
3Fe2 NO3 4H 3Fe3 NO 2H2O
Fe2 S 2 FeS
Fe2 2NH3 2H2O Fe OH 2 2NH4
Fe3 3NH3 3H2 O Fe OH 3 3NH4
FeCl2 3AgNO3 Fe NO3 3 2AgCl Ag
t 570
Fe H2O
FeO H2
0
t 570
3Fe 4H2O
Fe3O4 4H2
0
10FeSO4 2KMnO4 8H2SO4 5Fe2 SO4 3 2MnSO4 K2SO4 8H2O
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 12
ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM
1.2 Những về đề cần chú ý về lý thuyết hóa học hữu cơ
a. Những chất làm mất màu dung dịch nƣớc brom,cộng H2
Trong chƣơng trình hóa học PTTH các chất phổ biến làm mất màu nƣớc brom là:
(1).Những chất có liên kết không bền (đôi, ba) trong gốc hidrocacbon
(2).Những chất chứa nhóm – CHO
(3).Phenol, anilin, ete của phenol
(4).Xicloankan vòng 3 cạnh.
(5). H2 có thể cộng mở vòng 4 cạnh nhƣng Br2 thì không.
b. Hợp chất chứa N.Các loại muối của amin với HNO3, H2CO3, Ure
Với những hợp chất đơn giản và thƣờng gặp nhƣ amin, aminoaxit hay peptit các bạn sẽ dễ dàng
nhân ra ngay. Bởi vì đề bài thƣờng cho CTPT nên rất nhiều bạn sẽ gặp không ít lúng túng khi
gặp phải các hợp chất là :
+ Muối của Amin và HNO3 ví dụ CH3 NH3 NO3 ,CH3CH2 NH3 NO3
CH3 NH3 2 CO3
+ Muối của Amin và H2CO3 ví dụ : CH3 NH3 HCO3
CH NH CO NH
3
3
4
3
c. Các hợp chất tác dụng với AgNO3/NH3.
+ Ankin đầu mạch
+ Andehit và các hợp chất chứa nhóm – CHO nhƣ (HCOOR, Glucozo, Mantozo…)
Ag
AgNO3 / NH3
Chú ý : Với loại hợp chất kiểu CH C R CHO
CAg C R COONH 4
Phản ứng tạo kết tủa với phản ứng tráng gƣơng là khác nhau.
d. Những chất phản ứng đƣợc với Cu(OH)2
+Ancol đa chức và các chất có nhóm – OH gần nhau tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2
Ví dụ: etylen glycol C2H4(OH)2 và glixerol C3H5(OH)3
Những chất có nhóm –OH gần nhau: Glucôzơ, Fructozơ, Saccarozơ, Mantozơ
+ Axit cacboxylic
+ Đặc biệt: Những chất có chứa nhóm chức anđehit khi cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH nung
nóng sẽ cho kết tủa Cu2O màu đỏ gạch
+ Peptit và protein
Peptit: Trong môi trƣờng kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
Đó là màu của hợp chất phức giữa peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên với ion đồng
Protein: Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
e. Những chất phản ứng đƣợc với NaOH
+ Dẫn xuất halogen
+ Phenol
+ Axit cacboxylic
+ este
+ muối của amin R – NH3Cl + NaOH → R – NH2 + NaCl + H2O
+ amino axit
+ muối của nhóm amino của amino axit
HOOC – R – NH3Cl + 2NaOH → NaOOC – R – NH2 + NaCl + 2H2O
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 13
ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM
f. Những chất phản ứng đƣợc với HCl
Tính axit sắp xếp tăng dần:Phenol < axit cacbonic < axit cacboxylic < HCl
Nguyên tắc: axit mạnh hơn đẩy axit yếu hơn ra khỏi muối
+ Phản ứng cộng của các chất có gốc hiđrocacbon không no. Điển hình là gốc: vinyl CH2 =
CH –
+ muối của phenol
+ muối của axit cacboxylic
+ Amin
+ Aminoaxit
+ Muối của nhóm cacboxyl của axit
NaOOC – R – NH2 + 2HCl → HOOC – R – NH3Cl + NaCl
g. Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, màu đỏ, không đổi màu
+ Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ( thông thƣờng là tính chất của axit ) gồm:
+ Axit cacboxylic
+ Aminoaxit: x(H2N)R(COOH)y ( y > x )
+ Muối của các bazơ yếu và axit mạnh
+ Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ( thông thƣờng là tính chất của bazơ ) gồm:
+ Amin ( trừ anilin )
+ Aminoaxit: x(H2N)R(COOH)y ( x > y )
+ Muối của axit yếu và bazơ mạnh
h. So sánh nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy
A.Với các hợp chất hữu cơ
Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần (hay giảm dần) của nhiệt độ , nhiệt độ nóng chảy là
một chủ đề thƣờng xuyên xuất hiện trong các câu hỏi về hợp chất hữu cơ, đặc biệt là phần các
hợp chất hữu cơ có chứa nhóm chức.
Thực ra dạng bài này không hề khó. Các bạn chỉ cần nắm vững nguyên tắc để so sánh là hoàn
toàn có thể làm tốt. Tiêu chí so sánh nhiệt độ sôi và nóng chảy(nc) của các chất chủ yếu dựa vào
3 yếu tố sau:
1. Phân tử khối: thông thƣờng, nếu nhƣ không xét đến những yếu tố khác, chất phân tử
khối càng lớn thì nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy càng cao.Ví dụ: metan CH4 và pentan C5H12
thì pentan có nhiệt độ sôi cao hơn.
2. Liên kết Hydro: nếu hai chất có phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào có liên kết
hydro sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn : ví dụ CH3COOH có nhiệt độ sôi cao hơn HCOOCH3
3. Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp.Ví dụ: ta xét
hai đồng phân của pentan (C5H12) là n-pentan: CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 và neo-pentan C(CH3)4.
Phân tử neo-pentan có mạch nhánh nên sẽ có nhiệt độ sôi thấp hơn đồng phân mạch thẳng là npentan.
Một số chú ý khi làm bài :
Các bài thƣờng gặp trong đề thi hoặc các bộ đề luyện tập đó là sắp xếp theo chiều tăng dần ,
hoặc giảm dần nhiệt độ sôi , với kiểu dạng đề nhƣ thế , chúng ta chỉ cần nắm rõ các tiêu chí sau .
AI.Với Hidrocacbon
Đi theo chiều tăng dần của dãy đồng đẳng ( Ankan , Anken , Ankin , Aren ..) thì nhiệt độ sôi
tăng dần vì khối lƣợng phân tử tăngVD : C2H6 > CH4
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 14
ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM
– Với các Ankan , Anken , Ankin , Aren tƣơng ứng thì chiều nhiệt độ sôi nhƣ sauAnkan <
Anken < Ankin < Aren
Nguyên nhân : khối lượng phân tử của các chất là tương đương nhưng do tăng về số lượng nối
pi nên dẫn đến nhiệt độ sôi cao hơn ( mất thêm năng lượng để phá vỡ liên kết pi )
– Với các đồng phân thì đồng phân nào có mạch dài hơn thì có nhiệt độ sôi cao hơn .
– Với các dẫn xuất R-X , nếu không có liên kết hidro , nhiệt độ sôi sẽ càng cao khi X hút e càng
mạnh. Ví dụ : C4 H10 C4 H9Cl
– Dẫn xuất halogel của anken sôi và nóng chảy ở nhiệt độ thấp hơn dẫn xuất của ankan tƣơng
ứng.
– Dẫn xuất của benzen : Đƣa một nhóm thế đơn giản vào vòng benzen sẽ làm tăng nhiệt độ sôi.
AII. Với hợp chất chứa nhóm chức.
a)/ Các chất cùng dãy đồng đẵng chất nào có khối lƣợng phân tử lớn hơn thì nhiệt độ sôi
lớn hơn
Ví dụ : – CH3OH và C2H5OH thì C2H5OH có nhiệt độ sôi cao hơn.
– CH3CHO và C2H5CHO thì C2H5CHO có nhiệt độ sôi cao hơn.
b/ Xét với các hợp chất có nhóm chức khác nhau
Nhiệt độ sôi của rƣợu , Andehit , Acid , xeton , Este tƣơng ứng theo thứ tự sau :
– Axit > ancol > Amin > Andehit .
– Xeton và Este > Andehit
– Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy
c/ Chú ý với rƣợu và Acid
Các gốc đẩy e ankyl (– CH3 , – C2H5 .....) sẽ làm tăng nhiệt độ sôi tăng do liên kết H bền hơn.
Ví dụ : CH3COOH < C2H5COOH
– Các gốc hút e ( Phenyl , Cl ...) sẽ làm giảm nhiệt độ sôi do liên kết H sẽ giảm bền đi.
Ví dụ : Cl-CH2COOH < CH3COOH ( độ hút e giảm dần theo thứ tự F > Cl > Br > I )
d/ Chú ý với các hợp chất thơm có chứa nhóm chức -OH , -COOH , -NH2
– Nhóm thế loại 1 ( chỉ chứa các liên kết sigma nhƣ : (– CH3 , – C3H7 ..) có tác dụng đẩy e vào
nhâm thơm làm liên kết H trong chức bền hơn nên làm tăng nhiệt độ sôi.
– Nhóm thế loại 2 ( chƣa liên kết pi nhƣ NO2 , C2H4 ...) có tác dụng hút e của nhâm thơm làm
liên kết H trong chức kém bền đi nên làm giảm nhiệt độ sôi
– Nhóm thế loại 3 ( các halogen : – Br , – Cl , – F , – I .. ) có tác dụng đẩy e tƣơng tự nhƣ nhóm
thế loại 1
e/ Chú ý thêm khi so sánh nhiệt độ sôi của các chất
– Với các hợp chất đơn giản thì chỉ cần xét các yếu tố chủ yếu là khối lƣợng phân tử và liên kết
H để so sánh nhiệt độ sôi của chúng
– Với các hợp chất phức tạp thì nên xét đầy đủ tất cả các yếu tố ảnh hƣởng đến nhiệt độ sôi để
đƣa đến kết quả chính xác nhất.
– Về đồng phân cấu tạo, các chất đồng phân có cùng loại nhóm chức thì thứ tự nhiệt độ sôi sẽ
đƣợc sắp xếp nhƣ sau: Bậc 1 > bậc 2 > bậc 3 > ...
Bảng nhiệt độ sôi,nóng chảy của một số chất:
Chất
Chất
Ka
t 0nc
t 0s
t 0nc
t 0s
CH3OH
C2H5OH
- 97
- 115
64,5
78,3
HCOOH
CH3COOH
8,4
17
101
118
3,77
4,76
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 15
ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM
C3H7OH
C4H9OH
C5H11OH
C6H13OH
C7H15OH
H2O
C6H5OH
C6H5NH2
CH3Cl
C2H5Cl
C3H7Cl
C4H9Cl
CH3Br
C2H5Br
C3H7Br
CH3COC3H7
C2H5COC2H5
- 126
- 90
- 78,5
- 52
- 34,6
0
43
-6
-97
-139
-123
-123
-93
-119
-110
-77,8
-42
97
118
138
156,5
176
100
182
184
-24
12
47
78
4
38
70,9
101,7
102,7
C2H5COOH
n - C3H7COOH
i – C3H7COOH
n – C4H9COOH
n- C5H11COOH
CH2=CH- COOH
(COOH)2
C6H5COOH
CH3OCH3
CH3OC2H5
C2H5OC2H5
CH3OC4H9
HCHO
CH3CHO
C2H5CHO
CH3COCH3
CH3COC2H5
- 22
-5
- 47
- 35
-2
13
180
122
-92
-123,5
-31
-95
-86,4
141
163
154
187
205
141
249
-24
11
35
71
-21
21
48,8
56,5
79,6
4,88
4,82
4,85
4,86
4,85
4,26
1,27
4,2
B.Với kim loại
+ Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thấp hơn khá nhiều so với các kim loại
khác.Lí do là liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm kém bền vững.
Bảng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm.
Nguyên tố
Li
Na
K
Rb
Cs
0
Nhiệt độ sôi ( C)
1330
892
760
688
690
0
Nhiệt độ nóng chảy ( C)
180
98
64
39
29
Bảng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ.
Nguyên tố
Be
Mg
Ca
Sr
Ba
0
Nhiệt độ sôi ( C)
2770
1110
1440
1380
1640
0
Nhiệt độ nóng chảy ( C)
1280
650
838
768
714
BÀI TẬP
Câu 1. Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn anđehit, xeton, ancol có cùng số nguyên tử
C là do
A. Axit cacboxylic chứa nhóm C = O và nhóm OH
B. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn
C. Có sự tạo thành liên kết hiđro liên phân tử bền
D. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn
Câu 2. So sánh nhiệt độ sôi của các chất axit axetic, axeton, propan, etanol
A. CH3COOH > CH3CH2CH3 > CH3COCH3 > C2H5OH
B. C2H5OH > CH3COOH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3
C. CH3COOH > C2H5OH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3
D. C2H5OH > CH3COCH3 > CH3COOH > CH3CH2CH3
Câu 3. Nhiệt độ sôi của axit thƣờng cao hơn ancol có cùng số nguyên tử cacbon là do
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 16
ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM
A. Vì ancol không có liên kết hiđro, axit có liên kết hiđro
B. Vì liên kết hiđro của axit bền hơn của ancol
C. Vì khối lƣợng phân tử của axit lớn hơn
D. Vì axit có hai nguyên tử oxi
Câu 4. Trong số các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. C5H12
Câu 5. Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ?
A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO
B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
Câu 6. Cho các chất CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; C2H5OH ( Z) ; CH3OCH3 (T). Dãy
gồm các chất đƣợc sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, Z
B. T, Z, Y, X
C. Z, T, Y, X
D. Y, T, Z, X
Câu 7. Cho các chất sau: CH3COOH (1) , C2H5COOH (2), CH3COOCH3 (3), CH3CH2CH2OH
(4). Chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên theo thứ tự từ trái qua phải là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 3, 4, 1, 2
C. 4, 1, 2, 3
D. 4, 3, 1, 2.
Câu 8. Nhiệt độ sôi của mỗi chất tƣơng ứng trong dãy các chất sau đây, dãy nào hợp lý nhất ?
C2H5OH
HCOOH
CH3COOH
o
o
A.
118,2 C
78,3 C
100,5oC
B.
118,2oC
100,5oC
78,3oC
C.
100,5oC
78,3oC
118,2oC
D.
78,3oC
100,5oC
118,2oC
Câu 9. Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ?
A. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl
B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH
C. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH
D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F
Câu 10. Xét phản ứng: CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O.
Trong các chất trong phƣơng trình phản ứng trên, chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:
A. C2H5OH
B. CH3COOC2H5
C. H2O
D. CH3COOH
Câu 11. Cho các chất sau: C2H5OH (1), C3H7OH (2), CH3CH(OH)CH3 (3), C2H5Cl (4),
CH3COOH (5), CH3-O-CH3 (6). Các chất đƣợc sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (4), (6), (1), (2), (3), (5).
B. (6), (4), (1), (3), (2), (5).
C. (6), (4), (1), (2), (3), (5).
D. (6), (4), (1), (3), (2), (5).
Câu 12. Cho các chất: Axit o – hidroxi benzoic (1), m – hidroxi benzoic (2), p – hidroxi benzoic
(3), axit benzoic (4). Các chất đƣợc sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần là:
A. (4), (3), (2), (1). B. (1), (2), (3), (4). C. (3), (2), (1), (4). D. (2), (1), (3), (4).
Câu 13 Cho các chất: ancol etylic (1), andehit axetic (2), đi metyl ete (3), axit fomic (4). Các
chất đƣợc sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (2), (3), (1), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (4), (1, (2), (3).
D. (4), (1), (3), (2).
Câu 14. Cho các chất: ancol propylic (1), axit axetic (2), metyl fomiat (3), ancol iso propylic (4),
natri fomat (5). Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất và cao nhất tƣơng ứng là:
A. (1), (2).
B. (4), (1).
C. (3), (5).
D. (3), (2).
Câu 15. Dãy chất nào sau đây đƣợc sắp xếp theo trật tự nhiệt độ sôi tăng dần?
A. H2CO, H4CO, H2CO2
B. H2CO, H2CO2, H4CO
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 17
ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM
C. H4CO, H2CO, H2CO2
D. H2CO2, H2CO, H4CO.
Câu 16. Cho các chất: Etyl clorua (1), Etyl bromua (2), Etyl iotua (3). Các chất đƣợc sắp xếp
theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (1).
C. (3), (2), (1).
D. (3), (1), (2).
Câu 17. Cho các chất: CH3COOH (1), CH2(Cl)COOH (2), CH2(Br)COOH (3), CH2(I)COOH
(4). Thứ tực các chất đƣợc sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (4), (3), (2). C. (2), (3), (4), (1). D. (4), (3), (2), (1).
Câu 18. Cho các ancol: butylic (1), sec butylic (2), iso butylic (3), tert butylic (4). Chất có nhiệt
độ sôi cao nhất là:
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (4).
Câu 19. Cho các hidrocacbon: Pentan (1), iso – Pentan (2), neo – Pentan (3). Các chất đƣợc sắp
xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần:
A. (1), (2), (3).
B. (3), (2), (1).
C. (2), (1), (3).
D. (3), (1), (2).
Câu 20. Trong các chất sau: CO2, SO2, C2H5OH, CH3COOH, H2O. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất
là:
A. H2O.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. SO2.
Câu 21. Cho sơ đồ:
C2H6 (X) → C2H5Cl ( Y) → C2H6O ( Z) → C2H4O2 (T) → C2H3O2Na ( G) → CH4 (F)
Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. (Z).
B. (G).
C. (T).
D. (Y).
Câu 22. Sắp xếp các chất sau theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần: C2H5OH (1), C3H8 (2), C3H7OH
(3), C3H7Cl (4), CH3COOH (5), CH3OH (6).
A. (2), (4), (6), (1), (3), (5).
B. (2), (4), (5), (6), (1), (3).
C. (5), (3), (1), (6), (4), (2).
D. (3), (4), (1), (5), (6), (2).
Câu 23. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần: ancol etylic (1), metyl axetat (2),
etyl amin (3), axit fomic (4), Natri fomiat (5).
A. (1), (5), (3), (4), (2).
B. (5), (4), (1), (3), (2).
C. (2), (3), (1), (4), (5).
D. (5), (2), (4), (1), (3).
Câu 24. Cho các chất: CH3-NH2 (1), CH3-OH (2), CH3-Cl (3), HCOOH (4). Các chất trên đƣợc
sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (3), (1), (2), (4). D. (1), (3), (2), (4).
Câu 25. Nhiệt độ sôi của các chất đƣợc sặp xếp theo chiều tăng dần. Trƣờng hợp nào dƣới đây
là đúng:
A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH.
B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl.
D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F.
Câu 26. Trong các chất sau chất nào có nhiệt sôi thấp nhất:
A. Propyl amin.
B. iso propyl amin
C. Etyl metyl amin.
D. Trimetyl amin.
Câu 27. So sánh nhiệt độ sôi cuả các chất sau: ancol etylic (1), Etyl clorua (2), đimetyl ete (3),
axit axetic (4), phenol (5).
A. 1 > 2 > 3 > 4 > 5.
B. 4 > 5 > 3 > 2 > 1.
C. 5 > 4 > 1 > 2 > 3.
D. 4 > 1 > 5> 2 > 3.
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 18
ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM
Câu 28. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2),
CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5).
A. 3 > 5 > 1 > 2 > 4.
B. 1 > 3 > 4 > 5 > 2.
C. 3 > 1 > 4 > 5 > 2.
D. 3 > 1 > 5 > 4 > 2.
Câu 29. Sắp xếp nhiệt độ sôi của các chất sau theo thứ tự giảm dần: ancol etylic(1), etylclorua
(2), đimetyl ete (3) và axit axetic(4)?
A. (1)>(2)>(3)>(4).
B. (4)>(3)>(2)>(1).
Câu 30. Cho các chất sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) C2H5OH, (4) C2H5Cl. Các chất đƣợc
sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (1) < (3) < (1) < (4)
B. (4) < (3) < (1) < (2)
Câu 31. Cho các chất: CH3CH2CH2COOH (1), CH3CH2CH(Cl)COOH (2),
CH3CH(Cl)CH2COOH (3), CH2(Cl)CH2CH2COOH (4). Các chất đƣợc sắp xếp theo chiều nhiệt
độ sôi giảm dần là:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (4), (3), (2), (1).
C. (2), (3), (4), (1).
D. (1), (4), (3), (2).
Câu 32: Trong số các chất dƣới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3COOH
B. C2 H5OH
C. HCOOCH3
D. CH3CHO
BẢNG ĐÁP ÁN
04.C
05.A
12.C
13.B
20.B
21.B
28.D
29.C
01.C
02.C
03.B
06.B
07.B
08.D
9.B
10.B
11.B
14.C
15.A
16.A
17.A
18.A
19.A
22.A
23.B
24.C
25.B
26.D
27.C
30.B
31.D
32.A
k. So sánh tính axit – bazo
A.So sánh tính axit-bazo
a) Phƣơng pháp so sánh tính axit
– So sánh tính axit của 1 số hợp chất hữu cơ là so sánh độ linh động của nguyên tử H trong
HCHC.
Hợp chất nào có độ linh động của nguyên từ H càng cao thì tính axit càng mạnh.
– Định nghĩa độ linh động của nguyên tử H (hidro): Là khả năng phân ly ra ion H (+) của hợp
chất hữu cơ đó.
– Độ linh động của nguyên tử hidro phụ thuộc vào lực hút tĩnh điện giữa ngyên tử liên kết với
hidro
Ví dụ : gốc –COOH giữa õi và hidro có một lực hút tĩnh điện O----H.
+nếu mật độ e ở oxi nhiều thì lực hút càng mạnh hidro các khó tách→tính axit giảm
+nếu mật độ e ở oxi giảm thì lực hút sẽ giảm dễ tách hidro hơn→tính axit tăng
– Nguyên tắc: Thứ tự ƣu tiên so sánh:
– Để so sánh ta xét xem các hợp chất hữu cơ (HCHC) cùng nhóm chức chứa nguyên tử H linh
động (Ví dụ : OH, COOH ....) hay không.
* Nếu các hợp chất hứu cơ không cùng nhóm chức thì ta có tính axit giảm dần theo thứ tự:
Axit Vô Cơ > Axit hữu cơ > H2CO3 > Phenol > H2O > Rƣợu.
* Nếu các hợp chất hứu cơ có cùng nhóm chức thì ta phải xét xem gốc hydrocacbon của các
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 19
ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM
HCHC đó là gốc đẩy điện tử hay hút điện tử:
+ Nếu các HCHC liên kết với các gốc đẩy điện tử (hyđrocacbon no) thì độ linh động của
nguyên tử H hay tính axit của các hợp chất hữu cơ đó giảm
+ Nếu các HCHC liên kết với các gốc hút điện tử (hyđrocacbon không no, hyđrocacbon
thơm) thì độ linh động của nguyên tử H hay tính axit của các hợp chất hữu cơ đó tăng.
Chú ý:
+Gốc đẩy e; gốc hidro cacbon no (gốc càng dài càng phức tạp,càng nhiều nhánh thì tính
axit càng giảm)
Ví dụ : CH3COOH > CH3CH2COOH >CH3CH2CH2COOH>CH3CH(CH3)COOH
+Gốc hút e gồm: gốc hidrocacbon không no , NO2, halogen,chất có độ âm điện cao…
– Gốc HC có liên kết 3 > gốc HC thơm > gốc HC chứa liên kết đôi
– F > Cl > Br > I ..........độ âm điện càng cao hút càng mạnh
Để hiểu thêm các bạn theo dõi qua các ví dụ cụ thể sau đây :
Câu 1: Cho các chất sau C2H5OH(1), CH3COOH(2), 3COOH(3), C6H5OH(4), p-CH3-C6H4OH (5),
C6H5-CH2OH(6). Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH
của các chất trên là:
A. (3), (6), (5), (4), (2), (1).
B. (1), (5), (6), (4), (2), (3).
C. (1), (6), (5), (4), (3), (2).
D. (1), (6), (5), (4), (2), (3).
Hướng dẫn:
Ta chia ra 3 nhóm:
Nhóm a (ancol):1,6
Nhóm b (phenol); 4,5
Nhóm c (axit ): 2,3
Theo thứ tự ƣu tiên thì tính axit của nhóm a < nhóm b < nhóm c
So sánh gốc của từng nhóm:
Nhóm a :
(1) có gốc –C2H5 (hidro cacbon no) đẩy e
(6) có gốc C6H5-CH2 (có vòng benzen không no) → hút e
Do đó :
(6) có hidro linh động hơn (1) hay tính axit của (1) < (6)
Nhóm b:
4,5 đều có vòng benzen hút e nhƣng do ở 5 có thêm gốc CH3 là gốc đẩy e nên lực
hút của 5<4 nên tính axit của 5 < 4
Nhóm c:
(2) có gốc –CH3 là gốc đẩy
(3) có gốc - CH2=CH là gốc hút e → tính axit 3>2
Tóm lại ta có tính axit của : 1<6<5<4<2<3
→Chọn đáp án D
Câu 2 : Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O,
HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự nào?
A. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.
B. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.
C. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O.
D. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH
Hƣớng dẫn: Nhóm a: C2H5OH
Nhóm b: H2O
Nhóm c: C6H5OH
Nhóm d: HCOOH, CH3COOH
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 20
ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM
Theo thứ tự ƣu tiên về độ linh động ta có a
Với nhóm d: HCOOH liên kết với gôc H( không đẩy không hút)
CH3COOH liên kết với gốc –CH3(đẩy e) nên tính axit CH3COOH < HCOOH.
Vậy : C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH
→ Chọn đáp án B
Câu 3: Cho các chất sau :C6H5OH(1), p-O2N-C6H4OH (2) , CH3CH2CH2COOH (3) ,
CH3CH2COOH (4) ,CH3CHClCOOH (5), CH2ClCH2COOH (6) ,CH3CHFCOOH(7), H2O (8).
Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit:
A. 8<2<1<3<4<7<5<6
B. 8<1<2< 3<4<6<5<7
C. 1<2<8<3<4<6<5<7
D. 2<1<8<3<4<6<5<7
Hƣớng dẫn: Ta chia ra các nhóm sau để dễ hiểu
Nhóm a :8
Nhóm b: 1,2
Nhóm c: 3,4,5,6,7
Theo thứ tự ƣu tiên về độ linh động ta có: a
Với nhóm b: 1,2 đều có vòng benzen(nhóm hút) nhƣng 2 có thêm nhóm NO2(nhóm hút) nên 2
có lực hút mạnh hơn → tính axit của 1<2 (chú ý lực hút meta
Với nhóm c: 3<4<6<5<7
3 bé nhất do có gốc –C3H7 (gốc đẩy) lớn hơn –C2H5
4<6 do 5,6,7 có thêm gốc halogen (hút e)
6<5 do clo ở 6 xa hơn 5
6<7 do clo có độ âm điện bé hơn F.
→Chọn đáp án B
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1: Thứ tự các chất xếp theo chiều tăng dần lực axit là
A. HCOOH
B. CH2ClCH2COOH
C. HCOOH
D. CH3COOH
Câu 2: Cho các chất sau : C2H5OH , CH3COOH, HCOOH , C6H5OH
Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất là :
A. C2H5OH , C6H5OH, HCOOH , CH3COOH.
B. C2H5OH , C6H5OH, CH3COOH, HCOOH .
C. C6H5OH,C2H5OH , HCOOH, CH3COOH.
D. C6H5OH,C2H5OH, CH3COOH , HCOOH
Câu 3: Cho các chất : p-NO2C6H4 COOH (1), m-NO2C6H4COOH (2), o-NO2C6H4COOH (3)
Tính axit tăng dần theo dãy nào trong số các dãy sau đây ?
A. (2) < (1) < (3)
B. (1) < (3) < (2)
C. (3) < (1) < (2)
D. (2) < (3) < (1)
Câu 4: Cho 4 axit: CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, H2SO4. Độ mạnh của các axit đƣợc sắp theo
thứ tự tăng dần
A. CH3COOH < H2CO3 < C6H5OH < H2SO4
B. H2CO3< C6H5OH < CH3COOH < H2SO4
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 21
ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM
C. H2CO3< CH3COOH < C6H5OH < H2SO4
D. C6H5OH < H2CO3< CH3COOH < H2SO4
Câu 5: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit : CH3CH2COOH (1), CH2=CHCOOH (2),
CH3COOH(3).
A. (1) < (2) < (3)
B. (1) < (3) < (2)
C. (2) < (3) < (1)
D. (3) < (1) < (2)
Câu 6: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất sau :
CH2Cl - COOH (1), CHCl2COOH (2), CCl3COOH (3)
A. (3) < (2) < (1)
B. (1) < (2) < (3)
C. (2) < (1) < (3)
D. (3) < (1) < (2)
Câu 7: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất sau :
Axit o-nitrobenzoic (1), axit p-nitrobenzoic (2), axit m-nitrobezoic (3).
A. (1) < (2) < (3)
B. (3) < (2) < (1)
C. (2) < (1) < (3)
D. (2) < (3) < (1)
Câu 8 : Cho các chất sau:
1) axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic (có trong quả chanh)
2) axit 2-hiđroxipropanoic (có trong sữa chua).
3) axit 2-hiđroxibutanđioic (có trong quả táo).
4) axit 3-hiđroxibutanoic (có trong nƣớc tiểu của ngƣời bệnh tiểu đƣờng).
5) axit 2,3-đihiđroxibutanđioic (có trong rƣợu vang).
Thứ tự sắp xếp các axit trên theo chiều tính axit mạnh dần từ trái sang phải là
A. 2,4,5,3,1.
B. 4,2,3,5,1.
C. 4,3,2,1,5.
D. 2,3,4,5,1.
Câu 9 : Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: axit axetic (1), axit monoflo
axetic (2), axit monoclo axetic (3), axit monobrom axetic (4):
A. (1) < (2) < (3 ) < (4)
B. (1) < (4) < (3) < (2)
C. (4) < (3) < (2) < (1)
D. (2) < (3) < (4) < (1)
Câu 10 : Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: axit picric (1), phenol (2), pnitrophenol (3), p-cresol (4):
A. (1) < (2) < (3 ) < (4)
B. (1) < (4) < (3) < (2)
C. (4) < (3) < (2) < (1)
D. (4) < (2) < (3) < (1)
Câu 11 : Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: CH3COOH (1);
CH2=CH-COOH (2), C6H5COOH (3) ; CH3CH2COOH (4)
A. (1) < (2) < (3 ) < (4)
B. (4) < (1) < (3) < (2)
C. (4) < (2) < (3) < (1)
D. (4) < (3) < (2) < (1)
Câu 12 : Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính axit: etanol (1), phenol (2), axit
axetic (3), pmetylphenol (4), axit tricloaxetic (5), p-nitrophenol (6)
A. 1 < 4 < 2 < 6 <3 < 5;
B. 1 < 2 < 3 < 4 <6 < 5;
C. 1 < 4 < 6 < 2 <3 < 5;
D. 1 < 2 < 3 < 6 <4 < 5.
Câu 13 : Hãy sắp xếp các axit sau theo thứ tự tăng dần tính axit ( độ mạnh ) CH2Br-COOH (1),
CCl3-COOH (2), CH3COOH (3), CHCl2-COOH (4), CH2Cl-COOH (5)
A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5);
B. (1) < (2) < (4) < (3) < (5);
C. (3) < (1) < (5) < (4) < (2);
D. (3) < (5) < (1) < (4) < (2);
Câu 14: Cho dãy các hợp chất sau: phenol(1), etanol( 2), nƣớc( 3), axit etanoic(4), axit
clohiđric(5), axit metanoic( 6), axit oxalic(7), ancol proylic( 8). Thứ tự tăng dần tính axit là:
A. ( 8),( 2),( 3),(1),(7),( 4),(6),( 5)
B. ( 8),( 2),( 1),(3),(4),( 6),(7),( 5)
C. ( 3),( 8),( 2),(1),(4),( 6),(7),( 5)
D. ( 8),( 2),( 3),(1),(4),( 6),(7),( 5)
Câu 15: Hãy sắp xếp các axit dƣới đây theo tính axit giảm dần:
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 22
ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM
CH3COOH(1), C2H5COOH(2), CH3CH2CH2COOH(3), ClCH2COOH(4), FCH2COOH (5)
A. 5> 1> 4> 3> 2
B. 5> 1> 3> 4> 2
C. 1> 5> 4> 2> 3
D. 5> 4> 1> 2> 3
Câu 16 : Trong các axit sau,axit có tính axit mạnh nhất là :
A. O2 N C6 H4 COOH
B.CH3COOH
C. O2 N C6 H3 COOH 2
D. HCOOH
Câu 17: Cho các chất: CH2ClCOOH (a); CH3-COOH (b); C6H5OH (c); H2CO3(d); H2SO4 (e).
Tính axit của các chất giảm theo trật tự:
A. e > b > d > c > a
B. e > a > b > d > c
C. e > b > a > d > c
D. e > a > b > c > d
Câu 18: Xét các chất: (I): Axit axetic; (II): Phenol; (III): Glixerin ; (IV): Axit fomic;
(V): Rƣợu metylic; (VI): Nƣớc; (VII): Axit propionic. Độ mạnh tính axit các chất tăng dần nhƣ
sau:
A. (V) < (III) < (VI) < (II) < (VII) < (I) < (IV)
B. (VI) < (V) < (III) < (II) < (VII) < (I) < (IV)
C. (V) < (VI) < (II) < (III) < (VII) < (I) < (IV)
D. (V) < (VI) < (III) < (II) < (VII) < (I) < (IV)
Câu 19: So sánh tính axit của các axit sau:
(1) CH2ClCHClCOOH; (2) CH3
3COOH; (5) CH3COOH.
A. (1)< (2) < (3) < (4) <(5).
B. (4) < (1) < (2) < (3) < (5).
C. (5) < (3) < (1) < (2) < (4).
D. (5) < (3) < (2) < (1) < (4).
Cau 20: Axit nào trong số các axit sau có tính axit mạnh nhất:
A. CH2F-CH2-COOH
B. CH3-CCl2-COOH
C. CH3CHF-COOH
D. CH3-CF2-COOH
1.D
2.B
3.A
4.D
ĐÁP ÁN
5.B
6.B
11.B
12.A
13.C
14.D
15.D
16.C
7.B
8.B
9.B
10.D
17.B
18.A
19.D
20.D
B. SO SÁNH TÍNH BAZO
Nguyên nhân gây ra tính bazơ của các amin là do trên nguyên tử N còn một cặp e tự do có thể
nhƣờng cho proton H+
* Mọi yếu tố làm tăng độ linh động của cặp e tự do sẽ làm cho tính bazơ tăng và ngƣợc lại.
+Nếu R là gốc đẩy e sẽ làm tăng mật độ e trên N →tính bazơ tăng.
+Nếu R là gốc hút e sẽ làm giảm mật độ e trên N → tính bazơ giảm
+Amin bậc 3 khó kết hợp với proton H+ do sự án ngữ không gian của nhiều nhóm R đã cản trở
sự tấn công của H+ vào nguyên tử N → nên trong dung môi H2O (phân cực) nếu cùng số cacbon
thì amin bậc 3< amin bậc 1 < amin bậc 2
+ Ví dụ tính bazơ của (CH3)2NH > CH3NH2 > (CH3)3N ; (C2H5)2NH > (C2H5)3N > C2H5NH2
Chú ý: RONa>NaOH,KOH.... với R là gốc hidrocacbon no nhƣ ( CH3ONa, C2H5ONa .....)
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 23
ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM
Để hiểu thêm các bạn theo dõi qua các ví dụ cụ thể sau đây :
Câu 1 : Cho các chất: (C6H5)2NH , NH3, (CH3)2NH ;C6H5NH2. Trật tự tăng dần tính bazơ (theo
chiều từ trái qua phải) của 5 chất trên là :
A. (C6H5)2NH , C6H5NH2; NH3, (CH3)2NH ;
B. (CH3)2NH ; (C6H5)2NH , NH3, ;C6H5NH2
C. C6H5NH2; (C6H5)2NH , NH3, (CH3)2NH
D. NH3 ; (C6H5)2NH , C6H5NH2, (CH3)2NH
Hƣớng dấn:
+ (CH3)2NH có-CH3 là gốc đẩy làm tăng mật độ e tại N → khả năng nhận H+ tăng→ có tính
bazo mạnh nhất
+ NH3 có nhóm NH2 liên kết với H(gốc không hút không đẩy)
+ C6H5NH2 có NH2 liên kết với 1 gốc –C6H5 (gốc hút) làm giảm mật độ e tại N nên tính bazo sẽ
yếu hơn
+ (C6H5)2NH có NH liên kết với 2 gốc –C6H5 nên lực hút càng mạnh mật độ e giảm →có tính
bazo yếu nhất.
→ Chọn đáp án A
Câu 2: Cho các chất sau : p-NO2C6H4NH2(1), p-ClC6H5NH2(2), p-CH3C6H5NH2(3).
Tính bazơ tăng dần theo dãy :
A. (1) < (2) < (3)
B. (2) < (1) < (3)
C. (1) < (3) < (2)
D. (3) < (2) < (1)
Hƣớng dẫn:
Cả 3 đều có gốc C6H5 (gốc hút e) nhƣng (3) có gốc 1 gốc CH3(đẩy e) nên (3) có tính bazo mạnh
nhất (1) và (2) đều có gốc thêm gốc hút e là –NO2 và Cl nhƣng lực hút của Cl
→ Chọn đáp án A
Câu 3 :Dãy nào sau đây đƣợc sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ
A. C2H5ONa, NaOH, NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2
B. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, C2H5ONa, NaOH.
C. NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2, C2H5ONa, NaOH
D. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, NaOH, C2H5ONa.
Hƣớng dẫn: Ta chia thành các nhóm để dễ so sánh
Nhóm 1 : NaOH, C2H5ONa.
Nhóm 2 : C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2
Theo thứ tự ƣu tiên ta luôn có : Tính bazo của nhóm 1>nhóm 2
Với nhóm 1 : Theo lƣu ý trên thì C2H5ONa>NaOH
Với nhóm 2 : – CH3NH2 có gốc CH3 đẩy e →mạnh nhất(gốc hidrocacbon cành dài càng phức
tạp thì đẩy càng mạnh)
– NH3 ko có nhóm hút và nhóm đẩy →NH3 nhỏ hơn CH3NH2 và lớn hơn 2 chất kia
– CH3C6H4NH2 có thêm 1 gốc –CH3 đẩy e →có tính bazo mạnh hơn C6H5NH2 (chỉ chứa
nhóm hút)
→Chọn đáp án D
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1 : Độ mạnh bazơ xếp theo thứ tự tăng dần đúng trong dãy nào:
A. CH3-NH2 , NH3, C2H5NH2, C6H5NH2.
B. NH3,CH3-NH2 , C2H5NH2, C6H5NH2.
C. NH3,C6H5NH2 , CH3-NH2 , C2H5NH2.
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 24
ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM
D. C6H5NH2 , NH3, CH3-NH2 , C2H5NH2.
Câu 2: Cho các chất sau: C6H5NH2(1) , C2H5NH2(2); (C2H5)2NH (3) ; NaOH (4) ; NH3(5)
Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) của 5 chất trên là :
A. (1), (5), (2), (3), (4)
B. (1), (2), (5), (3), (4)
C. (1), (5), (3), (2), (4)
D. (2), (1), (3), (5), (4)
Câu 3: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tính bazơ tăng dần từ trái sang phải:
amoniac, anilin, pnitroanilin, metylamin, đimetylamin.
A. O2NC6H4NH2< C6H5NH2< NH3< CH3NH2< (CH3)2NH
B. C6H5NH2 < O2NC6H4NH2< NH3< CH3NH2< (CH3)2NH
C. O2NC6H4NH2< C6H5NH2< CH3NH2< NH3< (CH3)2NH
D. O2NC6H4NH2< NH3< C6H5NH2< CH3NH2< (CH3)2NH
Câu 4: Sắp xếp các amin : anilin (1), metyl amin(2), đimetyl amin(3) và trimetyl amin (4) theo
chiều tăng dần tính bazơ :
A. (1) < (2) < (3) < (4)
B. (4) < (1) < (3) < (2)
C. (1) < (4) < (2) < (3)
D. (1) < (4) < (3) < (2)
Câu 5: Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là :
A. Do amin tan nhiều trong H2O.
B. Do phân tử amin bị phân cực mạnh.
C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về
phía N.
D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.
Câu 6: Cho các chất sau : CH3CH2NHCH3(1), CH3CH2CH2NH2(2), (CH3)3N (3). Tính bazơ tăng
dần theo dãy :
A. (1) < (2) < (3)
B. (2) < (3) < (1)
C. (3) < (2) < (1)
D. (3) < (1) < (2)
Câu 7: Cho các chất: natri hiđroxit (1), đimetylamin (2), etylamin (3),natri etylat (4),pmetylanilin (5), amoniac (6), anilin (7), p-nitroanilin (8), natri metylat (9) , metylamin (10).
Thứ tự giảm dần lực bazơ là:
A. (4), (9), (1), (2), (3), (10), (5), (6), (7), (8).
B. (4), (9), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8).
C. (1), (4), (9), (2), (3), (10), (6), (5), (8), (7).
D. (9), (4), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8).
Câu 8: :Cho các chất đimetylamin(1), metylamin(2), amoniac(3), anilin (4), p-metylanilin (5), pnitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là
A. (3), (2), (1), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
C. (6), (4), (5), (3), (2), (1).
D. (6), (5), (4), (3), (2), (1).
Câu 9: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít sau: NH4Cl, CH3NH3Cl, (CH3)2NH2Cl,
C6H5NH3Cl. Dung dịch có pH lớn nhất là
A. NH4Cl
B. CH3NH3Cl
C. (CH3)2NH2Cl
D. C6H5NH3Cl
Câu 10: So sánh tính bazơ của các chất sau: (a) C6H5NH2; (b) CH3-NH2; (c) CH3-C6H4-NH2; (d)
O2N-C6H4-NH2
A. b > c > a > d
B. b > c > d > a
C. a > b > d > c
D. a> b > c > d
Câu 11: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin
(5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:
A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 25