Tải bản đầy đủ (.pdf) (140 trang)

Chinh phục lí thuyết hóa học (có lời giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 140 trang )

ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM

NỘI DUNG LÝ THUYẾT
Chƣơng 0: Những vấn đề lý thuyết hóa học THPT tổng hợp. (128 TRANG)
Chƣơng 1 : Nguyên tử, bảng tuần hoàn, liên kết hóa học, phản ứng hóa học. (75 TRANG)
Chƣơng 2: Halogen, oxi lƣu huỳnh, tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học. (52 TRANG)
Chƣơng 3: Sự điện ly, nhóm nito, nhóm cacbon. (35 TRANG)
Chƣơng 4: Đại cƣơng hóa học hữu cơ, hidrocacbon, andehit – axitcacboxylic. (72 TRANG)
Chƣơng 5: Este – lipit, cacbohidrat, các hợp chất chứa nito, polime. (94 TRANG)
Chƣơng 6: Đại cƣơng kim loại, kiềm – kiềm thổ – nhôm, crom – sắt – đồng. (72 TRANG)
Chƣơng 7: Mô hình thí nghiệm, ứng dụng thực tế. (19 TRANG)
Chƣơng 8: Kỹ thuật xác định và đếm số đồng phân. (71 TRANG)

ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ FILE WORD (9 CHƢƠNG) VÀO LINK:
/>
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 1


ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM

THAM KHẢO CHƢƠNG 0
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ THUYẾT HÓA HỌC THPT TỔNG HỢP
1.1 Những phản ứng trọng tâm cần nhớ
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI HALOGEN
2F2  2NaOH  2NaF  H2O  OF2 (NaOH loãng lạnh)

2F2  2H2O  4HF  O2

SiO2  4HF  SiF4  2H2O

SiO2  2F2  SiF4  O2



S  3F2  4H2O  H2SO4  6HF

5F2  Br2  6H2O  2HBrO3  10HF
H2 O
Cl2 
 HCl  HCl  NaHCO3  CO2  NaCl  H2O
t
3Cl2  6KOH 
5KCl  KClO3  3H2O
o

t th­êng
Cl2  2KOH 
 KCl  KClO  H2O
o

t th­êng
Cl2  2NaOH 
 NaCl  NaClO  H2O
o

5Cl2  I2  6H2O  2HIO3  10HCl
5Cl2  Br2  6H2O  2HBrO3  10HCl
dungdÞch
2Cl2  2Ca  OH 2 
 CaCl2  Ca(OCl)2  2H2O
V«i s÷a
Cl2  Ca  OH 2 
 CaOCl2  H2O


Cl2  SO2  2H2O  2HCl  H2SO4
4Cl2  H2S  4H2O  8HCl  H2SO4

MnO2  4HCl  MnCl2  Cl2  2H2O
K2Cr2O7  14HCl  3Cl2  2KCl  2CrCl3  7H2O
2KMnO4  16HCl  2KCl  2MnCl 2  8H2O  5Cl 2
KClO3  6HCl  KCl  3H2O  3Cl2
NaClO3  6HCl  NaCl  3H2O  3Cl2
2HCl  NaClO  NaCl  Cl2  H2O

2CaOCl2  CO2  H2O  CaCO3  CaCl2  2HClO
CaOCl2  2HCl  CaCl2  Cl2  H2O
®Æc,t

 NaHSO4  HBr
NaBr  H 2SO4 

®Æc,t 0
 SO2  Br2  2H 2 O

2HBr  H 2SO4 
0

®Æc,t

 NaHSO4  HI
NaI  H 2SO4 

®Æc,t 0

 H 2S  4I 2  4H 2 O

8HI  H 2SO4 
0

®Æc,t
NaCl  H2SO4 
 NaHSO4  HCl
0

®Æc,t
8HI  H2SO4 
 H2S  4I2  4H2O
0

PBr3  3H2O  H3 PO3  3HBr
¸nh s¸ng
2AgBr 
 2Ag  Br2

PI3  3H2O  H3PO3  3HI

(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 2


ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM

O3  2HI  I2  O2  H2O
NaClO  CO2  H2O  NaHCO3  HClO


Na 2SO3  Br2  H2O  Na 2SO4  2HBr
Na 2SO3  6HI  2NaI  S  2I 2  3H 2O
dpdd / mn
2NaCl  2H2O 
 2NaOH  H2  Cl 2

4HBr  O2  2H2O  2Br2
Na 2SO3  Cl2  H2O  Na 2SO4  2HCl

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI OXI – LƢU HUỲNH
t
Ag 2S  O2 
 2Ag  SO2

t
HgS  O2 
 Hg  SO2

t
ZnS  1,5O2 
 ZnO  SO2

O3  2HI  I2  O2  H2O

3
MnO2 ,t 0
KClO3 
 KCl  O2
2


2Ag  O3  Ag2O  O2

t
2KMnO4 
 K2 MnO4  MnO2  O2

2H2O2  2H2O  O2 

2KI  O3  H2O  I2  2KOH  O2

H2O2  KNO2  H2O  KNO3

0

0

0

0

H2O2  Ag 2O  H2O  2Ag  O2
H2O2  Ag 2O  H2O  2Ag  O2
2H2O2  2H2O  O2 

H2O2  KNO2  H2O  KNO3

5H2O2  2KMnO4  3H2SO4  2MnSO4  5O2  K2SO4  8H2O
H2O2  2KI  I2  2KOH
3
MnO2 :t 0

KClO3 
 KCl  O2
2

SO2  Br2  2H2O  2HBr  H2SO4

t
4KClO3 
 3KClO4  KCl
9

1
SO2  O2  SO3
2

H2O2  2KI  I2  2KOH

H2S  Cl2 (khÝ)  2HCl  S
2H2S  O2  2S  2H2O
2H2S  3O2  2SO2  2H2O
SO2  Cl2  2H2O  2HCl  H2SO4
H2S  4Cl2  4H2O  8HCl  H2SO4
H2S  4Br2  4H2O  8HBr  H2SO4
5SO2  2KMnO4  2H2O  K2SO4  2MnSO4  2H2SO4
SO2  Ca(OH)2  CaSO3  H2O
SO2  H2S  3S  2H2O

H2S  Pb(NO3 )2  PbS  2HNO3

S  3F2  SF6


H2S  CuCl2  CuS+2HCl

H2S  CuSO4  CuS  +H2SO4

2AgNO3  H2S  Ag 2S  2HNO3

(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 3


ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM

Na 2SO3  Br2  H2O  Na 2SO4  2HBr
Na 2SO3  6HI  2NaI  S  2I 2  3H 2O

4 K2Cr2O7  7 H2S  9H2SO4  4 K2SO4  4 Cr2  SO4 3  16H2O

SO2  Fe2  SO4 3  2H2O  2FeSO4  2H2SO4
S  4HNO3  SO2  4NO2  2H2O

t
SO2  2Mg 
 S  2MgO
0

t
S  6HNO3 
 H2SO4  6NO2  2H2O
0


Na 2S 2O3  H2SO4 (loang)  Na 2SO4  S  SO2  H2O
Na 2SO3  H2SO4  Na 2SO4  SO2  H2O

H2SO4  3H 2S  4S  4H 2O
3H2SO4  H 2S  4SO2  4H 2O
S  2H2SO4  3SO2  2H2O

2FeS  10H2SO4  Fe2  SO4 3  9SO2  10H2O
2FeCO3  4H2SO4  Fe2  SO4 3  SO2  2CO2  4H2O

2Fe3O4  10H2SO4  3Fe2  SO4 3  SO2  10H2O
2FeO  4H2SO4  Fe2  SO4 3  SO2  4H2O
2Fe  OH 2  4H2SO4  Fe2  SO4 3  SO2  6H2O
SO2  Cl2  2H2O  H2SO4  2HCl
SO2  Br2  2H2O  H2SO4  2HBr
H2S  4Cl2  4H2O  H2SO4  8HCl
H2S  CuSO4  CuS  H2SO4
3SO2  2 HNO3  2 H2O  2 NO  3 H2SO4
H2S  8HNO3  H2SO4  8NO2  4H2O
S  6HNO3  H2SO4  6NO2  2H2O
H2S  4Br2  4H2O  H2SO4  8HBr
3
dien phan dd
Fe2  SO4 3  3H2O 
 2Fe  3H2SO4  O2
2
1
dp
CuSO4  H 2O 
 Cu  H 2SO4  O2

2
SO3  H2O  H2SO4

C  2H2SO4  CO2  2SO2  2H2O
Cu 2S  6H2SO4 (d / n)  2CuSO4  5SO2  6H2O

2Fe  6H2SO4 (d / n)  Fe2  SO4 3  3SO2  6H2O
2Ag  2H2SO4 (d / n)  Ag 2SO4  SO2  2H2O
t
FeSO4  H2SO4 (d / n) 
 Fe2 (SO4 )3  SO2  H 2O
0

(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 4


ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI NITO – PHOTPHO
1
N 2  6Li  2Li3 N
NO  O2  NO2
2
0
1
t
6HNO3  S  H2SO4  6NO2  2H2O
KNO3 
 KNO2  O2
2

4H  NO3  3e  NO  2H2O
NH4  OH  NH3  H2O
4HNO3  3e  3NO3  NO  2H2O

t
NaNO3  H2SO4 
 NaHSO4  HNO3 
0

t
NH4Cl  NaNO2 
 N 2  2H2O  NaCl
0

2NH3  3Cl2  N 2  6HCl
1
2NO2  O2  H2O  2HNO3
2
3NO2  H2O  2HNO3  NO

2NO2  2NaOH  NaNO3  NaNO2  H2O
t
NH4 NO2 
 N 2  2H2O
0

t
NH4 NO3 
 N2 O  2H2O
0


1
t0
NaNO3 
 NaNO2  O2
2
t
2NH3  3CuO 
3Cu  N 2  3H2O
0

 NH4 2 CO3

t

 CO2  2NH3  H2O
0

H2SO4 (®Æc)  NaNO3 (r¾n)  NaHSO4  HNO3



HCl 0  50



C6 H5 NH2  HNO2  HCl  C 6 H5 N 2Cl  2H2O
H2 NCH2COOH  HNO2  HO  CH2COOH  N 2  H2O
t
4NH3  3O2 

 2N 2  6H2O

t ;xt
4NH3  5O2 
 4NO  6H2O

0

0

t
2NH4Cl  Ca  OH 2 
 2NH3  CaCl2  2H2O
0

t
 2NH3  SO2  H 2O 
 NH4 2 SO4 

t
NH4Cl 
 NH3  HCl
0

0

1
O2
2


t
Cu(NO3 )2 
 CuO  2NO2  0,5.O2
0

200 C,200atm
  NH2 2 CO  H2O
Điều chế ure: CO2  2NH3 
0

 NH2 2 CO  2H2O   NH4 2 CO3
Sản xuất supephotphat đơn:
Ca3  PO4 2  2H2SO4  Ca(H2 PO4 )2  2CaSO4 
Sản xuất supephotphat kép :

Ca 3  PO4 2  3H 2SO4  2H3 PO4  3CaSO 4 
Ca 3  PO4 2  4H3 PO4  3Ca  H 2 PO4 2

(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 5


ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM

Ca 3P2  6HCl  3PH3  3CaCl2

t
3Ca  2P 
 Ca 3P2
0


t
Ca3  PO4 2  3SiO2  5C 
3CaSiO3  2P  5CO
0

Điều chế P trong công nghiệp :

t
2P  5H2SO4 (d / n) 
 2H3PO4  5SO2  2H2O
0

Phân amophot là hỗn hợp : NH4H2PO4
Phân nitrophotka là hỗn hợp KNO3



 NH4 2 HPO4
 NH4 2 HPO4



CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI CACBON – SILIC
C  H2O  CO  H2
C  2H2O  CO2  2H2
CO2  Na 2SiO3  H2O  H2SiO3   Na 2CO3
H2 SO4 / dac
HCOOH 
 CO  H2O


2Mg  CO2  2MgO  C
2Mg  SO2  2MgO  S

2H  CO32   CO2  H2O
H  HCO3  CO2  H2 O
OH  HCO3  CO32   H2O

CO2  Na 2CO3  H2O  2NaHCO3
Na 2CO3  2HCl  2NaCl  CO2  H2O
C  2CuO  CO2  2Cu
t
C  4HNO3 
 CO2  4NO2  2H2O
0

t
C  2H2SO4 
 CO2  2SO2  2H2O
0

t
3C  2KClO3 
 2KCl  3CO2
0

t
C  CO2 
 2CO
0


t
Mg  Si 
 Mg2Si
0

t
SiO2  2NaOH(nãng ch°y) 
 Na 2SiO3  H2O
0

t
SiO2  Na 2CO3 (nãng ch°y) 
 Na 2SiO3  CO2
0

SiO2  2C  Si  2CO
t
SiO2  2Mg 
 Si  2MgO
0

Si  2NaOH  H2O  Na 2SiO3  2H2 
Na 2SiO3  2HCl  H2SiO3  2NaCl

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI HIDROCACBON
1500 C,ln n
2CH4 
 CH  CH  3H2
o


cracking
C4 H10 
CH4  C3H6

Al4C3  12H2O  4Al(OH)3  3CH4

(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 6


ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM

CaO,t
CH3COONa  NaOH 
 CH4   Na 2CO3
0

2F2  CH4  C  4HF

CH2  CH2  Br2  CH2Br  CH2Br
as/ t

 CH 2  CH  CH 2 Cl  HCl
CH 2  CH  CH3  Cl2 

t0
 CH 2  CH  CH 2  OH  HCl

CH 2  CH  CH 2Cl  H 2O 
0


3CH2  CHCH3  2KMnO4  4H2O  3CH2  OH   CH  OH  CH3  2MnO2  2KOH
3CH2  CH2  2KMnO4  4H2O  3CH2  OH   CH2  OH   2MnO2  2KOH

3C6 H5  CH  CH2  2KMnO4  4H2O  3C6 H5  CH  OH   CH2OH  2MnO2  2KOH
ancol,t
CH3  CH2 Br  KOH 
 CH2  CH2  KBr  H2O
0

CaC2  2H2O  Ca  OH 2  CH  CH
CAg  CAg  2HCl  CH  CH  2HCl
KMnO4
ankin 
MnO2 
2

Hg
CH  CH  H2O 
 CH3CHO

3C2H2 + 8KMnO4 + 4H2O → 3 HOOC – COOH + 8MnO2 + 8KOH
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI CHẤT CÓ VÒNG BENZEN
C6 H5Cl  2NaOH  C 6H5ONa  NaCl  H2O
HCOOC6 H5  2NaOH  C6 H5ONa  HCOONa  H2O

C6 H5  NH3Cl  NaOH  C6 H5  NH2  NaCl  H2O
OH  C6 H4  CH3  NaOH  ONa  C6H4  CH3  H2O
C6 H5  OH  NaOH  C6H5  ONa  H2O
C6 H5COOCH3  NaOH  C6 H5COONa  CH3OH
HO  C6 H4  OH  2NaOH  NaO  C6H4  ONa  2H2O

C6 H5  NH3Cl  NaOH  C6 H5  NH2  NaCl  H2O
C6 H5ONa  CO2  H2O  C 6H5OH  NaHCO3

C6 H5 NH2  HCl  C6H5 NH3Cl
1
C 6 H5  OH  Na  C 6 H5  ONa  H2
2
C 6 H5OH  3Br2   Br 3 C 6 H 2 OH  3HBr

(Tr¾ng)
C6 H5OH  3HNO3  C6 H2OH  NO2 3   3H2O

C6 H5OH   CH3CO 2 O  CH3COOC6 H5  CH3COOH
C6 H5OH  CH3COCl  CH3COOC6H5  HCl
HCOOCH2  C6 H5  NaOH  HOCH2  C6 H5  HCOONa

(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 7


ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM

CH3COOC6 H5  NaOH  CH3COONa  C6 H5  OH

Điều chế phenol và axeton
CH2  CHCH3 / H
O2 kk;H2 SO4
C6 H6 
 C6 H5CH  CH3 2 (cumen) 
 C 6H5OH  CH3COCH3



C6 H5 NH2  3Br2   Br 3 C6 H2 NH2  3HBr
C6 H5  CH  CH2  Br2  C6 H5  CHBr  CH2 Br
HO  C6 H4  CH3  2Br2  HO  C6H2  CH3 (Br)2  2HBr

H3C  C6 H4OH  3Br2   Br 3 C6 H1 (CH3 )OH  3HBr

(6).o-crezol

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI
ANCOL – ANDEHIT – AXIT – ESTE
ZnO,CrO3
CO  2H2 
 CH3OH
t
CH3Cl  NaOH 
 CH3OH  NaCl
0

Ni
HCHO  H2 
 CH3OH

t
CH2  CH  CH2Cl  H2O 
 CH2  CH  CH2OH  HCl
0

len men
C6 H12O6 

2CO2  2C2 H5OH

t
CH3OH  CuO 
 HCHO  Cu  H2O
0

t
C2 H5OH  CuO 
 CH3CHO  Cu  H2O
0

3CH2  CH2  2KMnO4  4H2O  3CH2 (OH)  CH2 (OH)  2MnO2  2KOH

1
C 2 H5OH  Na  C 2 H5ONa  H2
2
C2 H5OH  CH3COOH € CH3COOC2H5  H2O
t
RCHO  2Cu  OH 2  NaOH 
 RCOONa  Cu 2O  3H2O
0

RCHO  2 Ag  NH3 2  OH  RCOONH4  2Ag  3NH3  H2O

1
xt,t 0
CH3CHO  O2 
 CH3COOH
2

xt
CH4  O2 
 HCHO  H2O
t
C2 H5OH  CuO 
 CH3CHO  Cu  H2O
0

t
CH3OH  CuO 
 HCHO  Cu  H2O
0

2

Hg / 80 C
CH  CH  H2O 
 CH3CHO
0

PdCl2 ;CuCl2
2CH2  CH2  O2 

 2CH3CHO

CH3COOCH  CH2  NaOH  CH3COONa  CH3CHO
1
xt
RCH 2 OH  O2 
 RCHO  H 2 O

2
xt
RCH 2 OH  O2 
 RCOOH  H 2 O
CH2  CHCl  NaOH  CH2  CH  OH  CH3CHO

(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 8


ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM

CH3  CHCl2  NaOH  CH3  CH(OH)2  CH3  CHO
CH3COOCH  CH2  NaOH  CH3COONa  CH3CHO
CH2  C(CH3 )CHO  2Br2  H2O  CH2 Br  BrC(CH3 )COOH  2HBr
AgNO3 / NH3
HCOOCH3 
 Ag

AgNO3 / NH3
HCOOH 
 Ag
Ni
HCHO  H2 
 CH3OH
Ni
RCHO  H2 
 RCH2OH

RCHO  Br2  H2O  RCOOH  2HBr
AgNO3 / NH3

Glucozo 
 Ag
AgNO3 / NH3
HCOONa 
 Ag
men giÊm
C 2 H5OH  O2 
 CH3COOH  H2O

chay
CH3COOC2 H5  5O2 
 4CO2  4H2O

xt,t
CH3OH  CO 
 CH3COOH
0

chay
CH3COOCH3  3,5O2 
3CO2  3H2O

xt,t
C 4 H10  2,5O2 
 2CH3COOH  H2O
0

chay
HCOOCH3  2O2 
 2CO2  2H2O


1
Mn2 
CH3CHO  O2 
 CH3COOH
2
chay
CH3COOC3H7  6,5O2 
5CO2  5H2O

CH3CH2COOH  NaOH  CH3CH2COONa  H2O
CH3COOCH3  NaOH  CH3COONa  CH3OH
CH3COOCH3  NaOH  CH3COONa  CH3OH


KCN
H ,t
R  X 
 R  C  N 
 RCOOH
CH3COOCH2CH2Cl  2NaOH  CH3COONa  NaCl  HOCH2CH2OH
0

ClH3 N  CH2COOH  2NaOH  H2 N  CH2COONa  NaCl  2H2O

CH3CCl3  3NaOH  CH3C(OH)3  CH3COOH  CH3COONa
NaOH
CH3COOC(Cl)2  CH3 
 CH3COONa  NaCl


2CH3COOH  Cu  OH 2   CH3COO2 Cu  2H2O

HOOC  CH2 4  COOH
Axit adipic
CH3COOH  NaOH  CH3COONa  H2O

CH2  CH  COOH  Br2  CH2 Br  CHBr  COOH
HCOOH  Br2  CO2  2HBr

CaC2  2H2O  Ca  OH 2  CH  CH
CaO.t
CH3COONa  NaOH 
 CH4  Na 2CO3
0

CH3COOH  KHCO3  CH3COOK  CO2  H2O
CH3COOH  NaClO  CH3COONa  HClO
CH3COOH  CH3OH € CH3COOCH3  H2O

(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 9


ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM

2CH3COOH  Mg   CH3COO 2 Mg  H2
2CH3COOH  Cu  OH 2   CH3COO2 Cu  2H2O
2CH3COOH  CaCO3   CH3COO 2 Ca  CO2  H2O
CH3COOH  CH  CH  CH2  CHOOCCH3

Nhớ 4 loại axit béo quan trọng sau :

Axit panmitic: C15H31COOH M=256
Axit stearic : C17H35COOH M=284
Axit oleic : C17H33COOH
M=282
Axit linoleic : C17H31COOH M=280
 C17H35COO3 C3H5  3NaOH  3C17H35COONa  C3H5  OH 3

C6H7O2  OH 3  2  CH3CO 2 O  HO  C6H7O2  OOCCH3 2  2CH3COOH

C6H7O2  OH 3  3 CH3CO 2 O  C6H7O2  OOCCH3 3  3CH3COOH
Ca

2

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI KIM LOẠI KIỀM THỔ
 CO32   CaCO3 

OH  HCO3  CO32   H2O

Ca 2   CO32   CaCO3 

Ca 2   PO34  Ca3  PO4 2 
Mg2   CO32   MgCO3 

Ca 2   PO34  Ca3  PO4 2 
Ba 2   CO32   BaCO3 

Ca 2   CO32   CaCO3 

Mg2   PO34  Mg3  PO4 2 

Ba 2   SO24   BaSO4

OH  HCO3  CO32   H2O

Ba 2   CO32   BaCO3 

2H  CO32   CO2  H2O
H  SO24   HCO3  Ba 2   BaSO4  CO2  H2O
t
Ca  HCO3 2 
 CaCO3  CO2  H2O
0

Na 2CO3  2HCl  2NaCl  CO2  H2O
Na 2SO3  2HCl  2NaCl  SO2  H2O
Ca 2   HCO3  OH  CaCO3  H2O
H  HCO3  CO2  H2O
Ca 2  Ba 2  2HCO3  2OH  CaCO3  BaCO3  2H2O

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI NHÔM – CROM
Al  3OH  Al  OH 3 
Al  OH 3  OH  AlO2  2H2O
3

thuy phan
AlO2 
 OH

thuy phan
Al3 

 H

3Na 2CO3  2AlCl3  3H2O  2Al(OH)3  3CO2  6NaCl
3Na 2S  2AlCl3  6H2O  6NaCl  2Al(OH)3  3H2S

CO2  NaAlO2  2H2O  Al  OH 3  NaHCO3

Ba  2H2O  Ba  OH 2  H2

Ba  OH 2  Al2O3  Ba(AlO2 )2  H2O

(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 10


ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM

3
Al  NaOH  H2O  NaAlO2  H2
2
3
Al  OH   H2O  AlO2  H2 
2
Al2O3  2NaOH  H2O  2NaAlO2  2H2O

Al3  3OH  Al  OH 3 

H2 O
NH3 
 OH


8Al  30HNO3  8Al  NO3 3  3NH4 NO3  9H2O
AlO2  H  H2O  Al  OH 3
Al4 C 3  12H2O  4Al  OH 3  3CH4
8Al  5OH  3NO3  2H2O  8AlO2  3NH3

2Al2 O3  9C  Al4C3  6CO
Al  3H  Al3  1,5H2

2CrO3  2NH3  Cr2O3  N2  3H2O
K 2Cr2O7  S  Cr2O3  K 2SO4
t
 Cr2O3 
 NH4 2 Cr2O7 
0

N2  4H2O

3CuO  2NH3  3Cu  N2  3H2O

2Cr 3  3Br2  16OH  2CrO24   6Br   8H2O

2CrO24  2H  € Cr2O72  H 2O
(m¯u v¯ng)

(m¯u da cam)

Trong môi trường axit Zn dễ khử muối Cr+3 về Cr+2. Zn  2Cr 3  2Cr 2  Zn2
K2Cr2O7  2KOH  2K2Cr2O4  H2O
3CrO3  2H2O  H2CrO4  H2Cr2O7


K2Cr2O7  6KI  7H2SO4  Cr2  SO4 3  4K2SO4  3I 2  7H2O
K2Cr2O7  6FeSO4  7H2SO4  Cr2  SO4 3  3Fe2  SO4 3  K2SO4  3I2  7H2O
2CrO3  2NH3  Cr2O3  N 2  3H2O

CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI SẮT
SO2  Fe2  SO4 3  2H2O  2FeSO4  2H2SO4
FeS 2  2HCl  FeCl2  S  H2S

FeS 2  18HNO3  Fe  NO3 3  2H2SO4  15NO2  7H2O
FeS  2HCl  FeCl2  H2S

dac/ nong
Fe2O3  3H2SO4 
 Fe2  SO4 3  3H2O

Na 2S  FeCl2  FeS  2NaCl

Fe2   Ag  Fe3  Ag

Fe3  2I   Fe2   I 2

FeCl3  2KI  2KCl  FeCl2  I2

FeCl3  2HI  FeCl2  I 2  2HCl

Fe2O3  6HI  2FeI2  I2  3H2O

(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 11



ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM

2Fe  6H2SO4 (d / n)  Fe2  SO4 3  3SO2  6H2O
2FeS 2  14H2SO4  Fe2  SO4 3  15 SO2  14H2O
2FeS  10H2SO4  Fe2  SO4 3  9SO2  10H2O
2FeCO3  4H2SO4  Fe2  SO4 3  2CO2  SO2  4H2O

2Fe  OH 2  4H2SO4  Fe2  SO4 3  SO2  6H2O
2FeO  4H2SO4  Fe2  SO4 3  SO2  4H2O
2Fe3O4  10H2SO4  3Fe2  SO4 3  SO2  10H2O
2FeSO4  2H2SO4  Fe2 SO4 3  SO2  2H2O

2NH3  2H2O  Fe  OH 2   NH4 2 SO4
Fe  Cu2   Fe2   Cu

Fe  2H  Fe2  H2 

2Fe3  Cu  2Fe2   Cu2 

Fe  2Fe3  3Fe2 
3Na 2CO3  2FeCl3  3H2O  2Fe(OH)3  3CO2  6NaCl

3CO32   2Fe3  3H2O  2Fe  OH 3  3CO2
Fe3  3OH  Fe  OH 3 
Fe2   2OH  Fe  OH 2 

FeS  2H  Fe2   H2S

2Fe2   Br2  2Fe3  2Br 


2Fe3  H2S  2Fe2   S  2H

7
2FeS  O2  Fe2O3  2SO2
2
11
t0
2FeS 2  O2 
 Fe2O3  4SO2
2
1
FeCl 2  Cl 2  FeCl3
2

5Fe2   MnO4  8H  5Fe3  Mn2   4H2O

3
Fe  Cl2  FeCl3
2

t
2Fe(NO3 )2 
 Fe2O3  4NO2  0,5O2
0

t
2Fe(NO3 )3 
 Fe2O3  6NO2  1,5O2
0


FeCO3  2HCl  FeCl2  CO2  H2O
2Fe3  S 2   2Fe2   S 

3Fe2   NO3  4H  3Fe3  NO  2H2O
Fe2  S 2  FeS 

Fe2  2NH3  2H2O  Fe  OH 2  2NH4

Fe3  3NH3  3H2 O  Fe  OH 3  3NH4
FeCl2  3AgNO3  Fe  NO3 3  2AgCl  Ag 
t 570
Fe  H2O 
 FeO  H2 
0

t 570
3Fe  4H2O 
 Fe3O4  4H2 
0

10FeSO4  2KMnO4  8H2SO4  5Fe2  SO4 3  2MnSO4  K2SO4  8H2O
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 12


ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM

1.2 Những về đề cần chú ý về lý thuyết hóa học hữu cơ
a. Những chất làm mất màu dung dịch nƣớc brom,cộng H2
Trong chƣơng trình hóa học PTTH các chất phổ biến làm mất màu nƣớc brom là:
(1).Những chất có liên kết không bền (đôi, ba) trong gốc hidrocacbon

(2).Những chất chứa nhóm – CHO
(3).Phenol, anilin, ete của phenol
(4).Xicloankan vòng 3 cạnh.
(5). H2 có thể cộng mở vòng 4 cạnh nhƣng Br2 thì không.
b. Hợp chất chứa N.Các loại muối của amin với HNO3, H2CO3, Ure
Với những hợp chất đơn giản và thƣờng gặp nhƣ amin, aminoaxit hay peptit các bạn sẽ dễ dàng
nhân ra ngay. Bởi vì đề bài thƣờng cho CTPT nên rất nhiều bạn sẽ gặp không ít lúng túng khi
gặp phải các hợp chất là :
+ Muối của Amin và HNO3 ví dụ CH3 NH3 NO3 ,CH3CH2 NH3 NO3

 CH3 NH3 2 CO3

+ Muối của Amin và H2CO3 ví dụ : CH3 NH3 HCO3
CH NH CO NH
3
3
4
 3
c. Các hợp chất tác dụng với AgNO3/NH3.
+ Ankin đầu mạch
+ Andehit và các hợp chất chứa nhóm – CHO nhƣ (HCOOR, Glucozo, Mantozo…)

Ag
AgNO3 / NH3
 
Chú ý : Với loại hợp chất kiểu CH  C  R  CHO 
CAg  C  R  COONH 4
Phản ứng tạo kết tủa với phản ứng tráng gƣơng là khác nhau.
d. Những chất phản ứng đƣợc với Cu(OH)2
+Ancol đa chức và các chất có nhóm – OH gần nhau tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2

Ví dụ: etylen glycol C2H4(OH)2 và glixerol C3H5(OH)3
Những chất có nhóm –OH gần nhau: Glucôzơ, Fructozơ, Saccarozơ, Mantozơ
+ Axit cacboxylic
+ Đặc biệt: Những chất có chứa nhóm chức anđehit khi cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH nung
nóng sẽ cho kết tủa Cu2O màu đỏ gạch
+ Peptit và protein
Peptit: Trong môi trƣờng kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
Đó là màu của hợp chất phức giữa peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên với ion đồng
Protein: Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
e. Những chất phản ứng đƣợc với NaOH
+ Dẫn xuất halogen
+ Phenol
+ Axit cacboxylic
+ este
+ muối của amin R – NH3Cl + NaOH → R – NH2 + NaCl + H2O
+ amino axit
+ muối của nhóm amino của amino axit
HOOC – R – NH3Cl + 2NaOH → NaOOC – R – NH2 + NaCl + 2H2O
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 13


ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM

f. Những chất phản ứng đƣợc với HCl
Tính axit sắp xếp tăng dần:Phenol < axit cacbonic < axit cacboxylic < HCl
Nguyên tắc: axit mạnh hơn đẩy axit yếu hơn ra khỏi muối
+ Phản ứng cộng của các chất có gốc hiđrocacbon không no. Điển hình là gốc: vinyl CH2 =
CH –
+ muối của phenol
+ muối của axit cacboxylic

+ Amin
+ Aminoaxit
+ Muối của nhóm cacboxyl của axit
NaOOC – R – NH2 + 2HCl → HOOC – R – NH3Cl + NaCl
g. Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, màu đỏ, không đổi màu
+ Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ( thông thƣờng là tính chất của axit ) gồm:
+ Axit cacboxylic
+ Aminoaxit: x(H2N)R(COOH)y ( y > x )
+ Muối của các bazơ yếu và axit mạnh
+ Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ( thông thƣờng là tính chất của bazơ ) gồm:
+ Amin ( trừ anilin )
+ Aminoaxit: x(H2N)R(COOH)y ( x > y )
+ Muối của axit yếu và bazơ mạnh
h. So sánh nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy
A.Với các hợp chất hữu cơ
Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần (hay giảm dần) của nhiệt độ , nhiệt độ nóng chảy là
một chủ đề thƣờng xuyên xuất hiện trong các câu hỏi về hợp chất hữu cơ, đặc biệt là phần các
hợp chất hữu cơ có chứa nhóm chức.
Thực ra dạng bài này không hề khó. Các bạn chỉ cần nắm vững nguyên tắc để so sánh là hoàn
toàn có thể làm tốt. Tiêu chí so sánh nhiệt độ sôi và nóng chảy(nc) của các chất chủ yếu dựa vào
3 yếu tố sau:
1. Phân tử khối: thông thƣờng, nếu nhƣ không xét đến những yếu tố khác, chất phân tử
khối càng lớn thì nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy càng cao.Ví dụ: metan CH4 và pentan C5H12
thì pentan có nhiệt độ sôi cao hơn.
2. Liên kết Hydro: nếu hai chất có phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào có liên kết
hydro sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn : ví dụ CH3COOH có nhiệt độ sôi cao hơn HCOOCH3
3. Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp.Ví dụ: ta xét
hai đồng phân của pentan (C5H12) là n-pentan: CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 và neo-pentan C(CH3)4.
Phân tử neo-pentan có mạch nhánh nên sẽ có nhiệt độ sôi thấp hơn đồng phân mạch thẳng là npentan.
Một số chú ý khi làm bài :

Các bài thƣờng gặp trong đề thi hoặc các bộ đề luyện tập đó là sắp xếp theo chiều tăng dần ,
hoặc giảm dần nhiệt độ sôi , với kiểu dạng đề nhƣ thế , chúng ta chỉ cần nắm rõ các tiêu chí sau .
AI.Với Hidrocacbon
Đi theo chiều tăng dần của dãy đồng đẳng ( Ankan , Anken , Ankin , Aren ..) thì nhiệt độ sôi
tăng dần vì khối lƣợng phân tử tăngVD : C2H6 > CH4
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 14


ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM

– Với các Ankan , Anken , Ankin , Aren tƣơng ứng thì chiều nhiệt độ sôi nhƣ sauAnkan <
Anken < Ankin < Aren
Nguyên nhân : khối lượng phân tử của các chất là tương đương nhưng do tăng về số lượng nối
pi nên dẫn đến nhiệt độ sôi cao hơn ( mất thêm năng lượng để phá vỡ liên kết pi )
– Với các đồng phân thì đồng phân nào có mạch dài hơn thì có nhiệt độ sôi cao hơn .
– Với các dẫn xuất R-X , nếu không có liên kết hidro , nhiệt độ sôi sẽ càng cao khi X hút e càng
mạnh. Ví dụ : C4 H10  C4 H9Cl
– Dẫn xuất halogel của anken sôi và nóng chảy ở nhiệt độ thấp hơn dẫn xuất của ankan tƣơng
ứng.
– Dẫn xuất của benzen : Đƣa một nhóm thế đơn giản vào vòng benzen sẽ làm tăng nhiệt độ sôi.
AII. Với hợp chất chứa nhóm chức.
a)/ Các chất cùng dãy đồng đẵng chất nào có khối lƣợng phân tử lớn hơn thì nhiệt độ sôi
lớn hơn
Ví dụ : – CH3OH và C2H5OH thì C2H5OH có nhiệt độ sôi cao hơn.
– CH3CHO và C2H5CHO thì C2H5CHO có nhiệt độ sôi cao hơn.
b/ Xét với các hợp chất có nhóm chức khác nhau
Nhiệt độ sôi của rƣợu , Andehit , Acid , xeton , Este tƣơng ứng theo thứ tự sau :
– Axit > ancol > Amin > Andehit .
– Xeton và Este > Andehit
– Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy

c/ Chú ý với rƣợu và Acid
Các gốc đẩy e ankyl (– CH3 , – C2H5 .....) sẽ làm tăng nhiệt độ sôi tăng do liên kết H bền hơn.
Ví dụ : CH3COOH < C2H5COOH
– Các gốc hút e ( Phenyl , Cl ...) sẽ làm giảm nhiệt độ sôi do liên kết H sẽ giảm bền đi.
Ví dụ : Cl-CH2COOH < CH3COOH ( độ hút e giảm dần theo thứ tự F > Cl > Br > I )
d/ Chú ý với các hợp chất thơm có chứa nhóm chức -OH , -COOH , -NH2
– Nhóm thế loại 1 ( chỉ chứa các liên kết sigma nhƣ : (– CH3 , – C3H7 ..) có tác dụng đẩy e vào
nhâm thơm làm liên kết H trong chức bền hơn nên làm tăng nhiệt độ sôi.
– Nhóm thế loại 2 ( chƣa liên kết pi nhƣ NO2 , C2H4 ...) có tác dụng hút e của nhâm thơm làm
liên kết H trong chức kém bền đi nên làm giảm nhiệt độ sôi
– Nhóm thế loại 3 ( các halogen : – Br , – Cl , – F , – I .. ) có tác dụng đẩy e tƣơng tự nhƣ nhóm
thế loại 1
e/ Chú ý thêm khi so sánh nhiệt độ sôi của các chất
– Với các hợp chất đơn giản thì chỉ cần xét các yếu tố chủ yếu là khối lƣợng phân tử và liên kết
H để so sánh nhiệt độ sôi của chúng
– Với các hợp chất phức tạp thì nên xét đầy đủ tất cả các yếu tố ảnh hƣởng đến nhiệt độ sôi để
đƣa đến kết quả chính xác nhất.
– Về đồng phân cấu tạo, các chất đồng phân có cùng loại nhóm chức thì thứ tự nhiệt độ sôi sẽ
đƣợc sắp xếp nhƣ sau: Bậc 1 > bậc 2 > bậc 3 > ...
Bảng nhiệt độ sôi,nóng chảy của một số chất:
Chất
Chất
Ka
t 0nc
t 0s
t 0nc
t 0s
CH3OH
C2H5OH


- 97
- 115

64,5
78,3

HCOOH
CH3COOH

8,4
17

101
118

3,77
4,76

(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 15


ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM

C3H7OH
C4H9OH
C5H11OH
C6H13OH
C7H15OH
H2O
C6H5OH

C6H5NH2
CH3Cl
C2H5Cl
C3H7Cl
C4H9Cl
CH3Br
C2H5Br
C3H7Br
CH3COC3H7
C2H5COC2H5

- 126
- 90
- 78,5
- 52
- 34,6
0
43
-6
-97
-139
-123
-123
-93
-119
-110
-77,8
-42

97

118
138
156,5
176
100
182
184
-24
12
47
78
4
38
70,9
101,7
102,7

C2H5COOH
n - C3H7COOH
i – C3H7COOH
n – C4H9COOH
n- C5H11COOH
CH2=CH- COOH
(COOH)2
C6H5COOH
CH3OCH3
CH3OC2H5
C2H5OC2H5
CH3OC4H9
HCHO

CH3CHO
C2H5CHO
CH3COCH3
CH3COC2H5

- 22
-5
- 47
- 35
-2
13
180
122
-92
-123,5
-31
-95
-86,4

141
163
154
187
205
141
249
-24
11
35
71

-21
21
48,8
56,5
79,6

4,88
4,82
4,85
4,86
4,85
4,26
1,27
4,2

B.Với kim loại
+ Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thấp hơn khá nhiều so với các kim loại
khác.Lí do là liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm kém bền vững.
Bảng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm.
Nguyên tố
Li
Na
K
Rb
Cs
0
Nhiệt độ sôi ( C)
1330
892
760

688
690
0
Nhiệt độ nóng chảy ( C)
180
98
64
39
29
Bảng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ.
Nguyên tố
Be
Mg
Ca
Sr
Ba
0
Nhiệt độ sôi ( C)
2770
1110
1440
1380
1640
0
Nhiệt độ nóng chảy ( C)
1280
650
838
768
714

BÀI TẬP
Câu 1. Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn anđehit, xeton, ancol có cùng số nguyên tử
C là do
A. Axit cacboxylic chứa nhóm C = O và nhóm OH
B. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn
C. Có sự tạo thành liên kết hiđro liên phân tử bền
D. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn
Câu 2. So sánh nhiệt độ sôi của các chất axit axetic, axeton, propan, etanol
A. CH3COOH > CH3CH2CH3 > CH3COCH3 > C2H5OH
B. C2H5OH > CH3COOH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3
C. CH3COOH > C2H5OH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3
D. C2H5OH > CH3COCH3 > CH3COOH > CH3CH2CH3
Câu 3. Nhiệt độ sôi của axit thƣờng cao hơn ancol có cùng số nguyên tử cacbon là do
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 16


ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM

A. Vì ancol không có liên kết hiđro, axit có liên kết hiđro
B. Vì liên kết hiđro của axit bền hơn của ancol
C. Vì khối lƣợng phân tử của axit lớn hơn
D. Vì axit có hai nguyên tử oxi
Câu 4. Trong số các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. C5H12
Câu 5. Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ?
A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO

B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
Câu 6. Cho các chất CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; C2H5OH ( Z) ; CH3OCH3 (T). Dãy
gồm các chất đƣợc sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, Z
B. T, Z, Y, X
C. Z, T, Y, X
D. Y, T, Z, X
Câu 7. Cho các chất sau: CH3COOH (1) , C2H5COOH (2), CH3COOCH3 (3), CH3CH2CH2OH
(4). Chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên theo thứ tự từ trái qua phải là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 3, 4, 1, 2
C. 4, 1, 2, 3
D. 4, 3, 1, 2.
Câu 8. Nhiệt độ sôi của mỗi chất tƣơng ứng trong dãy các chất sau đây, dãy nào hợp lý nhất ?
C2H5OH
HCOOH
CH3COOH
o
o
A.
118,2 C
78,3 C
100,5oC
B.
118,2oC
100,5oC
78,3oC
C.
100,5oC

78,3oC
118,2oC
D.
78,3oC
100,5oC
118,2oC
Câu 9. Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ?
A. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl
B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH
C. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH
D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F
Câu 10. Xét phản ứng: CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O.
Trong các chất trong phƣơng trình phản ứng trên, chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:
A. C2H5OH
B. CH3COOC2H5
C. H2O
D. CH3COOH
Câu 11. Cho các chất sau: C2H5OH (1), C3H7OH (2), CH3CH(OH)CH3 (3), C2H5Cl (4),
CH3COOH (5), CH3-O-CH3 (6). Các chất đƣợc sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (4), (6), (1), (2), (3), (5).
B. (6), (4), (1), (3), (2), (5).
C. (6), (4), (1), (2), (3), (5).
D. (6), (4), (1), (3), (2), (5).
Câu 12. Cho các chất: Axit o – hidroxi benzoic (1), m – hidroxi benzoic (2), p – hidroxi benzoic
(3), axit benzoic (4). Các chất đƣợc sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần là:
A. (4), (3), (2), (1). B. (1), (2), (3), (4). C. (3), (2), (1), (4). D. (2), (1), (3), (4).
Câu 13 Cho các chất: ancol etylic (1), andehit axetic (2), đi metyl ete (3), axit fomic (4). Các
chất đƣợc sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (2), (3), (1), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (4), (1, (2), (3).
D. (4), (1), (3), (2).

Câu 14. Cho các chất: ancol propylic (1), axit axetic (2), metyl fomiat (3), ancol iso propylic (4),
natri fomat (5). Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất và cao nhất tƣơng ứng là:
A. (1), (2).
B. (4), (1).
C. (3), (5).
D. (3), (2).
Câu 15. Dãy chất nào sau đây đƣợc sắp xếp theo trật tự nhiệt độ sôi tăng dần?
A. H2CO, H4CO, H2CO2
B. H2CO, H2CO2, H4CO
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 17


ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM

C. H4CO, H2CO, H2CO2
D. H2CO2, H2CO, H4CO.
Câu 16. Cho các chất: Etyl clorua (1), Etyl bromua (2), Etyl iotua (3). Các chất đƣợc sắp xếp
theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (1).
C. (3), (2), (1).
D. (3), (1), (2).
Câu 17. Cho các chất: CH3COOH (1), CH2(Cl)COOH (2), CH2(Br)COOH (3), CH2(I)COOH
(4). Thứ tực các chất đƣợc sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (4), (3), (2). C. (2), (3), (4), (1). D. (4), (3), (2), (1).
Câu 18. Cho các ancol: butylic (1), sec butylic (2), iso butylic (3), tert butylic (4). Chất có nhiệt
độ sôi cao nhất là:
A. (1).
B. (2).
C. (3).

D. (4).
Câu 19. Cho các hidrocacbon: Pentan (1), iso – Pentan (2), neo – Pentan (3). Các chất đƣợc sắp
xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần:
A. (1), (2), (3).
B. (3), (2), (1).
C. (2), (1), (3).
D. (3), (1), (2).
Câu 20. Trong các chất sau: CO2, SO2, C2H5OH, CH3COOH, H2O. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất
là:
A. H2O.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. SO2.
Câu 21. Cho sơ đồ:
C2H6 (X) → C2H5Cl ( Y) → C2H6O ( Z) → C2H4O2 (T) → C2H3O2Na ( G) → CH4 (F)
Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. (Z).
B. (G).
C. (T).
D. (Y).
Câu 22. Sắp xếp các chất sau theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần: C2H5OH (1), C3H8 (2), C3H7OH
(3), C3H7Cl (4), CH3COOH (5), CH3OH (6).
A. (2), (4), (6), (1), (3), (5).
B. (2), (4), (5), (6), (1), (3).
C. (5), (3), (1), (6), (4), (2).
D. (3), (4), (1), (5), (6), (2).
Câu 23. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần: ancol etylic (1), metyl axetat (2),
etyl amin (3), axit fomic (4), Natri fomiat (5).
A. (1), (5), (3), (4), (2).
B. (5), (4), (1), (3), (2).

C. (2), (3), (1), (4), (5).
D. (5), (2), (4), (1), (3).
Câu 24. Cho các chất: CH3-NH2 (1), CH3-OH (2), CH3-Cl (3), HCOOH (4). Các chất trên đƣợc
sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (3), (1), (2), (4). D. (1), (3), (2), (4).
Câu 25. Nhiệt độ sôi của các chất đƣợc sặp xếp theo chiều tăng dần. Trƣờng hợp nào dƣới đây
là đúng:
A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH.
B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl.
D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F.
Câu 26. Trong các chất sau chất nào có nhiệt sôi thấp nhất:
A. Propyl amin.
B. iso propyl amin
C. Etyl metyl amin.
D. Trimetyl amin.
Câu 27. So sánh nhiệt độ sôi cuả các chất sau: ancol etylic (1), Etyl clorua (2), đimetyl ete (3),
axit axetic (4), phenol (5).
A. 1 > 2 > 3 > 4 > 5.
B. 4 > 5 > 3 > 2 > 1.
C. 5 > 4 > 1 > 2 > 3.
D. 4 > 1 > 5> 2 > 3.
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 18


ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM

Câu 28. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2),
CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5).
A. 3 > 5 > 1 > 2 > 4.

B. 1 > 3 > 4 > 5 > 2.
C. 3 > 1 > 4 > 5 > 2.
D. 3 > 1 > 5 > 4 > 2.
Câu 29. Sắp xếp nhiệt độ sôi của các chất sau theo thứ tự giảm dần: ancol etylic(1), etylclorua
(2), đimetyl ete (3) và axit axetic(4)?
A. (1)>(2)>(3)>(4).
B. (4)>(3)>(2)>(1).
Câu 30. Cho các chất sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) C2H5OH, (4) C2H5Cl. Các chất đƣợc
sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (1) < (3) < (1) < (4)
B. (4) < (3) < (1) < (2)
Câu 31. Cho các chất: CH3CH2CH2COOH (1), CH3CH2CH(Cl)COOH (2),
CH3CH(Cl)CH2COOH (3), CH2(Cl)CH2CH2COOH (4). Các chất đƣợc sắp xếp theo chiều nhiệt
độ sôi giảm dần là:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (4), (3), (2), (1).
C. (2), (3), (4), (1).
D. (1), (4), (3), (2).
Câu 32: Trong số các chất dƣới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3COOH
B. C2 H5OH
C. HCOOCH3
D. CH3CHO
BẢNG ĐÁP ÁN
04.C
05.A
12.C
13.B
20.B
21.B

28.D
29.C

01.C
02.C
03.B
06.B
07.B
08.D
9.B
10.B
11.B
14.C
15.A
16.A
17.A
18.A
19.A
22.A
23.B
24.C
25.B
26.D
27.C
30.B
31.D
32.A
k. So sánh tính axit – bazo
A.So sánh tính axit-bazo
a) Phƣơng pháp so sánh tính axit

– So sánh tính axit của 1 số hợp chất hữu cơ là so sánh độ linh động của nguyên tử H trong
HCHC.
Hợp chất nào có độ linh động của nguyên từ H càng cao thì tính axit càng mạnh.
– Định nghĩa độ linh động của nguyên tử H (hidro): Là khả năng phân ly ra ion H (+) của hợp
chất hữu cơ đó.
– Độ linh động của nguyên tử hidro phụ thuộc vào lực hút tĩnh điện giữa ngyên tử liên kết với
hidro
Ví dụ : gốc –COOH giữa õi và hidro có một lực hút tĩnh điện O----H.
+nếu mật độ e ở oxi nhiều thì lực hút càng mạnh hidro các khó tách→tính axit giảm
+nếu mật độ e ở oxi giảm thì lực hút sẽ giảm dễ tách hidro hơn→tính axit tăng
– Nguyên tắc: Thứ tự ƣu tiên so sánh:
– Để so sánh ta xét xem các hợp chất hữu cơ (HCHC) cùng nhóm chức chứa nguyên tử H linh
động (Ví dụ : OH, COOH ....) hay không.
* Nếu các hợp chất hứu cơ không cùng nhóm chức thì ta có tính axit giảm dần theo thứ tự:
Axit Vô Cơ > Axit hữu cơ > H2CO3 > Phenol > H2O > Rƣợu.
* Nếu các hợp chất hứu cơ có cùng nhóm chức thì ta phải xét xem gốc hydrocacbon của các
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 19


ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM

HCHC đó là gốc đẩy điện tử hay hút điện tử:
+ Nếu các HCHC liên kết với các gốc đẩy điện tử (hyđrocacbon no) thì độ linh động của
nguyên tử H hay tính axit của các hợp chất hữu cơ đó giảm
+ Nếu các HCHC liên kết với các gốc hút điện tử (hyđrocacbon không no, hyđrocacbon
thơm) thì độ linh động của nguyên tử H hay tính axit của các hợp chất hữu cơ đó tăng.
Chú ý:
+Gốc đẩy e; gốc hidro cacbon no (gốc càng dài càng phức tạp,càng nhiều nhánh thì tính
axit càng giảm)
Ví dụ : CH3COOH > CH3CH2COOH >CH3CH2CH2COOH>CH3CH(CH3)COOH

+Gốc hút e gồm: gốc hidrocacbon không no , NO2, halogen,chất có độ âm điện cao…
– Gốc HC có liên kết 3 > gốc HC thơm > gốc HC chứa liên kết đôi
– F > Cl > Br > I ..........độ âm điện càng cao hút càng mạnh
Để hiểu thêm các bạn theo dõi qua các ví dụ cụ thể sau đây :
Câu 1: Cho các chất sau C2H5OH(1), CH3COOH(2), 3COOH(3), C6H5OH(4), p-CH3-C6H4OH (5),
C6H5-CH2OH(6). Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH
của các chất trên là:
A. (3), (6), (5), (4), (2), (1).
B. (1), (5), (6), (4), (2), (3).
C. (1), (6), (5), (4), (3), (2).
D. (1), (6), (5), (4), (2), (3).
Hướng dẫn:
Ta chia ra 3 nhóm:
Nhóm a (ancol):1,6
Nhóm b (phenol); 4,5
Nhóm c (axit ): 2,3
Theo thứ tự ƣu tiên thì tính axit của nhóm a < nhóm b < nhóm c
So sánh gốc của từng nhóm:
Nhóm a :
(1) có gốc –C2H5 (hidro cacbon no) đẩy e
(6) có gốc C6H5-CH2 (có vòng benzen không no) → hút e
Do đó :
(6) có hidro linh động hơn (1) hay tính axit của (1) < (6)
Nhóm b:
4,5 đều có vòng benzen hút e nhƣng do ở 5 có thêm gốc CH3 là gốc đẩy e nên lực
hút của 5<4 nên tính axit của 5 < 4
Nhóm c:
(2) có gốc –CH3 là gốc đẩy
(3) có gốc - CH2=CH là gốc hút e → tính axit 3>2
Tóm lại ta có tính axit của : 1<6<5<4<2<3

→Chọn đáp án D
Câu 2 : Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O,
HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự nào?
A. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.
B. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.
C. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O.
D. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH
Hƣớng dẫn: Nhóm a: C2H5OH
Nhóm b: H2O
Nhóm c: C6H5OH
Nhóm d: HCOOH, CH3COOH

(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 20


ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM

Theo thứ tự ƣu tiên về độ linh động ta có aVới nhóm d: HCOOH liên kết với gôc H( không đẩy không hút)
CH3COOH liên kết với gốc –CH3(đẩy e) nên tính axit CH3COOH < HCOOH.
Vậy : C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH
→ Chọn đáp án B
Câu 3: Cho các chất sau :C6H5OH(1), p-O2N-C6H4OH (2) , CH3CH2CH2COOH (3) ,
CH3CH2COOH (4) ,CH3CHClCOOH (5), CH2ClCH2COOH (6) ,CH3CHFCOOH(7), H2O (8).
Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit:
A. 8<2<1<3<4<7<5<6
B. 8<1<2< 3<4<6<5<7
C. 1<2<8<3<4<6<5<7
D. 2<1<8<3<4<6<5<7
Hƣớng dẫn: Ta chia ra các nhóm sau để dễ hiểu

Nhóm a :8
Nhóm b: 1,2
Nhóm c: 3,4,5,6,7
Theo thứ tự ƣu tiên về độ linh động ta có: aVới nhóm b: 1,2 đều có vòng benzen(nhóm hút) nhƣng 2 có thêm nhóm NO2(nhóm hút) nên 2
có lực hút mạnh hơn → tính axit của 1<2 (chú ý lực hút metaVới nhóm c: 3<4<6<5<7
3 bé nhất do có gốc –C3H7 (gốc đẩy) lớn hơn –C2H5
4<6 do 5,6,7 có thêm gốc halogen (hút e)
6<5 do clo ở 6 xa hơn 5
6<7 do clo có độ âm điện bé hơn F.
→Chọn đáp án B

BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1: Thứ tự các chất xếp theo chiều tăng dần lực axit là
A. HCOOHB. CH2ClCH2COOHC. HCOOHD. CH3COOHCâu 2: Cho các chất sau : C2H5OH , CH3COOH, HCOOH , C6H5OH
Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất là :
A. C2H5OH , C6H5OH, HCOOH , CH3COOH.
B. C2H5OH , C6H5OH, CH3COOH, HCOOH .
C. C6H5OH,C2H5OH , HCOOH, CH3COOH.
D. C6H5OH,C2H5OH, CH3COOH , HCOOH
Câu 3: Cho các chất : p-NO2C6H4 COOH (1), m-NO2C6H4COOH (2), o-NO2C6H4COOH (3)
Tính axit tăng dần theo dãy nào trong số các dãy sau đây ?
A. (2) < (1) < (3)
B. (1) < (3) < (2)
C. (3) < (1) < (2)

D. (2) < (3) < (1)
Câu 4: Cho 4 axit: CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, H2SO4. Độ mạnh của các axit đƣợc sắp theo
thứ tự tăng dần
A. CH3COOH < H2CO3 < C6H5OH < H2SO4
B. H2CO3< C6H5OH < CH3COOH < H2SO4
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 21


ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM

C. H2CO3< CH3COOH < C6H5OH < H2SO4
D. C6H5OH < H2CO3< CH3COOH < H2SO4
Câu 5: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit : CH3CH2COOH (1), CH2=CHCOOH (2),
CH3COOH(3).
A. (1) < (2) < (3)
B. (1) < (3) < (2)
C. (2) < (3) < (1)
D. (3) < (1) < (2)
Câu 6: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất sau :
CH2Cl - COOH (1), CHCl2COOH (2), CCl3COOH (3)
A. (3) < (2) < (1)
B. (1) < (2) < (3)
C. (2) < (1) < (3)
D. (3) < (1) < (2)
Câu 7: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các chất sau :
Axit o-nitrobenzoic (1), axit p-nitrobenzoic (2), axit m-nitrobezoic (3).
A. (1) < (2) < (3)
B. (3) < (2) < (1)
C. (2) < (1) < (3)
D. (2) < (3) < (1)

Câu 8 : Cho các chất sau:
1) axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic (có trong quả chanh)
2) axit 2-hiđroxipropanoic (có trong sữa chua).
3) axit 2-hiđroxibutanđioic (có trong quả táo).
4) axit 3-hiđroxibutanoic (có trong nƣớc tiểu của ngƣời bệnh tiểu đƣờng).
5) axit 2,3-đihiđroxibutanđioic (có trong rƣợu vang).
Thứ tự sắp xếp các axit trên theo chiều tính axit mạnh dần từ trái sang phải là
A. 2,4,5,3,1.
B. 4,2,3,5,1.
C. 4,3,2,1,5.
D. 2,3,4,5,1.
Câu 9 : Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: axit axetic (1), axit monoflo
axetic (2), axit monoclo axetic (3), axit monobrom axetic (4):
A. (1) < (2) < (3 ) < (4)
B. (1) < (4) < (3) < (2)
C. (4) < (3) < (2) < (1)
D. (2) < (3) < (4) < (1)
Câu 10 : Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: axit picric (1), phenol (2), pnitrophenol (3), p-cresol (4):
A. (1) < (2) < (3 ) < (4)
B. (1) < (4) < (3) < (2)
C. (4) < (3) < (2) < (1)
D. (4) < (2) < (3) < (1)
Câu 11 : Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: CH3COOH (1);
CH2=CH-COOH (2), C6H5COOH (3) ; CH3CH2COOH (4)
A. (1) < (2) < (3 ) < (4)
B. (4) < (1) < (3) < (2)
C. (4) < (2) < (3) < (1)
D. (4) < (3) < (2) < (1)
Câu 12 : Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính axit: etanol (1), phenol (2), axit
axetic (3), pmetylphenol (4), axit tricloaxetic (5), p-nitrophenol (6)

A. 1 < 4 < 2 < 6 <3 < 5;
B. 1 < 2 < 3 < 4 <6 < 5;
C. 1 < 4 < 6 < 2 <3 < 5;
D. 1 < 2 < 3 < 6 <4 < 5.
Câu 13 : Hãy sắp xếp các axit sau theo thứ tự tăng dần tính axit ( độ mạnh ) CH2Br-COOH (1),
CCl3-COOH (2), CH3COOH (3), CHCl2-COOH (4), CH2Cl-COOH (5)
A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5);
B. (1) < (2) < (4) < (3) < (5);
C. (3) < (1) < (5) < (4) < (2);
D. (3) < (5) < (1) < (4) < (2);
Câu 14: Cho dãy các hợp chất sau: phenol(1), etanol( 2), nƣớc( 3), axit etanoic(4), axit
clohiđric(5), axit metanoic( 6), axit oxalic(7), ancol proylic( 8). Thứ tự tăng dần tính axit là:
A. ( 8),( 2),( 3),(1),(7),( 4),(6),( 5)
B. ( 8),( 2),( 1),(3),(4),( 6),(7),( 5)
C. ( 3),( 8),( 2),(1),(4),( 6),(7),( 5)
D. ( 8),( 2),( 3),(1),(4),( 6),(7),( 5)
Câu 15: Hãy sắp xếp các axit dƣới đây theo tính axit giảm dần:
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 22


ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM

CH3COOH(1), C2H5COOH(2), CH3CH2CH2COOH(3), ClCH2COOH(4), FCH2COOH (5)
A. 5> 1> 4> 3> 2
B. 5> 1> 3> 4> 2
C. 1> 5> 4> 2> 3
D. 5> 4> 1> 2> 3
Câu 16 : Trong các axit sau,axit có tính axit mạnh nhất là :
A. O2 N  C6 H4  COOH
B.CH3COOH

C. O2 N  C6 H3   COOH 2

D. HCOOH

Câu 17: Cho các chất: CH2ClCOOH (a); CH3-COOH (b); C6H5OH (c); H2CO3(d); H2SO4 (e).
Tính axit của các chất giảm theo trật tự:
A. e > b > d > c > a
B. e > a > b > d > c
C. e > b > a > d > c
D. e > a > b > c > d
Câu 18: Xét các chất: (I): Axit axetic; (II): Phenol; (III): Glixerin ; (IV): Axit fomic;
(V): Rƣợu metylic; (VI): Nƣớc; (VII): Axit propionic. Độ mạnh tính axit các chất tăng dần nhƣ
sau:
A. (V) < (III) < (VI) < (II) < (VII) < (I) < (IV)
B. (VI) < (V) < (III) < (II) < (VII) < (I) < (IV)
C. (V) < (VI) < (II) < (III) < (VII) < (I) < (IV)
D. (V) < (VI) < (III) < (II) < (VII) < (I) < (IV)
Câu 19: So sánh tính axit của các axit sau:
(1) CH2ClCHClCOOH; (2) CH3
3COOH; (5) CH3COOH.
A. (1)< (2) < (3) < (4) <(5).
B. (4) < (1) < (2) < (3) < (5).
C. (5) < (3) < (1) < (2) < (4).
D. (5) < (3) < (2) < (1) < (4).
Cau 20: Axit nào trong số các axit sau có tính axit mạnh nhất:
A. CH2F-CH2-COOH
B. CH3-CCl2-COOH
C. CH3CHF-COOH
D. CH3-CF2-COOH


1.D

2.B

3.A

4.D

ĐÁP ÁN
5.B
6.B

11.B

12.A

13.C

14.D

15.D

16.C

7.B

8.B

9.B


10.D

17.B

18.A

19.D

20.D

B. SO SÁNH TÍNH BAZO
Nguyên nhân gây ra tính bazơ của các amin là do trên nguyên tử N còn một cặp e tự do có thể
nhƣờng cho proton H+
* Mọi yếu tố làm tăng độ linh động của cặp e tự do sẽ làm cho tính bazơ tăng và ngƣợc lại.
+Nếu R là gốc đẩy e sẽ làm tăng mật độ e trên N →tính bazơ tăng.
+Nếu R là gốc hút e sẽ làm giảm mật độ e trên N → tính bazơ giảm
+Amin bậc 3 khó kết hợp với proton H+ do sự án ngữ không gian của nhiều nhóm R đã cản trở
sự tấn công của H+ vào nguyên tử N → nên trong dung môi H2O (phân cực) nếu cùng số cacbon
thì amin bậc 3< amin bậc 1 < amin bậc 2
+ Ví dụ tính bazơ của (CH3)2NH > CH3NH2 > (CH3)3N ; (C2H5)2NH > (C2H5)3N > C2H5NH2
Chú ý: RONa>NaOH,KOH.... với R là gốc hidrocacbon no nhƣ ( CH3ONa, C2H5ONa .....)

(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 23


ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM

Để hiểu thêm các bạn theo dõi qua các ví dụ cụ thể sau đây :
Câu 1 : Cho các chất: (C6H5)2NH , NH3, (CH3)2NH ;C6H5NH2. Trật tự tăng dần tính bazơ (theo
chiều từ trái qua phải) của 5 chất trên là :

A. (C6H5)2NH , C6H5NH2; NH3, (CH3)2NH ;
B. (CH3)2NH ; (C6H5)2NH , NH3, ;C6H5NH2
C. C6H5NH2; (C6H5)2NH , NH3, (CH3)2NH
D. NH3 ; (C6H5)2NH , C6H5NH2, (CH3)2NH
Hƣớng dấn:
+ (CH3)2NH có-CH3 là gốc đẩy làm tăng mật độ e tại N → khả năng nhận H+ tăng→ có tính
bazo mạnh nhất
+ NH3 có nhóm NH2 liên kết với H(gốc không hút không đẩy)
+ C6H5NH2 có NH2 liên kết với 1 gốc –C6H5 (gốc hút) làm giảm mật độ e tại N nên tính bazo sẽ
yếu hơn
+ (C6H5)2NH có NH liên kết với 2 gốc –C6H5 nên lực hút càng mạnh mật độ e giảm →có tính
bazo yếu nhất.
→ Chọn đáp án A
Câu 2: Cho các chất sau : p-NO2C6H4NH2(1), p-ClC6H5NH2(2), p-CH3C6H5NH2(3).
Tính bazơ tăng dần theo dãy :
A. (1) < (2) < (3)
B. (2) < (1) < (3)
C. (1) < (3) < (2)
D. (3) < (2) < (1)
Hƣớng dẫn:
Cả 3 đều có gốc C6H5 (gốc hút e) nhƣng (3) có gốc 1 gốc CH3(đẩy e) nên (3) có tính bazo mạnh
nhất (1) và (2) đều có gốc thêm gốc hút e là –NO2 và Cl nhƣng lực hút của Cl → Chọn đáp án A
Câu 3 :Dãy nào sau đây đƣợc sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ
A. C2H5ONa, NaOH, NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2
B. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, C2H5ONa, NaOH.
C. NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2, C2H5ONa, NaOH
D. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, NaOH, C2H5ONa.
Hƣớng dẫn: Ta chia thành các nhóm để dễ so sánh
Nhóm 1 : NaOH, C2H5ONa.

Nhóm 2 : C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2
Theo thứ tự ƣu tiên ta luôn có : Tính bazo của nhóm 1>nhóm 2
Với nhóm 1 : Theo lƣu ý trên thì C2H5ONa>NaOH
Với nhóm 2 : – CH3NH2 có gốc CH3 đẩy e →mạnh nhất(gốc hidrocacbon cành dài càng phức
tạp thì đẩy càng mạnh)
– NH3 ko có nhóm hút và nhóm đẩy →NH3 nhỏ hơn CH3NH2 và lớn hơn 2 chất kia
– CH3C6H4NH2 có thêm 1 gốc –CH3 đẩy e →có tính bazo mạnh hơn C6H5NH2 (chỉ chứa
nhóm hút)
→Chọn đáp án D
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1 : Độ mạnh bazơ xếp theo thứ tự tăng dần đúng trong dãy nào:
A. CH3-NH2 , NH3, C2H5NH2, C6H5NH2.
B. NH3,CH3-NH2 , C2H5NH2, C6H5NH2.
C. NH3,C6H5NH2 , CH3-NH2 , C2H5NH2.
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 24


ÔN THI LÍ THUYẾT HÓA THPTQG- SƯU TẦM

D. C6H5NH2 , NH3, CH3-NH2 , C2H5NH2.
Câu 2: Cho các chất sau: C6H5NH2(1) , C2H5NH2(2); (C2H5)2NH (3) ; NaOH (4) ; NH3(5)
Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) của 5 chất trên là :
A. (1), (5), (2), (3), (4)
B. (1), (2), (5), (3), (4)
C. (1), (5), (3), (2), (4)
D. (2), (1), (3), (5), (4)
Câu 3: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tính bazơ tăng dần từ trái sang phải:
amoniac, anilin, pnitroanilin, metylamin, đimetylamin.
A. O2NC6H4NH2< C6H5NH2< NH3< CH3NH2< (CH3)2NH
B. C6H5NH2 < O2NC6H4NH2< NH3< CH3NH2< (CH3)2NH

C. O2NC6H4NH2< C6H5NH2< CH3NH2< NH3< (CH3)2NH
D. O2NC6H4NH2< NH3< C6H5NH2< CH3NH2< (CH3)2NH
Câu 4: Sắp xếp các amin : anilin (1), metyl amin(2), đimetyl amin(3) và trimetyl amin (4) theo
chiều tăng dần tính bazơ :
A. (1) < (2) < (3) < (4)
B. (4) < (1) < (3) < (2)
C. (1) < (4) < (2) < (3)
D. (1) < (4) < (3) < (2)
Câu 5: Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là :
A. Do amin tan nhiều trong H2O.
B. Do phân tử amin bị phân cực mạnh.
C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về
phía N.
D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.
Câu 6: Cho các chất sau : CH3CH2NHCH3(1), CH3CH2CH2NH2(2), (CH3)3N (3). Tính bazơ tăng
dần theo dãy :
A. (1) < (2) < (3)
B. (2) < (3) < (1)
C. (3) < (2) < (1)
D. (3) < (1) < (2)
Câu 7: Cho các chất: natri hiđroxit (1), đimetylamin (2), etylamin (3),natri etylat (4),pmetylanilin (5), amoniac (6), anilin (7), p-nitroanilin (8), natri metylat (9) , metylamin (10).
Thứ tự giảm dần lực bazơ là:
A. (4), (9), (1), (2), (3), (10), (5), (6), (7), (8).
B. (4), (9), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8).
C. (1), (4), (9), (2), (3), (10), (6), (5), (8), (7).
D. (9), (4), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8).
Câu 8: :Cho các chất đimetylamin(1), metylamin(2), amoniac(3), anilin (4), p-metylanilin (5), pnitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là
A. (3), (2), (1), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
C. (6), (4), (5), (3), (2), (1).

D. (6), (5), (4), (3), (2), (1).
Câu 9: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít sau: NH4Cl, CH3NH3Cl, (CH3)2NH2Cl,
C6H5NH3Cl. Dung dịch có pH lớn nhất là
A. NH4Cl
B. CH3NH3Cl
C. (CH3)2NH2Cl
D. C6H5NH3Cl
Câu 10: So sánh tính bazơ của các chất sau: (a) C6H5NH2; (b) CH3-NH2; (c) CH3-C6H4-NH2; (d)
O2N-C6H4-NH2
A. b > c > a > d
B. b > c > d > a
C. a > b > d > c
D. a> b > c > d
Câu 11: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin
(5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:
A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
(Thầy Đỗ Ngọc Kiên- 0948206996) | Victory loves preparation 25


×