Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Danh mục Thiết bị Hóa 9 cho từng bài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.76 KB, 15 trang )

TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIỆT HỒNG Giáo Viên : Nguyễn Văn Bẩy
DANH MỤC THIẾT BỊ MÔN HOÁ
CẦN DÙNG CHO CÁC BÀI
Năm Học : 2010 – 2011
-------  -------
Bài 1: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT
Hoá Chất : - Na
2
O; CaO; CuO; P; S; H
2
O; FeO; hay Fe
2
O
3
; Quỳ tím.
- Dung dịch: HCl
loãng
; Ca(OH)
2
; H
2
SO
4 loãng
.
Dụng cụ : - Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm).
- Ống nhỏ giọt (4 ống).
- Ống thuỷ tinh thẳng (1 ống)
- 2 kẹp ống nghiệm, đèn cồn, muôi sắt, muôi thuỷ tinh,
- 1 bình tam giác.
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….


Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
Tiết 1
Hoá Chất : CuO; H
2
O; dd HCl; quỳ tím.
Dụng Cụ : 1 kẹp ống nghiệm; 2 ống nhỏ giọt; tranh H1.4; 1.5 ( lò nung vôi )
Tiết 2
* Hoá chất : H
2
O; dd Ca(OH)
2
; dd H
2
SO
4
; quỳ tím; Na
2
SO
3(r)
.
* Dụng cụ : - 1 bình cầu có gắn nút cao su 2 lỗ.
- Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm).
- 2 cốc 100 ml.
- 1 giá đỡ thí nghiệm.
- 4 ống nhỏ giọt.
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
Bài 3 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA AXIT
* Hoá chất : - dd loãng (HCl; H
2

SO
4
; HNO
3
)
- Zn; Fe; Al; Cu; Cu(OH)
2 (r)
; Fe
2
O
3
; Quỳ tím.
* Dụng cụ : - 1 Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm)
- 4 ống nhỏ giọt.
- 1 kẹp gỗ.
- 1 cây pen.
- 2 muôi thuỷ tinh.
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
Bài 4 : MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
DMTB MÔN : HOÁ HỌC 9 Trang 1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIỆT HỒNG Giáo Viên : Nguyễn Văn Bẩy
* Hoá chất : - dd (HCl; NaOH; H
2
SO
4(đ)
; BaCl
2
; Na
2

SO
4
)
- C
11
H
22
O
11
; Cu; S; Zn; Fe; CuO.
* Dụng cụ : - 1 Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm)
- 1 kẹp gỗ
- 2 cốc 100 ml
- 4 ống nhỏ giọt
- 2 muôi thuỷ tinh.
- 1 cây pen
Sơ đồ : tranh vẽ H1.12 sơ đồ về một số ứng dụng của axit sunfuric.
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
Bài 5 : LUYỆN TẬP TÍNH HOÁ HỌC CHẤT CỦA OXIT VÀ AXIT.
Tranh vẽ sơ đồ các hợp chất vô cơ (oxit và axit).
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 6 : THỰC HÀNH :
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT.
* Hoá chất : - dd ( H
2
SO
4
; HCl; Na

2
SO
4
); CaO; P đỏ; dd phenolphtalêin; quỳ
tím.
* Dụng cụ cho một nhóm :
- 1 Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm).
- 1 kẹp gỗ
- 1 muôi sắt
- 1 đèn cồn
- 3 ống nhỏ giọt
- 1 bình tam giác ( hoặc bình cầu ) có nút cao su.
- 2 muôi thuỷ tinh.
Chú ý : chuẩn bị 8 nhóm
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..
Bài 7 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ
* Hoá chất : dd ( NaOH; KOH; Ca(OH)
2
; HCl
loãng
; HNO
3 loãng
) Cu(OH)
2 (r)
;
phenolphtalêin; quỳ tím.
* Dụng cụ : - 1 Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm).
- 6 ống nhỏ giọt.
- 1 kẹp gỗ.

- 1 đèn cồn.
- 1 đế để đun + lưới amiăng.
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..
Bài 8 : MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
DMTB MÔN : HOÁ HỌC 9 Trang 2
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIỆT HỒNG Giáo Viên : Nguyễn Văn Bẩy
* Hoá chất : - dd (NaOH; HCl; H
2
SO
4
)
- NaOH
(r)
; Ca(OH)
2
; Ba(OH)
2
; NaCl.
* Dụng cụ : - 1 Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm).
- 4 ống nhỏ giọt.
- 2 cốc 100 ml.
- 1 đũa thuỷ tinh.
- Giấy lọc.
- 1 phễu.
- 1 giá đỡ thí nghiệm.
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
Bài 9 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA MUỐI
* Hoá chất : - dd(AgNO

3
; CuSO
4
; BaCl
2
; H
2
SO
4 loãng
; NaCl; NaOH; BaCO
3
).
- (rắn) KClO
3
; KMnO
4
; Zn; Cu; Fe.
* Dụng cụ : - Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm).
- 1 giá đỡ thí nghiệm.
- 1 ống thuỷ tinh chữ L.
- 8 ống nhỏ giọt.
- 2 cốc 250 ml ( 1 có nước ).
Hộp quẹt; que đóm.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
Bài 10 : MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG
 Hoá chất : KNO
3(r)

 Dụng cụ : - 1 kẹp ống nghiệm;

- Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm);
- 2 cốc 250 ml;
- 1 ống chữ L; chai nước cất.
- Que đóm.
Tranh H1.23 ruộng muối; sơ đồ ứng dụng của muối NaCl.
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..
Bài 11 : PHÂN BÓN HOÁ HỌC
* Hoá chất : - Một số loại phân bón : urê; lân; ka li; phân ba màu, …
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..
DMTB MÔN : HOÁ HỌC 9 Trang 3
Bài 12 : MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Dụng cụ : - Sơ đồ mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ.
- Tranh viết sẵn các phương trình phản ứng minh hoạ và một số
bài tập mẫu : bài 1; 2; 3/41SGK-H9.
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 13 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Chuẩn bị bảng hệ thống hoá các loại hợp chất vô cơ và một số bài tập đã ghi sẵn ra
bảng phụ (bài 1,2 trang 43 SGK)
Bài 14 : THỰC HÀNH
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI
DMTB MÔN : HOÁ HỌC 9 Trang 4
Oxit bazơ
Oxit axit
AxitBazơ
Muối
(1)

(2)
(3) (4) (5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Sơ đồ mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
OXIT AXIT BAZƠ MUỐI
Oxit
Bazơ
CaO
Fe
2
O
3
Oxit
axit
CO
2
SO
2
Axit
Có oxi
HNO
3
H
2
SO
4

Axit Không
có oxi
HCl
HBr
Bazơ
tan
NaOH
KOH
Bazơ
Không tan
Cu(OH)
2
Fe(OH)
3
Muối
Axit
NaHSO
4
NaHCO
3
Muối
Trung hoà
Na
2
SO
4
Na
2
CO
3

Oxit bazơ
Oxit axit
AxitBazơ
Muối
+ Axit
+ Bazơ
+ H
2
O
Nhiệt
phân
huỷ
+ H
2
O
+ Bazơ
+ Kim loại
+ Bazơ
+ Oxit bazơ
+ Muối
+ Axit
Sơ đồ mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
+ Oxit
+ Oxit bazơ
+ Kim loại
+ Oxit axit
+ Muối
Hoá chất : dd( NaOH; FeCl
3
; Cu(OH)

2
; CuSO
4
; BaCl
2
; HCl
loãng
; H
2
SO
4 loãng
);
đinh sắt.
Dụng cụ : - Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm).
- 7 ống nhỏ giọt.
- 2 cốc 250 ml (1 có nước).
BÀI TƯỜNG TRÌNH
Số
TT
Tên thí nghiệm Cách tiến hành
Hiện tượng &
Viết phương trình
Kết quả
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
Chương 2 : KIM LOẠI
Bài 15 : TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KI8M LOẠI
Đồ dùng : búa; dây sắt; dây nhôm; dây đồng; các loại lon; giấy gói kẹo làm
bằng giấy bạc;… đèn cồn; bóng đèn điện và dây dẫn như H 2.1/46
…………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………..
Bài 16 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
* Hoá chất : dd ( HCl
loãng
; H
2
SO
4 loãng
; CuSO
4
; AgNO
3
) kim loại dây Cu; Fe;
Zn lá và viên; khí O
2
; khí Cl
2
đã điều chế sẵn.
* Dụng cụ : - Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm).
- Kẹp ống nghiệm;
- Cây pen; đèn cồn
- Muôi sắt.
- Ống nhỏ giọt.
(dụng cụ và hoá chất dùng cho 8 nhóm)
* Bảng phụ viết sẵn bài tập 2,3,4/51 SGK.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
DMTB MÔN : HOÁ HỌC 9 Trang 5
+
_

6V
Bài 17 : DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC
* Hoá chất : dd (CuSO
4
; AgNO
3
; HCl; H
2
SO
4
); dây sắt, dây đồng, kim loại
Natri; dung dịch phenolphtalêin.
* Dụng cụ : - Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm).
- 2 cốc 250 ml.
- Cây pen.
* Tranh dãy hoạt động hoá học của một số kim loại. Một số bài tập 1, 2/54
SGK.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
Bài 18 : NHÔM
* Hoá chất : dd (HCl; CuCl
2
; AgNO
3
NaOH). Dây nhôm; nhôm lá. Bột nhôm;
khí oxi đã điều chế sẵn.
* Dụng cụ : - 1 Giá đỡ ống nghiệm (có 10 ống nghiệm).
- 3 ống nhỏ giọt.
- 1 cây pen.
* Tranh vẽ ứng dụng của nhôm trong đời sống hằng ngày. Mô hình điện phân

oxit nhôm nóng chảy (H 2.14-SGK). Một số bài tập 1,5 tr57,58SGK H9.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
Bài 19 : SẮT
* Hoá chất : - dd ( HCl
loãng
; CuSO
4
; AgNO
3
; H
2
SO
4 (đ)
; HNO
3(đ)
NaOH).
- Dây sắt; bình khí oxi và khí clo điều chế sẵn; than;
* Dụng cụ : - Đèn cồn; kẹp ống nghiệm. 10 Đinh sắt.
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..
Bài 20 : HỢP KIM SẮT : GANG, THÉP
* Tranh vẽ : Sơ đồ lò luyện gang và thép H 2.16 & 2.17 SGK;
* Một số vật mẫu : gang thép,…
* Bảng phụ viết sẵn bài tạp 5/63 SGK
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..
Bài 21 : SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI
VÀ BẢO VỆ KIM LOẠI KHÔNG BỊ ĂN MÒN
Tranh : Một số hình ảnh về sự ăn mòn kim loại :

…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..
DMTB MÔN : HOÁ HỌC 9 Trang 6

×