ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
Mẫu 5
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Ngành: Luật
Mã số: 52 38 01 01
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Ngành: Luật
Mã số: 52 38 01 01
ngày
(Đính kèm Quyết định số
/QĐ-ĐHSG-ĐT
tháng năm 2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sài Gòn)
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2016
1
MỤC LỤC
PHẦN 1 MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA ................................................... 6
1.1. Mục tiêu chung .....................................................................................................6
1.2. Mục tiêu cụ thể và chuẩn đầu ra...........................................................................6
1.2.1. Yêu cầu về kiến thức ................................................................................. 6
1.2.2. Yêu cầu về kĩ năng..................................................................................... 6
1.2.3. Yêu cầu về thái độ ..................................................................................... 6
1.3. Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp .................................................6
1.4. Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp ..................................6
1.5. Các chương trình đã tham khảo ...........................................................................7
PHẦN 2 NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO......................................................... 7
2.1. Khái quát chương trình đào tạo ............................................................................8
2.1.1. Đối tượng tuyển sinh và thời gian đào tạo ................................................. 8
2.1.2. Cấu trúc chung của chương trình đào tạo .................................................. 8
2.1.3. Điều kiện tốt nghiệp ................................................................................... 8
2.1.4. Các điều kiện thực hiện chương trình đào tạo ........................................... 9
2.2. Khung chương trình đào tạo...............................................................................10
2.3. Cơ cấu các học phần của khối kiến thức chuyên ngành ....................................13
2.4. Kế hoạch đào tạo theo tiến độ ............................................................................16
2.5. Kế hoạch đào tạo theo tiến độ của khối kiến thức chuyên ngành ......................19
PHẦN 3 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CÁC HỌC PHẦN ....................................................... 20
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC PHÁP LÝ ..................................... 22
KINH TẾ HỌC ......................................................................................................... 27
LÍ LUẬN CHUNG VỀ NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT ......................................... 34
KỸ THUẬT XÂY DỰNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT .............................................. 38
LỊCH SỬ NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT VIỆT NAM ........................................... 41
LỊCH SỬ NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT THẾ GIỚI ............................................. 45
QUẢN TRỊ HỌC ĐẠI CƯƠNG ............................................................................... 50
LUẬT HIẾN PHÁP .................................................................................................. 55
2
LUẬT HÀNH CHÍNH .............................................................................................. 60
LUẬT TỐ TỤNG HÀNH CHÍNH ........................................................................... 64
LUẬT DÂN SỰ (HP1) ............................................................................................. 68
LUẬT DÂN SỰ (HP2) ............................................................................................. 73
LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ ...................................................................................... 79
LUẬT HÌNH SỰ (HP1) ............................................................................................ 87
LUẬT HÌNH SỰ (HP2) ............................................................................................ 92
LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ .................................................................................... 97
LUẬT THƯƠNG MẠI 1 ........................................................................................ 103
LUẬT THƯƠNG MẠI 2 ........................................................................................ 108
LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH ...................................................................... 114
LUẬT ĐẤT ĐAI ..................................................................................................... 121
LUẬT TÀI CHÍNH- NGÂN HÀNG ...................................................................... 124
PHÁP LUẬT VỀ THUẾ ......................................................................................... 133
LUẬT LAO ĐỘNG ................................................................................................ 137
CÔNG PHÁP QUỐC TẾ ........................................................................................ 141
TƯ PHÁP QUỐC TẾ .............................................................................................. 145
PHÁP LUẬT VỀ ASEAN ...................................................................................... 148
LUẬT DÂN SỰ LA MÃ ........................................................................................ 153
PHÁP LUẬT VỀ AN SINH XÃ HỘI .................................................................... 158
PHÁP LUẬT VỀ LUẬT SƯ................................................................................... 162
LUẬT HỌC SO SÁNH ........................................................................................... 168
LUẬT HIẾN PHÁP NƯỚC NGOÀI ...................................................................... 171
PHÁP LUẬT VỀ THI HÀNH ÁN ......................................................................... 177
KỸ NĂNG TƯ VẤN PHÁP LUẬT ....................................................................... 182
LUẬT SỞ HỮU TRÍ TUỆ ...................................................................................... 186
LÝ LUẬN VÀ PHÁP LUẬT VỀ QUYỀN CON NGƯỜI ..................................... 192
THỰC TẾ CHUYÊN MÔN .................................................................................... 197
3
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP ..................................................................................... 201
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ................................................................................. 205
THỰC HIỆN NGHĨA VỤ HỢP ĐỒNG DÂN SỰ ................................................. 208
KỸ NĂNG TƯ VẤN HỢP ĐỒNG TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG ................ 213
PHÁP LUẬT VỀ MÔI TRƯỜNG .......................................................................... 217
PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC ................................. 220
KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG LĨNH VỰC ............. 224
HÀNH CHÍNH ........................................................................................................ 224
PHÁP LUẬT GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG WTO ............................... 228
KỸ NĂNG ĐÀM PHÁN, GIAO KẾT HỢP ĐỒNG .............................................. 231
TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ ...................................................................... 231
CHỦ THỂ KINH DOANH ..................................................................................... 235
KỸ NĂNG TƯ VẤN ĐẤU THẦU TRONG KINH DOANH ............................... 243
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LUẬT HÀNH CHÍNH .................................... 247
PHÁP LUẬT VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ MÁY NHÀ NƯỚC ....... 253
PHÁP LUẬT VỀ KHIẾU NẠI VÀ TỐ CÁO ........................................................ 257
PHÁP LUẬT VỀ CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC ............................................ 260
PHÁP LUẬT VỀ XỬ LÍ VI PHẠM HÀNH CHÍNH ............................................. 264
PHÁP LUẬT VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC ................................... 268
PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ ĐÔ THỊ ................................................................... 273
PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN ............................ 278
PHÁP LUẬT VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ........................................................ 282
KỸ NĂNG ĐIỀU HÀNH CÔNG SỞ ..................................................................... 286
PHÁP LUẬT VỀ VĂN THƯ LƯU TRỮ ............................................................... 290
PHÁP LUẬT VỀ THANH TRA............................................................................. 295
PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ HỘ TỊCH, HỘ KHẨU ............................................ 299
PHÁP LUẬT VỀ TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC ....................... 303
KỸ NĂNG THẨM ĐỊNH, KIỂM TRA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT . 307
4
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ ............................. 311
LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ ......................................................................... 318
PHÁP LUẬT VỀ THANH TOÁN QUỐC TẾ ....................................................... 322
PHÁP LUẬT VỀ HẢI QUAN ................................................................................ 326
PHÁP LUẬT VỀ XUẤT KHẨU-NHẬP KHẨU ................................................... 331
PHÁP LUẬT VỀ HÀNG HẢI ................................................................................ 335
PHÁP LUẬT VỀ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ CỦA WTO VÀ VIÊT NAM ............ 339
HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI VIỆT NAM –HOA KỲ ........................................... 342
HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ ............................................................... 346
PHÁP LUẬT VỀ VẬN CHUYỂN, GIAO NHẬN VÀ GIÁM ĐỊNH HÀNG HÓA
QUỐC TẾ ......................................................................................................... 351
PHÁP LUẬT VỀ ĐẤU THẦU QUỐC TẾ ............................................................ 355
KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP THƯƠNG MẠI ................................. 360
LUẬT CẠNH TRANH VÀ CHỐNG ĐỘC QUYỀN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ363
PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ NGƯỜI TIÊU DÙNG ................................................ 367
LUẬT SỞ HỮU TRÍ TUỆ TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ .......................... 371
LUẬT BIỂN QUỐC TẾ.......................................................................................... 375
PHÁP LUẬT VỀ LOGISTICS QUỐC TẾ ............................................................. 380
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LUẬT KINH DOANH .................................... 384
PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƯ .................................................................................... 391
PHÁP LUẬT VỀ CẠNH TRANH ......................................................................... 398
PHÁP LUẬT VỀ KINH DOANH CHỨNG KHOÁN ........................................... 404
PHÁP LUẬT VỀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN ........................................... 408
PHÁP LUẬT VỀ KINH DOANH BẢO HIỂM ..................................................... 413
PHÁP LUẬT VỀ KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN .......................................................... 418
PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG .............................................................. 423
PHÁP LUẬT VỀ GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ .............................................................. 426
KỸ NĂNG LẬP, THỰC HIỆN VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...................... 431
5
KỸ NĂNG ĐÀM PHÁN, KÝ KẾT HỢP ĐỒNG .................................................. 435
KỸ NĂNG TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUẾ............................................................ 439
KỸ NĂNG QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP ........................................................... 443
KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG KINH DOANH ................... 446
KỸ NĂNG GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH ................................................. 453
LUẬT ĐẤU THẦU ................................................................................................ 457
6
PHẦN 1
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Luật có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt; có kiến
thức cơ bản về pháp luật, thực tiễn pháp lý; có kỹ năng chuyên sâu về pháp luật. Đồng
thời có kiến thức cơ bản về kinh tế, văn hoá và xã hội; đủ khả năng nghiên cứu và xử lý
những vấn đề pháp lý đặt ra trong thực tiễn đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực có trình độ
và chất lượng cao phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
1.2. Mục tiêu cụ thể và chuẩn đầu ra
1.2.1. Yêu cầu về kiến thức
Trang bị kiến thức cơ bản về khoa học pháp lý, những kiến thức chuyên sâu thuộc
các chuyên ngành đào tạo.
1.2.2. Yêu cầu về kĩ năng
Trang bị các kỹ năng nghề nghiệp như: Tổ chức, tư vấn, quản lý doanh nghiệp;
quản lý công; đàm phán, soạn thảo, ký kết hợp đồng; thực hiện chức năng của chuyên
viên pháp lý tại các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp; có thể độc lập đưa ra đề xuất giải
quyết các tình huống pháp lý trong hoạt động thực tiễn; nắm vững các thao tác nghiệp
vụ khi tham gia vào các hoạt động tố tụng.
1.2.3. Yêu cầu về thái độ
Có những phẩm chất đạo đức nghề nghiệp cần thiết của người làm công tác liên
quan đến pháp luật. Có lòng nhiệt tình, yêu nghề; trung thực, trách nhiệm cao trong công
việc; có ý thức bảo vệ lợi ích của cộng đồng và xã hội.
1.3. Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp có thể làm các công việc liên quan đến pháp lý tại các cơ
quan, tổ chức, đoàn thể, doanh nghiệp, Tòa án, Viện kiểm sát, các cơ quan bảo vệ pháp
luật, các văn phòng luật, công ty luật, các đơn vị cung cấp dịch vụ tư vấn pháp lý.
1.4. Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Sinh viên có khả năng tự học và nghiên cứu sâu về luật học và các ngành khoa
học xã hội.
- Sinh viên có thể tiếp tục học ngành luật và các ngành phù hợp ở các bậc học
cao hơn.
7
- Sinh viên có thể tiếp tục học các khóa đào tạo nghề luật chuyên sâu, như: Luật
sư, Công chứng viên, Thẩm phán, Kiểm sát viên…
1.5. Các chương trình đã tham khảo
- Trường Đại học Luật Hà Nội.
- Trường Đại học Luật TP.Hồ Chí Minh.
- Trường Đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia TP.HCM).
- Trường Công nghiệp TP.Hồ Chí Minh.
HIỆU TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO
PGS.TS Phạm Hoàng Quân
TS. Mỵ Giang Sơn
TRƯỞNG KHOA/NGÀNH
8
PHẦN 2
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Khái quát chương trình đào tạo
2.1.1. Đối tượng tuyển sinh và thời gian đào tạo
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
- Thời gian đào tạo: 04 năm (8 học kỳ)
2.1.2. Cấu trúc chung của chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ trong chương trình: 170. Sinh viên phải tích lũy tối thiểu 132 tín
chỉ (không kể 03 tín chỉ của nhóm môn học Giáo dục thể chất và 08 tín chỉ của môn học
Giáo dục Quốc phòng - An ninh), trong đó:
- Khối kiến thức chung: 17 tín chỉ (bắt buộc: 17 tín chỉ; tự chọn: 0 tín chỉ);
- Khối kiến thức cơ sở: 23 tín chỉ (bắt buộc: 19 tín chỉ; tự chọn: 4 tín chỉ);
- Khối kiến thức ngành: 57 tín chỉ (bắt buộc: 51 tín chỉ; tự chọn: 6 tín chỉ);
- Khối kiến thức chuyên ngành: 21 tín chỉ (bắt buộc: 15 tín chỉ; tự chọn: 6 tín
chỉ);
- Thực tập chuyên môn, Thực tập nghề nghiệp: 6 tín chỉ;
- Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 8 tín chỉ.
2.1.3. Điều kiện tốt nghiệp
- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không
đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;
- Tích lũy đủ số học phần và khối lượng của chương trình đào tạo theo quy định;
- Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên;
- Đạt chuẩn đầu ra về ngoại ngữ, tin học do Hiệu trưởng quy định;
- Thỏa mãn một số yêu cầu về kết quả học tập đối với nhóm học phần thuộc ngành
đào tạo chính và các điều kiện khác do Hiệu trưởng quy định;
- Có chứng chỉ Giáo dục quốc phòng - An ninh và chứng chỉ Giáo dục thể chất đối
với các ngành đào tạo không chuyên về quân sự và thể dục - thể thao;
- Có đơn gửi Phòng Đào tạo đề nghị được xét tốt nghiệp trong trường hợp đủ điều
kiện tốt nghiệp sớm hoặc muộn so với thời gian thiết kế của khoá học.
9
2.1.4. Các điều kiện thực hiện chương trình đào tạo
Cần trang bị cơ sở vật chất đào tạo cho phù hợp với chương trình đào tạo, đặc
biệt là phòng thực hành để sinh viên có thể sinh hoạt, thực hành các kỹ năng, là nơi sinh
viên sinh hoạt câu lạc bộ pháp luật do khoa tổ chức.
10
2.2. Khung chương trình đào tạo
Số tiết
Lên lớp
TT
I
Tên học phần/môn học
Mã số
Số
tín
chỉ
Lí
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
Thực
hành,
thí
nghiệm,
thực
địa
Cộng
Hệ
số
học
phần
Mã số học
phần học
trước
Khối kiến thức chung: 17/132 tín chỉ
Bắt buộc: 17/17 tín chỉ
1
Những nguyên lí cơ bản của
Chủ nghĩa Mác - Lênin
861001
5
75
75
1
2
Tư tưởng Hồ Chí Minh
861002
2
30
30
1
861001
3
Đường lối cách mạng ĐCSVN
861003
3
45
45
1
861002
4
Tiếng Anh I
866101
2
30
30
1
Điểm
KS>=50
5
Tiếng Anh II
866102
2
30
30
1
866101
6
Tiếng Anh III
866103
3
45
45
1
866102
7
Giáo dục thể chất I
862101
1
30
30
8
Giáo dục thể chất II
862102
1
30
30
862101
9
Giáo dục thể chất III
862103
1
30
30
862102
10
Giáo dục Quốc phòng – An
Ninh I
862106
3
11
Giáo dục Quốc phòng – An
Ninh II
862107
2
30
30
12
Giáo dục Quốc phòng – An
Ninh III
862108
3
45
45
45
45
1
861003
Tự chọn: 0/17 tín chỉ
II
Khối kiến thức cơ sở: 23/132 tín chỉ
Bắt buộc: 19/23 tín chỉ
13
Tiếng Việt Thực Hành
865001
2
30
30
1
14
Logic học
865005
2
30
30
1
15
Phương pháp nghiên cứu khoa
học pháp lý
843003
2
30
30
1
16
Kinh tế học
843071
3
45
45
1
17
Lý luận chung về nhà nước và
pháp luật
843069
4
60
60
1
18
Kỹ thuật xây dựng văn bản pháp
luật
843047
2
30
30
1
19
Lịch sử nhà nước và pháp luật
Việt Nam
843022
2
30
30
1
20
Lịch sử nhà nước và pháp luật
thế giới
843026
2
30
30
1
Tự chọn: 4/23 tín chỉ
843069
11
Số tiết
Lên lớp
TT
Tên học phần/môn học
Mã số
Số
tín
chỉ
Lí
thuyết
Bài
tập
Thực
hành,
Thảo
luận
thí
nghiệm,
thực
địa
Cộng
Hệ
số
học
phần
21
Tâm lí học đại cương
863001
2
30
30
1
22
Cơ sở văn hóa Việt Nam
865002
2
30
30
1
23
Đại cương xã hội học
865007
2
30
30
1
24
Quản trị học đại cương
843024
2
30
30
1
III
Khối kiến thức ngành: 57/132 tín chỉ
Mã số học
phần học
trước
Bắt buộc: 51/57 tín chỉ
25
Luật Hiến pháp
843070
3
45
45
1
843069
26
Luật Hành chính
843028
3
45
45
1
843069
27
Luật Tố tụng hành chính
843055
3
45
45
1
843028
28
Luật Dân sự (HP1)
843029
3
45
45
1
843069
29
Luật Dân sự (HP2)
843030
3
45
45
1
843029
30
Luật Tố tụng dân sự
843101
3
45
45
1
843030
31
Luật Hình sự (HP1)
843032
3
45
45
1
843069
32
Luật Hình sự (HP2)
843033
3
45
45
1
843032
33
Luật Tố tụng hình sự
843034
3
45
45
1
843033
34
Luật Thương mại 1
843102
3
45
45
1
843069
35
Luật Thương mại 2
843103
3
45
45
1
843102
36
Luật Hôn nhân và gia đình
843037
2
30
30
1
843029
37
Luật Đất đai
843038
3
45
45
1
843069
38
Luật Tài chính - ngân hàng
843301
3
45
45
1
843069
39
Pháp luật về thuế
843040
2
30
30
1
843069
40
Luật Lao động
843043
3
45
45
1
843069
41
Công pháp quốc tế
843044
2
30
30
1
843069
42
Tư pháp quốc tế
843045
3
45
45
1
843069
Tự chọn: 6/57 tín chỉ
43
Pháp luật về ASEAN
843046
2
30
30
1
843044
44
Luật Dân sự La Mã
843023
2
30
30
1
843030
45
Pháp luật về an sinh xã hội
843049
2
30
30
1
843043
46
Pháp luật về luật sư
843050
2
30
30
1
843069
47
Luật học so sánh
843027
2
30
30
1
843069
48
Luật Hiến pháp nước ngoài
843051
2
30
30
1
49
Pháp luật về thi hành án
843052
2
30
30
1
843101,
843034
50
Kỹ năng tư vấn pháp luật
843106
2
30
30
1
843101,
843034
843070
12
Số tiết
Lên lớp
TT
Tên học phần/môn học
Mã số
Số
tín
chỉ
Lí
thuyết
Bài
tập
Thực
hành,
Thảo
luận
thí
nghiệm,
thực
địa
Cộng
Hệ
số
học
phần
Mã số học
phần học
trước
51
Luật Sở hữu trí tuệ
844052
2
30
30
1
843030
52
Lý luận và pháp luật về quyền
con người
843302
2
30
30
1
843069
IV
Khối kiến thức chuyên ngành: 21/132 tín chỉ
843030,
843034
Cơ cấu các học phần của khối kiến thức chuyên ngành được ghi trong mục 2.3
V
Thực tập chuyên môn, Thực tập cuối khóa: 6/132 tín chỉ
53
Thực tế chuyên môn
843048
1
15
15
1
54
Thực tập tốt nghiệp
843098
5
75
75
1
VI
Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 8/132 tín chỉ
55
Khóa luận tốt nghiệp
843099
8
1
Các ho ̣c phầ n thay thế KLTN
Các học phần thuộc kiến thức chung: 5/8 tín chỉ
56
Thực hiện nghĩa vụ hợp đồng
dân sự
843112
3
45
45
1
843030
57
Kỹ năng tư vấn hợp đồng trong
lĩnh vực lao động
843113
3
45
45
1
843043
58
Pháp luật về môi trường
843042
2
30
30
1
843069
Các học phần thuộc kiến thức chuyên sâu của chuyên ngành: 3/8 tín chỉ
Chuyên ngành: Luật hành chính
59
Pháp luật về quản lý hành chính
nhà nước
843114
3
45
45
1
843028
60
Kỹ năng giải quyết khiếu nại, tố
cáo trong lĩnh vực hành chính
843115
3
45
45
1
843028
Chuyên ngành: Luật Thương mại quốc tế
61
Pháp luật giải quyết tranh chấp
trong WTO
844103
3
45
45
1
844053
62
Kỹ năng đàm phán, giao kết hợp
đồng trong thương mại quốc tế
844104
3
45
45
1
844053
Chuyên ngành: Luật Kinh doanh
63
Chủ thể kinh doanh
845104
3
45
45
1
843103
64
Kỹ năng tư vấn đấu thầu trong
kinh doanh
845105
3
45
45
1
843103
Tổng cộng số tín chỉ tối thiểu phải tích lũy
132 tín chỉ/ 170 tín chỉ
13
2.3. Cơ cấu các học phần của khối kiến thức chuyên ngành
Số tiết
Lên lớp
TT
I
Tên học phần/môn học
Mã số
Số
tín
chỉ
Lí
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
Thực
hành,
thí
nghiệm,
thực
địa
Cộng
Hệ
số
học
phần
Mã số học
phần học
trước
Chuyên ngành 1: Luật hành chính (21/132 tín chỉ)
Bắt buộc: 15/21 tín chỉ
1
Tiế ng Anh chuyên ngành Luật
hành chính
843303
2
30
30
1
866101
2
Pháp luật về tổ chức, hoạt động
của bộ máy nhà nước
843107
3
45
45
1
843070
3
Pháp luật về khiếu nại và tố
cáo
843057
3
45
45
1
843028
4
Pháp luật về công chứng,
chứng thực
843056
2
30
30
1
843028
5
Pháp luật về xử lý vi phạm
hành chính
843059
2
30
30
1
843028
6
Pháp luật về cán bộ, công chức,
viên chức
843058
3
45
30
1
843028
Tự chọn: 6/21 tín chỉ
7
Pháp luật về quản lý đô thị
843108
2
30
30
1
843028
8
Pháp luật về quản lý nông
nghiệp, nông thôn
843109
2
30
30
1
843028
9
Pháp luật về thủ tục hành chính
843110
2
30
30
1
843028
10
Kỹ năng điều hành công sở
843064
2
30
30
1
843028
11
Pháp luật về văn thư lưu trữ
843065
2
30
30
1
843028
12
Pháp luật về thanh tra
843067
2
30
30
1
843028
13
Pháp luật về quản lý hộ tịch, hộ
khẩu
843068
2
30
30
1
843028
14
Pháp luật về trách nhiệm bồi
thường nhà nước
843063
2
30
30
1
843028
15
Kỹ năng thẩm định, kiểm tra
văn bản quy phạm pháp luật
843111
2
30
30
1
843028
II
Chuyên ngành 2: Luật Thương mại quốc tế (21/132 tín chỉ)
Bắt buộc: 15/21 tín chỉ
16
Tiế ng Anh chuyên ngành Luật
thương mại quốc tế
843304
2
30
30
1
866101
17
Luật Thương mại quốc tế
844053
3
45
45
1
843045
18
Pháp luật về Thanh toán quốc tế
844054
3
45
45
1
843045
19
Pháp luật về hải quan
844064
2
30
30
1
844053
20
Pháp luật về xuất, nhập khẩu
844055
2
30
30
1
843069
14
Số tiết
Lên lớp
TT
21
Tên học phần/môn học
Pháp luật về hàng hải
Mã số
Số
tín
Bài
tập
Thực
hành,
Thảo
luận
thí
nghiệm,
thực
địa
Cộng
Hệ
số
học
Mã số học
phần học
chỉ
Lí
thuyết
844056
3
45
45
1
843069
phần
trước
Tự chọn: 6/21 tín chỉ
22
Pháp luật về chống bán phá giá
của WTO và Việt Nam
844057
2
30
30
1
843045
23
Hiệp định thương mại Việt Nam
– Hoa Kỳ
844058
2
30
30
1
843045
24
Hợp đồng thương mại quốc tế
844059
2
30
30
1
844053
25
Pháp luật về vận chuyển, giao
nhận và giám định hàng hóa
quốc tế
844060
2
30
30
1
844053
26
Pháp luật về đấu thầu quốc tế
844061
2
30
30
1
844053
27
Kỹ năng giải quyết tranh chấp
thương mại
844062
2
30
30
1
844053
28
Luật cạnh tranh và chống độc
quyền thương mại quốc tế
844063
2
30
30
1
844053
29
Pháp luật về bảo vệ người tiêu
dùng
844065
2
30
30
1
843030
30
Luật sở hữu trí tuệ trong thương
mại quốc tế
844101
2
30
30
1
844053
31
Luật biển quốc tế
844102
2
30
30
1
843044
32
Pháp luật về dịch vụ logistic
quốc tế
843305
2
30
30
1
843045
III
Chuyên ngành 3: Luật Kinh doanh (21/132 tín chỉ)
Bắt buộc: 15/21 tín chỉ
33
Tiế ng Anh chuyên ngành Luật
kinh doanh
843306
2
30
30
1
866101
34
Pháp luật về đầu tư
845101
3
45
45
1
843103
35
Pháp luật về cạnh tranh
845102
2
30
30
1
843103
36
Pháp luật về kinh doanh chứng
khoán
845053
2
30
30
1
843103
37
Pháp luật về kinh doanh bất
động sản
845055
2
30
30
1
843103
38
Pháp luật về kinh doanh bảo
hiểm
845054
2
30
30
1
843103
39
Pháp luật về kế toán, kiểm toán
845061
2
30
30
1
843040
Tự chọn: 6/21 tín chỉ
40
Pháp luật về đầu tư xây dựng
845057
2
30
30
1
845101
41
Pháp luật về giao dịch điện tử
845058
2
30
30
1
843103
15
Số tiết
Lên lớp
TT
Tên học phần/môn học
Mã số
Số
tín
chỉ
Lí
thuyết
30
42
Kỹ năng lập, thực hiện và quản
lý dự án đầu tư
845059
2
43
Kỹ năng đàm phán, ký kết hợp
đồng
845060
2
44
Kỹ năng tư vấn pháp luật thuế
845062
2
45
Kỹ năng quản trị doanh nghiệp
845063
46
Kỹ năng giải quyết tranh chấp
trong kinh doanh
47
48
Bài
tập
Thực
hành,
Thảo
luận
thí
nghiệm,
thực
địa
Cộng
Hệ
số
học
phần
Mã số học
phần học
trước
30
1
845101
30
1
843103
30
30
1
843040
2
30
30
1
843103
845064
2
30
30
1
843103
Kỹ năng giao tiếp trong kinh
doanh
845065
2
30
1
Luật đấu thầu
845103
2
30
1
30
30
30
843103
843103
16
2.4. Kế hoạch đào tạo theo tiến độ
Học kì
Tên học phần/môn học
TT
I
Mã số
Số tín chỉ
1
2
3
4
5
6
7
Khối kiến thức chung: 17/132 tín chỉ
Bắt buộc: 17/17 tín chỉ
1
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa
Mác – Lênin
861001
5
2
Tư tưởng Hồ Chí Minh
861002
2
3
Đường lối cách mạng ĐCSVN
861003
3
4
Tiếng Anh I
866101
2
5
Tiếng Anh II
866102
2
6
Tiếng Anh III
866103
3
7
Giáo dục thể chất I
862101
1
8
Giáo dục thể chất II
862102
1
9
Giáo dục thể chất III
862103
1
10
Giáo dục Quốc phòng – An Ninh I
862106
3
11
Giáo dục Quốc phòng – An Ninh II
862107
2
12
Giáo dục Quốc phòng – An Ninh III
862108
3
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Tự chọn: 0/17 tín chỉ
II
Khối kiến thức cơ sở: 23/132 tín chỉ
Bắt buộc: 19/23 tín chỉ
13
Tiếng Việt Thực Hành
865001
2
x
14
Logic học
865005
2
x
15
Phương pháp nghiên cứu khoa học pháp
lý
843003
2
x
16
Kinh tế học
843071
3
17
Lý luận chung về nhà nước và pháp luật
843069
4
18
Kỹ thuật xây dựng văn bản pháp luật
843047
2
19
Lịch sử nhà nước và pháp luật Việt Nam
843022
2
x
20
Lịch sử nhà nước và pháp luật thế giới
843026
2
x
x
x
x
Tự chọn: 4/23 tín chỉ
21
Tâm lí học đại cương
863001
2
x
22
Cơ sở văn hóa Việt Nam
865002
2
x
23
Đại cương xã hội học
865007
2
x
24
Quản trị học đại cương
843024
2
x
III
Khối kiến thức ngành: 57/132 tín chỉ
Bắt buộc: 51/57 tín chỉ
25
Luật Hiến pháp
843070
3
x
26
Luật Hành chính
843028
3
x
27
Luật Tố tụng hành chính
843055
3
28
Luật Dân sự (HP1)
843029
3
x
x
8
9
17
Học kì
TT
Tên học phần/môn học
Mã số
Số tín chỉ
1
2
3
4
5
29
Luật Dân sự (HP2)
843030
3
30
Luật Tố tụng dân sự
843101
3
31
Luật Hình sự (HP1)
843032
3
32
Luật Hình sự (HP2)
843033
3
33
Luật Tố tụng hình sự
843034
3
34
Luật Thương mại 1
843102
3
35
Luật Thương mại 2
843103
3
36
Luật Hôn nhân và gia đình
843037
2
37
Luật Đất đai
843038
3
38
Luật Tài chính - ngân hàng
843301
3
x
39
Pháp luật về thuế
843040
2
x
40
Luật Lao động
843043
3
x
41
Công pháp quốc tế
843044
2
x
42
Tư pháp quốc tế
843045
3
x
6
7
8
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Tự chọn: 6/57 tín chỉ
43
Pháp luật về ASEAN
843046
2
x
44
Luật Dân sự La Mã
843023
2
x
45
Pháp luật về an sinh xã hội
843049
2
x
46
Pháp luật về luật sư
843050
2
x
47
Luật học so sánh
843027
2
x
48
Luật Hiến pháp nước ngoài
843051
2
x
49
Pháp luật về thi hành án
843052
2
x
50
Kỹ năng tư vấn pháp luật
843106
2
x
51
Luật Sở hữu trí tuệ
844052
2
x
52
Lý luận và pháp luật về quyền con người
843302
2
x
IV
Khối kiến thức chuyên ngành: 21/132 tín chỉ
Kế hoạch đào tạo theo tiến độ của khối kiến thức chuyên ngành được ghi trong mục 2.5
V
Thực tế chuyên môn, thực tập nghề nghiệp: 6/132 tín chỉ
53
Thực tế chuyên môn
843048
1
54
Thực tập tốt nghiệp
843098
5
x
VI
Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 8/132 tín chỉ
8
x
55
Khóa luận tốt nghiệp
843099
x
Các ho ̣c phầ n thay thế KLTN
Các học phần thuộc kiến thức chung: 5/8 tín chỉ
56
Thực hiện nghĩa vụ hợp đồng dân sự
843112
3
x
57
Kỹ năng tư vấn hợp đồng trong lĩnh vực
lao động
843113
3
x
58
Pháp luật về môi trường
843042
2
x
9
18
Học kì
TT
Tên học phần/môn học
Mã số
Số tín chỉ
1
2
3
4
5
6
7
8
Các học phần thuộc kiến thức chuyên sâu của chuyên ngành: 3/8 tín chỉ
Chuyên ngành: Luật hành chính
59
Pháp luật về quản lý hành chính nhà
nước
843114
3
x
60
Kỹ năng giải quyết khiếu nại, tố cáo
trong lĩnh vực hành chính
843115
3
x
Chuyên ngành: Luật Thương mại quốc tế
61
Pháp luật giải quyết tranh chấp trong
WTO
844103
3
x
62
Kỹ năng đàm phán, giao kết hợp đồng
trong thương mại quốc tế
844104
3
x
Chuyên ngành: Luật Kinh doanh
63
Chủ thể kinh doanh
845104
3
x
64
Kỹ năng tư vấn đấu thầu trong kinh
doanh
845105
3
x
Tổng cộng số tín chỉ tối thiểu phải tích lũy
132 tín chỉ/ 170 tín chỉ
9
19
2.5. Kế hoạch đào tạo theo tiến độ của khối kiến thức chuyên ngành
Học kì
TT
I
Tên học phần/môn học
Mã số
Số tín chỉ
1
2
3
4
5
6
7
Chuyên ngành 1: Luật hành chính (21/132 tín chỉ)
Bắt buộc: 15/21 tín chỉ
1
Tiế ng Anh chuyên ngành Luật hành
chính
843303
2
x
2
Pháp luật về tổ chức, hoạt động của bộ
máy nhà nước
843107
3
x
3
Pháp luật về khiếu nại và tố cáo
843057
3
x
4
Pháp luật về công chứng, chứng thực
843056
2
x
5
Pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
843059
2
x
6
Pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức
843058
3
x
Tự chọn: 6/21 tín chỉ
7
Pháp luật về quản lý đô thị
843108
2
x
8
Pháp luật về quản lý nông nghiệp, nông
thôn
843109
2
x
9
Pháp luật về thủ tục hành chính
843110
2
x
10
Kỹ năng điều hành công sở
843064
2
x
11
Pháp luật về văn thư lưu trữ
843065
2
x
12
Pháp luật về thanh tra
843067
2
x
13
Pháp luật về quản lý hộ tịch, hộ khẩu
843068
2
x
14
Pháp luật về trách nhiệm bồi thường nhà
nước
843063
2
x
15
Kỹ năng thẩm định, kiểm tra văn bản quy
phạm pháp luật
843111
2
x
II
Chuyên ngành 2: Luật Thương mại quốc tế (21/132 tín chỉ)
Bắt buộc: 15/21 tín chỉ
16
Tiế ng Anh chuyên ngành Luật thương
mại quốc tế
843304
2
x
17
Luật Thương mại quốc tế
844053
3
x
18
Pháp luật về Thanh toán quốc tế
844054
3
x
19
Pháp luật về hải quan
844064
2
x
20
Pháp luật về xuất, nhập khẩu
844055
2
x
21
Pháp luật về hàng hải
844056
3
x
Tự chọn: 6/21 tín chỉ
22
Pháp luật về chống bán phá giá của WTO
và Việt Nam
844057
2
x
23
Hiệp định thương mại Việt Nam – Hoa Kỳ
844058
2
x
24
Hợp đồng thương mại quốc tế
844059
2
x
25
Pháp luật về vận chuyển, giao nhận và
giám định hàng hóa quốc tế
844060
2
x
8
9
20
Học kì
TT
Tên học phần/môn học
Mã số
Số tín chỉ
1
2
3
4
5
6
7
26
Pháp luật về đấu thầu quốc tế
844061
2
x
27
Kỹ năng giải quyết tranh chấp thương mại
844062
2
x
28
Luật cạnh tranh và chống độc quyền
thương mại quốc tế
844063
2
x
29
Pháp luật về bảo vệ người tiêu dùng
844065
2
x
30
Luật sở hữu trí tuệ trong thương mại quốc tế
844101
2
x
31
Luật biển quốc tế
844102
2
x
32
Pháp luật về dịch vụ logistic quốc tế
843305
2
x
III
Chuyên ngành 3: Luật Kinh doanh (21/132 tín chỉ)
8
Bắt buộc: 15/21 tín chỉ
33
Tiế ng Anh chuyên ngành Luật kinh
doanh
843306
2
x
34
Pháp luật về đầu tư
845101
3
x
35
Pháp luật về cạnh tranh
845102
2
x
36
Pháp luật về kinh doanh chứng khoán
845053
2
x
37
Pháp luật về kinh doanh bất động sản
845055
2
x
38
Pháp luật về kinh doanh bảo hiểm
845054
2
x
39
Pháp luật về kế toán, kiểm toán
845061
2
x
Tự chọn: 6/21 tín chỉ
40
Pháp luật về đầu tư xây dựng
845057
2
x
41
Pháp luật về giao dịch điện tử
845058
2
x
42
Kỹ năng lập, thực hiện và quản lý dự án đầu tư
845059
2
x
43
Kỹ năng đàm phán, ký kết hợp đồng
845060
2
x
44
Kỹ năng tư vấn pháp luật thuế
845062
2
x
45
Kỹ năng quản trị doanh nghiệp
845063
2
x
46
Kỹ năng giải quyết tranh chấp trong kinh
doanh
845064
2
x
47
Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh
845065
2
x
48
Luật đấu thầu
845103
2
x
HIỆU TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO
PGS.TS Phạm Hoàng Quân
TS. Mỵ Giang Sơn
TRƯỞNG KHOA/NGÀNH
9