Trờng ptdt nội trú than uyên
Kế hoạch bồi dỡng học sinh giỏi
năm học 2010 - 2011
Môn: Toán; khối lớp: 7
Giáo viên bộ môn: Hà Hồng Thái
I. ĐặC ĐIểM TìNH HìNH
1. Thuận lợi:
- Các em ở nội trú nên đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.
- Học sinh ở tập chung trong trờng nên các em có điều kiện học nhóm thảo luận làm bài tập ngoài giờ lên lớp.
- giáo viên yên tâm công tác, có nhiều thời gian hớng dẫn giúp đỡ học sinh ngoài giờ lên lớp.
- BGH nhà trờng cùng tổ khối luôn quan tâm tạo điều kiện giúp đỡ.
2. Khó khăn:
- Nhà trờng cha có đủ phòng học riêng cho học sinh học.
- Hầu hết học sinh trong trờng đều là con em dân tộc thiểu số nên sự nhận thức về việc học còn hạn chế.
- GV: Cha có nhiều kinh nghiệm trong công tác bồi dỡng học sinh giỏi.
II. Mục tiêu CHUNG:
1. Kiến thức:
* Nắm chắc các kiến thức về tập hợp số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số thực, làm các bài tập dạng:
- Phép cộng 2 số nguyên - Tính chất của phép cộng 2 số nguyên
- Phép trừ hai số nguyên
- Phép nhân hai số nguyên
- Quy tắc chuyển vế - quy tắc dấu ngoặc
- Các dạng toán về giá trị tuyệt đối
- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Lũy thừa của một số hữu tỉ
- Tỉ lệ thức - Tính chất của các dãy tỉ số bằng nhau
- Tỉ lệ thuận - Tỉ lệ nghịch
1
- Hàm số và đồ thị hàm số
- Biểu thức đại số
* Nắm chắc các kiến thức về phân số: Các tính chất, phép tính, tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm làm bài tập các dạng:
- So sánh phân số - tính chất cơ bản của phép cộng phân số
- Phép cộng phân số
- Dãy các số nguyên - Phân số viết theo quy luật
- Các phép tính trên tập hợp số hữu tỉ
* Nắm chắc các kiến thức Đờng thẳng vuông góc, song song, tam giác, Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác: làm bài
tập các dạng:
- Chứng minh hai đờng thẳng vuông góc, hai đờng thẳng song song
- Các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác
- Quan hệ giữa góc và cạnh đối diệntrong một tam giác
- Quan hệ giữa đờng vuông góc và đờng xiên, đờng xiên và hình chiếu
- Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác.Bất đẳng thức tam giác
- Tính chất ba đờng trung tuyến trong tam giác
- Tính chất ba đờng phân giác trong tam giác
- Tính chất 3 đờng trung trực trong tam giác
- Tính chất 3 đờng cao trong tam giác
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cẩn thận, chính xác.
- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp, suy luận để giải các bài tập khó.
- Phát triển t duy, sáng tạo trong quá trình làm bài tập.
- Rèn kĩ năng vận dụng tốt kiến thức đã học vào làm bài tập.
3. Thái độ:
- có ý thức tự lực, chủ động tìm hiểu và phát hiện kiến thức.
- ham học hỏi, yêu thích môn học.
4. Chỉ tiêu phấn đấu:
Tổng số học sinh tham gia đội tuyển Mục tiêu phấn đấu
SL đạt giải cấp huyện SL đạt giải cấp tỉnh
05 01
2
III. BIệN PHáP THựC HIệN.
1. Trong giờ học chính khóa:
- GV tổ chức cho học sinh hoạt động cá nhân, hoạt động theo nhóm tìm hiểu, phát hiện, lĩnh hội các kiến thức cơ bản.
- Học sinh tích cực, chủ động tìm hiểu phát hiện kiến thức dới sự hớng dẫn của GV.
2. Trong thời gian bồi dỡng
- GV giới thiệu và hớng dẫn HS tìm hiểu các dạng bài tập khó theo chuyên đề.
- Học sinh chủ động, tích cực tìm hiểu làm các dạng bài tập theo sự hớng dẫn gợi ý của giáo viên.
3. Hớng dẫn học sinh tự học:
- GV giao các bài tập theo các dạng đã hớng dẫn.
- Học sinh học theo nhóm thảo luận làm các bài tập theo yêu cầu giáo viên.
3
Iv. Kế hoạch cụ thể theo tháng - tuần
Tháng Tuần Tên chủ đề
Số
tiết
Mục tiêu
9
1
Phép cộng 2 số nguyên -
Tính chất của phép cộng 2
số nguyên
3
Kiến thức:
Vận dụng đợc quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và
khác dấu để giải các bài tập nâng cao
- Nắm trắc đợc các tính chất cơ bản của phép cộng số
nguyên
Kĩ năng :
- Vận dụng thành thạo các quy tắc vào trong các bài tập
tính nhanh, tính tổng .
- Tính toán đúng.
- Suy luận chính xác, hợp lí.
2
Phép trừ hai số nguyên
3
Kiến thức:
- Ôn lại quy tắc trừ hai số nguyên.
Kĩ năng :
- Vận dụng thành thạo quy tắc trừ hai số nguyên vào giải
các bài toán tổng hợp nâng cao
- Suy luận chính xác, hợp lí
- Rèn kĩ năng phát triển t duy.
3
Phép nhân hai số nguyên
3
Kiến thức: - Ôn lại Quy tắc nhân hai sô nguyên cùng dấu,
khác dấu, tính chất của phép nhân
Kĩ năng
- Biết vận dụng các quy tắc, tính chất của phép nhân để
giải các bài tập tính tổng, tìm x, so sánh
4
Quy tắc chuyển vế - quy
tắc dấu ngoặc
3
Kiến thức: - Nắm tắc Quy tắc dấu ngặc và quy tắc chuyển
vế
Kĩ năng: -Vận dụng thàng thạo quy tắc dấu ngoặc trong
giải toán: Bỏ dấu ngoặc, đa vào dấu ngoặc
- Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế làm các bào toán
tìm x
4
10
5
So sánh phân số
3
Kiến thức: + HS nắm đợc
- So sánh 2 phân số có cùng mẫu dơng
- Hai phân số cùng tử (mẫu dơng)
- So sánh hai phân số sử dụng tính chất hai phân số bằng
nhau:
- Một số phuơng pháp so sánh hai phân số đặc biệt:
+ vận dụng làm bài tập.
Kĩ năng: - Biết so sánh hai phân số cùng mẫu dơng
- Tính toán đúng
- Suy luận chính xác, hợp lí.
tính chất cơ bản của phép
cộng phân số
3
Kiến thức: - Ôn tập Tính chất cơ bản của phân số
Rút gọn phân số
- Mở rộng:
+ Muốn rút gọn một phân số thành phân số tối giản, ta
chia cả tử và mẫu của nó cho ƯCLN của chúng.
+ Nếu
a
b
là phân số tối giản thì mọi phân số bằng nó
đều có dạng
.
.
a a n
b b n
=
(n
Z; n
0)
Kĩ năng: - Sử dụng tính chất cơ bản của phân số, các tính
chất khác.
- Tìm phân số
a
b
biết tổng, hiệu, tích. ƯCLN; BCNN của
tử và mẫu.
- Chứng minh một phân số tối giảm.
- Chứng minh phân số
a
b
không tối giản.
- Tìm điều kiện n để phân số rút gọn đợc:
- Tìm điều kiện của n để phân số là phân số tối giản.
6
5