Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

3 đề thi online tính chất của các phép cộng số nguyên phép trừ hai số nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.21 KB, 6 trang )

ĐỀ THI ONLINE –TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN – PHÉP TRỪ HAI
SỐ NGUYÊN - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
"Cácthầytoáncóthểlàm video vềtoán 10 nângcaophầnlượnggiác dc ko ạ"

CHUYÊN ĐỀ: TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
họcsinhcógửinguyệnvọngđến page

MÔN TOÁN: LỚP 6
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

Mục tiêu:
+) Biết các tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên, biết quy tắc phép trừ trong
tổng của nhiều số nguyên, hiệu của hai số nguyên

, biết tính đúng

+) Biết vận dụng các tính chất, quy tắc để tính nhanh, tính toán hợp lí và giải bài tập,…
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 (NB): Phép cộng các số nguyên có tính chất nào sau đây:
A. Giao hoán

B. Kết hợp

C.Cộng với số 0

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 2 (NB): Kết quả của phép tính  11  38 là
A. -49

B. 6



C. -16

D. -10

Câu 3 (TH): Khoảng cách giữa hai điểm a  15 và b  4 trên trục số là
A. 11

B.

19

C.-11

D. -19

Câu 4 (TH): Tính  551   400    449 
A. -1400

B. -1450

C. -1000

D. -1500

Câu 5 (VD): Biết x  25  14  25 . Giá trị của x là
A. -36

B. 36


C.-50

D. -64

Câu 6 (VD): Tổng của số nguyên x thỏa mãn 4  x  3 là
A. -4

B. -3

C. -1

D. 0

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (TH): Tính hợp lí:
a)  123  77   257   23  43

1

b) 2012   596    201   496   301

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


Câu 2 (VD): Tìm tổng của các số nguyên x thỏa mãn: 20  x  10
Câu 3 (VD): Tìm các số nguyên x biết:
a) x  1   3  17

b) 32  x  46  84


Câu 4 (VD): Cho b  23; c  15 . Tính giá trị của biểu thức: b  5  a  6  c  7  a  8 .
Câu 5 (VDC): Tìm giá trị nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của n sao cho 1986  n  2  2012 .

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1D

2A

3A

4A

5A

6B

Câu 1:
Phương pháp:
Dựa vào tính chất của phép cộng các số nguyên: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối.
Cách giải:
Tính chất của phép cộng các số nguyên: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
Chọn D.
Câu 2:
Phương pháp:
Áp dụng quy tắc trừ hai số nguyên: muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta cộng a với số đối của b.
Cách giải:  11  38   11   38   11  38  49
Chọn A.

Câu 3:
Phương pháp:
Áp dụng quy tắc trừ hai số nguyên: muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta cộng a với số đối của b.
Cách giải:
Khoảng cách giữa hai điểm a và b là: a  b   15   4    15  4   15  4   11  11.

2

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


Chọn A.
Câu 4:
Phương pháp:
Cộng nhiều số nguyên âm ta cộng các giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-“ trước kết quả.
Cách giải:

 551   400    449 
   551  400  449 
 1400

Chọn A.
Câu 5:
Cách giải:
x  25  14  25
x  25  14   25 
x  25    25  14 
x  25  11
x


 11  25

x

 11   25 

x

  11  25 

x

 36.

Chọn A.
Câu 6:
Phương pháp:
Áp dụng các tính chất của phép cộng: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối; quy tắc trừ hai số
nguyên.
Cách giải:
Vì x  Z ; 4  x  3 nên x 3; 2; 1;0;1; 2 . Tổng của các số nguyên x thỏa mãn đề bài là:

3  2  1  0  1  2
 3   2   2   1  1  0
 3  0  0  0
 3.
Chọn B.

3


Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


B. TỰ LUẬN
Câu 1:
Phương pháp: Áp dụng các tính chất của phép cộng: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối; quy
tắc trừ hai số nguyên.
Cách giải:

a)  123  77   257   23  43

b)  2012   596    201   496   301

  123   257    43    77  23

 2012   596    496     201  301

 423  100

 2012   100   100

  123  257  43  100
   423  100 
 323

 2012     596  496       301  201 
 2012  0
 2012.


Câu 2:
Phương pháp:
Áp dụng các tính chất của phép cộng: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối; quy tắc trừ hai số
nguyên.
Cách giải:
Vì x  ; 20  x  10 nên x 19; 18; 17;...; 1;0;1;...;8;9 . Tổng của các số nguyên x thỏa mãn đề bài là:

 19    18   17   ...   1  0  1  2  3  ...  8  9
  9   9    8   8   7   7   ...   1  1  0   19    18    17   ...   10  
 0  0  0  ..  0    19  18  17  ...  10  
 0   19  10  .19  10  1 : 2 
   29.10 : 2 
   290 : 2 
 145.
Câu 3:
Phương pháp:
Áp dụng quy tắc trừ hai số nguyên, cộng hai số nguyên và giá trị tuyệt đối của một số.
Cách giải:

4

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


a ) x  1   3  17
x  1  17   3
x  1  17  3
x  1  20

Nếu x 1  20  x  20  1  21
Nếu x  1  20  x   20  1  19
Vậy x  21 hoặc x  19 .
b) 32  x  46  84
32  x  46   84 
32  x  38
x  38  32
x  38   32 
x  70.

Vậy x  70
Câu 4:
Phương pháp:
Thu gọn biểu thức rồi thay chữ bởi số vào và tính.
Cách giải:
b5a6c7a8
 b   a  a   c   5    6     7  8 
 b  0  c     5  6    15
 b  c   11  15

 b  c    15  11 
bc4

Thay b  23; c  15 vào biểu thức rút gọn ta được :
b  c  4  23   15  4  23  15  4  42 .

Câu 5:
Phương pháp:
Áp dụng quy tắc trừ hai số nguyên và giá trị tuyệt đối của 1 số.
Cách giải:


5

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


Ta có:

1986  n  2  2012
1986  n  2  2012  
 2012  n  2  1986
1986  2  n  2012  2
1984  n  2010


 2012  2  n  1986  2
 2014  n  1988
Từ đó suy ra giá trị nguyên lớn nhất của n là 2009, giá trị nguyên nhỏ nhất của n là -2013.

6

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!



×