Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

14 luyện tập phép chia phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.14 KB, 7 trang )

"Cácthầytoáncóthểlàm
videoLUYỆN
vềtoán 10TẬP
nângcaophầnlượnggiác
dc SỐ
ko ạ"
BÀI GIẢNG:
PHÉP CHIA PHÂN
họcsinhcógửinguyệnvọngđến
page
CHUYÊN ĐỀ: PHÂN
SỐ

MÔN: TOÁN 6
THẦY GIÁO: ĐỖ VĂN BẢO
1. Lý thuyết
a c a d
:  .
b d b c

Ví dụ:

7 3 7 16 14
:  . 
8 16 8 3
3

a c e ac f
. :  .
b d f bd e


a c e a d e
: .  . .
b d f b c f

a c e a c f 
. :   . . 
b d f  b d e 

a c e a c f
: :   : .
b d f  b d e

 a de
 .
 b ef

2. Bài tập
Bài 91. Người ta đóng chai 225 lít nước khoáng vào loại chai

3
lít. Hỏi đóng được tấ cả bao nhiêu chai ?
4

Giải
Số chai đóng đượclà : 225 :

3
4
 225.  300 chai
4

3

Vậy đóng được 300 chai
Bài 92. Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 10km / h hết

1
giờ. Khi về, Minh đạp xe với vận tốc
5

12km / h . Tính thời gian Minh đi từ trường về nhà?
Giải
1
Quãng đường S  10.  2km
5

Vận tốc lúc về là 12 km / h nên thời gian lúc về là: 2 :12 

1

1
 h   10 phút.
6

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Vậy thời gian đi về là

1
giờ

6

Bài 93. Tính
4 2 4
: . 
7 5 7

a)

b)

6 5
8
 :5
7 7
9

Giải

4  2 4  4 2.4 4 5.7 5
: .   :
 .
 .
7  5 7  7 5.7 7 2.4 2
6 5
8 6 5 1 8 6 1 8
8 1
b)  : 5    .      1   .
7 7
9 7 7 5 9 7 7 9

9 9
a)

Bài 96 . Tìm số nghịch đảo của các số sau:
a. 3

b.

4
5

c. 1

d.

13
27

Giải
 1
a) Số nghịch đảo của 3 là   
 3

b) Số nghịch đảo của

4
 5
là   
5
 4


c) Số nghịch đảo của 1 là 1

d) Số nghịch đảo của

13
27

27
13

Bài 97. Tính giá trị của a, b, c, d rồi tìm số nghịch đảo của chúng
1 1
a 
3 4

2 14
b  . 1
7 5

c

3 1
 .5
4 25

 1 
d  8  6. 
 24 


Giải
a

1 1 4 3
1
1
là 12
     Số nghịch đảo của
12
3 4 12 12 12

2 14
4
4 5
1
1
b  .  1   1      Số nghịch đảo của  là 5
7 5
5
5 5
5
5
c

3 1
3 1 11
11
20

 .5  


 Số nghịch đảo của
20
11
4 25
4 58 20

1
1
 1 
d  8  6.   8.  2  Số nghịch đảo của 2 là 
2
4
 24 

2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Bài 98. Tìm các cặp số nghịch đảo của nhau trong các cặp sau
a. 0, 25 và 4

b. 3, 4 và 4,3

d. 0.7 và 7

c. 2 và 0,5
Giải


a. 0, 25 và 4 

1
và 4
4

c. 2 và 0,5  2 và

b. 3, 4 và 4,3 

1
2

d. 0.7 và 7 

34
43

10
10

7
và 7
10

Vậy 0, 25 và 4 là hai cặp số nghịch đảo ; 2 và 0,5 là hai cặp số nghịch đảo
Bài 99. Tìm x biết
a.

3

x 1
4

b.

4
9
x   0,125
7
8

Giải
a)

3
x 1
4

b)

3
4
4 4
x  1. 
3 3
x  1:

Vậy x 

4

3

4
9
x   0,125
7
8
4
9 1
x 
7
8 8
4
x 1
7
4 7
x  1: 
7 4

Vậy x 

Bài 103. Tính các thương sau đây rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần

7
4

3 9 48 12 7 7 6 8
: ;
: ;
: ;

:
2 4 55 11 10 5 7 7

Giải
3 9 3 4 2
:  . 
2 4 2 9 3

48 12 48 11 4
:  . 
55 11 55 12 5

7 7 7 5 5 1
:  . 

10 5 10 7 10 2

6 8 6 7 3
:  . 
7 7 7 8 4

Thứ tự tăng dần là :

3

1 2 3 4
; ; ; .
2 3 4 5

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



Bài 104.
a. Một người đi bộ 12km trong 3 giờ. Hỏi trong 1 giờ người ấy đi được bao nhiêu km?
2
b. Một người đi xe đạp 8km trong giờ. Hỏi trong 1 giờ người ấy đi được bao nhiêu km?
3
Giải
a. Một giờ người đi bộ đi được số km là : 12 : 3  4  km 
b. Một giờ người đi xe đạp đi được số km là : 8 :

Bài 105. Một bể đang chứa lượng nước bằng
giờ chảy được

2
3
 8.  12  km 
3
2

3
dung tích bể. Người ta mở một vòi nước chảy vào bể, mỗi
4

1
bể. Hỏi sau đó bao lâu thì bể đầy nước.
8

Giải
Lượng nước cần để đầy bể là :


1
bể
4

Thời gian vòi chảy đầy bể là :

1 1 1 8
:  .  2 (giờ)
4 8 4 1

Bài 106. Một ô tô đi quãng đường AB với vận tốc 40km / h . Lúc xe về đi quãng đường BA với vận tốc là
50km / h . Thời gian cả đi lẫn về không kể nghỉ là 4 giờ 30 phút. Hỏi
a. Thời gian ô tô đi 1km lúc đi? lúc về?
b. Thời gian ô tô đi và về 1km.
c. Độ dài quãng đường AB.
Giải
a. Ô tô đi với vận tốc 40km trong 1 giờ
Vậy 1km đi trong thời gian là :

1
h
40

Ô tô đi về với vận tốc 50km trong 1 giờ
Vậy 1km về trong thời gian là

1
h
50


b. Thời gian ô tô đi và về 1km là :

1
1
9


 h
40 50 200

c. Độ dài quãng đường AB

4

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Đi và về quãng đường AB  x  km hết 4,5 giờ
Vậy quãng đường AB là : x  4,5 :

9
9 9
 :
 100  km 
200 2 200

Vậy quãng đường AB dài 100km
Bài 100. Tính tích sau rồi tìm nghịch đảo của kết quả
1  1  1  1  1 

1
 1  1  1  1 
T  1  1  1  1  1  1  1  1   1   1  
 3  5  7  9  11  2  4  6  8  10 

Giải

1  1  1  1  1 
1
 1  1  1  1 
T  1  1  1  1  1  1  1  1  1  1  
 3  5  7  9  11  2  4  6  8  10 
2 4 6 8 10 1 3 5 7 9
 . . . . . . . . .
3 5 7 9 11 2 4 6 8 10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 . . . . . . . . .
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
1
 .
11
Nghịch đảo của

1
là 11
11

Bài 107. Viết phân số

14

dưới dạng thương của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên dương có một
15

chữ số
Giải
a c 14
a d 14
ad 14
:   .  

b d 15
b c 15
bc 15

Vì a, b, c, d là các số có 1 chữ số nên ta lấy

a 2 c 5
 ; 
b 3 d 7

2 2 2
 
Bài 108. Tính giá trị của biểu thức A  3 5 9
4 4 4
 
3 5 9
Giải

5


Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


1 1 1
2   
3 5 9 2 1
A 
  .
1 1 1 4 2
4   
3 5 9
Bài 12.4. Tích của hai phân số là

3
13
nếu thêm vào thừa số thứ nhất 2 đơn vị thì tích là
. Tìm hai phân số
7
21

đó?
Giải
Ta có :

a c 3
a
 c 13
.  và   2  
b d 7
b

 d 21

a c 2c 13
3 2c 13
 . 

 

b d d 21 7 d 21
2c 13 3
2c 4


 

d 21 7
d 21
c 2
a 2 3
 
 . 
d 21 b 21 7
a 3 2
a 3 21
a 9
  :   .  
b 7 21 b 7 2
b 2

Vậy hai phân số cần tìm là:


9 2
,
.
2 21

Bài 110. Tìm hai số biết rằng

9
6
của số này bằng
của số kia và tổng của hai số đó bằng 258
11
7

Giải
Gọi hai số cần tìm là a và b. Ta có :

9
6
a  b và a  b  258
11
7

6
9
Theo đề bài ta có : a  b :
7 11
6 11
66

a . ba b
7 9
63

Cách 1: 63a  66b  63a+66b  258.63  66b  258.63
b

258.63
 132  a  258  132  126.
66  63

6

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Cách 2: a 

66
a  b
63  66

66
258  126
63  66
b  258  126  132
a

Vậy hai số cần tìm là a  126 và b  132


7

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×