CHUYÊN ĐỀ: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC
BÀI GIẢNG: NHÂN VỚI SỐ VỚI MỘT TỔNG. NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT HIỆU
"Cácthầytoáncóthểlàm video
10 nângcaophầnlượnggiác
dc ko ạ"
MÔNvềtoán
TOÁN:
LỚP 4
CÔ GIÁO: PHẠM THỊ THU THỦY
I. Nhân một số với một tổng:
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
4 3 5
48
43 45
và
32
12 20
32
Nhận xét: giá trị của hai biểu thức là bằng nhau và bằng 32.
*Ghi nhớ: a b c a b a c
Quy tắc nhân một số với một tổng: Khi nhân một số với một tổng ta nhân số đó với từng số hạng của tổng.
II. Nhân một số với một hiệu:
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
3 7 5
3 2
3 7 3 5
=
6
21 15
6
*Ghi nhớ: a b c a b a c
Khi nhân một số với một hiệu ta lần lượt lấy số đó nhân với số bị trừ và số trừ rồi trừ hai kết quả cho nhau.
Bài tập 1 (sgk-66) Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống:
a
b
c
a b c
ab ac
4
5
2
4 5 2 28
4 5 4 2 28
3
4
5
3 4 5 27
3 4 3 5 27
6
2
3
6 2 3 30
6 2 6 3 30
Bài 2 (sgk-66)
a) Tính bằng hai cách:
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
207 2 6
a ) 36 7 3
C1: 207 8 1656
C1: 36 10 360
C 2 :207 2 207 6
C 2 : 36 7 36 3
414 1242
252 108
1656
b) Tính bằng hai cách (theo mẫu): M :38 6 38 4
C1:38 6 38 4 228 152 380
C 2 :38 6 38 4 38 6 4 38 10 380
a) 5 38 5 62 5 38 62
b)135 8 135 2 135 8 2 1350
5 100 500
Bài 3 (sgk-67) Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
3 5 4
3 4 5 4
8 4
12 20
và
32
32
a b c a c b c
Bài 4 (sgk – 67) M : 36 11 36 10 1 36 10 36 1 396
a ) 26 11 26 10 1
26 10 26 1
26 10 26 1
260 26 286
b) 213 11 213 10 1
35 101 35 100 1
213 10 213 1
35 100 35 1
2130 213
3500 35
2343
3535
Bài tập 1 (sgk-67)
a
b
c
a b c
ab ac
3
7
3
3 7 3 12
3 7 3 3 12
6
9
5
6 9 5 24
6 9 6 5 24
8
5
2
8 5 2 24
8 5 8 2 24
a b c a b a c
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Bài 2 (sgk-68)
M :26 9 26 10 1
26 10 26 1
260 26
234
a ) 47 9 47 10 1
24 99 24 100 1
47 10 47
24 100 24 1
470 47
2400 24
423
2376
Bài 3 (sgk – 68)
Giải:
Cửa hàng đó còn lại số quả trứng là:
175 40 10 5250 (quả)
Đáp số: 5250 quả trứng.
Bài 4 (sgk-68) Tính và so sánh kết quả của hai biểu thức:
7 5 3
7 3 5 3
23
và
6
21 15
6
a b c a c b c
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!