Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

03 1 BG bieu do so trung binh cong 13964 1512554767

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.62 KB, 3 trang )

BÀI GIẢNG: BIỂU ĐỔ - SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
CHUYÊN ĐỀ: THỐNG KÊ – MÔN TOÁN LỚP 7
THẦY GIÁO: ĐỖ VĂN BẢO
1. Biểu đồ:
Điểm kiểm tra Toán 1 tiết của một lớp
10
7
8
9

7
8
8
8

9
6
9
8

8
4
9
9

5
6
7
7

7


9
9
8

8
4
8
9

6
10
8
6

9
7
10
5

8
8
9
8

* Dấu hiệu điều tra: Điểm kiểm tra Toán một tiết
* Số giá trị: 40
* Số giá trị khác nhau của dấu hiệu: 7 ( 4,5,6,7,8,9,10)
* Bảng tần số:
Điểm (X)


4

5

6

7

8

9

10

Tần số n

2

2

4

6

13

10

3


N  40

* Nhận xét:
+ Điểm thấp nhất: 4 điểm ( 2 học sinh)
+ Điểm cao nhất: 10 điểm ( 3 học sinh)
+ Điểm chủ yếu trong khoảng từ 7 điểm đến 9 điểm
+ Số điểm học sinh đạt được nhiều nhất: 8 điểm ( 13 học sinh)
Biểu đồ:

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


2. Số trung bình cộng: X
Ví dụ:
(X)

x1

x2

xk

Tần số n

n1

n2

nk


X

N

x1.n1  x2 .n2  ...  xk .nk
N

Điểm (X)

4

5

6

7

8

9

10

Tần số n

2

2

4


6

13

10

3

N  40

4.2  5.2  6.4  7.6  8.13  9.10  10.3
40
8  10  24  42  104  90  30
X
40
308
X
 7, 7
40
X

3. Bài tập
Từ bảng số liệu thống kê ban đầu  đếm  bảng tần số  vẽ  Biểu đồ  Tính X
Mốt của dấu hiệu là giá trị đạt tần số lớn nhất
Ví dụ: Trong cửa hàng giầy, cỡ dép và số lượng giày bán được liệt kê như sau
Cỡ (X)
Tần số n

36


37

38

39

40

10

20

30

60

20

N  40

Mốt: 39
Người ta có thể dùng Mốt hoặc Trung bình cộng để làm đại diện nhận biết giá trị lớn nhất trong từng hoàn cảnh
khác nhau
Bài 10 ( SGK / Trang 14)
Điểm kiểm tra toán học kỳ của lớp 7C được cho ở bảng. Dấu hiệu là gì, số các giá trị là bao nhiêu và biểu diễn
bằng biểu đồ?
Giải

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



Điểm (X)

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tần số n

0


0

0

2

8

10

12

7

6

4

1

N  50

* Dấu hiệu điều tra: Điểm kiểm tra Toán học kỳ I
* Số các giá trị: 50
* Số các giá trị khác nhau: 8 ( 3,4,5,6,7,8,9,10)
* Mốt: 6
* Trung bình cộng: X 

3.2  4.8  5.10  6.12  7.7  8.6  9.4  10.1
50


X

6  32  50  72  49  48  36  10
50

X

303
 6, 06
50

* Nhận xét
+ Điểm thấp nhất: 3 điểm ( 2 học sinh)
+ Điểm cao nhất: 10 điểm ( 1 học sinh)
+ Điểm chủ yếu trong khoảng từ 4 điểm đến 7 điểm
+ Số điểm học sinh đạt được nhiều nhất: 6 điểm ( 12 học sinh)
+ Điểm trung bình là: 6,06
+ Đánh giá: Điểm số phân tán, lực học môn Toán trung bình, 20% học sinh đạt dưới trung bình
Biểu đồ:

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×