Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Số Trung bình cộng, trung vị, Mốt tiêt 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.83 KB, 8 trang )



I.Số trung bình cộng (Hay số trung bình)
Ví d 1:ụ
158 152 156 158 168 160 170 166 161 160
172 173 150 167 165 163 158 162 169 159
163 164 161 160 164 159 163 155 163 165
154 161 164 151 164 152
Bảng 3: Chiều cao của 36 học sinh (Đơn vị: cm)
? Em hãy tính chiều cao trung bình của 36 HS ở bảng trên
Trả lời: Chiều cao trung bình của 36 HS ở bảng trên là
161x cm≈
Ngoài cách tính trên ta còn có thể tính
chiều cao trung bình của 36 HS bằng
cách sử dụng bảng phân bố tần số và
tần suất ghép lớp

Cách 1: Sử dụng bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp
Nhân giá trị
đại diện của
mỗi lớp với
tần số tương
ứng rồi cộng
các kết quả lại
chia cho 36
L p chi u ớ ề
cao
Giá tr ị
đ i ạ
di nệ
T n ầ


số
[150;156)
[156;162)
[162;168)
[168;172)
153
159
165
171
6
12
13
5
153 6 159 12 165 13 171 5
162
36
cm
× + × + × + ×

Ta được:
Kết quả này có nghĩa là chiều cao trung bình
của 36 HS ở bảng trên là
162x cm≈
Ta cũng nói 162 cm là số trung bình cộng của
bảng phân bố tần số và tần suất của 36 HS

Cách 2: S d ng b ng phân b t n su t ử ụ ả ố ầ ấ
ghép l pớ
L p chi u ớ ề
cao

Giá tr ị
đ i ạ
di nệ
T n ầ
su tấ
[150;156)
[156;162)
[162;168)
[168;172)
153
159
165
171
16,7
33,3
36,1
13,9
C ngộ 36 100
Ta cũng có thể
tính chiều cao
trung bình của
36 HS ở bảng
trên bằng cách:
Nhân giá trị đại
diện của mỗi lớp
với tần suất của
lớp đó rồi cộng
các kết quả lại
Ta được:
16, 7 33,3 36,1 13,9

153 159 165 171 162
100 100 100 100
x cm
≈ × + × + × + × ≈


Cho b ng phân b t n s và t n su t ả ố ầ ố ầ ấ
ghép l p sau:ớ
Nhi t đ trung bình ệ ộ
c a tháng 2 t i ủ ạ
thành ph Vinh t ố ừ
1961 đ n 1990 (30 ế
năm
L p nhi t ớ ệ
đ (ộ
0
C)
T n ầ
số
T n su t ầ ấ
(%)
[12;14)
[14;16)
[16;18)
[18;20)
[20;22)
1
3
12
9

5
3,33
10,00
40,00
30,00
16,67
C ngộ 30 100%
Hãy tính số trung bình cộng của bảng
trên?

×