Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

KẾ HOẠCH MÔN SINH 7 CHUẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.5 KB, 9 trang )

Kế hoạch môn sinh 7
A.Phần chung:
I.Đặc điểm tình hình
1.Bộ môn
- Môn sinh học 7 : HS học 2 tiết / tuần x 35 tuần = 70 tiết
Trong đó có: 64 tiết lý thuyết + thực hành
6 tiết ôn tập + kiểm tra
-Chơng trình sinh học 7 cung cấp những kiến thức cơ bản , phổ thông, tơng đối hoàn chỉnh về thế giới động vật.
-Bộ môn đòi hỏi ở HS khả năng liên hệ thực tế cao , lý thuyết phải gắn với thực hành , với thực tế cuộc sống.
2.Học sinh
-Nhìn chung các em có hứng thú học tập vì đối tợng nghiên cứu của bộ môn rất gần gũi với các em , các em có thể nhìn thấy các loài
động ở nhiều nơi xung quanh các em.
-Các em có đầy đủ đồ dùng học tập, có ý thức tự học cao , đa số các em thích khám phá tìm tòi.
II. Nhiệm vụ bộ môn
1.Kiến thức
-HS lĩnh hội đợc những kiến thức về hình thái cấu tạo và chức năng sống , điều kiện sống của các loài động vật điển hình trong1
nghành hay 1 lớp , những kiến thức về phân loại , những kiến thức về tiến hoá
-HS nắm đợc kiến thức về tầm quan trọng thực tiễn của các loài động vật ở địa phơng
2.Kĩ năng
-Phát triển t duy hình tợng cụ thể quy nạp Trên cơ sở đó hình thành những kĩ năng quan sát , thực hành thí nghiệm
-Kĩ năng tự học , biết hợp tác trong học tập , biết hệ thống hoá bài tập dới dạng sơ đồ , biết tự đánh giá những kiến thức tiếp thu
-Kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải thích các hiện tợng thực tế
3.Giáo dục thái độ, tình cảm , hành vi.
-Hình thành niềm tin khoa học vào những kiến thức đã học để giải thích , xử lí, giải quyết những vấn đề tơng tự với những điều đã
học một cách tự tin , sáng tạo
-Có ý thức tham gia vào 1 số các hoạt động và môi trờng sống của động vật
-Xây dựng đợc tình cảm đối với thiên nhiên , hứng thú trong học tập
III. Chỉ tiêu phấn đấu
1
XL
Lớp


Giỏi Khá TB Yếu
7A 3 = 15,8% 12 = 63,2% 4 = 21% 0
7B 2 = 10,5% 6 = 31,6% 11=57,9% 0
Khối 7 5 = 13,2% 18=47,4% 15=39,4% 0
IV. Biện pháp thực hiện
1.Giáo viên:
-Cải tiến phơng pháp giảng dạy theo hớng để HS tự lĩnh hội kiến thức
-Nghiên cứu kĩ SGK, tài kiệu tham khảo
-Sử dụng hợp lý đồ dùng dạy học
-Bài soạn phù hợp cới đối tợng truyền thụ theo đúng kiến thức cơ bản
-Tăng cờng sử dụng phơng pháp tìm tòi nghiên cứu dựa trên quan sát , thực hành thí nghiệm
2. Học sinh:
-100% HS có đủ SGK, vở, đồ dùng học tập
-Có thoá độ , động cơ học tập đúng đắn , trong lớp chú ý học tập theo hớng dẫn của GV
-Tự giác học tập , chủ động lĩnh hội kiến thức
-Xây dựng tổ cán sự bộ môn để giúp nhau học tập
-Tích cực liên hệ kiến thức đã học với thực tế cuộc sống
2
B. Kế Hoạch cụ thể :
Tuần Tên bài
Tiết
Theo
Yêu cầu cơ bản Chuẩn bị của Thầy , Trò
Kiến thức Kỹ năng
1
Mở Đầu
Thế giới động vật
đa dạng, phong
phú
1

Giúp học sinh chứng minh đợc sự đa
dạng phong phú của ĐV thể hiện ở số
loài và môi trờng sống.
- Rèn luyện cho học sinh
kỹ năng quan sát, so sánh
và hoạt động nhóm.
GV:Tranh ảnh về ĐV và
môi trờng sống của chúng
HS : Kiến thức lớp 6
Phân biệt động
vật với thực vật.
Đặc điểm chung
của động vật.
2
- Giúp hs nêu đợc đặc điểm cơ bản để
phân biệt ĐV với TV & đặc điểm chung
của ĐV, nắm đợc sơ lợc cách phân chia
giới ĐV.
- Rèn luyện cho hs khả
năng quan sát, so sánh,
phân tích, tổng hợp &
hoạt động nhóm.
GV: Tranh hình 2.1; 2.2
sgk
HS: Nghiên cứu bài ở nhà
2
Thực hành:
Quan sát một số
động vật nguyên
sinh

3
Giúp hs thấy đợc ít nhất 2 đại diện điển
hình cho ngành ĐVNS là: Trùng roi &
trùng giày, phân biệt đợc hình dạng,
cách di chuyển của 2 đại diện này.
- Rèn luyện cho hs kỹ
năng sử dụng & quan sát
mẫu bằng kính hiển vi.
GV: Kính hiển vi, lam
kính, la men, kim nhọn,
ống hút, khăn lau
Tranh trùng giày,
trùng roi, trùng biến hình
HS: Váng ao, hồ, rễ bèo
nhật bản, rơm khô ngâm
nớc 5 ngày
3
Trùng roi
4
Giúp hs nêu đợc đặc điểm cấu tạo, dinh
dỡng & sinh sản của trùng roi xanh và
khả năng hớng sáng từ đó thấy đợc bớc
chuyển biến quan trọng từ ĐV đơn
bàoĐV đa bào qua đại diện là tập
đoàn trùng roi.
- Rèn luyện cho hs kỹ
năng qs, thu thập kiến
thức & hoạt động nhóm
GV: phiếu học tập, tranh
hình 4.1,4.2,4.3 sgk

HS: Xem lại bài htực
hành, phiếu học tập
3
Trùng biến hình
và trùng giày.
5
- Giúp hs nêu đợc đặc điểm cấu tạo di
chuyển, dinh dỡng, sinh sản của trùng
biến hình & trùng giày từ đó thấy đợc
sự phân hoá chức năng các bộ phận
trong TB của trùng giày đó là biểu
hiện mầm sống của ĐV đa bào.
- Rèn luyện cho hs kỹ
năng quan sát, so sánh,
phân tích, tổng hợp, hoạt
động nhóm.
. GV: Tranh hình 5.1, 5.2,
5.3 sgk & t liệu về ĐVNS
HS: Phiếu học tập
Trùng kiết lị và
trùng sốt rét
6
- Giúp hs nêu đợc đặc điểm cấu tạo của
trùng sốt rét & trùng kiết lị phù hợp với
lối sống kí sinh và chỉ rõ đợc những tác
hại do 2 loại trùng gây ra và cách phòng
chống bệnh sốt rét.
- Rèn luyện cho hs kỹ
năng thu thập kiến thức
qua kênh hình, phân tích

tổng hợp
GV: Tranh hình 6.1, 6.2,
6.4 sgk
HS: Phiếu học tập, tìm
hiểu về bệnh sốt rét ở địa
phơng
4
Đặc điểm chung
và Vai trò thực
tiễn của ĐVNS.
7
- Giúp hs nêu đợc đặc điểm chung của
ĐVNS & chỉ ra đợc vai trò tích cực của
ĐVNS, những tác hại do chúng gây ra.
- Rèn luyện cho hs kỹ
năng quan sát, thu thập
kiến thức & hoạt động
nhóm
GV: Tranh 1 số loại trùng,
t liệu về trùng gây bệnh ở
ngời và ĐV
HS: Kẻ bảng 1 & 2 vào
vở bt
chơng II: ngành
ruột khoang
thuỷ tức
8
- Giúp hs nêu đợc đặc điểm hình dạng
cấu tạo dinh dỡng & cách ss của thuỷ
tức đại diện cho nghành ruột khoang và

là nghành ĐV đa bào đầu tiên.
- Rèn luyện cho hs kỹ
năng qs hình, tìm tòi kiến
thức, phân tích tổng hợp
GV: Tranh thuỷ tức di
chuyển, bắt mồi, cấu tạo
trong
HS: Kẻ bảng 1 vào vở
4
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×