Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

THPTQG 2020 hóa THPT quế võ bắc ninh l2 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (896.26 KB, 12 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................

Mã đề thi 041

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Đốt nóng 5,6 gam Fe trong bình kín chứa 0,12 mol khí Cl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được hỗn hợp chất rắn chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,25
B. 13,0
C. 14,12
D. 7,62
Câu 42: Chất nào sau đây tan kém nhất trong nước?
A. HCHO
B. CH3CH2OH
C. CH3COOH
D. HCOOCH3.
Câu 43: Cho X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy 0,16 mol peptit X hoặc 0,16
mol peptit Y hoặc 0,16 mol peptit Z đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn số mol của H2O là 0,16 mol.
Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E (chứa X, Y, và 0,16 mol Z; số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với
dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng


101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 54%.
B. 12%.
C. 95%.
D. 10%.
Câu 44: Oxi hoá hết 4,4 gam hỗn hơp ̣ hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 9,6 gam CuO. Cho
toàn bô ̣lượng anđehit trên tác dụng với lươṇg dư dung dic ̣h AgNO3 trong NH3, thu đươc ̣ 47,52 gam Ag.
Hai ancol là:
A. C2H5OH, C2H5CH2OH.
B. C2H5OH, C3H7CH2OH.
C. CH3OH, C2H5CH2OH.
D. CH3OH, C2H5OH.
Câu 45: Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuyển màu xanh là
A. Hiđroclorua.
B. Glyxin.
C. Etanol.
D. Metylamin.
Câu 46: Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al. Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ
thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so
với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị của m gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 59,76.
B. 29,88.
C. 30,99.
D. 61,98.
Câu 47: Vật liệu giả da (để sản xuất đồ dùng bọc gia bên ngoài như áo khoác, đồ nội thất, ...) thường được
làm từ nhựa PVC. Công thức phân tử của một đơn vị mắc xích của PVC là
Trang 1



A. C2H3Cl.
B. C4H6.
C. C2H4.
D. C3H7Cl.
Câu 48: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin.
B. Polietilen.
C. Xenlulozơ.
D. Cao su thiên nhiên.
Câu 49: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol
hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,615 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là
0,40 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của
a là
A. 0,09.
B. 0,06.
C. 0,08.
D. 0,07.
Câu 50: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bông nõn. Công thức phân tử của xenlulozơ là
A. C12H22O11.
B. (C6H10O5)n.
C. C6H12O6.
D. C2H4O2.
Câu 51: Trong các chất sau: benzen, axetilen, glucozơ, axit fomic, andehit axetic, etilen, saccarozơ,
fructozơ, metyl fomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 7.
B. 4.
C. 6.

D. 5.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm đều thu được muối và ancol.
B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm luôn thu được glixerol.
C. Phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
Câu 53: Cacbohidrat X là chất rắn không màu, tan trong nước và taọ dung dic̣h có vi ̣ngoṭ. X không làm
mất màu nước brom nhưng laị có phản ứng tráng gương. Vâỵ X là chất nào sau đây?
A. Saccarozo
B. Tinh bôṭ
C. Glucozo
D. Fructozo
Câu 54: So sánh một số tính chất vật lý của kim loại thì phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Kim loại nhẹ nhất là liti (Li).
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là vonfram (W).
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu).
D. Kim loại cứng nhất là crom (Cr).
Câu 55: Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho phản
ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được 0,75m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (ở đktc, là sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 3,84 và 0,448.
B. 5,44 và 0,896.
C. 5,44 và 0,448.
D. 9,13 và 2,24.
Câu 56: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng với dung dịch HCl dư thu được (m
+ 13,87) gam muối. Mặt khác, lấy m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư thu được (m + 17,48) gam
muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 33,75.
B. 32,25.
C. 39,60.

D. 41,06.
Câu 57: Theo IUPAC ankin CH3  C  C  CH2  CH3 có tên gọi là :
A. pent-2-in.
B. pent-3-in.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây là sai?

C. pent-1-in.

D. etylmetylaxetilen.

Trang 2


A. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ.
B. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Tinh bột là lương thực của con người.
Câu 59: Cho các phát biểu sau:
(a) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng cacbon.
(b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
(f) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra. Số phát biểu đúng là
A. 6
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 60: Cho các mệnh đềsau:
(1) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng gương.

(2) Trong công nghiêp ̣ dươc ̣ phẩm, saccarozo đươc ̣ dùng để pha chế thuốc.
(3) Glucozo va fructozo tác dụng với (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
(4) Tinh bôṭ đươc ̣ taọ thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(5) Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng
Số mêṇh đề đúng là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm CH3COOC2H3, C2H5COOCH3 và (CH3COO)3C3H5 cần
17,808 lít O2 (đktc) thu được 30,36 gam CO2 và 10,26 gam H2O. Lượng X trên phản ứng tối đa với bao
nhiêu mol NaOH?
A. 0,16.
B. 0,12.
C. 0,18.
D. 0,2.
Câu 62: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Anbumin.
B. Gly–Ala.
C. Triolein.
D. Glyxin.
Câu 63: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este
đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 9,165
gam E bằng O2, thu được 4,995 gam H2O. Mặt khác, cho 0,18 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung
dịch NaOH 1,25 M, thu được hỗn hợp X gồm muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên
tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức
có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m2: m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,35.
B. 0,7.
C. 0,8.

D. 1,2.
Câu 64: Hỗn hợp A gồm pentapeptit X và hexapeptit Y đều mạch hở. Thủy phân peptit X hoặc Y đều thu
được Gly và Ala. Thủy phân 17,4 gam hỗn hợp A bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn B. Nung nóng B với oxi dư thu được 13,78 gam Na2CO3 và
37,6 gam hỗn hợp gồm CO2, nước và N2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần trăm theo khối
lượng của Y trong A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24%.
B. 95%.
C. 19%.
D. 86%.
Trang 3


Câu 65: Một trong những nguyên nhân gây tử vong của nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ
thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. N2.
B. CO.
C. H2.
D. He.
Câu 66: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím


Chuyển sang màu đỏ

Y

Nước brom

Kết tủa trắng

Z

Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng

Kết tủa trắng bạc

T

Cu(OH)2

Dung dịch màu xanh lam

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, anilin, glucozơ, saccarozơ.
B. Axit axetic, anilin, saccarozơ, glucozơ.
C. Natri axetat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
D. Axit axetic, anilin, glucozơ, xenlulozơ.
Câu 67: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta - 1,3 - đien và stiren thu được một loại polime A là cao su

Câu 70: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 27,25 gồm: butan, but - 1 - en và vinylaxetilen. Đốt hoàn toàn
0,15 mol hỗn hợp X thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là m gam. Mặt khác, khi dẫn 0,15 mol hỗn
hợp X trên vào bình đựng dung dịch brom dư thấy có a gam brom phản ứng. Giá trị m và a là:

A. 35,175 gam và 42 gam.
B. 43,95 gam và 21 gam.
C. 35,175 gam và 21 gam.
D. 43,95 gam và 42 gam.
Câu 71: Cho hỗn hợp X gồm 1 este no, đơn chức Y và 1 ancol đơn chức Z tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 0,35 mol ancol Z. Khi đun nóng Z với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu

Trang 4


được chất hữu cơ T có tỉ khối hơi so với Z là 1,7. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X cần dùng 44,24 lít (đktc)
khí O2. Công thức phân tử của axit tạo ra Y là
A. C3H6O2.
B. C5H10O2.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.
Câu 72: Phản ứng đặc trưng của este là
A. phản ứng este hoá
B. phản ứng nitro hoá
C. phản ứng vô cơ hoá.
D. phản ứng thuỷ phân
Câu 73: Cho 10 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
HCl 1M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 100.
B. 160.
C. 80.
D. 320.
Câu 74: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. CuSO4.
B. Ba(NO3)2.

C. NaOH.
D. HCl.
Câu 75: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa: Fomon; axit fomic ; axit
axetic; ancol etylic?
A. CuO.
B. Cu(OH)2/OHC. dd AgNO3/NH3. D. NaOH.
Câu 76: Dung dịch X chứa các ion Fe3+; NO3 ; NH4 ;Cl . Chia dung dịch X thành 3 phần bằng nhau: Phần
1 tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng được 6,72 lít khí (đktc) và 21,4 gam kết tủa. Phần 2 cô cạn
thu được 56,5 gam muối khan. Cho vào phần 3 dung dịch H2SO4 dư, dung dịch thu được có thể hòa tan
tối đa m gam Cu tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 28,8.
B. 86,4.
C. 105,6.
D. 35,2.
Câu 77: Khi để rượu lâu ngày ngoài không khí sẽ có vị chua chứng tỏ đã tạo ra axit nào sau đây?
A. Axit acrylic.
B. Axit lactic.
C. Axit oxalic.
D. Axit axetic.
Câu 78: Trong phân tử amilozơ chứa loại liên kết nào sau đây?
A. α-1,6-glicozit.
B. β-1,6-glicozit.
C. β-1,4-glicozit.
D. α-1,4-glicozit.
Câu 79: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch
NaOH 0,1M. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 2,04.
C. 1,80.
D. 24,6.

Câu 80: Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng
gương. Công thức của X là
A. CH2=CHCOOCH3
B. HCOOCH=CH2
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH2
-----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Trang 5


ĐÁP ÁN
41-B

42-D

43-B

44-A

45-D

46-C

47-A

48-A

49-C


50-C

51-D

52-B

53-D

54-C

55-C

56-D

57-A

58-C

59-A

60-A

61-C

62-A

63-A

64-A


65-B

66-A

67-B

68-C

69-C

70-A

71-D

72-D

73-B

74-B

75-B

76-D

77-D

78-D

79-C


80-B

(tailieugiangday.com – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: B
Fe + 1,5Cl2 -> FeCl3
………0,12…….0,02
 mFeCl3  13gam.
Câu 42: D
Câu 43: B
Đốt X có nX  n CO2  n H2O nên X là tetrapeptit (Dạng Cn H2n 2 N4O5 )
Tương tự cho Y và Z. Vậy X, Y, Z đều là các tetrapeptit.
n X  x và n Y  0,16
Trang 6


 n NaOH  4x  4y  0,16.4
Và n H2O  x  y  0,16
Bảo toàn khối lượng:
69,8 + 40(4x + 4y + 0,64) = 101,04 + 18(x + y + 0,16)
 x  y  0, 06

 nE  x  y  0,16  0,22
 ME  317,27  Z là (Ala)4 (M = 302)

%Z = 69,22%
m(X, Y) = mE  mZ  21,48
 M(X, Y)  358  Y là (Ala)3Val (M = 330)


Do (Ala)(Val)2 = 358 nên X không thể là chất này. Có 2 trường hợp:
TH1: X là (Ala)(Val)3 (M = 386)
m muối = 111(x + 3y + 0,16.4) + 139(3x + y) = 101,04
kết hợp x + y = 0,06  x  y  0, 03  Loại, vì theo đề nX  nY
TH2: X là (Val)4 (M = 414)
m muối = 139(4x + y) + 111(3y + 0,16.4) =101,04
kết hợp x + y = 0,06  x  0, 02 và y = 0,04

%X = 11,86%
Câu 44: A
nAncol  nCuO  0,12

 Mancol  36,67  Ancol có chứa CH3OH (a) và RCH2OH (b)
 a  b  0,12

Anđehit gồm HCHO (a), RCHO (b)
 n Ag  4a  2b  0, 44

 a  0,1; b  0, 02

mAncol  0,1.32  0,02(R  31)  4,4
 R  29: C2H5 

Hai ancol là C2H5OH, C2H5CH2OH.
Câu 45: D
Câu 46: C
nSO2  0,595
Bảo toàn electron  n H2  0,595
Đăt nO (A)  x  n H2O  x

Bảo toàn H  nHCl  2x 1,19
m muối = m = 16x + 35,5 (2x + 1,19) = m + 70,295
 x  0,51
Trang 7


Với HNO3:
nNO = 0,08 và n N2O  0,09
bảo toàn lectron  0,595.2  3n NO  8n N2O  8n NH4NO3

 n NH4 NO3  0,02875
m muối = (m – 16x) + 62(0,595.2 + 2x) + 80.0,02875 = 162,15

nCO2  x  y  0, 40  y  0,08
 n NaOH  y  0, 08
 m NaOH  3, 2
Câu 50: B
Câu 51: D
Các chất tham gia phản ứng tráng gương: glucozơ, axit fomic, andehit axetic, fructozơ, metyl fomat.
Câu 52: B
Câu 53: D
X không làm mất màu nước brom nhưng lại có phản ứng tráng gương  X là fucctozơ.
Câu 54: C
Câu 55: C
nHCl  0,08  n NO  n H / 4  0,02  V  0, 448

nCu(NO3 )2  0,04
Bảo toàn electron: 2nFe phản ứng = 3n NO  2n Cu2

 nFe phản ứng = 0,07

 m  0,07.56  0,04.64  0,75m
 m  5, 44
Trang 8


Câu 56: D
Đặt a, b là số mol Glu, Lys.
nHCl  a  2b  13,87 / 36,5

nKOH  2a  b  17,48 / 38
 a  0,18 và b = 0,1
 m  147a  146b  41, 06

Câu 57: A
Theo IUPAC ankin CH3  C  C  CH2  CH3 có tên gọi là: pent-2-in.
Câu 58: C
Câu 59: A
(a) Đúng, do este không có liên kết H
(b) Đúng, chuối xanh có tinh bột.
(c) Đúng
(d) Đúng
(e) Đúng, nilon-6,6 có nhóm –CONH- dễ bị thủy phân trong kiềm.
(f) Đúng.
Câu 60: A
(1) Sai, cả 2 đều tráng gương. Có thể nhận biết bằng dung dịch Br2.
(2) Đúng
(3) Đúng.
(4) Đúng
(5) Đúng.
Câu 61: C

nO2  0,795;nCO2  0,69 và n H2O  0,57
Bảo toàn O:
nO (X)  2nO2  2nCO2  n H2O

 nO (X)  0,36
n

NaOH

 nCOO  nO (X) / 2  0,18

Câu 62: A
Câu 63: A
Trong 0,36 mol E chứa este đơn chức (u mol) và hai este 2 chức (tổng v mol)
nE  u  v  0,36

n NaOH  u  2v  0,585
 u  0,135 và v = 0,585

Tỉ lệ u : v = 3:5
Trong 12,22 gam E gồm CnH2n-6O2 (3e mol) và CmH2m-6O4 (5e mol)
mE  3e(14n  26)  5e(14m  58)  12,22
Trang 9


nH2O  3e(n  3)  5e(m  3)  0,37
mE 14nH2O  e  0,01

 3n  5m  61
Các axit đều 4C, ancol không no ít nhất 3C nên n  6 và m  8

n = 7 và m = 8 là nghiệm duy nhất.
E gồm CH2  C(CH3 )  COO-CH2  C  CH (0,03 mol)
Hai este đa chức là CH2=CH-CH2-OOC-C2H2-COO-CH3 (0,05 mol) (2 đồng phân ở gốc axit)
mCH  C  CH2OH  mCH2  CH  CH2OH  4,58
mCH3OH = 1,6
tỉ lệ không phụ thuộc lượng chất nên:
m1 : m2 = 4,58 : 1,6 = 2,8625
Câu 64: A
n Na2CO3  0,13  n NaOH  0, 26
Quy đổi A thành C2H3ON (0,26), CH2 (a) và H2O (b)
mA = 0,26.57 + 14a + 18b = 17,4
Muối gồm C2H3ON (0,26), CH2 (a) và NaOH (0,26)
mCO2  mH2O  mN2  44(a  0, 26.2  0,13) 18(0, 26.1,5  a  0, 26.0,5)  28.0, 26.0,5  37,6
 a  0,12 và b = 0,05

nA  nX  nY  0,05
n N  5nX  6nY  0,26
 n X  0,04 hay n Y  0,01
n Ala  nCH2  0,12 và nGly  n N  nAla  0,14
X có dạng (Ala)u(Gly)5-u
Y có dạng (Ala)v(Gly)6-v
nAla  0,04u  0,01v  0,12

 4u  v  12
Do 0 < u < 5 và 0 < v < 6 nên u = 2 và v = 4 là nghiệm duy nhất.
X là (Ala)2(Gly)3 (0,04) và Y là (Ala)4(Gly)2 (0,01)
 %Y  23,91%

Câu 65: B
Khí X là CO, có khả năng liên kết với hemoglobin bền vững hơn O2.

Câu 66: A
Câu 67: B
A có dạng (C4H6)(C8H8)x
(C4H6)(C8H8)x + (10x + 5,5)O2 -> (8x + 4)CO2 + (4x+3)H2O
 10x  5,5  1,325(8x  4)
 x  1/ 3
Trang 10


 n Br2  n A  19,95 / (104x  54)  0, 225

 mBr2  36 gam.
Câu 68: C
Các chất có nhóm –NHCO- trong dãy trên: tơ capron, tơ nilon 6,6; protein.
Câu 69: C
Fe  CuSO4  FeSO4  Cu

0, 2x....0, 2x....................0, 2x
 m  0, 2.x.64  0, 2x.56  3, 2

x2
Câu 70: A
X có dạng C4Hy
MX  48  y  27,25.2  y  6,5
nCO2  0,15.4  0,6 và nH2O  0,15y / 2  0, 4875
 m  35,175

C4H6,5 + 1,75Br2 -> C4H6,5Br3,5
 mBr2  1,75.0,15.160  42 gam.
Câu 71: D

MT = 1,7MZ nên T là ete.
 2MZ 18  1,7MZ  MZ  60: C3H7OH
Quy đổi X thành C3H7OH (0,35), CnH2nO2 (0,2) và H2O
nO2  0,35.4,5  0, 2.(1,5n 1)  1,975

 n  2: C2H4O2
Câu 72: D
Câu 73: B
nHCl  (m muối – m amin)/36,5 = 0,16

 V  160ml
Câu 74: B
Câu 75: B
Dùng Cu(OH)2/OH- ở nhiệt độ thường…
+ Không tan: fomon và ancol etylic.
+ Tan tạo dung dịch xanh: axit fomic; axit axetic…sau đó đun nóng:
+ Có kết tủa đỏ gạch: fomon và axit fomic
+ Không có gì thay đổi: ancol etylic và axit axetic.
Câu 76: D
n NH  n NH3  0,3
4

n Fe3  n Fe(OH)3  0, 2
Trang 11


n NO  u và nCl  v
3

Bảo toàn điện tích: u + v = 0,3 + 0,2.3

m muối = 62u + 35,5v + 0,3.18 + 0,2.56 = 56,5
 u  0,3 và v = 0,6
Bảo toàn N  n NO  u  0,3
Bảo toàn electron: 2nCu  n Fe3  3n NO

 nCu  0,55
 mCu  35,2 gam.
Câu 77: D
Rượu bị chua do C2H5OH bị oxi hóa chậm bởi O2 trong không khí:
C2H5OH  O2  CH3COOH+H2O
Câu 78: D
Câu 79: C
X gồm CH3COOH và HCOOCH3 (Cùng M = 60)
nX  n NaOH  0,03

 mX  1,8 gam.
Câu 80: B
X là HCOOCH=CH2
HCOOCH=CH2 + H2O -> HCOOH + CH3CHO

Trang 12



×