Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

THPTQG 2020 hóa THPT chuyên huỳnh mẫn đạt kiên giang l2 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (855.55 KB, 11 trang )

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 011
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CaC2
B. CO2
C. NaCN
D. C10H14O
Câu 2: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi
H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau
A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất X (C, H, N) cần dùng 14 lit O2. Sản phẩm cháy cho lội chậm qua
nước vôi trong dư thấy có 40 gam kết tủa và 1120 ml khí không bị hấp thụ. Công thức phân tử của X là
(biết các khí đo ở đktc)
A. C4H9N
B. C2H7N
C. C4H11N


D. C3H7N
Câu 4: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH2-CH3.
B. CH3-CH=C(CH3)2.
C. CH3-CH=CH-CH=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 5: Hiđrocacbon nào là có thể đồng đẳng của axetilen?
A. C3H4.
B. C4H8.
C. C5H10.
D. C6H8.
Câu 6: Khi đốt cháy hidrocacbon X thu được khí CO2 có số mol nhỏ hơn số mol của H2O. Vậy X thuộc
dãy đồng đẳng:
A. ankan.
B. anken.
C. ankin.
D. ankadien.
Câu 7: Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm hidroxyl
A. liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hidrocacbon.
B. liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
C. gắn trên nhánh của hidrôcacbon thơm
D. liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon không no
Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C4H10O?
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
Trang 1



Câu 9: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. RCOOR’
B. CxHyOz
C. CnH2nO2 (n ≥ 2) D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
Câu 10: Tên gọi của este có CTCT thu gọn: CH3COOCH(CH3)2 là:
A. Propyl axetat
B. isopropyl axetat C. Sec-propyl axetat D. Propyl fomat
Câu 11: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác
dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là:
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 12: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được andehit
axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH2=CH-COO-CH3.
B. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. HCOO-CH=CH-CH3.
D. CH3COO-CH=CH2.
Câu 13: Xà phòng hóa hòan toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glyxerol và 83,4
gam muối của một axit béo no B. Chất B là:
A. axit axetic
B. axit panmitic
C. axit oleic
D. axit stearic
Câu 14: Để phản ứng với 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 phải dùng hết 17,92 gam KOH. Tính
khối lượng muối (xà phòng) thu được?
A. 108,265 gam
B. 100,265 gam
C. 100 gam

D. 120 gam
Câu 15: Đun 20,4 gam một chất hữu cơ A đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1 M thu được muối B
và hợp chất hữu cơ C. Cho C phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit H2 (đktc). Nung B với NaOH rắn thu
được khí D có tỉ khối đối với O2 bằng 0,5. Khi oxi hóa C bằng CuO được chất hữu cơ E không phản ứng
với AgNO3/NH3. Xác định CTCT của A?
A. CH3COOCH2CH2CH3
B. CH3COO-CH(CH3)2
C. C2H5COOCH2CH2CH3
D. C2H5COOCH(CH3)2
Câu 16: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được
chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với lượng
dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng
phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
B. Chất T không có đồng phân hình học.
C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
D. Chất Z làm mất màu nước brom
Câu 17: Số đồng phân của amin bậc 2 ứng với CTPT C3H9N là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 5.
Câu 18: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) amoniac; (2) anilin; (3) etylamin;
(4) đietylamin; (5) natrihiđroxit.
A. (2) < (1) < (3) < (4) < (5).
B. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).
C. (1) < (2) < (4) < (3) < (5).
D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1).
Câu 19: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Aminoaxit là hợp chất đa chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm cacboxyl và nhóm amino.

Trang 2


B. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực H3N+RCOO-.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi
sự sống.
Câu 20: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quì tím là
A. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH
B. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH
C. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH D. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH
Câu 21: Tên gọi nào sau đây cho peptit sau: H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(COOH)-CH(CH3)2:
A. Glixylalanylvalyl
B. Alanylglyxylalanin
C. Glixylalanylvalin
D. Alanylglyxylglyxin
Câu 22: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55
gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là:
A. 11.
B. 9.
C. 5.
D. 7.
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 9,24 gam pentapeptit mạch hở X (được tạo nên từ các α- amino axit có
cùng công thức dạng H2NCnH2nCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 12,88 gam muối. Mặt khác
thủy phân hoàn toàn 9,24 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 13,96.
B. 12,98.
C. 14,33.
D. 12,89.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức -COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ

lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào
nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 20 gam.
B. 13 gam.
C. 10 gam.
D. 15 gam.
Câu 25: Tính chất của tinh bột là: (1) Polisaccarit, (2) Không tan trong nước, (3) Vị ngọt, (4) Thủy phân

Trang 3


Câu 27: Lên men 54,0 gam glucozơ với hiệu suất phản ứng lên men đạt a%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra
hấp thụ hết vào dung dịch chứa 30,0 gam NaOH, thu được dung dịch gồm NaHCO3 0,5M và Na2CO3 1M.
Giá trị của a là
A. 75,0%.
B. 25,0%.
C. 50,0%.
D. 37,5%.
Câu 28: Dung dịch X chứa glucozơ và saccarozơ có cùng nồng độ mol. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được 34,56 gam Ag. Nếu đun nóng 100 ml dung dịch
X với dung dịch H2SO4 loãng dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ sinh
ra cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được lượng kết tủa Ag là
A. 69,12.
B. 51,84.
C. 38,88.
D. 34,56.
Câu 29: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ axetat.

C. Tơ tằm.
D. Tơ capron
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na thu được cao su buna-N.
B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
C. Tơ visco là tơ tổng hợp.
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol fomanđehit).
Câu 31: Khi tiến hành phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin ta thu được một tơ
nilon-6,6 chứa 12,39% nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mắt xích giữa axit ađipic và hexametilenđiamin trong
mẫu tơ trên là:
A. 1:3
B. 1:1
C. 2:3
D. 3:2
Câu 32: Các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ
(1) Thêm 3-5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70°C trong vòng vài phút.
(4) Cho 1 ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến hành đúng là
A. 1, 4, 2, 3.
B. 4, 2, 3, 1.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 4, 2, 1, 3.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(2) Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng tráng bạc.
(3) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh
lam.

(4) CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 34: Cho dãy các chất sau: poli(vinyl axetat), tristearin, saccarozơ, glyxylglyxin (Gly-Gly). Số chất
trong dãy thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Trang 4


Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
(2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
(3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
(4) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao.
(5) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, t°.
(6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.
(7) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
Số nhận xét đúng là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 36: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch
với dung môi nước:

Thuốc thử

X

Y

Z

T

AgNO3/NH3

Không

Ag 

Không

Ag 

Cu(OH)2

Không tan

Xanh lam

Xanh lam

Xanh lam


Nước brom

Mất màu,  trắng

Mất màu

Không mất màu

Không mất màu

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ. B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ.
C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic.
D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.
Câu 37: Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho
a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y,
thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,1 và 16,6.
B. 0,2 và 12,8.
C. 0,1 và 13,4.
D. 0,1 và 16,8.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, đimetyl ađipat, vinyl axetat, anđehit acrylic và ancol metylic (trong
đó anđehit acrylic và ancol metylic có cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn 19,16 gam X cần dùng 1,05 mol
O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Giá trị m là
A. 37,24.
B. 33,24.
C. 35,24.
D. 29,24.
Câu 39: Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol X (C2H6O5N2) và 0,1 mol Y (C6H16O4N2, là muối của axit

cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai khí A (ở điều
kiện thường đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm, có tỉ khối so với H2 bằng 22,5) và dung dịch T. Cô cạn T, thu
được hỗn hợp G gồm ba muối khan. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là
A. 32,93%.
B. 34,09%.
C. 31,33%.
D. 31,11%.
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều tham gia phản ứng màu biure.
(b) Protein tồn tại dưới nhiều dạng trong thịt, cá, trứng, sữa, da, lông, móng, sừng...
(c) Nhóm -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là nhóm peptit.
Trang 5


(d) Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim sinh ra các chuỗi peptit và cuối cùng thành các
α-amino axit.
(e) Polipeptit là những phân tử peptit chứa 11 đến 50 gốc α-amino axit.
(g) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
-----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
1-D

2-A

3-A


4-C

5-A

6-A

7-B

8-B

9-C

10-B

11-D

12-D

13-B

14-A

15-B

16-B

17-B

18-A


19-A

20-A

21-C

22-B

23-C

24-B

25-B

26-A

27-A

28-B

29-B

30-B

31-B

32-D

33-B


34-C

35-B

36-B

37-A

38-C

39-D

40-B

(tailieugiangday.com – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: D
Câu 2: A
Từ X thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2 -> Trong X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không
có oxi.
Câu 3: A
Trang 6


nC  nCO2  nCaCO3  0, 4
Bảo toàn O: 2nO2  2nCO2  nH2O  nH2O  0, 45


 n H  2n H2O  0,9

CH3-O-CH2-CH2-CH3
CH3-O-CH2-CH2-CH3
CH3-O-CH(CH3)2
CH3-CH2-O-CH2-CH3
Câu 9: C
Câu 10: B
Câu 11: D
C4H8O2 tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na -> Các este:
HCOO-CH2-CH2-CH3
HCOO-CH(CH3)2
CH3-COO-CH2-CH3
CH3-CH2-COO-CH3
Câu 12: D
Để sản phẩm có anđehit axetic thì este phải có đoạn –COOCH=CH2
Cấu tạo: CH3-COO-CH=CH2
Câu 13: B
n RCOONa  3nC3H5 (OH)3  0,3
 M  83, 4 / 0,3  278

Muối là C15H31COONa
B là axit panmitic
Câu 14: A
Trang 7


nKOH  0,32
nKOH trung hòa axit tự do = 100.7/(56.1000) = 0,0125

 n H2O  0,0125
NKOH phản ứng với Trieste = 0,32 – 0,0125 = 0,3075
 nC3H5 (OH)3  0,3075 / 3  0,1025
Bảo toàn khối lượng:
m chất béo + mKOH = m muối + mH2O  mC3H5 (OH)3

 m muối = 108,265
Câu 15: B
nH2  0,1  n A  nC  0, 2

 MA  102; C5H12O2
MD  16 D là CH4 -> B là CH3COONa
E không phản ứng với AgNO3/NH3 -> E là xeton -> C là ancol bậc 2
-> A là CH3COO-CH(CH3)2
Câu 16: B
Z là CH3OH -> X là C2H2(COOCH3)2
Y là C2H2(COONa)2
T là C2H2(COOH)2
T + HBr -> 2 sản phẩm nên T có cấu tạo:
HOOC-C(CH2)-COOH
Phát biểu A đúng.
Câu 17: B
C3H9N chỉ có 1 amin bậc 2: CH3-NH-CH2-CH3
Câu 18: A
Chọn A: (2) < (1) < (3) < (4) < (5).
(2) C6H5-NH2 có gốc thơm C6H5- hút electron nên tính bazơ yếu nhất.
(1) H-NH2: Gốc H- không hút, không đẩy nên đứng kế tiếp.
(3) C2H5-NH2 và (4) (C2H5)2NH có gốc C2H5- đẩy electron nên làm tăng tính bazơ.
(5) Mạnh nhất do NaOH là chất điện ly mạnh, phân li hoàn toàn thành OH-.
Câu 19: A

Câu 20: A
Câu 21: C
Câu 22: B
Amin X no, đơn chức, mạch hở là CnH2n+3N
n X  n HCl  ( m muối – mX)/36,5 = 0,1

 M X  14n  17  59
n3
X là C3H9N, X có 9H.
Trang 8


Câu 23: C
Đặt nX  x  n NaOH  5x và n H2O  x
Bảo toàn khối lượng:
9,24 + 40.5x = 12,88 + 18x
 x  0, 02

X  HCl  m muối = 12,88 + 0,02.5(36,5 – 22) = 14,33 gam
(Hoặc bảo toàn khối lượng cho X + 4HCl + 5HCl -> Muối)
Câu 24: B
n N  n NH2  nHCl  0,03

 mN  0,42  mO  1,6 và nO = 0,1
nCO2  a & n H2O  b

mX  12a  2b  0,42 1,6  3,83
Bảo toàn O -> 2a + b = 0,1 + 0,1425.2
Giải hệ -> a = 0,13
 mCaCO3  13gam.

Câu 25: B
Tinh bột không có các tính chất:
(3) Vị ngọt.
(5) Thủy phân tạo fructozơ
Câu 26: A
Chỉ có (f) sai, các đisaccarit và polisaccarit kém bền trong axit đun nóng.
Câu 27: A
n NaHCO3  x  n Na2CO3  2x

 n NaOH  x  2.2x  0,75
 x  0,15
nCO2  x  2x  0, 45  nC6H12O6 phản ứng = 0,225
-> a = 0,225.180/54 = 75%.
Câu 28: B
Trong 200ml dung dịch X: nC6H12O6  nC12H22O11  2a

 n Ag  2.2a  0,32  a  0,08
Trong 100 ml dung dịch X: nC6H12O6  nC12H22O11  a  0,08
Sau khi thủy phân hoàn toàn C12H22O11 thì thu được nC6H12O6  a  2a  0, 24

 n Ag  0, 48
 mAg  51,84
Câu 29: B
Câu 30: B
Trang 9


Câu 31: B
Tơ có dạng (-NH-C6H12-NH-)(-CO-C4H8-CO-)x
 %N  28 / (112x  114)  12,39%

 x 1
Tỉ lệ Axit adipic: Hexametilenđiamin = x :1 = 1: 1
Câu 32: D
Thứ tự đúng: 4, 2, 1, 3
4, 2: Tạo phức bạc
1, 3: Thực hiện phản ứng tráng gương.
Câu 33: B
(1) Đúng
(2) Sai. Chứng minh có nhiều OH bằng phản ứng Cu(OH)2.
(3) Đúng
(4) Sai, este cùng dãy đồng đẳng khi axit, ancol tương uứng cùng dãy đồng đẳng.
Câu 34: C
Có 3 chất bị thủy phân trong dung dịch NaOH đun nóng: poli(vinyl axetat), tristearin, glyxylglyxin
(Gly-gly).
Câu 35: B
(1) Đúng
(2) Đúng, sợi bông cháy không khét, tơ tằm cháy có mùi khét.
(3) Đúng, anilin tạo muối tan trong nước với HCl, benzene không tan, chiết ra.
(4) Đúng
(5) Sai, cả 2 đều tráng gương
(6) Đúng
(7) Sai, có 6 liên kết pi (3C=C và 3C=O)
Câu 36: B
Câu 37: A
nY  nH2O  nCO2  0,1

Số C của Y = nCO / nY  2
2

Vậy Y là C2H5OH hoặc C2H4(OH)2

Do X (C4H6O4) không tráng gương, phản ứng với KOH sinh ra Y nên X là:
C2H5-OOC-COOH
 nX  a  nY  0,1
Muối là (COOK)2 (0,1 mol) m = 16,6 gam.
Câu 38: C
nC3H4O  nCHO4  Gộp thành C4H8O2
C8H14O4 = C4H8O2 + C4H6O2
X gồm C4H8O2 (a) và C4H6O2 (b)
mX = 88a + 86b = 19,16
Trang 10


nO2  5a  4,5b  1,05
 a  0,12 và b = 0,1

n CO2  4a  4b  0,88
n H2O  4a  3b  0,78
Ca(OH)2 dư  nCaCO3  nCO2  0,88

m  mCO2  mH2O  mCaCO3  35, 24

Giảm 35,24
Câu 39: D
X là NH3NO3-CH2-COOH
Y là C2H5NH3OOC-COONH2(CH3)2
A gồm C2H5NH2 và (CH3)2NH
G gồm KNO3 (0,15), Gly (0,15), (COOK)2 (0,1)
%KNO3 = 31,11%.
Câu 40: B
(a) Sai, đipeptit không có phản ứng màu biurê

(b) Đúng
(c) Đúng
(d) Đúng
(e) Đúng
(g) Sai, có nhiều protein không tan (như tóc, móng…)

Trang 11



×