Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

THPTQG 2020 hóa THPT yên lạc vĩnh phúc l2 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (877.63 KB, 11 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
THPT YÊN LẠC

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Mã đề thi 072
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Công thức phân tử của tristearin là
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. C17H35COOH.
C. C17H33COOH.
D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 42: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Tơ visco.
B. Tơ nitron.
C. Tơ capron.
D. Tơ tằm.
Câu 43: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Au.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
Câu 44: Phát biểu nào không đúng?
A. Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước


B. Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất
C. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
D. Khử glucozơ bằng H2 (xt Ni, t°) được sobitol
Câu 45: Số e lớp ngoài cùng của Al (Z = 13) ở trạng thái cơ bản là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 46: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl?
A. Cu.
B. Na.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 47: Một dung dịch có chứa các ion: Na+ (0,25 mol), K+ (0,15 mol), NO3 (0,10 mol), và PO34 (x
mol). Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,20.
C. 0,05.
D. 0,10.
Câu 48: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không phản ứng được
với dung dịch FeSO4?
A. Ni.
B. K.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 49: PE là polime có nhiều ứng dụng rộng rãi (áo mưa, khăn trải bàn, túi ni-lông). Có thể điều chế PE
bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH2=CHCl.
B. CH3CH3.
C. CH2=CHCH3.

D. CH2=CH2.
Câu 50: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
B. Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cl2 dư.
Trang 1


C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
D. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 51: Chất nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. KCl.
B. CaCO3.
C. Fe(OH)3.
D. BaSO4.

Câu 58: Cho một đinh sắt sạch, dư vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M. Khối lượng đinh sắt sau phản
ứng tăng m gam. Giá trị của m là
A. 2,0.
B. 0,8.
C. 1,2.
D. 1,6.
Câu 59: Đốt cháy 1,48 gam este X thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H2O. CTPT của X là
A. C4H8O2.
B. C3H6O2.
C. C4H6O2.
D. C2H4O2.
Câu 60: Cho dãy các chất: tinh bột, glucozơ, tripanmitin, saccarozơ, xenlulozơ, triolein, fructozơ. Số chất
trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 5.
B. 3.

C. 4.
D. 2.
Câu 61: Ancol etylic là ancol được sử dụng phổ biến trong các đồ uống như bia, rượu. Phân tử khối của
ancol etylic bằng
A. 60.
B. 46.
C. 32.
D. 28.
Câu 62: Cho m gam Mg và 6,4 gam Cu vào dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít hiđro ở đktc. Giá trị của
m là
A. 7,2.
B. 4,8.
C. 9,6.
D. 2,4.
Câu 63: Cho 4 phản ứng:
(I): KOH + HCl → KCl + H2O;
(II): KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O;
(III): KOH + HNO3 → KNO3 + H2O;
(IV): Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O.
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH- → H2O bằng
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 64: Cho 6 kim loại sau: Na, Ba, Fe, Ag, Mg, Al lần lượt vào dung dịch CuSO4 dư. Số trường hợp thu
được sản phẩm kết tủa sau phản ứng là
Trang 2


A. 5.

B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 65: Cho 2,4 gam kim loại X hóa trị II vào 200 ml dung dịch HCl 0,75M, thấy sau phản ứng vẫn còn
một phần kim loại chưa tan hết. Cũng cho 2,4 gam tác dụng với 250 ml dung dịch HCl 1,0M thấy sau
phản ứng vẫn còn axit dư. Kim loại X là
A. Ca.
B. Mg.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 66: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4;
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S;
(c) Sục hỗn hợp khí thu được khi nhiệt phân Cu(NO3)2 vào nước;
(d) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3;
(e) Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)2;
(g) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 67: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, etyl axetat, vinyl axetat, triolein, phenyl fomat,
isopropyl propionat. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra ancol là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam hỗn hợp gồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần dùng 0,54 mol
O2, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với

dung dịch ban đầu. Giá trị m là
A. 21,24 gam.
B. 23,04 gam.
C. 19,44 gam.
D. 22,14 gam.
Câu 69: (X) là hợp chất hữu cơ có CTPT C3H7O2N. Đun nóng a gam X với dung dịch NaOH thu được
một chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y). Cho hơi của Y qua CuO, t0 thu được chất hữu cơ Z.
Cho toàn bộ lượng Z vào dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Giá trị của a là
A. 8,900.
B. 13,350.
C. 4,450.
D. 6,675.
Câu 70: X là hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 lít hỗn hợp X cho 0,75 lít CO2 và
0,75 lít hơi H2O (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện) CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là
A. CH4 và C2H4.
B. C3H8 và C3H4.
C. CH4 và C2H2.
D. C2H6 và C2H2.
Câu 71: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 2,0M vào dung dịch chứa 0,25 mol Na2CO3. Sau khi dung dịch
HCl hết, cho tiếp dung dịch nước vôi trong dư vào thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 7,5 gam.
B. 10,0 gam.
C. 5,0 gam.
D. 15,0 gam.
Câu 72: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toán, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây,
giá trị nào của x thoả mãn trường hợp trên?
A. 1,5.
B. 2,0.
C. 1,2.

D. 1,8.
Câu 73: Hoà tan hoàn toàn 8,1 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X chứa m
gam muối và 1,344 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là
A. 65,5.
B. 66,9.
C. 64,7.
D. 63,9.

Trang 3


Câu 74: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và benzyl fomat có số mol bằng nhau. Cho m gam X phản ứng
với 400 ml dung dịch NaOH 1M thu được gam 10,8 gam ancol và dung dịch Y. Cô cạn Y được bao nhiêu
gam chất rắn khan?
A. 24,4 gam.
B. 26,6 gam.
C. 30,6 gam.
D. 28,8 gam.
Câu 75: Phản ứng nào làm sau đây làm giảm mạch polime?
A. cao su thiên nhiên + HCl
B. poli(vinyl axetat) + H2O
C. amilozơ + H2O
D. poli(vinyl clorua) + Cl2
Câu 76: Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng
được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 77: Hỗn hợp E chứa X là este đơn chức, mạch hở, mạch phân nhánh, có hai liên kết π và Y là peptit

mạch hở tạo bởi hai α-amino axit có dạng CnH2n+1O2N. Đốt cháy m gam E thu được 0,38 mol CO2; 0,34
mol H2O và 0,06 mol N2. Cho m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,14 mol NaOH đun nóng
thu được m1 gam muối và ancol no Z. Cho các phát biểu nào sau:
(x): Giá trị của m là 10,12 gam.
(z): Trong Y có hai gốc Ala.
(y): X chiếm 19,76% khối lượng E.
(t): Giá trị của m1 là 14,36 gam.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 78: X, Y, Z là ba axit đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi X, Y, Z với
một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hết 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z
có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun
nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu
được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 16,74.
B. 24,74.
C. 25,10.
D. 38,04.
Câu 79: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau

Trang 4


Giá trị của x là
A. 0,25 mol.

B. 0,40 mol.
C. 0,20 mol.
D. 0,30 mol.
Câu 80: Cho 23,34 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và Al(NO3)3 (trong đó oxi chiếm 34,961% về khối
lượng) vào dung dịch chứa 1,58 mol NaHSO4 và 0,04 mol NaNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 0,18 mol hỗn hợp khí Z gồm N 2O; N2
và H2. Để tác dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa 2,04 mol NaOH.
Phần trăm khối lượng của N2 có trong hỗn hợp khí Z gần giá trị nào nhất?
A. 11.
B. 21.
C. 22.
D. 12.
-----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
41-D

42-A

43-C

44-B

45-D

46-A

47-D

48-A


49-D

50-C

51-D

52-D

53-D

54-B

55-B

56-C

57-A

58-C

59-B

60-A

61-B

62-A

63-B


64-A

65-B

66-A

67-C

68-A

69-D

70-C

71-A

72-C

73-B

74-C

75-C

76-A

77-D

78-B


79-D

80-C

(tailieugiangday.com – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: D
Câu 42: A
Câu 43: C
Câu 44: B
Câu 45: D
Câu 46: A
Câu 47: D
Trang 5


Bảo toàn điện tích : n Na   n K  n NO  3n PO3
3

4

 n PO3  0,1
4

Câu 48: A
Câu 49: D
Câu 50: C
Câu 51: D

Câu 52: D
Câu 53: D
M = 12x + y + 14 = 14/23,73%
 12x  y  45
Do y  2x  3  x  3 và y = 9 là nghiệm duy nhất
Amin là C3H9N. Các amin bậc I gồm
CH3-CH2-CH2-NH2
CH3-CHNH2-CH3
Câu 54: B
Câu 55: B
Quỳ hóa đỏ: (6), (7)
Quỳ hóa xanh: (1), (3), (4)
Quỳ không đổi màu: (2), (5)
Câu 56: C
Câu 57: A
Câu 58: C
n CuSO4  0,15
Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
0,15…0,15……………0,15
m tăng = mCu – mFe phản ứng = 1,2 gam.
Câu 59: B
nCO2  n H2O  0,06  X là este no, đơn chức, mạch hở.

n X  nO2  (mX  mC  mH ) / 32  0,02

Số C = nCO / nX  3
2

X là C3H6O2.
Câu 60: A

Các chất bị thủy phân trong axit: tinh bột, tripanmitin, saccarozơ, xenlulozơ, triolein.
Câu 61: B
Câu 62: A
Chỉ có Mg phản ứng HCl
 n Mg  nH2  0,3

 mMg  7, 2 gam.
Trang 6


Câu 63: B
(I) OH  H  H2O
(II) OH  HCO3  CO32  H2O
(III) OH  H  H2O
(IV) Ba 2  OH  H  SO24  BaSO4  H2O
Câu 64: A
Có 5 trường hợp (trừ Ag không phản ứng nên không có sản phẩm) thu được sản phẩm kết tủa:
Na + H2O -> NaOH + H2
NaOH + CuSO4 -> Cu(OH)2 + Na2SO4
Ba + H2O -> Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + CuSO4 -> Cu(OH)2 + BaSO4
Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
Mg + CuSO4 -> MgSO4 + Cu
Al + CuSO4 -> Al2(SO4)3 + Cu
Câu 65: B
X + 2HCl -> XCl2 + H2
Khi nHCl  0,15 thì X còn dư nên nX  0,15 / 2  0,075

 MX  2,4 / 0,075  32
Khi nHCl  0,25 thì axit còn dư nên nX  0,25 / 2  0,125


 MX  2,4 / 0.125  19,2
Vậy 19,2  MX  32  MX  24: X là Mg
Câu 66: A.
(a) SO2 + KMnO4 + H2O -> K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
(b) Cl2 + H2S + H2O -> H2SO4 + HCl
(c) NO2 + O2 + H2O -> HNO3
(d) Na2CO3 + H2O + AlCl3 -> Al(OH)3 + NaCl + CO2
(e) Fe2  H  NO3  Fe3  NO  H2O
(g) Fe2O3 + HI -> FeI2 + I2 + H2O
Câu 67: C.
Metyl acrylat
CH2=CH-COOCH3 + NaOH -> CH2=CH-COONa + CH3OH
Tristearin
(C17H35COO)3C3H5 + NaOH -> C17H35COONa + C3H5(OH)3
Etyl axetat
CH3COOC2H5 + NaOH -> CH3COONa + C2H5OH
Vinyl axetat
CH3COOCH=CH2 + NaOH -> CH3COONa + CH3CHO
Triolein
Trang 7


(C17H33COO)3C3H5 + NaOH -> C17H33COONa + C3H5(OH)3
Phenyl fomat
HCOOC6H5 + NaOH -> HCOONa + C6H5ONa + H2O
Isopropyl propionate
C2H5COOCH(CH3)2 + NaOH -> C2H5COONa + CH3-CHOH-CH3
Câu 68: A
Các chất trong X đều có dạng Cn(H2O)m nên:


 mCaCO3  10gam.
Câu 72: C
Dung dịch chứa 3 ion kim loại là Mg2+, Zn2+ và Cu2+ dư.
Để Mg và Zn phản ứng hết và Cu2+ dư thì:
1,2.2 + 2x < 2.2 + 1.1 -> x < 1,3
 x  1, 2
Câu 73: B
nAl  0,3 và n N2  0,06
Bảo toàn electron: 3n Al  10n N2  8n NH
4

 n NH  0,0375
4

m muối = mAl(NO )  mNH NO  66,9 gam.
3 3

4

3

Câu 74: C
Ancol là C6H5CH2OH (0,1 mol)
 nCH3COOC6H5  n HCOOCH2C6H5  0,1
Chất rắn gồm HCOONa (0,1), CH3COONa (0,1), C6H5ONa (0,1) và NaOH dư (0,1)
m rắn = 30,6 gam.
Trang 8



Câu 75: C
Câu 76: A
Các dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là: HCl, Na2CO3, AgNO3, NaOH và KHSO4
HCl và KHSO4:
Fe2  H  NO3  Fe3  NO  H2O

Na 2CO3 : Fe2  CO32  FeCO3
AgNO3 : Fe2  Ag   Fe3  Ag
NaOH: Fe2  OH  Fe(OH)2
Câu 77: D
n N2  0,06  n N  0,12

n NaOH  n N  nX  nX  0,02
Quy đổi E thành C2H3ON (0,12), CH2 (a), H2O (b) và CO2 (0,02)
n CO2  0,12.2  a  0,02  0,38

n H2O  0,12.1,5  a  b  0,34
 a  0,12; b  0, 04
 m  10,12 (C đúng)

Số N = 0,12/b = 3 -> X là tripeptit.
X là (Gly)3.kCH2 (0,04) và Y là CO2.gCH2 (0,02)
 nCH2  0,04k  0,02g  0,12
Do k  1 và g  4 nên k = 1 và g = 4 là nghiệm duy nhất.
X là (Gly)2(Ala) (0,04) và Y là CH2=C(CH3)-COOCH3 (0,02)
A sai.
Câu 78: B
M có tráng gương nên các axit X, Y, Z no, đơn chức.
Este T có độ không no k = 3 nên: nT  (nCO2  n H2O ) / 2  0,05
Cách 1:

Quy đổi hỗn hợp thành:
HCOOH: a mol
C3H5(OH)3: 0,05 mol
CH2: b mol
H2O: -0,15 mol
n CO2  a  b  0,05.3  1

mM  46a 14b  92.0,05 18.0,15  26,6
 a  0, 4 và b = 0,45

n Ag  0, 2  Axit gồm HCOOH (0,1) và nYCOOH  n ZCOOH  0,15
nCH2  0,15k  0,15g  0,05h  0, 45 (Với k, g, h là số CH2 cần them vào Y, Z và ancol)
Trang 9


 3k  3g  h  9

Do 0  k  g  k  1, g  2 và h = 0 là nghiệm duy nhất.
Chất rắn gồm: HCOONa (a/2 = 0,2), CH2 (b/2 = 0,225) và NaOH dư (0,2)
m rắn = 24,75
Cách 2:
T = X + Y + Z + E – 3H2O
Quy đổi hỗn hợp thành:
CnH2nO2: a mol
CmH2m+2O3: b mol
H2O: -0,15 mol
n CO2  na  mb  1

n H2O  na  b(m  1)  0,15  0,9


nM  a(14n  32)  b(14m  50) 18.0,15  26,6
Giải hệ trên được: a = 0,4 và b = 0,05
Các axit gồm: n HCOOH  n Ag / 2  0,1 và nYCOOH  n ZCOOH  0,15
Hai axit Y, Z có số C tương ứng là u và v
n CO2  0,1.1  0,15u  0,15v  0,05m  1

 3u  3v  m  18
Do 1 < u < v và m  3 nên u = 2, v = 3 và m = 3 là nghiệm duy nhất.
Trong 13,3 gam M chứa CnH2nO2 là 0,2 mol, n NaOH  0,4mol

Chất rắn chứa CnH2n-1O2Na (0,2) và NaOH dư (0,2)
m = 24,75 gam.
Câu 79: D
1.
Khi Al(OH)3 bị hòa tan hoàn toàn thì chỉ còn lại 69,9 gam BaSO4.
 n BaSO4  0,3
Kết tủa đạt cực đại khi lượng BaSO4 đạt cực đại.
 x  0,3
2.
Khi Al(OH)3 bị hòa tan hết thì n Al3  nOH / 4  0,16

nSO2  0,3, bảo toàn điện tích  n Na  0,12
4

Tại x = 0,03 thì n AlO  n Na   0,12  n Al(OH)3  0,16  0,12  0,04
2

 m  mBaSO4  mAl(OH)3  73,02 gam.
Câu 80: C
Dung dịch Y chứa Al3 (a), NH4 (b), Na  (1,62),SO42 (1,58)

Bảo toàn điện tích: 3a + b + 1,62 = 1,58.2
Trang 10


n NaOH  4a  b  2,04
 a  0,5 và b = 0,04

Hỗn hợp X gồm O, Al, N (Tổng 23,34 gam):
nO(X)  23,34.34,961% /16  0,51

nAl (X)  a  0,5
 n N (X)  0,12
Đặt x, y, z là số mol N2O, N2 và H2
nZ  x  y  z  0,18
Bảo toàn N  n N  2x  2y  0,04  0,12  0,04

n O trong Al2O3 = 0,51-0,12.3 = 0,15
nH  10x 12y  2z  0,04.10  0,15.2  1,58
Giải hệ  x  0, 04; y  0, 02; z  0,12

 %mN2  21,875%.

Trang 11



×