SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề có 06 trang)
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 001
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1. Cho
,
,
là các số thực dương khác
. Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Số nghiệm thực của phương trình
là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
.
C.
.
Câu 4. Hàm số
Gọi
B.
,
.
D.
có đạo hàm trên
.
, có bảng biến thiên như sau:
lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
.
A.
.
B.
.
Câu 5. Cho khối chóp
có đáy
song song với đáy và cắt các cạnh bên
,
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
tích khối đa diện
. Tính
C.
.
D.
.
là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn
,
,
lần lượt tại
, , , . Gọi
,
, ,
,
,
,
đạt giá trị lớn nhất.
lên mặt phẳng
. Tính tỉ số
để thể
A.
.
B.
Câu 6. Cho hàm số
hình dưới đây.
.
C.
.
D.
có đạo hàm và liên tục trên
Lập hàm số
.
. Biết rằng đồ thị hàm số
như
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
Câu 7. Cho lăng trụ tam giác đều
khối lăng trụ đã cho.
A.
.
.
B.
C.
có cạnh đáy bằng
.
C.
Câu 8. Cho hàm số
. Gọi
B.
D.
.
,
.
. Tính thể tích
D.
.
thuộc đoạn
sao cho
D. .
. Tọa độ của vectơ
C.
?
là:
D.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
phương trình mặt cầu tâm
bán kính
.
,
,
. Viết
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
.
B. .
Câu 12. Cho một cấp số cộng
A.
.
trên
C.
.
có
B.
,
.
;
và
. Tính
A.
.
.
,
.
;
lần lượt là các điểm trong mặt phẳng
biết diện tích tam giác
B.
Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
.
là đường tròn có tâm
;
D.
. Gọi
.
D.
thỏa mãn:
B.
.
Câu 14. Cho số phức
D.
C.
lần lượt là:
;
.
C.
là
Tìm công sai
Câu 13. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức
và bán kính
A.
của
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn
. Có bao nhiêu số nguyên
A. .
B. .
C. .
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ
cho
A.
.
và
.
biểu diễn các số phức
bằng .
.
C.
và
có đáy
.
.
D.
là hình vuông cạnh
.
,
.
A.
.
B.
.
Câu 16. Cho
C.
.
D.
. Phương trình
.
có số nghiệm thực là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 17. Tính thể tích
của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 18. Giá trị của tham số
để phương trình
có hai nghiệm
.
,
thoả mãn
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 19. Cho đa giác đều
cạnh. Gọi
là tập hợp các tứ giác tạo thành có đỉnh lấy từ các đỉnh của
đa giác đều. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của . Xác suất để chọn được một hình chữ nhật là
A.
.
B.
.
C.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
.
D.
sao cho hàm số
.
nghịch biến trên khoảng
?
A.
.
B.
.
Câu 21. Cho hàm số
C.
. Với giá trị nào của
A.
B.
Câu 22. Kết quả của
A.
.
D.
thì
.
.
C.
D.
là
.
B.
C.
.
.
D.
Câu 23. Cho hàm số
.
có đạo hàm
. Số điểm cực trị của hàm số
là
A.
.
B.
Câu 24. Cho hai số phức
,
.
C.
.
D.
thỏa mãn
.
. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
.
A.
.
B.
.
Câu 25. Tập xác định của hàm số
A.
Câu 26. Cho
nào sai?
.
B.
,
.
.
C.
.
là các hàm số xác định và liên tục trên
.
C.
.
Câu 27. Cho hai số thực
,
D.
.
là:
A.
của biểu thức
A.
.
C.
D.
.
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
B.
.
D.
.
thỏa mãn:
. Tìm giá trị lớn nhất
.
B.
C.
.
D.
.
Câu 28. Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng
A.
.
B.
Câu 29. Cho hàm số
.
?
C.
.
liên tục trên các khoảng
D.
và
, có bảng biến thiên như sau
Tìm
để phương trình
có nghiệm phân biệt.
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 30. Kí hiệu
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
D.
tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
A.
C.
Câu 31. Cho mặt phẳng
đi qua các điểm
vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu 32. Cho hai số thực , thoả mãn phương trình
,
.
B.
,
.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
D.
,
,
. Mặt phẳng
. Khi đó giá trị của
C.
,
.
D.
, cho mặt phẳng
phẳng
A.
,
.
Câu 34.
,
A.
.
,
.
,
B.
.
,
là hai điểm lần lượt thuộc mặt
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
C.
.
. Gọi
là trung điểm của
.
C.
liên tục, luôn dương trên
giá trị của tích phân
.
,
là
D.
,
.
. Biết
,
. Tính bán kính mặt cầu đi qua các
.
Câu 35. Cho hàm số
A.
. Gọi
có đáy là hình thang vuông tại
,
,
sao cho
cùng song song với
B.
,
điểm
,
Cho hình chóp
là:
. Một đường thẳng
tại hai điểm
sao cho
và
, đường thẳng
và mặt cầu
thay đổi cắt mặt cầu
.
Trên mặt phẳng
?
B.
A.
.
.
D.
.
và thỏa mãn
. Khi đó
là:
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 36.
Cho
,
là các số thực thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
A.
B.
.
Câu 37. Cho hàm số
C.
.
D.
có đạo hàm
nguyên dương của tham số
A.
Câu 38. Cho tập hợp
A.
.
với
để hàm số
có
B.
có
C.
phần tử. Số tập con gồm
B.
.
C.
Câu 39. Trong không gian
hình chiếu vuông góc của
với mặt phẳng
,
trên các cạnh
.
phần tử của
.
D.
.
D.
.
là
có
,
. Có bao nhiêu giá trị
điểm cực trị?
, cho tam giác nhọn
,
.
,
,
,
. Đường thẳng
qua
và vuông góc
,
đường trung
có phương trình là
A.
.
B.
C.
.
.
D.
.
Câu 40. Người ta trồng hoa vào phần đất được tô màu đen Được giới hạn bởi cạnh
bình
lần lượt là
của mảnh đất hình chữ nhật
và một đường cong hình
. Biết
,
. Tính diện tích phần còn lại.
A.
.
B.
.
C.
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Trên mặt phẳng
.
, cho
.
Câu 42. Cho tứ diện
góc giữa hai mặt phẳng
A.
.
B.
.
có
,
và
B.
,
,
,
và
C.
.
D.
,
.
C.
.
D.
. Tính
.
.
C. .
, cho đường thẳng
D. .
vuông góc với mặt phẳng
. Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng
B.
.
.
A. .
B. .
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ
.
.
.
đôi một vuông góc và
Câu 43. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
A.
.
,
, điểm nào dưới đây cách đều ba điểm
A.
D.
.
C.
.
D.
?
.
Câu 45. Trong không gian
lần lượt tại các điểm
giác
.
A.
,
,
.
Câu 46. Các giá trị
.
đi qua điểm
. Viết phương trình mặt phẳng
.
C.
A.
, cho mặt phẳng
sao cho
B.
.
D.
.
thỏa mãn bất phương trình
B.
và cắt các trục
,
,
là trực tâm của tam
là :
.
C.
.
D.
.
Câu 47. Cho tam giác
vuông tại
có
với
,
lần lượt nằm trên cạnh
,
như
hình vẽ bên dưới. Đặt
không đổi. Khi quay hình vẽ quanh
thì tạo thành một hình trụ nội tiếp
hình nón đỉnh
có đáy là hình tròn tâm
bán kính
. Tìm độ dài của
theo để thể tích
khối trụ là lớn nhất.
A.
.
B.
.
Câu 48. Biết
C.
, trong đó
.
,
,
D.
.
là các số nguyên. Giá trị của biểu
thức
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 49. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
.
B.
Câu 50. Tìm giá trị thực của tham số
A.
.
B.
.
C.
.
để hàm số
.
C.
.
--------------HẾT---------------
D.
đạt cực tiểu tại
D.
.
.
.
MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp
Chương
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Vận dụng cao
C28 C29
C4 C6 C16 C20
C23 C27 C40
C50
C8 C37
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Lớp 12
(92%)
C3 C11 C43
Chương 2: Hàm Số Lũy
Thừa Hàm Số Mũ Và
Hàm Số Lôgarit
C25
C1 C2 C18 C46
C36
Chương 3: Nguyên Hàm
- Tích Phân Và Ứng
Dụng
C26
C22
C35 C48
C13 C32
C14 C30
Chương 4: Số Phức
C24
Hình học
Chương 1: Khối Đa
Diện
Chương 2: Mặt Nón,
Mặt Trụ, Mặt Cầu
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Không
Gian
C7 C42 C49
C17
C47
C9 C10 C44
C31 C41
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Lượng Giác Và Phương
Trình Lượng Giác
Lớp 11
(8%)
Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất
C38
Chương 3: Dãy Số, Cấp
Số Cộng Và Cấp Số
Nhân
C12
C5 C15 C34
C19
Chương 4: Giới Hạn
Chương 5: Đạo Hàm
C21
Hình học
C39 C45
C33
Chương 1: Phép Dời
Hình Và Phép Đồng
Dạng Trong Mặt Phẳng
Chương 2: Đường thẳng
và mặt phẳng trong
không gian. Quan hệ
song song
Chương 3: Vectơ trong
không gian. Quan hệ
vuông góc trong không
gian
Đại số
Chương 1: Mệnh Đề
Tập Hợp
Lớp 10
(0%)
Chương 2: Hàm Số
Bậc Nhất Và Bậc Hai
Chương 3: Phương
Trình, Hệ Phương
Trình.
Chương 4: Bất Đẳng
Thức. Bất Phương
Trình
Chương 5: Thống Kê
Chương 6: Cung Và
Góc Lượng Giác. Công
Thức Lượng Giác
Hình học
Chương 1: Vectơ
Chương 2: Tích Vô
Hướng Của Hai Vectơ
Và Ứng Dụng
Chương 3: Phương
Pháp Tọa Độ Trong
Mặt Phẳng
Tổng số câu
11
16
19
4
Điểm
2.2
3.2
3.8
0.8
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1
A
26
B
2
B
27
C
3
A
28
A
4
C
29
A
5
C
30
A
6
C
31
D
7
C
32
D
8
D
33
B
9
A
34
A
10
B
35
D
11
B
36
D
12
B
37
C
13
C
38
B
14
A
39
D
15
D
40
B
16
A
41
B
17
A
42
D
18
C
43
C
19
D
44
B
20
C
45
C
21
A
46
B
22
C
47
A
23
B
48
B
24
D
49
D
25
A
50
D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Lời giải
Vì hàm số
nghịch biến nên
là số nhỏ nhất trong ba số.
Đường thẳng
cắt hai hàm số
. Vậy
Câu 2.
, các hàm số
đồng biến nên
tại các điểm có tung độ lần lượt là
và
nên
, dễ thấy
Lời giải
Đặt
Với
ta được phương trình
và với
.
Câu 3.
Lời giải
Dạng đồ thị hình bên là đồ thị hàm đa thức bậc
Do đó, chỉ có đồ thị ở đáp án A. là thỏa mãn.
Câu 4.
có hệ số
.
Lời giải
Vì phương trình
có ba nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số
có ba đường
tiệm cận đứng.
Mặt khác, ta có:
nên đường thẳng
hàm số
.
là đường tiệm cận ngang của đồ thị
Và
nên đường thẳng
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
.
Vậy
.
Câu 5.
.
Lời giải
Đặt
với
.
Xét tam giác
có
nên
Xét tam giác
có
nên
Kẻ đường cao
của hình chóp. Xét tam giác
có:
nên
.
Ta có
.
Mà
.
Thể tích khối chóp không đổi nên
đạt giá trị lớn nhất khi
Ta có
lớn nhất.
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
. Vậy
.
Câu 6.
Xét hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
Lời giải
. Khi đó hàm số
liên tục trên các đoạn
.
,
và có
Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi
là
.
Vì
nên
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
là
.
Vì
nên
.
Câu 7.
Lời giải
Gọi
là điểm đối xứng của
.
Mặt khác, ta có
qua điểm
. Khi đó tam giác
nên tam giác
vuông tại
vuông cân tại
.
.
Suy ra:
.
Vậy
.
Câu 8.
Lời giải
Xét hàm số
.
;
Bảng biến thiên
.
.
Do
nên
suy ra
Suy ra
Nếu
Nếu
Do đó
Vậy có
Câu 9.
.
.
thì
thì
hoặc
giá trị của
,
,
.
.
, do nguyên và thuộc đoạn
thỏa mãn đề bài.
nên
.
Lời giải
Ta có:
Câu 10.
.
Lời giải
Ta có
.
Phương trình mặt cầu tâm
Câu 11.
bán kính
:
.
Lời giải
Ta có:
.
Cho
.
;
;
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là .
Câu 12.
Lời giải
.
Câu 13.
Lời giải
Gọi số phức
Ta có:
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức
và có bán kính
thỏa mãn:
.
Câu 14.
Lời giải
Ta có
,
Suy ra
vuông cân tại
Ta có:
,
(
.
và
.
)
là đường tròn có tâm
Câu 15.
Lời giải
Gọi
lần lượt là tâm của hai mặt đáy.Khi đó tứ giác
Do
là hình bình hành và
nên
.
Ta có :
Lại có
Trong
.
hạ
Khi đó :
.
............
Câu 16.
Lời giải
Đặt
.
Khi đó
trở thành:
.
Vì
Xét phương trình
Ta có
;
;
;
;
là pt hoành độ giao điểm của ...
;
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
+ Với
, ta có d cắt tại 3 điểm phân biệt, nên phương trình có 3 nghiệm.
+ Với
, ta có d cắt tại 1 điểm, nên phương trình có 1 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
.
Câu 17.
Lời giải
Thể tích khối trụ
Câu 18.
.
Lời giải
Đặt
,
. Phương trình trở thành:
Phương trình đã cho có hai nghiệm
.
,
thỏa mãn
khi và chỉ khi phương trình
nghiệm dương phân biệt thỏa mãn
Khi đó phương trình
có hai
.
có:
.
Câu 19.
Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là số cách chọn đỉnh trong
đỉnh để tạo thành tứ giác,
.
Gọi
là biến cố "chọn được hình chữ nhật".
Để chọn được hình chữ nhật cần chọn trong
đường chéo đi qua tâm của đa giác, do đó số phần tử
của
là
.
Xác suất biến cố
là
.
Câu 20.
Lời giải
Tập xác định
. Ta có
. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Câu 21.
Lời giải
Ta có
.
Khi đó
.
Câu 22.
Lời giải
Cách 1: Sử dụng tích phân từng phần ta có
Cách 2: Ta có
Câu 23.
Lời giải
Ta có
.
Ta có bảng biến thiên của hàm số
:
,
Ta có bảng biến thiên của hàm số
:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy số điểm cực trị của hàm số
Câu 24.
Lời giải
Giả sử
;
. Ta có
. Suy ra tập hợp điểm
, bán kính
là .
biểu diễn số phức
là hình tròn tâm
.
. Suy ra tập hợp điểm
diễn số phức
Ta có
là nửa mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
. Gọi
Khi đó
là hình chiếu của
trên
.
. Suy ra
.
Câu 25.
Hàm số xác định khi:
Câu 26.
Lời giải
. Vậy tập xác định:
.
Lời giải
Nguyên hàm không có tính chất nguyên hàm của tích bằng tích các nguyên hàm.
Hoặc B, C, D đúng do đó là các tính chất cơ bản của nguyên hàm nên A sai.
Câu 27.
Lời giải
Chọn C
.
.
.
biểu
Xét hàm số
trên
Ta có:
.
với
luôn đồng biến trên
Vậy
.
.
với
Xét hàm số
.
trên
Ta có:
.
.
Bảng biến thiên
.
:
Từ bảng biến thiên của hàm số
suy ra giá trị lớn nhất của
là:
.
Câu 28.
Lời giải
Vì hàm số
có tập xác định
nên hàm số không đồng biến trên
Câu 29.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có
Câu 30.
Lời giải
nghiệm phân biệt khi
.
Lời giải
Ta có:
.
Khi đó:
tọa độ điểm biểu diễn số phức
là:
.
Câu 31.
Lời giải
Phương trình mặt phẳng
theo đoạn chắn:
.
Dễ thấy mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng có phương trình
của hai vec-tơ pháp tuyến bằng .
Câu 32.
Lời giải
Từ
.
vì tích vô hướng
Vậy
,
.
Câu 33.
Lời giải
Mặt cầu
Gọi
có tâm
là trung điểm của
và bán kính
.
thì
và
nên
thuộc mặt cầu
tâm
bán kính
.
Gọi
là trung điểm của
Mặt khác ta có
hình chiếu của
Vậy để
đi qua
Vậy
thì
,
nên
lên
thì
lớn nhất thì
nằm trên mặt phẳng
cắt mặt cầu
.
lớn nhất
nên
.
lớn nhất bằng
.
Câu 34.
Lời giải
* Do
* Do
* Do
và
.
.
.
.
. Gọi
là
Suy ra các điểm , ,
cùng nhìn đoạn
, ,
là mặt cầu đường kính
.
Bán kính mặt cầu đi qua các điểm
Xét tam giác
vuông tại
,
,
dưới một góc vuông nên mặt cầu đi qua các điểm
,
,
là:
.
ta có:
.
Câu 35.
Lời giải
Chọn D
Ta có
Vậy
Câu 36.
.
.
Lời giải
Ta có
.
Suy ra
Đặt
.
, do
.
Ta có hàm số
với
.
;
Lập bảng biến thiên trên
.
ta được
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là
.
Câu 37.
Lời giải
Đặt
đạt được khi
,
,
Các phương trình
Suy ra
có
,
,
không có nghiệm chung từng đôi một và
điểm cực trị khi và chỉ khi
và
với
có hai nghiệm phân biệt khác
.
Vì
nguyên dương và
Câu 38.
nên có
giá trị
cần tìm.
Lời giải
Số tập con gồm phần tử của
là số cách chọn phần tử bất kì trong
tập con gồm phần tử của
là
.
Câu 39.
Lời giải
Ta có tứ giác
là tứ giác nội tiếp đường tròn suy ra
Ta có tứ giác
là tứ giác nội tiếp đường tròn suy ra
Từ
và
suy ra
. Do đó
đường phân giác ngoài của góc
Tương tự ta chứng minh được
là đường phân giác trong của góc
là đường phân giác trong của góc
và
và
ta có
.
Ta có
ta có
.
.
nhận
và
là
là đường phân giác
.
Ta có
qua
. Do đó số
.
ngoài của góc
.
Ta có
;
;
.
Gọi , lần lượt là chân đường phân giác ngoài của góc
Đường thẳng
phần tử của
làm vec tơ chỉ phương có phương trình
Đường thẳng
qua
nhận
làm vec tơ chỉ phương có phương trình
.
Khi đó
, giải hệ ta tìm được
Ta có
và
.
, ta tính
Khi đó đường thẳng đi qua
.
và vuông góc với mặt phẳng
nên có phương trình
có véc tơ chỉ phương
.
Câu 40.
Lời giải
Chọn hệ tọa độ
. Khi đó
Diện tích hình chữ nhật là
.
Diện tích phần đất được tô màu đen là
.
Tính diện tích phần còn lại:
Câu 41.
.
Lời giải
Ta có:
và
.
Câu 42.
Lời giải
Gọi
là trung điểm của
. Mà
Ta có:
Vậy
.
.
Ta có:
Xét tam giác
nên
.
vuông tại
có
.
.
Câu 43.
Lời giải
Ta có tập xác định:
Do
Câu 44.
Do
.
và
,
nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
Lời giải
nên vec-tơ chỉ phương của đường thẳng là vec-tơ pháp tuyến của
Suy ra một một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng là
Câu 45.
Lời giải
Gọi
,
và
với
.
Phương trình mặt phẳng
Vì
Điểm
đi qua ba điểm
nên ta có:
,
,
.
là
.
.
là trực tâm của
Ta có:
.
,
,
,
.
Ta có hệ phương trình:
Phương trình mặt phẳng
.
là
.
Câu 46.
Lời giải
Ta có
Câu 47.
.
Lời giải
Đặt
và
,
là hằng số.
Ta có
Khối trụ thu được có bán kính đáy bằng
.
và chiều cao bằng
.
.
Thể tích khối trụ là
.
Dấu bằng xảy ra khi
.
Câu 48.
Lời giải
Đặt
Suy ra
Do đó
Câu 49.
.
,
,
nên
.
Lời giải.
Diện tích đáy:
. Thể tích
.
Câu 50.
Lời giải
Ta có:
.
Hàm số đạt cực tiểu tại
Thử lại: với
.
thì
suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
--------------HẾT---------------
.