SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề có 06 trang)
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 002
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1. Tính tích phân
A.
.
.
B.
Câu 2. Tính đạo hàm
.
C.
của hàm số
.
D.
.
với
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 3. Người ta muốn mạ vàng cho một cái hộp có đáy hình vuông không nắp có thể tích là 4 lít. Tìm
kích thước của hộp đó để lượng vàng dùng mạ là ít nhất. Giả sử độ dày của lớp mạ tại mọi nơi trên mặt
ngoài hộp là như nhau.
A. Cạnh đáy bằng 1, chiều cao bằng 2.
B. Cạnh đáy bằng 4, chiều cao bằng 3.
C. Cạnh đáy bằng 2, chiều cao bằng 1.
D. Cạnh đáy bằng 3, chiều cao bằng 4.
Câu 4. Hàm số
liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn
cho trong hình bên. Gọi
là
giá trị lớn nhất của hàm số
A.
.
trên đoạn
B.
. Tìm mệnh đề đúng?
.
C.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
vuông góc của
A.
trên mặt phẳng
.
thị đến một tiếp tuyến của
A.
.
A.
.
C.
.
.
D.
.
D.
, cho đường thẳng
có độ dài nhỏ nhất. Tính
.
.
có thể đạt được là:
C.
sao cho
B.
. Hình chiếu
là khoảng cách từ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ
. Giá trị lớn nhất mà
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
là điểm thuộc
.
cho đường thẳng
.
. Gọi
B.
D.
là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là
B.
Câu 6. Cho hàm số
.
C.
.
.
,
. Gọi
.
D.
.
Câu 8. Gọi
A.
Câu 9.
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
.
B.
.
C.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
. Số phức
.
, gọi
và vuông góc với mặt phẳng
phẳng
,
.
B.
Câu 10. Cho hàm số
.
là mặt phẳng chứa đường thẳng
. Khi đó giao tuyến của hai mặt
.
C.
.
B.
.
.
là
D.
.
.
.
.
B.
C.
.
D.
Câu 12. Cho hàm số bậc 3:
D.
C.
A.
Xét hàm số
.
.Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số
(1)
D.
có phương trình
A.
A.
bằng
.
có đồ thị như hình vẽ.
. Trong các mệnh đề dưới đây:
đồng biến trên
và
(2) Hàm số
có bốn điểm cực trị.
(3)
.
(4) Phương trình
Số mệnh đề đúng là
A. .
.
có ba nghiệm.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 13. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 14. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là
A. .
B. .
C. Vô số.
Câu 15. Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông tâm
phẳng
và
Khoảng cách giữa
và
bằng
D.
cạnh
D.
,
.
.
vuông góc với mặt
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
A.
B.
và các trục tọa độ bằng
C.
D.
Câu 17. Một hình nón có chiều cao bằng
của hình nón.
A.
.
B.
.
và bán kính đáy bẳng
Câu 18. Cho hai số phức
A.
.
Câu 19. Cho hình tứ diện
. Số phức
là
C.
.
là tam giác vuông tại ,
B.
.
.
có đáy
vuông góc với mặt phẳng
giữa hai đường thẳng
và
A.
C.
,
,
D.
.
D.
,
.
. Cạnh
. Tính theo
khoảng cách
.
B.
.
C.
.
D.
thì đồ thị hàm số
B.
.
C.
.
cắt trục hoành tại mấy
điểm?
A. .
B. .
C. .
Câu 21. Tính diện tích miền hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
. Tính diện tích xung quanh
.
, gọi M là trung điểm của
Câu 20. Với điều kiện
A.
.
,
.
D.
,
.
,
D.
.
.
Câu 22. Gọi
là điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng tọa độ,
là điểm đối xứng của
qua
( ,
không thuộc các trục tọa độ). Số phức
có điểm biểu diễn lên mặt phẳng tọa độ là
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 23. Số giá trị nguyên của
để hàm số
A. .
B. .
Câu 24. Cho hàm số
có diện tích phần nằm phía trên trục
A.
.
B.
Câu 25. Trong không gian
.
Câu 26. Cho đồ thị hàm số
nào dưới đây?
.
C.
.
.
D.
với
. Tọa độ đỉnh
B.
là
C. .
D.
.
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục
và phần nằm phía dưới trục
bằng nhau. Giá trị của
là
, cho hình thoi
thuộc đường thẳng
A.
đồng biến trên
.
.
. Tâm
của hình thoi
là.
C.
.
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
D.
.
đồng biến trên khoảng
A.
.
B.
Câu 27. Cho
,
.
C.
là hai hàm liên tục trên
.
.
C.
Câu 28. Nghiệm của phương trình
B.
.
có đồ thị là
B.
Câu 31. Cho hàm số
D.
.
là
đến một tiếp tuyến bất kỳ của
A.
đồng thời
.
.
C.
có bao nhiêu điểm cực trị?
.
C. .
B.
Câu 30. Cho hàm số
.
.
B.
A.
.
Câu 29. Hàm số
A. .
D.
thỏa điều kiện
. Tính
A.
.
. Gọi
. Giá trị lớn nhất
.
.
D.
D.
.
.
là khoảng cách từ giao điểm
tiệm cận của
có thể đạt được là:
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu 32. Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh , tam giác
đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp
.
A.
.
Câu 33. Phương trình
A.
.
B.
B.
.
C.
có 2 nghiệm là
.
Câu 34. Bất phương trình
bằng
A.
.
B.
.
Câu 35. Cho hàm số
có diện tích phần nằm phía trên trục
;
.
. Hãy tính giá trị của
C.
.
có tập nghiệm là
D.
.
.
D.
.
. Hỏi
C.
.
D.
.
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục
và phần nằm phía dưới trục
bằng nhau. Giá trị của
là
A.
.
B.
.
C.
Câu 36. Mặt phẳng đi qua ba điểm
A.
.
,
B.
.
D.
và
.
có phương trình là:
C.
.
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
.
D.
.
thỏa mãn
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 38. Tìm số phức thỏa mãn
và
là số thực.
A.
B.
C.
D.
Câu 39. Lớp 11A có
học sinh trong đó có
học sinh đạt điểm tổng kết môn Hóa học loại giỏi và
học sinh đạt điểm tổng kết môn Vật lí loại giỏi. Biết rằng khi chọn một học sinh của lớp đạt điểm tổng kết
môn Hóa học hoặc Vật lí loại giỏi có xác suất là
. Số học sinh đạt điểm tổng kết giỏi cả hai môn Hóa
học và Vật lí là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 40. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu , công sai ,
?
A.
.
B.
C.
.
D.
Câu 41. Cho
lượt là
.
.
là các số thực sao cho phương trình
, trong đó
có ba nghiệm phức lần
là một số phức nào đó. Tính giá trị của
.
A.
.
Câu 42. Cho hàm số
B.
.
C.
.
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
D.
A. Hàm số
đạt cực trị tại
thì
B. Hàm số
đạt cực trị tại
thì
C. Hàm số
đạt cực trị tại
thì nó không có đạo hàm tại
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại
Câu 43. Cho
đi qua
, vuông góc với
.
thì hàm số không có đạo hàm tại
hoặc
.
.
B.
.
C.
.
, cho hai điểm
D.
.
và
. Phương trình
làm đường kính là
A.
.
B.
C.
.
D.
Câu 45. Cho tứ diện
tam giác
,
,
lớn nhất.
A.
.
. Viết phương trình tham số đường thẳng
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ
nhận
.
.
và mặt phẳng
A.
mặt cầu
hoặc
.
.
có
,
. Tính thể tích
B.
.
,
của tứ diện
C.
.
.
. Gọi
lần lượt là trọng tâm các
khi thể tích tứ diện
đạt giá trị
.
D.
.
Câu 46. Cho hai điểm ,
, mặt phẳng
cho mọi điểm của cách đều hai điểm ,
có phương trình là
A.
.
B.
.
C.
. Đường thẳng
.
D.
Câu 47. Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của hình lập phương là
A.
.
B.
.
C. .
Câu 48. Tập xác định của hàm số
A.
.
Câu 49. Đồ thị
khi đó độ dài đoạn
A.
.
.
của hàm số
Câu 50. Cho hàm số
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
B.
D.
sao
.
.
là:
B.
bằng?
B.
nằm trên
C.
.
và đường thẳng
.
C.
D.
.
cắt nhau tại hai điểm
.
D.
và
.
có bảng biến thiên như sau:
–∞+∞00
.
C.
--------------HẾT---------------
.
D.
.
MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp
Chương
Nhận Biết
Thông Hiểu
Chương 1: Hàm Số
C4 C26 C29 C31
C6 C10
C49 C50
Vận Dụng
Vận dụng cao
Đại số
Lớp 12
(82%)
C23 C12 C20 C24
C30 C35 C42
Chương 2: Hàm Số Lũy
Thừa Hàm Số Mũ Và C48
Hàm Số Lôgarit
C28 C33 C34
Chương 3: Nguyên Hàm
- Tích Phân Và Ứng
Dụng
C1 C11 C16 C21
C27
Chương 4: Số Phức
C18
C37
C8 C22
C38 C41
Chương 1: Khối Đa
Diện
C3 C47
C15 C19 C32
Chương 2: Mặt Nón,
C17
Mặt Trụ, Mặt Cầu
C14
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Không C5
Gian
C7 C9 C36
C25 C43 C44
C46
Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất
C13
C39
Chương 3: Dãy Số, Cấp
Số Cộng Và Cấp Số
Nhân
C40
Hình học
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Lượng Giác Và Phương
Trình Lượng Giác
Lớp 11
(16%)
Chương 4: Giới Hạn
Chương 5: Đạo Hàm
Hình học
Chương 1: Phép Dời
Hình Và Phép Đồng
Dạng Trong Mặt Phẳng
C2
C45
Chương 2: Đường thẳng
và mặt phẳng trong
không gian. Quan hệ
song song
Chương 3: Vectơ trong
không gian. Quan hệ
vuông góc trong không
gian
Đại số
Chương 1: Mệnh Đề
Tập Hợp
Lớp 10
(%)
Chương 2: Hàm Số
Bậc Nhất Và Bậc Hai
Chương 3: Phương
Trình, Hệ Phương
Trình.
Chương 4: Bất Đẳng
Thức. Bất Phương
Trình
Chương 5: Thống Kê
Chương 6: Cung Và
Góc Lượng Giác. Công
Thức Lượng Giác
Hình học
Chương 1: Vectơ
Chương 2: Tích Vô
Hướng Của Hai Vectơ
Và Ứng Dụng
Chương 3: Phương
Pháp Tọa Độ Trong
Mặt Phẳng
Tổng số câu
9
22
16
2
Điểm
1.8
4.4
3.2
0.4
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D D C D D B D C A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
C B A A D A A A B C
11
B
36
A
12
A
37
A
13
C
38
B
14
C
39
D
15
A
40
A
16
D
41
B
17
B
42
D
18
D
43
C
19
A
44
C
20
B
45
D
21
C
46
A
22
B
47
B
23
C
48
B
24
B
49
C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Lời giải
Ta có
.
Câu 2.
Lời giải
Ta có:
.
Câu 3.
Lời giải
Gọi là cạnh của đáy hộp.
là chiều cao của hộp.
là diện tích phần hộp cần mạ.
Khi đó, khối lượng vàng dùng mạ tỉ lệ thuận với S.
Ta có:
.
Từ và , ta có
.
Dựa vào BBT, ta có
Câu 4. Chọn D.
Câu 5.
đạt GTNN khi
.
Lời giải
Ta có
cắt mặt phẳng
vuông góc của
tại
, chọn
lên mặt phẳng
Lại có
và gọi
là hình chiếu
.
. Khi đó, vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm sẽ cùng phương với vectơ
nên chọn đáp án
B.
Câu 6.
Lời giải
Ta có:
. Gọi
Gọi
là giao của hai tiệm cận
.
Khi đó tiếp tuyến tại
có phương trình:
.
.
25
C
50
B
.
Khi đó ta có:
.
.
Áp dụng BĐT:
.
Tacó:
……..
Vậy giá trị lớn nhất mà
có thể đạt được là:
.
Câu 7.
Lời giải
Phương trình tham số của đường thẳng
.
.
Độ dài
.
Độ dài
Vậy
Câu 8.
nhỏ nhất bằng
,
khi
.
,
.
Lời giải
Ta có
.
Câu 9.
Lời giải
đi qua
và có
có
.
.
.
Phương trình
Gọi
.
là giao tuyến của hai mặt phẳng
,
.
. Ta có:
Phương trình
.
Câu 10. Chọn D.
Câu 11.
Lời giải
.
Câu 12.
Lời giải
Ta có
.
Suy ra
.
Bảng biến thiên của hàm số
là
Từ bảng biến thiên của hàm số
ta suy ra các mệnh đề đúng.
Câu 13.
Lời giải
Trong khai triển nhị thức
thì số các số hạng là
nên trong khai triển
có
hạng.
Câu 14. Chọn C.
Câu 15.
Lời giải
Gọi
Vì
Ta có
Khi đó
lần lượt là trung điểm của các cạnh
nên
;
là hình chiếu vuông góc của
trên
số
Tam giác
vuông tại
nên
Vậy
.
Câu 16.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
và trục hoành:
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và các trục tọa độ bằng:
.
Câu 17.
Gọi chiều cao hình nón là
, bán kính đáy bằng
Độ dài đường sinh
Lời giải
, ta có:
.
Do đó:
Câu 18.
.
Lời giải
.
Câu 19.
Trong mặt phẳng
Kẻ
Lời giải
dựng hình bình hành
, kẻ
. Nhận xét
nên khoảng cách
khoảng cách giữa đường thẳng
. Suy ra
giữa hai đường thẳng
, bằng khoảng cách từ
và
có
Tam giác
vuông tại
,
nên
nên
bằng
đến mặt phẳng
.
Tam giác
Câu 20.
và mặt phẳng
.
.
.
Lời giải
Xét:
vì
Vì
hay
.
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
Đặt
.Phương trình theo
Ta có:
.
:
.
Phương trình hai nghiệm dương phân biệt.
có bốn nghiệm phân biệt. Vậy đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại bốn
điểm phân biệt.
Câu 21.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị
Trên đoạn
và
là
.
ta có
,
và
,
.
.
Do đó
.
Câu 22.
Lời giải
Gọi
,
.
là điểm đối xứng của
Câu 23.
qua
.
Lời giải
Ta có
với mọi
Xét
có
TH1:
Suy ra
khi đó
nên ta có
,
.
TH2:
Nếu
thì
Nếu
thì
Suy ra
Vậy ta có:
Câu 24.
Ta có:
nên không thỏa
với mọi
và
có 2 nghiệm âm . Do đó
.
nên có 10 giá trị nguyên của
;
;
với mọi
.
Lời giải
.
,
.
hàm số có hai điểm cực trị
. Mặt khác
.
.
Hàm số bậc ba có đồ thị nhận điểm uốn làm tâm đối xứng. Do đó:
m cần tìm thoả và điểm uốn nằm trên trục hoành
m < 1 và
.
Câu 25.
Lời giải
Gọi
Do
Do
.
là hình thoi nên
đối xứng qua
.
đối xứng
nên:
+)
.
+)
Câu 26.
.
Lời giải
đồng biến trên khoảng
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số
Câu 27.
Lời giải
Giải hệ
và
ta được
.
suy ra
.
Câu 28.
Lời giải
Ta có
.
Câu 29.
Lời giải
Tập xác định của hàm số:
Đạo hàm:
;
Bảng biến thiên:
.
.
x
y'
y
–∞
0
–
0
+∞
+
+∞
+∞
-3
Vậy hàm số đã cho có một điểm cực trị.
Câu 30.
Tiệm cận đứng là
Gọi
; tiệm cận ngang
;
Lời giải
nên
.
nên phương trình tiếp tuyến của
.
là:
.
Câu 31.
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 32.
Lời giải
Gọi
là trung điểm của
, suy ra
.
Gọi
là trọng tâm tam giác
và
là tâm hình vuông
.
Từ
kẻ
suy ra
là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác
là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông
.
Ta có hai đường này cùng nằm trong mặt phẳng và cắt nhau tại .
Suy ra là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
.
và từ
.
Suy ra thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp
là
Câu 33.
Lời giải
Ta có
Vậy
Câu 34.
.
.
Lời giải
Ta có
.
Nên
Câu 35.
.
.
kẻ
thì
Ta có:
Lời giải
.
;
;
Để có diện tích phần trên và phần dưới thì hàm số phải có hai điểm cực trị
.
.
. Mặt khác
Hàm số bậc ba có đồ thị nhận điểm uốn là trục đối xứng. Do đó, để diện tích hai phần bằng nhau thì điểm
uốn phải nằm trên trục hoành.
Vậy
.
Câu 36.
Lời giải
Áp dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn ta có phương trình mặt phẳng là
.
Câu 37.
Lời giải
Ta có
.
Xét hàm số
.
Ta có
,
Nên
là hàm giảm trên
Do đó
Câu 38.
,
.
.
khi
.
Lời giải
Gọi
với
ta có hệ phương trình
Câu 39.
Gọi
Lời giải
là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi môn Hóa học”.
là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi môn Vật lí”.
là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Vật lí loại
giỏi”.
là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi cả hai môn Hóa học và Vật lí”.
Ta có:
.
Mặt khác:
.
Câu 40.
Lời giải
,
.
Công thức số hạng tổng quát :
Câu 41.
Lời giải
là số thực, suy ra
Ta có
Khi đó
mà
Vậy
Theo Viet ta có.
có phần ảo
hay
là liên hợp của nhau nên
.
.
.
.
Câu 42. Chọn D.
Câu 43.
Vì
đi qua
, vuông góc với
* Vậy phương trình tham số của
nên
Lời giải
có một vectơ chỉ phương là
là
.
Câu 44.
Lời giải
Gọi
là trung điểm đoạn
.
Mặt cầu cần tìm có tâm
và bán kính
.
Ta có phương trình
Câu 45.
Lời giải
.
.
Ta có:
Ta có:
(
là đường cao của hình chóp
Dấu bằng xảy ra khi:
và
)
Suy ra:
Vây:
Câu 46.
Lời giải
Ta có
;
Gọi
là trung điểm của
là mặt phẳng trung trực của
phẳng
và cách đều hai điểm
Phương trình mặt phẳng
và
và
nằm ở hai phía của mặt phẳng
. Khi đó
chính là đường thẳng thuộc mặt
.
đi qua
và có véc tơ pháp tuyến
là:
.
Khi đó
là đường giao tuyến của
và
.
Véctơ chỉ phương của
Vậy
có phương trình tham số là:
,
( là tham số).
Câu 47.
Lời giải
Hình lập phương có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt.
Vậy tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của hình lập phương là
Câu 48.
Lời giải
.
.
đi qua
.
Ta có:
nên hàm số xác định khi và chỉ khi
Vậy tập xác định của hàm số là:
Câu 49.
.
.
Lời giải
Tập xác định
.
Hoành độ giao điểm của đường thẳng
và đồ thị
là nghiệm của phương trình.
.
Với
Với
.
.
Do đó
Câu 50.
.
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình
và hệ số
Từ đó suy ra
do
.
--------------HẾT---------------
có hai nghiệm phân biệt đều dương.
.