Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.79 KB, 1 trang )
Trờng Tiểu học
*** &***
Toán nâng cao (đề 4)
===== &=====
Họ và tên học sinh: Lớp 2
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm) Chọn và khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Bài 1: 36 < < 39. Phép tính nào dới đây có thể chọn để điền vào chỗ chấm?
A. 19 + 17 B. 27 + 12 C. 17 + 18 D. 7 + 30
Bài 2: An có 1 số bi xanh và bi đỏ; biết tổng số bi của An ít hơn 10 bi và số bi đỏ hơn số bi xanh là 7
bi. Hỏi An có mấy bi xanh, mấy bi đỏ?
A. 8 bi đỏ, 1 bi xanh B. 1 bi đỏ, 8 bi xanh C. 7 bi đỏ, 1 bi xanh D. 9 bi đỏ và 2 bi xanh
Bài 3: Hai số liên tiếp có tổng bằng 51. Hai số đó là:
A. 50 và 1 B. 25 và 26 C. 30 và 21 D. 30 và 31
Bài 4: Một phép cộng có tổng bằng 16. Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và thêm vào số hạng thứ hai
8 đơn vị thì tổng mới bằng 24.
A. Đúng B. Sai
Phần II: Tự luận (14 điểm)
Bài 5: Hãy viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng ba chữ số của nó:
a) Bằng 3: ..
b) Bằng 2: ..
c) Bằng 1: ...
Bài 6: Tìm số:
a) Có 1 chữ số biết rằng khi thêm 2 đơn vị vào số đó thì đợc 1 số có hai chữ số:
b) Có 1 chữ số sao cho khi thêm 1 chục vào số đó ta đợc 1 số lớn hơn 18:
c) Có hai chữ số biết rằng khi bớt số đó đi 2 chục thì đợc 1 số có 1 chữ số: