SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
ĐỀ SỐ 9
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề có 07 trang)
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 009
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1. Thể tích khối lập phương
A. .
B.
Câu 2. Cho hàm số
có
.
C.
D.
.
có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
C. Hàm số đạt cực đại tại
Câu 3. Trong không gian
, cho hai điểm
A.
bằng:
.
.
B.
Câu 4. Cho hàm số
B. Hàm số đạt cực đại tại
D. Hàm số đạt cực đại tại
và
. Vectơ
có tọa độ là
.
C.
.
D.
.
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.
B.
Câu 5. Với
,
là hai số dương tùy ý,
A.
và
Câu 8. Số nghiệm của phương trình
.
C.
D.
, khi đó
A. .
B. .
Câu 7. Diện tích của mặt cầu bán kính bằng:
A.
.
B.
.
A.
D.
bằng
B.
Câu 6. Cho
C.
B. .
bằng
C.
.
C.
D.
.
D.
là:
C.
.
D. .
.
.
Câu 9. Trong không gian
, cho mặt phẳng
thì phương trình mặt phẳng
A.
đi qua
là
.
B.
.
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
Câu 11. Trong không gian
D.
A.
.
.
D.
.
, đường thẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
.
B.
.
C.
là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
.
C.
.
B.
.
và
C.
là
.
C.
A.
Câu 12. Với
và song song mặt phẳng
.
D.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
B.
.
.
.
D.
.
Câu 13. Cho cấp số cộng
có số hạng đầu
và
. Giá trị của
bằng
A. .
B. .
C. .
D.
.
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ
, 3 điểm
lần lượt là điểm biểu diễn của ba số phức
và
. Khi đó, trọng tâm
là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào
dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 16. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
. Giá trị của
bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 17. Cho hàm số
có đạo hàm
cực trị của hàm số đã cho là
A. .
B.
C. .
D. .
Câu 18. Tìm hai số thực
và
. Số điểm
để số phức
là số thuần ảo, với
là đơn
vị ảo.
A.
C.
,
.
và
bất kì.
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ
trình mặt cầu
nhận
làm đường kính là
B.
D.
, cho hai điểm
và
.
bất kì.
và
. Phương
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Đặt
A.
, khi đó
bằng
.
B.
Câu 21. Ký hiệu
.
C.
.
D.
là hai nghiệm phức của phương trình
A. .
Câu 22. Trong không gian
.
. Giá trị của
bằng
B. .
C. .
, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
D.
B.
D.
.
và
bằng
A. 1.
.
C. 2.
.
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 24. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
.
B.
.
Câu 25. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng
A.
.
B.
Câu 26. Cho hàm số
C.
.
D.
.
và đường cao bằng
. Thể tích khối nón bằng
C.
D.
.
.
.
có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 27. Cho khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
.
B.
Câu 28. Hàm số
A.
C.
.
C.
.
D.
có đạo hàm
.
B.
.
D.
.
.
.
Câu 29. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
A.
Câu 30. Cho hình hộp chữ nhật
mặt phẳng qua
cắt
. Tính
là:
B.
C.
có đáy
lần lượt tại
với
A.
D.
là hình vuông,
sao cho tam giác
cân tại
B.
.
C.
có
.
D.
Câu 31. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A. .
B. .
C.
.
Câu 32. Một chi tiết máy là phần còn lại của một khối trụ có bán kính đáy
trong là một khối trụ có bán kính đáy
.
bằng
D. .
sau khi đã đục bỏ phần bên
. Thể tích của khối chi tiết máy đó là
B.
.
C.
Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số
.
.
(tham khảo hình vẽ).
Biết thể tích khối trụ nhỏ bị đục bỏ bằng
A.
là
.
.
A.
. Gọi
.
D.
.
là
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 34. Cho hình chóp
có đáy là hình thoi cạnh
, góc
nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
A.
.
B.
Câu 35. Trong không gian
.
là tam giác đều
đến mặt phẳng
.
A.
.
.
trên
là
D.
, cho mặt phẳng
. Hình chiếu vuông góc của
C.
C.
,
.
và đường thẳng
có phương trình là
B.
.
D.
.
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
đồng biến trên khoảng
.
A.
.
B.
Câu 37. Xét các số phức
.
thoả mãn
C.
.
D.
.
là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
là
parabol có toạ độ đỉnh
A.
.
B.
.
Câu 38. Biết
C.
với
,
.
,
D.
.
là các số nguyên dương. Tính
.
A.
.
Câu 39. Cho hàm số
B.
Hàm số
Bất phương trình
.
C.
.
có bảng biến thiên như sau
có nghiệm đúng với mọi
D.
khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Câu 40. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có bốn ghế. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh, gồm 4 học sinh
trường A và 4 học sinh trường B, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học
sinh ngồi. Tính xác suất để các học sinh khác trường nhau thì ngồi đối diện với nhau.
A.
.
B.
.
C.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ
.
D.
, cho tam giác
Điểm
.
với
thuộc mặt phẳng
sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức
.
A.
.
B.
Câu 42. Có bao nhiêu số phức
A. .
Câu 43. Cho hàm số
trị thực của tham số
.
thỏa
B. Vô số.
liên tục trên
để phương trình
C.
.
D.
và
là một số thuần ảo
.
C. .
D. .
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá
có nghiệm thuộc khoảng
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 44. Vận dụng thông tư số 14/2017/TT-NHNN của Ngân hàng Nhà nước quy định về phương pháp
tính lãi trong hoạt động nhận tiền gửi, có hiệu lực từ ngày 1/1/2018, ngân hàng A đã tính số tiền lãi theo
một kì bằng số ngày của kì gửi nhân với số tiền lãi của một năm chia cho 365. Một khách hàng gửi 100
triệu đồng vào ngân hàng vào ngày 4/7/2018 với lãi suất 5%/năm, kì hạn 1 tháng, ngày tính lãi hàng tháng
là ngày 4/7, biết rằng trong khi gửi khác hàng không đến rút lãi về, ngân hàng tính theo thể thức lãi kép.
Đến ngày 4/9/2018, người đó đến ngân hàng rút cả vốn lẫn lãi về. Hỏi số tiền (tính bằng nghìn đồng)
khách hàng nhận được là số nào sau đây:
A. 100835.
B. 100836.
C. 100834.
D. 100851.
Câu 45. Trong không gian
luôn đi qua điểm
cho
và cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn
mặt cầu vuông góc mặt phẳng
đỉnh lần lượt là
A.
, mặt phẳng
, đáy là
.
cắt mặt cầu tại hai điểm
,
. Gọi
là thể tích khối cầu,
B.
.
Câu 46. Một biển quảng cáo với đỉnh
(đồng/m2) sơn phần còn lại là
sơn gần với số tiền nào sau đây:
. Đường thẳng đi qua tâm
là tổng thể tích hai khối nón có
. Khi
C.
di động
có diện tích nhỏ nhất thì
.
D.
.
như hình vẽ. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là
. Cho
. Hỏi số tiền
A.
B.
C.
D.
Câu 47. Cho khối lăng trụ
có thể tích bằng . Gọi
là trung điểm của đoạn thẳng
và
là điểm nằm trên cạnh
sao cho
. Đường thẳng
cắt đường thẳng
tại
đường thẳng
cắt đường thẳng
tại . Thể tích của khối đa diện lồi
bằng
A.
.
B.
Câu 48. Cho hàm số
.
C.
có đồ thị
Hàm số
là
.
D.
,
.
như hình vẽ sau
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
Câu 49. Gọi
.
B.
.
C.
.
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
D.
.
để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
A. .
Câu 50. Cho hàm số
như hình vẽ bên dưới:
Tập nghiệm của bất phương trình
A. 4.
B.
.
. Số phần tử của tập
C.
.
, (với
B. 3.
có bao nhiêu giá trị nguyên?
C. 1.
--------------HẾT---------------
là
D. .
). Hàm số
có đồ thị
D. 2.
MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp
Chương
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Vận dụng cao
C4 C15 C17
C29
C36 C39 C43
C44
C48 C49 C50
Chương 2: Hàm Số Lũy
Thừa Hàm Số Mũ Và
Hàm Số Lôgarit
C5 C8 C20 C23
C28
C31 C33
Chương 3: Nguyên Hàm
- Tích Phân Và Ứng
Dụng
C6 C10 C24
C38
C46
Chương 4: Số Phức
C14 C18 C21
C37
C42
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Lớp 12
(82%)
C2 C16 C26
Hình học
Chương 1: Khối Đa
Diện
C1 C27
Chương 2: Mặt Nón,
Mặt Trụ, Mặt Cầu
C7 C25
C32
C9 C19 C22
C35
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Không
Gian
C3 C11
C47
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Lượng Giác Và Phương
Trình Lượng Giác
Lớp 11
(16%)
Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất
C12
C40
Chương 3: Dãy Số, Cấp
Số Cộng Và Cấp Số
Nhân
C13
Chương 4: Giới Hạn
Chương 5: Đạo Hàm
Hình học
Chương 1: Phép Dời
Hình Và Phép Đồng
Dạng Trong Mặt Phẳng
C41 C45
Chương 2: Đường thẳng
và mặt phẳng trong
không gian. Quan hệ
song song
Chương 3: Vectơ trong
không gian. Quan hệ
vuông góc trong không
gian
C30 C34
Đại số
Chương 1: Mệnh Đề
Tập Hợp
Lớp 10
(%)
Chương 2: Hàm Số
Bậc Nhất Và Bậc Hai
Chương 3: Phương
Trình, Hệ Phương
Trình.
Chương 4: Bất Đẳng
Thức. Bất Phương
Trình
Chương 5: Thống Kê
Chương 6: Cung Và
Góc Lượng Giác. Công
Thức Lượng Giác
Hình học
Chương 1: Vectơ
Chương 2: Tích Vô
Hướng Của Hai Vectơ
Và Ứng Dụng
Chương 3: Phương
Pháp Tọa Độ Trong
Mặt Phẳng
Tổng số câu
6
23
13
8
Điểm
1.2
4.6
2.6
1.6
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1
A
26
D
2
A
27
D
3
A
28
C
4
B
29
A
5
A
30
A
6
D
31
B
7
D
32
B
8
A
33
D
9
D
34
C
10
A
35
B
11
C
36
A
12
C
37
A
13
C
38
D
14
C
39
B
15
A
40
D
16
B
41
B
17
B
42
C
18
D
43
A
19
C
44
D
20
B
45
A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn A
vuông cân tại
nên:
Thể tích khối lập phương là
Câu 2. Chọn A
Hàm số đạt cực đại tại
, vì đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm qua
và
Hàm số đạt cực tiểu tại
, vì đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương qua
và
Câu 3. Chọn A
.
Câu 4. Chọn B
Nhìn vào đồ thị đã cho, ta có hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu 5. Chọn A
Có
.
Câu 6. Chọn D
Có
.
Câu 7. Chọn D
Có
Câu 8. Chọn A
Ta có
.
.
Khi đó
.
Câu 9. Chọn D
Mặt phẳng
đi qua
Nên mặt phẳng
Câu 10. Chọn A
có véc tơ pháp tuyến
có phương trình là:
.
.
Ta có
.
Câu 11. Chọn C
Đáp án A nhầm vectơ chỉ phương.
Đáp án B nhầm dấu tọa độ điểm.
Đáp án D nhầm vectơ chỉ phương.
Câu 12. Chọn C
Theo lý thuyết công thức tính số chỉnh hợp chập
Câu 13. Chọn C
Ta có:
Câu 14. Chọn C
Ta có:
của
:
.
.
21
B
46
A
22
B
47
A
23
C
48
D
24
D
49
D
25
C
50
B
Trọng tâm của tam giác
Vậy trọng tâm
là
là điểm biểu diễn của số phức
.
Câu 15. Chọn A
Tập xác định:
. Nên loại đáp án B, C.
Ta có:
,
. Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
Nên loại D.
Vậy đồ thị đã cho là của hàm số
Câu 16. Chọn B
Từ đồ thị ta thấy
Câu 17. Chọn B
Ta có
Xét dấu
.
nên
.
.
, ta được
Do
đổi dấu 2 lần nên hàm số
Câu 18. Chọn D
có 2 điểm cực trị.
Ta có:
.
Để số phức là số thuần ảo thì
Vậy
còn là số thực bất kì.
Câu 19. Chọn C
Ta có:
nhận trung điểm
Suy phương trình mặt cầu
.
của
:
làm tâm và có bán kính
.
.
Câu 20. Chọn B
Ta có
.
Câu 21. Chọn B
Ta có :
Câu 22. Chọn B
Ta có
Nhận xét:
. Suy ra
.
Nếu mặt phẳng
nhau
và
song song với
thì
Câu 23. Chọn C
Ta có:
Câu 24. Chọn D
Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên:
Vì
là hàm số lẻ nên
Do đó:
.
Câu 25. Chọn C
Theo giả thiết:
Suy ra
.
.
Câu 26. Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có:
là một tiệm cận ngang
là một tiệm cận đứng
Vậy đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận là .
Câu 27. Chọn D
Ta có
và
;
,
.
Vậy thể tích khối chóp là
.
Câu 28. Chọn C
Ta có:
.
Câu 29. Chọn A
Xét phương trình
Ta có: số nghiệm thực của phương trình
chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
và đồ thị
của đường thẳng
Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
Vậy phương trình
Câu 30. Chọn A
Ta có
có 4 nghiệm thực.
là hình bình hành, mà tam giác
Ta có
cắt ba mặt phẳng
cân tại
,
nên
,
.
lần lượt theo ba giao tuyến
.
Hai mặt phẳng
và
có điểm chung
nên giao tuyến của chúng là đường thẳng
Trên hai mặt phẳng
và
nên góc giữa hai mặt phẳng
giác
vuông tại
có:
và lần lượt chứa hai đường thẳng song song
đi qua
và song song với
lần lượt có hai đường thẳng
và
chính là góc giữa
và
và
,
.
cùng vuông góc với
, bằng góc
. Xét tam
Cách 2:
Theo chứng minh ở trên thì
và
.
Đa giác
nằm trên mặt phẳng
có hình chiếu trên mặt
là hình vuông
.
Câu 31. Chọn B
Ta có :
Chia 2 vế phương trình (1) cho
Đặt
,
ta được phương trình :
Phương trình (2) trở thành
, gọi
Hai nghiệm của
, ta có:
là
Ta có
Câu 32. Chọn B
Gọi chiều cao khối trụ là .
Thể tích khối chi tiết máy:
là hai nghiệm của
thì
.
Mà thể tích khối trụ nhỏ bên trong là
Vậy
Câu 33. Chọn D
Ta có
.
Gọi
. Đặt
Khi đó
.
.
Vậy
=
Câu 34. Chọn C
Gọi
là trung điểm của
do
.
là đường cao của tam giác đều cạnh
Từ giả thiết suy ra tam giác
Ta có:
và tam giác
là tam giác đều
.
nên:
Trong tam giác
kẻ
tại
Do
suy ra
Nhận thấy tam giác
là tam giác vuông cân tại
với
.
Câu 35. Chọn B
Mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến
Đường thẳng
có vectơ chỉ phương
Vì
nên
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
Lấy
. Gọi
trên
.
là đường thẳng đi qua
là
Gọi
thì
là hình chiếu của
lên
.
.
Suy ra phương trình đường thẳng
Đường thẳng
.
và vuông góc với
.
.
.
là đường thẳng đi qua
, có vectơ chỉ phương
có phương trình là
.
Câu 36. Chọn A
Ta có
. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
.
Xét
Lại có
. Ta có :
;
.
và
.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biên thiên suy ra:
Câu 37. Chọn A
Giả sử
.
.
Khi đó
.
là số thực suy ra
Số phức
.
có điểm biểu diễn
quỹ tích
Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
là parabol có phương trình
là parabol có toạ độ đỉnh
.
Câu 38. Chọn D
Ta có
Đặt:
.
. Đổi cận:
,
.
Khi đó
Suy ra
,
,
Câu 39. Chọn B
Ta có:
.
. Vậy
.
Xét hàm số
Ta có:
Bảng biến thiên của hàm số
Vậy
Câu 40. Chọn D
Số phần tử không gian mẫu là
.
Xếp học sinh thứ nhất của trường A vào ngồi vào một trong tám ghế. Có 8 cách.
Do học sinh trường A và trường B ngồi đối diện nhau nên sau khi xếp học sinh thứ nhất của trường A vào
ngồi thì học sinh thứ hai của trường A không được ngồi vào vị trí đối diện với học sinh thứ nhất đó. Vậy
có 6 cách xếp.
Tương tự như vậy xếp học sinh thứ ba của trường A có 4 cách.
Xếp học sinh thứ tư của trường A có 2 cách.
Xếp 4 học sinh của trường B vào bốn ghế còn lại có
cách.
Số cách xếp các học sinh khác trường nhau thì ngồi đối diện với nhau là
cách.
Vậy xác suất cần tìm là
. Đáp án D.
Câu 41. Chọn B
Trọng tâm
của tứ diện
Ta có:
có tọa độ là:
Do
không đổi nên
chiếu vuông góc của
lên
Đường thẳng
và vuông với
qua
Điểm
Từ
.
nhỏ nhất khi và chỉ khi
nhỏ nhất, hay
là hình
.
có phương trình:
,
.
.
ta được:
.
Ta có:
.
Câu 42. Chọn C
Đặt
Theo bài ra ta có
Số phức
là một số ảo khi và chỉ khi
Vậy
.Vậy chỉ có
số phức
thỏa mãn.
Câu 43. Chọn A
Đặt
. Với
Phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
khi và chỉ khi phương trình
nghiệm thuộc khoảng
.
Câu 44. Chọn D
Do tháng 7 và tháng 8 đều có 31 ngày nên số tiền khách hàng nhận được là :
đồng
Câu 45. Chọn A
có
Mặt cầu
có tâm
Có
, nên
Có mặt phẳng
là điểm chiếu của
Gọi
là bán kính của
Khi đó
thuộc miền trong của mặt cầu
đi qua
Gọi
nên
trên mặt phẳng
, thì
, có
là tâm của đường tròn
Gọi
là diện tích hình tròn
,
.
và mặt cầu thì
.
,
Diện tích phần tô đậm là
Diện tích elip là
Diện tích phần trắng là
Tổng chi phí trang chí là:
Câu 47. Chọn A
.
.
. Vậy
.
Câu 46. Chọn A
elip có phương trình là:
.
,
lần lượt là thể tích khối cầu, khối nón đỉnh
Có
. Vì
.
.
đạt giá trị lớn nhất
là giao điểm của
Suy ra
.
,
đạt giá nhỏ nhất
Có
.
luôn cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn
, lúc này có
Gọi
, bán kính
.
Ta có:
.
Lại có:
.
Suy ra:
.
Mà:
Ta có:
Thay vào
.
ta có:
.
Có:
.
.
Câu 48. Chọn D
Ta có:
Dựa vào đồ thị
.
ta có
.
.
Bảng xét dấu
Vậy hàm số đồng biến trên
Câu 49. Chọn D
.
Đặt
Ta có
. Giả sử
phải là nghiệm của phương trình
thì hàm số
sẽ đổi dấu khi qua điểm
, nghĩa là
không có nghiệm đúng với mọi
.
Do đó , để yêu cầu bài toán được thỏa mãn thì một điều kiện cần là
phải có nghiệm
Điều kiện đủ:
, suy ra
không
Với
khi đó
không thỏa mãn điều kiện
nghiệm đúng với mọi
Với
,
Vậy
.
Câu 50. Chọn B
Ta có
Dựa vào đồ thị
ta thấy phương trình
và
và
.
.
Do đó
Từ
. (loại)
suy ra
,
có ba nghiệm đơn là
. Hay
và
.
.
nên
hoặc
.
Vậy tập nghiệm của phương trình
Do đó
có ba giá trị nguyên là
là
,
.
.
Khi đó bất phương trình
Do
,
.
.
--------------HẾT---------------