Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

giải chi tiết đề lý 2020sở bình thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.05 KB, 11 trang )

1

SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN

ĐỀ KIỂM TRA HKI
Môn thi: VẬT LÝ – Năm học: 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi gồm 4 trang)
Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..
Câu 1: Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc  , tần số f và chu kì T của một dao
động điều hòa?
1 
2
2
T
A.   2 f 
.
B.   2 f 
.
C. T  
.
D.   2 T 
.
f 2
f
T
2
Câu 2: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí là
A. vận tốc truyền âm.


B. biên độ của âm
C. cường độ của âm.
D. tần số của âm.
Câu 3: Cường độ dòng điện trong mạch RLC nối tiếp có phương trình i  2 cos  100 t  A. Cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là
A. 2 2 A.
B. 2 A.
C. 2 A.
D. 1 A.
Câu 4: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là
1 l
l
g
1 g
A. T 
.
B. T  2
.
C. T  2
.
D. T 
.
2 g
g
l
2 l
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k , vật có khối lượng m , dao động với tần số góc  , công
thức nào sau đây sai khi biểu diễn mối liên hệ giữa m , k ,  ?
k
k

m
2
A.  
.
B. k  m 2 .
C.   .
D.  
.
m
m
k
Câu 6: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ vị trí cân bằng của một bụng đến nút
gần nó nhất bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. hai bước sóng.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch
A. ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. sớm pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
2

D. trễ pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
2
Câu 8: Điểm M nằm trong vùng giao thoa của hai sóng kết hợp cùng pha, có bước sóng  . Gọi d1 và d 2
lần lượt là khoảng cách từ hai nguồn sóng S1 và S2 đến M . Lấy k  0; �1; �2; ... . Điều kiện để M dao

động với biên độ cực đại là



A. d 2  d1  k .
B. d 2  d1  k  .
C. d 2  d1   2k  1 . D. d 2  d1   2k  1 .
2
4
2
Câu 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x  12 cos  4 t  cm. Biên độ dao động của vật là
A. A  4 cm.
B. A  6 cm.
C. A  4 cm.
D. A  12 cm.
v

200
Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ
m/s, có bước sóng   4 m. Chu kì
dao động của sóng là
A. T  1, 25 s.
B. T  0, 20 s.
C. T  0, 02 s.
D. T  50 s.
Câu 11: Một dây đàn hồi có chiều dài l , hai đầu cố định. Khi có sóng dừng trên dây, gọi k là số bụng
sóng, chiều dài dây thỏa mãn điều kiện là





A. l   2k  1 .
B. l  k .
C. l  k .
D. l   2k  1 .
4
2
4
2
Câu 12: Sóng dọc là sóng có phương dao động


2

A. thẳng đứng.
B. nằm ngang.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 13: Cơ năng của con lắc lò xo không được tính bằng công thức nào sau đây?
1 2
1
1 
1 2 1 2
2 2
A. E  kA .
B. E  m A .
C. E  mv  kx .
D. E  mv .
2
2

2
2
2
Câu 14: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 20 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 100.
B. 200.
C. 400.
D. 1020 .
Câu 15: Dòng điện xoay chiều là
A. dòng điện có chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.
B. dòng điện có cường độ biến thiên theo thời gian.
C. dòng điện có cường độ không đổi theo thời gian.
D. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 16: Chọn phát biểu sai. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi điện dung của tụ điện thay đổi
1
và thỏa mãn điều kiện C  2 thì
 L
A. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
Câu 17: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động có cùng
A. tần số, cùng phương.
B. tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. pha ban đầu và cùng biên độ.
D. biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng Z C . Tổng trở của đoạn mạch là
A.


R 2   Z L  ZC  .
2

B.

R 2   Z L  ZC 

2

.

C.

R2   Z L  ZC  .
2

D.

R 2   Z L  ZC  .
2

Câu 19: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức của một hệ dao động?
A. Lực cản môi trường càng lớn thì biên độ dao động cưỡng bức khi xảy ra công hưởng càng nhỏ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức ổn định không phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức.
C. Biên độ dao động cưỡng bức ổn định không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức.
D. Sự cộng hưởng xảy ra khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
Câu 20: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x  A cos  t    . Gia tốc cực đại của vật là
A.  A .
B.  2 A2 .

C.  2 A .
D.  A2 .
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k  100 N/m , vật có khối lượng m  250 g, chu kì dao
động của con lắc xấp xỉ là
A. 3,18 s.
B. 0,31 s.
C. 9,93 s.
D. 3,97 s.
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Trong
quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 10 cm đến 18 cm. Động năng cực đại của vật nặng là
A. 1,5 J.
B. 0,08 J.
C. 3,0 J.
D. 0,36 J.
Câu 23: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha S1 ,S2 cách nhau 8,2 cm, dao động với tần số 15Hz.
Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao
động với biên độ cực đại trên đoạn S1S 2 là
A. 5.
B. 8.
C. 9.
D. 11.
�

4 t  �cm. Trong khoảng thời gian 1s,
Câu 24: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos �
3�

quãng đường mà vật đi được là
A. 32 cm.
B. 16 cm.

C. 8 m.
D. 2 cm.
Câu 25: Con lắc lò xo nằm ngang dao động diều hòa với biên độ 20 cm. Khi lò xo có chiều dài cực đại thì
lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên vật nặng có độ lớn bằng 4,8 N. Độ cứng lò xo bằng


3

A. 96 N/m.
B. 960 N/m.
C. 240 N/m.
D. 24 N/m.
Câu 26: Một chiếc xe máy chạy trên đường lát gạch, cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có rãnh nhỏ. Chu
kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Để xe bị xóc mạnh nhất thì xe phải chạy với
tốc độ là
A. 6 m/s.
B. 0,17 m/s.
C. 9 m/s.
D. 13,50 m/s.
Câu 27: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương dọc theo trục Ox với các
phương trình x1  12 cos   t  1  cm và x2  5 cos   t  2  cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật có thể
nhận giá trị nào sau đây?
A. A  4,3 cm.
B. A  6,5 cm.
C. A  12, 4 cm.
D. A  18, 6 cm.
Câu 28: Con lắc đơn chiều dài l  1, 21 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g   2 m/s2.
Thời gian con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần là
A. 2,2 s.
B. 44 s.

C. 22 s.
D. 4,4 s.
� 2 �
t 
Câu 29: Hai dao động trên cùng trục Ox theo các phương trình x1  3cos   t  cm và x2  6 cos �

3 �

cm. Phương trình dao động tổng hợp hai dao động trên là
� �
� �
 t  �cm.
 t  �cm.
A. x  3 3 cos �
B. x  3 2 cos �
� 2�
� 3�
� �
� �
 t  �cm.
 t  �cm.
C. x  3 2 cos �
D. x  3 3 cos �
� 2�
� 2�
Câu 30: Cho hai nguồn kết hợp A , B dao động với các phương trình u A  uB  2 cos  10 t  cm. Tốc độ
truyền sóng là v  0, 75 m/s. Biên độ sóng tại M cách A , B một khoảng lần lượt d1  15 cm, d 2  20 cm là
A. 2 2 cm.
B. 2 3 cm.
C. 4 cm.

D. 2 cm.
Câu 31: Cho mach xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện lần lượt là U R  40 , U L  50 V và U C  80 V. Điện áp cực đại giữa hai
đầu đoạn mạch là
A. 50 V.
B. 70 V.
C. 70 2 V.
D. 50 2 V.
Câu 32: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, có hai đầu A , B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với tần số 50
Hz, người ta đếm được có 5 nút sóng, kể cả hai nút A , B . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s.
B. 25 m/s.
C. 20 m/s.
D. 15 m/s.
Câu 33: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u  20 cos  200 t  20 x  cm, trong đó x là
toạ độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị xấp xỉ là
A. 33,4 m/s.
B. 31,4 m/s.
C. 10,0 m/s.
D. 33,1 m/s.
Câu 34: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x  6 cos  10t  cm. Tại vị trí x  3 3 cm, độ lớn
vận tốc của vật là
A. 60 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 30 3 cm/s.
D. 30 2 cm/s.
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 2 cos  t  V vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ

tự gồm điện trở R , cuộn dây không thuần cảm  L, r  và tụ điện C , với R  r . Gọi N là điểm nằm giữa
điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời u AM và u NB vuông pha

với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là 30 10 V. Giá trị của U là
A. 60 V.
B. 120 V.
C. 120 2 V.
D. 60 2 V.
�

100 t  �V vào hai đầu của cuộn cảm thuần có độ tự cảm
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos �
6�

1
L  H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 200 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A.

Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
�
�


100 t  �A.
100 t  �A.
A. i  2 2 cos �
B. i  2 2 cos �
3�
3�




4


�

100 t  �A.
C. i  2 cos �
3�


�

100 t  �A.
D. i  2 cos �
3�

3
0, 6
10
Câu 37: Cho mạch RLC mắc nối tiếp có R  20 3 Ω, L 
H, C 
F. Đặt vào hai đầu mạch điện

4
một điện áp u  200 2 cos  100 t  V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

�
�


100 t  �
100 t  �A.

A. i  5cos �
A.
B. i  5 2 cos �
6�
6�


�
�


100 t  �A.
100 t  �A.
C. i  5 2 cos �
D. i  5cos �
6�
6�


Câu 38: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ
thị như hình vẽ. Lấy  2  10 . Vận tốc cực đại của vật là
x (cm)
A. 1,5 cm/s.
4
x1
B. 3 cm/s.
C. 2,5 cm/s.
D. 2 cm/s.
O
t ( s)

x
2

4

2

4

6

Câu 39: Trên mặt nước tại hai điểm S1 , S2 cách nhau 8 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn
thẳng S1S 2 (không kể S1S 2 ) và cùng pha với hai nguồn là
A. 3.
B. 4.
C. 7.
D. 9.
Câu 40: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10 W. Cho rằng, cứ truyền trên
khoảng cách 1m, năng lượng âm bị giảm 5% do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết cường độ âm
12
chuẩn I 0  10 W/m2. Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m xấp xỉ là
A. 102 dB.
B. 98 dB.
C. 89 dB.
D. 112 dB.

 HẾT 


01. C
11. C
21. B
31. D

02. D
12. C
22. B
32. B

03. C
13. D
23. C
33. B

04. B
14. A
24. A
34. B

BẢNG ĐÁP ÁN
05. D
06. A
15. D
16. A
25. C
26. A
35. B
36. A


07. C
17. B
27. B
37. C

08. B
18. D
28. B
38. C

09. D
19. B
29. D
39. A

10. C
20. C
30. D


5

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc  , tần số f và chu kì T của một dao
động điều hòa?
1 
2
2
T
A.   2 f 

.
B.   2 f 
.
C. T  
.
D.   2 T 
.
f 2
f
T
2
 Hướng dẫn
1 2
Mối liên hệ giữa chu kì, tần số và tần số góc trong dao động cơ T  
→ Đáp án C
f

Câu 2: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí là
A. vận tốc truyền âm.
B. biên độ của âm
C. cường độ của âm.
D. tần số của âm.
 Hướng dẫn
Độ cao là đặc trưng sinh lí gắn liền với đặc trưng vật lí tần số → Đáp án D
Câu 3: Cường độ dòng điện trong mạch RLC nối tiếp có phương trình i  2 cos  100 t  A. Cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là
A. 2 2 A.
B. 2 A.
C. 2 A.
D. 1 A.

 Hướng dẫn
+ Ta có:
o I 0  2 A.
I
2
 2 A → Đáp án C
o Cường độ dòng điện hiệu dụng I  0 
2
2
Câu 4: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là
1 l
l
g
1 g
A. T 
.
B. T  2
.
C. T  2
.
D. T 
.
2 g
g
l
2 l
 Hướng dẫn
l
→ Đáp án B
g

Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k , vật có khối lượng m , dao động với tần số góc  , công
thức nào sau đây sai khi biểu diễn mối liên hệ giữa m , k ,  ?
k
k
m
2
A.  
.
B. k  m 2 .
C.   .
D.  
.
m
m
k
 Hướng dẫn
Chu kì dao động của con lắc đơn T  2

k
→ D sai → Đáp án D
m
Câu 6: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ vị trí cân bằng của một bụng đến nút
gần nó nhất bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. hai bước sóng.
 Hướng dẫn
Khoảng cách từ vị trí cân bằng của bụng đến nút gần nhất là một phần tư bước sóng → Đáp án A
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch

A. ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. sớm pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
2

D. trễ pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
2
 Hướng dẫn
Tần số góc của con lắc lò xo  


6

Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha


so với điện áp hai đầu đoạn
2

mạch → Đáp án C
Câu 8: Điểm M nằm trong vùng giao thoa của hai sóng kết hợp cùng pha, có bước sóng  . Gọi d1 và d 2
lần lượt là khoảng cách từ hai nguồn sóng S1 và S2 đến M . Lấy k  0; �1; �2; ... . Điều kiện để M dao
động với biên độ cực đại là



A. d 2  d1  k .

B. d 2  d1  k  .
C. d 2  d1   2k  1 . D. d 2  d1   2k  1 .
4
2
2
 Hướng dẫn
Để M là cực đại giao thoa thì d 2  d1  k  → Đáp án B
Câu 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x  12 cos  4 t  cm. Biên độ dao động của vật là
A. A  4 cm.
B. A  6 cm.
C. A  4 cm.
D. A  12 cm.
 Hướng dẫn
Biên độ dao động của vật A  12 cm → Đáp án D
Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ v  200 m/s, có bước sóng   4 m. Chu kì
dao động của sóng là
A. T  1, 25 s.
B. T  0, 20 s.
C. T  0, 02 s.
D. T  50 s.
 Hướng dẫn

4
 0, 02 s → Đáp án C
Chu kì của sóng T  
v 200
Câu 11: Một dây đàn hồi có chiều dài l , hai đầu cố định. Khi có sóng dừng trên dây, gọi k là số bụng
sóng, chiều dài dây thỏa mãn điều kiện là





A. l   2k  1 .
B. l  k .
C. l  k .
D. l   2k  1 .
4
2
4
2
 Hướng dẫn

Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l  k → Đáp án C
2
Câu 12: Sóng dọc là sóng có phương dao động
A. thẳng đứng.
B. nằm ngang.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. vuông góc với phương truyền sóng.
 Hướng dẫn
Sóng dọc có phương dao động của các phần tử cùng với phương truyền sóng → Đáp án C
Câu 13: Cơ năng của con lắc lò xo không được tính bằng công thức nào sau đây?
1 2
1
1 2 1 2
1 
2 2
A. E  kA .
B. E  m A .
C. E  mv  kx .

D. E  mv .
2
2
2
2
2
 Hướng dẫn
1
E  mv 2 là biểu thức của động năng → Đáp án D
2
Câu 14: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 20 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 100.
B. 200.
C. 400.
D. 1020 .
 Hướng dẫn:
Ta có:
I
o L  10 log .
I0
L L

20
2
1
I2
10
10
 10
 10  100 → Đáp án A

o
I1
Câu 15: Dòng điện xoay chiều là
A. dòng điện có chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.
B. dòng điện có cường độ biến thiên theo thời gian.
C. dòng điện có cường độ không đổi theo thời gian.


7

D. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
 Hướng dẫn
Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến thiên điều theo thời gian → Đáp án D
Câu 16: Chọn phát biểu sai. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi điện dung của tụ điện thay đổi
1
và thỏa mãn điều kiện C  2 thì
 L
A. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
 Hướng dẫn
Ta có:
1
o C  2 → mạch xảy ra cộng hưởng.
 L
Z
→  Z min → A sai → Đáp án A
Câu 17: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động có cùng

A. tần số, cùng phương.
B. tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. pha ban đầu và cùng biên độ.
D. biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
 Hướng dẫn
Để hai sóng gặp nhau và giao thoa được với nhau thì hai sóng phải có:
o cùng phương, tần số.
o độ lệch pha không đổi theo thời gian → Đáp án B
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng Z C . Tổng trở của đoạn mạch là
A.

R 2   Z L  ZC  .
2

B.

R 2   Z L  ZC 

2

.

C.

R2   Z L  ZC  .
2

D.


R 2   Z L  ZC  .
2

 Hướng dẫn
Tổng trở của mạch RLC là Z  R 2   Z L  Z C  → Đáp án D
2

Câu 19: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức của một hệ dao động?
A. Lực cản môi trường càng lớn thì biên độ dao động cưỡng bức khi xảy ra công hưởng càng nhỏ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức ổn định không phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức.
C. Biên độ dao động cưỡng bức ổn định không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức.
D. Sự cộng hưởng xảy ra khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
 Hướng dẫn
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức → Đáp án B
Câu 20: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x  A cos  t    . Gia tốc cực đại của vật là
A.  A .
B.  2 A2 .
C.  2 A .
D.  A2 .
 Hướng dẫn
2
Gia tốc cực đại của vật dao động điều hòa amax   A → Đáp án C
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k  100 N/m , vật có khối lượng m  250 g, chu kì dao
động của con lắc xấp xỉ là
A. 3,18 s.
B. 0,31 s.
C. 9,93 s.
D. 3,97 s.
 Hướng dẫn
m

0, 25
 2
 0,314 s → Đáp án B
m
100
Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Trong
quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 10 cm đến 18 cm. Động năng cực đại của vật nặng là
A. 1,5 J.
B. 0,08 J.
C. 3,0 J.
D. 0,36 J.
Chu kì dao động con lắc lò xo T  2


8

 Hướng dẫn
Ta có:
o

lmin  0,1 m, lmax  0,18 m → A 

lmax  lmin 0,18  0,1

 0, 04 m.
2
2

1 2 1
kA  .100.0, 042  0, 08 J → Đáp án B

2
2
Câu 23: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha S1 ,S2 cách nhau 8,2 cm, dao động với tần số 15
Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm
dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S 2 là
A. 5.
B. 8.
C. 9.
D. 11.
 Hướng dẫn
Ta có:
v 30
 2 cm.
o v  30 cm/s, f  15 Hz →   
f 15
SS
SS
o  1 2 �k � 1 2 → 4,1 �k �4,1 → có 9 điểm dao động với biên độ cực đại trên S1S 2 .


→ Đáp án C
�

4 t  �cm. Trong khoảng thời gian 1s,
Câu 24: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos �
3�

quãng đường mà vật đi được là
A. 32 cm.
B. 16 cm.

C. 8 m.
D. 2 cm.
 Hướng dẫn
Ta có:
2 2

 0,5 s.
o   4 rad/s → T 
 4
o t  2T  1 s → S t  8 A  8.4  32 cm → Đáp án A
Câu 25: Con lắc lò xo nằm ngang dao động diều hòa với biên độ 20 cm. Khi lò xo có chiều dài cực đại thì
lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên vật nặng có độ lớn bằng 4,8 N. Độ cứng lò xo bằng
A. 96 N/m.
B. 960 N/m.
C. 240 N/m.
D. 24 N/m.
 Hướng dẫn
Ta có:
o A  0, 2 m, Fdhmax  4,8 N.
F
4,8
 240 N/m → Đáp án C
o Fdh  k x → Fdhmax  kA → k  dhmax 
A
0, 2
Câu 26: Một chiếc xe máy chạy trên đường lát gạch, cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có rãnh nhỏ. Chu
kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Để xe bị xóc mạnh nhất thì xe phải chạy với
tốc độ là
A. 6 m/s.
B. 0,17 m/s.

C. 9 m/s.
D. 13,50 m/s.
 Hướng dẫn
Để xe xóc mạnh nhất → dao động cưỡng bức của xe xảy ra cộng hưởng → T0  T  1,5 s.
L
9
 6 m/s → Đáp án A
→ v 
T0 1,5
Câu 27: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương dọc theo trục Ox với các
phương trình x1  12 cos   t  1  cm và x2  5 cos   t   2  cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật có thể
nhận giá trị nào sau đây?
A. A  4,3 cm.
B. A  6,5 cm.
C. A  12, 4 cm.
D. A  18, 6 cm.
 Hướng dẫn
Ta có:
o A1  12 cm, A2  5 cm.
o

Edmax  E 


9

o

Amax  A1  A2  12  5  17 cm, Amin  A1  A2  12  5  7 cm → Đáp án B


Câu 28: Con lắc đơn chiều dài l  1, 21 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g   2 m/s2.
Thời gian con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần là
A. 2,2 s.
B. 44 s.
C. 22 s.
D. 4,4 s.
 Hướng dẫn
Ta có:
l
1, 21
o T  2
 2
 2, 2 s.
g
2
o thời gian thực hiện 20 dao động toàn phần là t  20T  44 s → Đáp án B
� 2 �
t 
Câu 29: Hai dao động trên cùng trục Ox theo các phương trình x1  3cos   t  cm và x2  6 cos �

3 �

cm. Phương trình dao động tổng hợp hai dao động trên là
� �
� �
 t  �cm.
 t  �cm.
A. x  3 3 cos �
B. x  3 2 cos �
� 2�

� 3�
� �
� �
 t  �cm.
 t  �cm.
C. x  3 2 cos �
D. x  3 3 cos �
� 2�
� 2�
 Hướng dẫn
� �
x  x1  x2  x  3 3 cos �
 t  �cm → Đáp án D
� 2�
Câu 30: Cho hai nguồn kết hợp A , B dao động với các phương trình u A  u B  2cos  10 t  cm. Tốc độ
truyền sóng là v  0, 75 m/s. Biên độ sóng tại M cách A , B một khoảng lần lượt d1  15 cm, d 2  20 cm là
A. 2 2 cm.
 Hướng dẫn
Ta có:

B. 2 3 cm.

C. 4 cm.

D. 2 cm.

2 v 2 .75

 15 cm.


10
� d1  d 2 �
� 15  20 �


o aM  2a cos �
� 2 cm → Đáp án D
� 2.2 cos �
� 15 �
�  �
Câu 31: Cho mach xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện lần lượt là U R  40 , U L  50 V và U C  80 V. Điện áp cực đại giữa hai
đầu đoạn mạch là
A. 50 V.
B. 70 V.
C. 70 2 V.
D. 50 2 V.
 Hướng dẫn
Ta có:
o   10 rad/s, v  75 cm/s →  

o U  U R2   U L  U C  2  402   50  80  2  50 V.
o U 0  2U  50 2 V→ Đáp án D
Câu 32: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, có hai đầu A , B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với tần số 50
Hz, người ta đếm được có 5 nút sóng, kể cả hai nút A , B . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s.
B. 25 m/s.
C. 20 m/s.
D. 15 m/s.
 Hướng dẫn

o trên dây có 5 nút sóng → n  4 .
2lf 2.1.50
o v

 25 m/s → Đáp án B
n
4
Câu 33: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u  20 cos  200 t  20 x  cm, trong đó x là
toạ độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị xấp xỉ là
A. 33,4 m/s.
B. 31,4 m/s.
C. 10,0 m/s.
D. 33,1 m/s.
 Hướng dẫn


10

Tốc độ truyền sóng v 

at 200

 31, 4 m/s → Đáp án B
ax
20

Câu 34: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x  6 cos  10t  cm. Tại vị trí x  3 3 cm, độ lớn
vận tốc của vật là
A. 60 cm/s.
B. 30 cm/s.

C. 30 3 cm/s.
D. 30 2 cm/s.
 Hướng dẫn
Ta có:
o A  6 cm,   10 rad/s, x  3 3 cm.
2

o

2
�3 3 �
�x �
cm/s → Đáp án B
v   A 1  � �  10.6 1  �
�6 �
�  30
�A �
� �

Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 2 cos  t  V vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ

tự gồm điện trở R , cuộn dây không thuần cảm  L, r  và tụ điện C , với R  r . Gọi N là điểm nằm giữa
điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời u AM và u NB vuông pha
với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là 30 10 V. Giá trị của U là
A. 60 V.
B. 120 V.
C. 120 2 V.
D. 60 2 V.
 Hướng dẫn
M

Ta có:
o AHM  BHN
→ NH  MH và AH  BH .
1
A  → AH  AM cos �
o trong AHM , tan �
A  84,85 V.
H
A
2
N
o AHB vuông, cân → AB  2 AH  120 V → Đáp án B

B

�

100 t  �V vào hai đầu của cuộn cảm thuần có độ tự cảm
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos �
6�

1
L  H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 200 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A.

Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
�
�


100 t  �A.

100 t  �A.
A. i  2 2 cos �
B. i  2 2 cos �
3�
3�


�
�


100 t  �A.
100 t  �A.
C. i  2 cos �
D. i  2 cos �
3�
3�


 Hướng dẫn
Ta có:
2

2

�u �
200 �
o Z L  100 Ω, I 0  i  � �  22  �
� �  2 2 A.
�100 �

�Z L �
�

100 t  �A → Đáp án A
o i  2 2 cos �
3�

0, 6
103
Câu 37: Cho mạch RLC mắc nối tiếp có R  20 3 Ω, L 
H, C 
F. Đặt vào hai đầu mạch điện

4
một điện áp u  200 2 cos  100 t  V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
2


11

�

100 t  �
A. i  5cos �
A.
6�

�

100 t  �A.

C. i  5 2 cos �
6�

 Hướng dẫn:
Ta có:
o R  20 3 Ω, Z L  60 Ω, Z C  40 Ω.

�

100 t  �A.
B. i  5 2 cos �
6�

�

100 t  �A.
D. i  5cos �
6�


�

100 t  �A → Đáp án C
o phức hóa → i  5 2 cos �
6�

Câu 38: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ
thị như hình vẽ. Lấy  2  10 . Vận tốc cực đại của vật là
x (cm)
A. 1,5 cm/s.

4
x1
B. 3 cm/s.
C. 2,5 cm/s.
D. 2 cm/s.
O
t ( s)
x
2

4

 Hướng dẫn
Ta có:

2

4

6


→ A  A12  A22  32  42  5 cm.
2
2
2
 5.
 2,5 cm/s → Đáp án C
o T  4 s→ vmax  A
T

4
Câu 39: Trên mặt nước tại hai điểm S1 , S2 cách nhau 8 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn
thẳng S1S 2 (không kể S1S 2 ) và cùng pha với hai nguồn là
A. 3.
B. 4.
C. 7.
D. 9.
 Hướng dẫn
Ta có:
v 30
 2 cm.
o f  15 Hz, v  30 cm →   
f 15
SS
SS
o  1 2  k  1 2 → 4  k  4 → có 7 cực đại trên đoạn S1S 2 . Chỉ có cự đại k  0, �2 là cùng


pha với nguồn → Đáp án A
Câu 40: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10 W. Cho rằng, cứ truyền trên
khoảng cách 1m, năng lượng âm bị giảm 5% do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết cường độ âm
12
chuẩn I 0  10 W/m2. Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m xấp xỉ là
A. 102 dB.
B. 98 dB.
C. 89 dB.
D. 112 dB.
 Hướng dẫn

Ta có:
6
o P6  P0  0,95  .
o

A1  4 cm, A2  3 cm,  

o

L  10 log

P6
10.0,956

10
log
�102 dB → Đáp án A
I 0 4 r 2
1012.4 .62



×