Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

giải chi tiết đề lý 2020 sở tây ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.2 KB, 11 trang )

1

SỞ GD & ĐT TÂY NINH

ĐỀ KIỂM TRA HKI
Môn thi: VẬT LÝ – Năm học: 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi gồm 4 trang)
Họ & Tên: …………………………..
Số Báo Danh:………………………..
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A , quãng đường mà chất điểm đi được trong một
chu kỳ bằng
A. 2A .
B. A .
C. 4A .
D. 5A .
Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động cùng pha theo một đường thẳng đứng
với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, khoảng cách
giữa hai cực đại liên tiếp theo phương truyền sóng bằng bao nhiêu?
A. 3,0 cm.
B. 0,375 cm.
C. 0,75 cm.
D. 1,5 cm.
Câu 3: Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng 200 g đang dao động điều hòa với phương trình
x = 5cos ( 20t + π ) cm, t được tính bằng giây. Độ cứng của lò xo bằng
A. 80 N/m.
B. 40 N/m.
C. 10 N/m.
D. 20 N/m.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa có thần số 5 Hz thì thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần là


A. 4,0 s.
B. 0,2 s.
C. 5,0 s.
D. 31,4 s.
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Khi chất điểm qua vị trí có li độ 4 cm thì
có tốc độ 30 cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 25 cm.
B. 12 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos ( ωt + ϕ1 ) và
x2 = A2 cos ( ωt + ϕ 2 ) . Biết rằng x = x1 + x2 = A cos ( ωt + ϕ ) . Giá trị ϕ được tính theo công thức
A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2
.
B. tan ϕ =
.
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2
A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2
A1 sin ϕ1 + A1 sin ϕ2
A1 sin ϕ1 A2 sin ϕ 2
+
C. tan ϕ =
.
B. tan ϕ =
.
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2
A1 cos ϕ1 A2 cos ϕ2
Câu 7: Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.

B. quãng đường sóng truyền đi được trong một giây.
C. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền.
D. khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền.
Câu 8: Một biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộng sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N 2 . Điện
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là U1 , ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 . Hệ thức đúng là
U 2 N1
U 2 N2
=
=
A. U 2U1 = N 2 N1 .
B.
.
C.
.
D. U 2 + U1 = N 2 + N1 .
U1 N 2
U1 N1
A. tan ϕ =

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt ) V vào hai đầu đoạn mạch R , C mắc nối tiếp. Biết điện
áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và ở hai đầu tụ điện lần lượt là 80 V và 60 V. Giá trị của U bằng
A. 53 V.
B. 20 V.
C. 140 V.
D. 100 V.
Câu 10: Ở mạch điện RLC mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều với tần số góc ω , đại lượng ω L được
gọi là
A. cảm kháng.
B. dung kháng.
C. tổng trở.

D. điện trở.
π

Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos  5t + ÷cm, t được tính bằng giây. Tốc độ
3

cực đại của vật là
A. 4 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 25 cm/s.
D. 5 cm/s.
Câu 12: Nếu phản xạ trên vật cản cố định thì tại điểm phản xạ, sóng phản xạ và sóng tới luôn luôn


2

A. lệch pha

π
.
4

B. cùng pha.

C. lệch pha

π
.
2


D. ngược pha

π

Câu 13: Dòng điện xoay chiều i = 5 2 cos 100π t + ÷ A chạy trong đoạn mạch RLC nối tiếp với điện
2

trở của mạch là 20 Ω. Tìm công suất tiêu thụ của mạch?
A. 100 2 W.
B. 1000 W.
C. 100 W.
D. 500 W.
Câu 14: Ở mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp có điện trở R , cảm kháng Z L , dung kháng Z C và tổng trở
Z . Hệ số công suất của đoạn mạch được tính bằng
R
Z − ZC
R
Z
A.
.
B. L
.
C. .
D. .
Z L − ZC
R
Z
R
Câu 15: Gọi f1 là tần số của âm thanh, f 2 là tần số của hạ âm, f3 là tần số của siêu âm. Thứ tự tần số
giảm dần là

A. f1 , f 2 , f3 .
B. f 3 , f 2 , f1 .
C. f 2 , f1 , f 3 .
D. f3 , f1 , f 2 .
Câu 16: Sóng dừng được tạo ra trên một sợi dây có bước sóng 40 cm. Khoảng cách giữa hai điểm nút liên
tiếp là
A.10 cm.
B. 80 cm.
C. 20 cm.
D. 40 cm.
Câu 17: Âm sắc là một đặc trưng cho
A. cường độ âm.
B. tần số âm.
C. vật lí của âm.
D. sinh lí của âm.
Câu 18: Khi truyền tải điện năng có công suất không đổi đi xa với đường dây tải điện một pha có điện trở
R xác định, nếu tăng điện áp hiệu dụng nơi phát điện lên 6 lần thì công suất hao phí trên dây tải điện
A. giảm 36 lần.
B. tăng 6 lần.
C. giảm 6 lần.
D. tăng 36 lần.
I
Câu 19: Gọi 0 là cường độ âm chuẩn. Một âm có cường độ I thì mức cường độ L tính theo đơn vị dB
(đề – xi – ben) là
I
I
I
I
A. L = 10lg 0 .
B. L = lg 0 .

C. L = 10lg
.
D. L = 100 lg .
I0
I0
I
I
Câu 20: Con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Tần số dao động
riêng của con lắc là
1 l
l
1 g
g
A. f =
.
B. f = 2π
.
C. f =
.
D. f = 2π
.
2π g
g
2π l
l
Câu 21: Khi cộng hưởng điện xảy ra ở mạch RLC mắc nối tiếp với dòng điện xoay chiều có tần số góc ω
thì
A. ω = LC .
B. ω LC = 1 .
C. ω 2 = LC .

D. ω 2 LC = 1 .
Câu 22: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha, những điểm tại đó dao động với biên độ
cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới bằng một hằng số
A. nửa nguyên lần bước sóng.
C. chẵn lần bước sóng.
C. lẻ lần bước sóng.
D. nguyên lần bước sóng.
Câu 23: Dòng điện xoay chiều có cường độ i = I 0 cos ( ωt + ϕ ) chạy trong đoạn mạch RLC nối tiếp với
điện trở của mạch là 20 Ω với I 0 là hằng số dương. I 0 được gọi là cường độ dòng điện
A. cực đại.
B. trung bình.
C. tức thời.
D. hiệu dụng.
Câu 24: Cho dao động điều hòa có phương trình x = A cos ( ωt + ϕ ) . Pha ban đầu của dao động là
A. ωt + ϕ .
B. ϕ .
C. ω .
D. ωt .
Câu 25: Ở mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, dòng điện qua tụ và điện áp ở hai đầu tụ điện có biểu thức
lần lượt là i = I 2 cos ( ωt + ϕ1 ) và u = U 2 cos ( ωt + ϕ2 ) với I , U là các hằng số dương. Hiệu số ϕ2 − ϕ1
A. −π .

B.

π
.
2

C. 0 .


D. −

π
.
2

πx

Câu 26: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox có phương trình li độ tại M là uM = 6 cos  5π t −
÷
40 

cm, x được tính bằng cm. Bước sóng có giá trị


3

A. 6 cm.
B. 0,8 m.
C. 1,25 m.
D. 1,5 cm.
Câu 27: Trong dao động tắt dần, đại lượng nào giảm dần theo thời gian?
A. Biên độ.
B. Gia tốc.
C. Li độ.
D. Vận tốc.
Câu 28: Trong dao động điều hòa, lực kéo về luôn
A. không đổi theo thời gian.
C. hướng về vị trí cân bằng.
C. hướng về biên dương.

D. cùng chiều chuyển động.
π
 20π
t − ÷cm, t được tính bằng giây. Kể
Câu 29: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos 
2
 3
t
=
0
x
=
4
từ lúc
, thời điểm vật qua vị trí có li độ
cm lần thứ 2019 là
A. 302,850 s.
B. 302,700 s.
C. 302,725 s.
D. 302,750 s.
Câu 30: Một con lắc lò xo với lò xo có độ cứng 20 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Gốc thế
năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nặng qua vị trí có li độ 2 cm thì động năng của nó bằng
A. 0,042 J.
B. 0,029 J.
C. 0,021 J.
D. 210 J.
Câu 31: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp được sử dụng ở điện áp hiệu dụng 220V và cường độ hiệu
dụng trong mạch là 3 A. Trong thời gian 8 giờ sử dụng điện liên tục, mạch tiêu thụ một lượng điên năng 4,4
kWh. Hệ số công suất của mạch gần bằng giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,83.

B. 0,80.
C. 0,55.
D. 0,05.
Câu 32: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một đoạn thẳng xung quanh vị trí cân bằng bằng O . Gọi M ,
1
N là hai điểm trên đoạn thẳng đó và cùng cách đều O . Biết rằng cứ sau
s thì chất điểm lại đi qua một
30
trong các điểm M , O , N và tốc độ khi đi qua M , N là v = 20π cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 6 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
Câu 33: Hai con lắc lò xo đặt đồng trục trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Mỗi lò xo có một
đầu cố định và đầu còn lại gắn với vật nặng khối lượng m . Ban đầu, hai vật nặng ở các vị trí cân bằng O1 ,
O2 cách nhau 10 cm. Độ cứng các lò xo lần lượt là k1 = 100 N/m, k2 = 400 N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật
m của con lắc 1 về bên trái, kéo vật m của con lắc 2 về
k2
k1
bên phải rồi buông nhẹ đồng thời hai vật để chúng dao
(1)
(2)
động điều hòa trên trục O1O2 với cùng cơ năng 0,125 J
(gốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó).
O1
O2
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật là
A. 6,25 cm.
B. 5,62 cm.
C. 7,50 cm.

D. 2,50 cm.
Câu 34: Một sóng hình sin lan truyền theo trục Ox với tốc độ 0,8 m/s và tần số nằm trong khoảng từ 25
Hz đến 35 Hz. Gọi A và B là hai điểm thuộc Ox , ở cùng một phía đối với O và cách nhau 10 cm. Hai
phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng là
A. 34 Hz.
B. 28 Hz.
C. 32 Hz.
D. 30 Hz.
Câu 35: Xét một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây D và tụ điện C . Điện áp tức thời ở
hai đầu cuộn dây D và điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện C được u (V )
biểu diễn bởi các đồ thị u D , uC như hình vẽ. Trên trục thời gian
uD
t , khoảng cách giữa các điểm a – b, b – c, c – d, d – e là đều +120
uC
nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gần bằng với giá
a
c
trị nào nhất sau đây?
d e
b
O
t ( s)
A. 40 V.
B. 200 V.
C. 140 V.
D. 80 V.
−160

Câu 36: Xét một sợi dây đàn hồi, có một đầu cố định, một đầu tự do. Với tần số 24 Hz thì trên dây có sóng
dừng. Theo lí thuyết sóng dừng, trong các tần số f1 = 16 Hz, f 2 = 36 Hz, f 3 = 48 Hz, f 4 = 56 Hz, f 5 = 80 Hz,

f 6 = 96 Hz thì có tất cả bao nhiêu tần số có thể tạo được sóng dừng trên dây?
A.1.
B. 2.
C. 6.
D. 5.
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi căng ngang có chiều dài 0,8 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng
dừng với 4 bụng sóng, tần số sóng là 60 Hz. Tính tốc độ truyền sóng trên dây?
A. 12 m/s.
B. 24 m/s.
C. 32 m/s.
D. 19 m/s.


4

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos ( 100π t ) V vào hai đầu tụ điện thì có dòng điện qua tụ có
cường độ hiệu dụng 2,75 A. Điện dung của tụ điện có giá trị gần bằng
A. 360,1.10−3 F.
B. 4, 0.10−5 F.
C. 2,8.10−5 F.
D. 254, 6.10 −5 F.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L
π
và tụ điện C thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha
so với điện áp hai đầu đoạn mạch, và điện áp
3
hiệu dụng ở hai đầu tụ điện gấp 3 lần điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở. Cảm kháng của mạch bằng
1 
1 



A.  3 −
B. 3 − 3 R .
C.  3 +
D. 3 + 3 R .
÷R .
÷R .
3
3


Câu 40: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t
như hình vẽ. Ở thời điểm t = 0 , gia tốc của chất điểm là
a (m/s2)
A. −2,5π 2 3 m/s2.

(

)

(

)

+25π 2

B. −12,5π 2 m/s2.
C. 12,5π 2 3 m/s2.
D. −12,5π 2 3 m/s2.


t (10 −2 s )

O
−25π 2

20

8

 HẾT 

1–C
11 – B
21 – D
31 – A

2–C
12 – D
22 – D
32 – C

3–A
13 – D
23 – A
33 – A

4–B
14 – C
24 – B
34 – B


BẢNG ĐÁP ÁN
5–C
6–C
15 – D
16 – C
25 – D
26 – B
35 – D
36 – A

7 –A
17 – D
27 – A
37 – B

8–C
18 – A
28 – C
38 – B

9–D
19 – C
29 – C
39 – B

10 – D
20 – A
30 – C
40 – D



5

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHẦN A – TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A , quãng đường mà chất điểm đi được trong một
chu kỳ bằng
A. 2A .
B. A .
C. 4A .
D. 5A .
 Hướng dẫn
Quãng đường mà chất điểm dao động điều hòa đi được trong một chu kì luôn là S = 4 A → Đáp án C
Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động cùng pha theo một đường thẳng đứng
với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, khoảng cách
giữa hai cực đại liên tiếp theo phương truyền sóng bằng bao nhiêu?
A. 3,0 cm.
B. 0,375 cm.
C. 0,75 cm.
D. 1,5 cm.
 Hướng dẫn
Khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp trên đoạn thẳng nối hai nguồn, theo phương truyền sóng là
λ
v
30
d= =
=
= 0, 75 cm → Đáp án C
2 2 f 2.20

Câu 3: Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng 200 g đang dao động điều hòa với phương trình
x = 5cos ( 20t + π ) cm, t được tính bằng giây. Độ cứng của lò xo bằng
A. 80 N/m.
B. 40 N/m.
C. 10 N/m.
D. 20 N/m.
 Hướng dẫn
Độ cứng của lò xo k = mω 2 = 0, 2.20 2 = 80 N/m → Đáp án A
Câu 4: Một vật dao động điều hòa có thần số 5 Hz thì thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần là
A. 4,0 s.
B. 0,2 s.
C. 5,0 s.
D. 31,4 s.
 Hướng dẫn
1 1
Thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần là một chu kì T = = = 0, 2 s → Đáp án B
f 5
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Khi chất điểm qua vị trí có li độ 4 cm thì
có tốc độ 30 cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 25 cm.
B. 12 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
 Hướng dẫn
Biên độ dao động của chất điểm
2

2

v

 40 
A = x +  ÷ = 32 +  ÷ = 5 cm → Đáp án C
ω 
 10 
2

Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos ( ωt + ϕ1 ) và

x2 = A2 cos ( ωt + ϕ 2 ) . Biết rằng x = x1 + x2 = A cos ( ωt + ϕ ) . Giá trị ϕ được tính theo công thức
A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2
A. tan ϕ =
.
B. tan ϕ =
.
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2
A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2
A1 sin ϕ1 + A1 sin ϕ 2
A1 sin ϕ1 A2 sin ϕ 2
+
C. tan ϕ =
.
B. tan ϕ =
.
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2
A1 cos ϕ1 A2 cos ϕ2
 Hướng dẫn
A1 sin ϕ1 + A1 sin ϕ2
Giá trị ϕ được tính bằng biểu thức tan ϕ =
→ Đáp án C

A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2
Câu 7: Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
B. quãng đường sóng truyền đi được trong một giây.
C. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền.
D. khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền.
 Hướng dẫn


6

Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì → Đáp án A
Câu 8: Một biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộng sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N 2 . Điện
áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là U1 , ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 . Hệ thức đúng là
U 2 N1
U 2 N2
=
=
A. U 2U1 = N 2 N1 .
B.
.
C.
.
D. U 2 + U1 = N 2 + N1 .
U1 N 2
U1 N1
 Hướng dẫn
U 2 N2
=
Công thức máy biến áp

→ Đáp án C
U1 N1
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt ) V vào hai đầu đoạn mạch R , C mắc nối tiếp. Biết điện
áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và ở hai đầu tụ điện lần lượt là 80 V và 60 V. Giá trị của U bằng
A. 53 V.
B. 20 V.
C. 140 V.
D. 100 V.
 Hướng dẫn
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC
U RC = U R2 + U C2 = 802 + 602 = 100 V → Đáp án D
Câu 10: Ở mạch điện RLC mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều với tần số góc ω , đại lượng ω L được
gọi là
A. cảm kháng.
B. dung kháng.
C. tổng trở.
D. điện trở.
 Hướng dẫn
Đại lượng ω L gọi là cảm kháng của cuộn dây → Đáp án A
π

Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos  5t + ÷cm, t được tính bằng giây. Tốc độ
3

cực đại của vật là
A. 4 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 25 cm/s.
D. 5 cm/s.
 Hướng dẫn

Tốc độ cực đại của vật vmax = ω A = 5.4 = 20 cm/s → Đáp án B
Câu 12: Nếu phản xạ trên vật cản cố định thì tại điểm phản xạ, sóng phản xạ và sóng tới luôn luôn
π
π
A. lệch pha .
B. cùng pha.
C. lệch pha .
D. ngược pha.
4
2
 Hướng dẫn
Phản xạ sóng tại điểm phản xạ là đầu cố định thì sóng tới và sóng phản xạ luôn ngược pha nhau.
→ Đáp án D
π

Câu 13: Dòng điện xoay chiều i = 5 2 cos 100π t + ÷ A chạy trong đoạn mạch RLC nối tiếp với điện
2

trở của mạch là 20 Ω. Tìm công suất tiêu thụ của mạch?
A. 100 2 W.
B. 1000 W.
C. 100 W.
D. 500 W.
 Hướng dẫn
Công suất tiêu thụ của mạch P = I 2 R = 52.20 = 500 W → Đáp án D
Câu 14: Ở mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp có điện trở R , cảm kháng Z L , dung kháng Z C và tổng trở
Z . Hệ số công suất của đoạn mạch được tính bằng
R
Z − ZC
R

Z
A.
.
B. L
.
C. .
D. .
Z L − ZC
R
Z
R
 Hướng dẫn
R
Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều cos ϕ = → Đáp án C
Z
Câu 15: Gọi f1 là tần số của âm thanh, f 2 là tần số của hạ âm, f3 là tần số của siêu âm. Thứ tự tần số
giảm dần là
A. f1 , f 2 , f3 .
B. f 3 , f 2 , f1 .
C. f 2 , f1 , f 3 .
D. f3 , f1 , f 2 .
 Hướng dẫn


7

Siêu âm có tần số trên 20000 Hz, hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz còn âm nghe thấy có khoảng giới hạn
nằm giữa hạ âm và siêu âm.
→ thứ tự đúng sẽ là f 3 , f1 , f 2 → Đáp án D
Câu 16: Sóng dừng được tạo ra trên một sợi dây có bước sóng 40 cm. Khoảng cách giữa hai điểm nút liên

tiếp là
A.10 cm.
B. 80 cm.
C. 20 cm.
D. 40 cm.
 Hướng dẫn
λ 40
= 20 cm → Đáp án C
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là nửa bước sóng d = =
2 2
Câu 17: Âm sắc là một đặc trưng cho
A. cường độ âm.
B. tần số âm.
C. vật lí của âm.
D. sinh lí của âm.
 Hướng dẫn
Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm → Đáp án D
Câu 18: Khi truyền tải điện năng có công suất không đổi đi xa với đường dây tải điện một pha có điện trở
R xác định, nếu tăng điện áp hiệu dụng nơi phát điện lên 6 lần thì công suất hao phí trên dây tải điện
A. giảm 36 lần.
B. tăng 6 lần.
C. giảm 6 lần.
D. tăng 36 lần.
 Hướng dẫn
Khi điện áp truyền đi tăng lên 6 lần thì hao phí giảm đi 36 lần → Đáp án A
Câu 19: Gọi I 0 là cường độ âm chuẩn. Một âm có cường độ I thì mức cường độ L tính theo đơn vị dB
(đề – xi – ben) là
I
I
I

I
A. L = 10lg 0 .
B. L = lg 0 .
C. L = 10lg
.
D. L = 100 lg .
I0
I0
I
I
 Hướng dẫn
I
Mức cường độ âm được xác định bởi L = 10lg → Đáp án C
I0
Câu 20: Con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Tần số dao động
riêng của con lắc là
1 l
l
1 g
g
A. f =
.
B. f = 2π
.
C. f =
.
D. f = 2π
.
2π g
g

2π l
l
 Hướng dẫn
1 g
→ Đáp án A
2π l
Câu 21: Khi cộng hưởng điện xảy ra ở mạch RLC mắc nối tiếp với dòng điện xoay chiều có tần số góc ω
thì
A. ω = LC .
B. ω LC = 1 .
C. ω 2 = LC .
D. ω 2 LC = 1 .
 Hướng dẫn
Điều kiện xảy ra cộng hưởng ω 2 LC = 1 → Đáp án D
Câu 22: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha, những điểm tại đó dao động với biên độ
cực đại là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới bằng một hằng số
A. nửa nguyên lần bước sóng.
C. chẵn lần bước sóng.
C. lẻ lần bước sóng.
D. nguyên lần bước sóng.
 Hướng dẫn
Điểm cực đại giao thoa sẽ có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên là bước sóng.
→ Đáp án D
Câu 23: Dòng điện xoay chiều có cường độ i = I 0 cos ( ωt + ϕ ) chạy trong đoạn mạch RLC nối tiếp với
điện trở của mạch là 20 Ω với I 0 là hằng số dương. I 0 được gọi là cường độ dòng điện
A. cực đại.
B. trung bình.
C. tức thời.
D. hiệu dụng.
 Hướng dẫn

I 0 là cường độ dòng điện cực đại → Đáp án A
Tần số dao động riêng của con lắc đơn f =


8

Câu 24: Cho dao động điều hòa có phương trình x = A cos ( ωt + ϕ ) . Pha ban đầu của dao động là
A. ωt + ϕ .
B. ϕ .
C. ω .
D. ωt .
 Hướng dẫn
Pha ban đầu của dao động là ϕ → Đáp án B
Câu 25: Ở mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, dòng điện qua tụ và điện áp ở hai đầu tụ điện có biểu thức
lần lượt là i = I 2 cos ( ωt + ϕ1 ) và u = U 2 cos ( ωt + ϕ2 ) với I , U là các hằng số dương. Hiệu số ϕ2 − ϕ1
A. −π .

B.

π
.
2

 Hướng dẫn
Mạch chứa tụ thì i sớm pha hơn u góc

C. 0 .

π
π

→ ϕ 2 − ϕ1 = − → Đáp án D
2
2

D. −

π
.
2

πx

Câu 26: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox có phương trình li độ tại M là uM = 6 cos  5π t −
÷
40 

cm, x được tính bằng cm. Bước sóng có giá trị
A. 6 cm.
B. 0,8 m.
C. 1,25 m.
D. 1,5 cm.
 Hướng dẫn
Bước sóng của sóng λ = 0,8 m → Đáp án B
Câu 27: Trong dao động tắt dần, đại lượng nào giảm dần theo thời gian?
A. Biên độ.
B. Gia tốc.
C. Li độ.
D. Vận tốc.
 Hướng dẫn
Dao động tắt dần là dao đông có biên độ giảm dần theo thời gian → Đáp án A

Câu 28: Trong dao động điều hòa, lực kéo về luôn
A. không đổi theo thời gian.
C. hướng về vị trí cân bằng.
C. hướng về biên dương.
D. cùng chiều chuyển động.
 Hướng dẫn
Trong dao động điều hòa, lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng → Đáp án C
π
 20π
t − ÷cm, t được tính bằng giây. Kể
Câu 29: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos 
2
 3
từ lúc t = 0 , thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 4 cm lần thứ 2019 là
A. 302,850 s.
B. 302,700 s.
C. 302,725 s.
D. 302,750 s.
 Hướng dẫn
M
Điểm có li độ x = 4 cm được biểu diễn tương ứng bằng M , N trên
đường tròn.
Nhận thấy:
o trong mỗi chu kì có 2 lần vật đi qua x .
−8
+8
+4
→ tách 2019 = 2018 + 1 .
x
T

o lần đầu tiên tương ứng ∆t = .
∆α
12
T
Tổng thời gian t = 1009T + = 302, 725 s → Đáp án C
N
12
Câu 30: Một con lắc lò xo với lò xo có độ cứng 20 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Gốc thế
năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nặng qua vị trí có li độ 2 cm thì động năng của nó bằng
A. 0,042 J.
B. 0,029 J.
C. 0,021 J.
D. 210 J.
 Hướng dẫn
1
1
2
2
2
2
Động năng của con lắc Ed = k ( A − x ) = .20 ( 0, 05 − 0, 02 ) = 0, 021 J → Đáp án C
2
2
Câu 31: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp được sử dụng ở điện áp hiệu dụng 220V và cường độ hiệu
dụng trong mạch là 3 A. Trong thời gian 8 giờ sử dụng điện liên tục, mạch tiêu thụ một lượng điên năng 4,4
kWh. Hệ số công suất của mạch gần bằng giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,83.
B. 0,80.
C. 0,55.
D. 0,05.

 Hướng dẫn


9

Điện năng đoạn mạch tiêu thụ
A 4, 4.103 5
=
= ≈ 0,83 → Đáp án A
UIt 220.3.8 6
Câu 32: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một đoạn thẳng xung quanh vị trí cân bằng bằng O . Gọi M ,
1
N là hai điểm trên đoạn thẳng đó và cùng cách đều O . Biết rằng cứ sau
s thì chất điểm lại đi qua một
30
trong các điểm M , O , N và tốc độ khi đi qua M , N là v = 20π cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 6 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
 Hướng dẫn
O1
Mỗi điểm M , O và N trên Ox được biễu diễn tương ứng bằng hai
M1
N1
điểm trên đường tròn.
→ Để khoảng thời gian mà vật đi qua các điểm trên là đều nhau thì
O1O2 , M 1M 2 và N1 N 2 chia đường tròn thành sáu phần bằng nhau →
−A
+A

∆α
T
1
x
0
s → ω = 10π rad/s.
∆α = 60 → ∆t = =
6 30
Vậy:
N2
M2
o xN = xM = 3 A .
O2
2
1
o vN = vM = ω A = 20π cm/s → A = 4 cm → Đáp án C
2
Câu 33: Hai con lắc lò xo đặt đồng trục trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Mỗi lò xo có một
đầu cố định và đầu còn lại gắn với vật nặng khối lượng m . Ban đầu, hai vật nặng ở các vị trí cân bằng O1 ,
O2 cách nhau 10 cm. Độ cứng các lò xo lần lượt là k1 = 100 N/m, k2 = 400 N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật
m của con lắc 1 về bên trái, kéo vật m của con lắc 2 về
k2
k1
bên phải rồi buông nhẹ đồng thời hai vật để chúng dao
(1)
(2)
động điều hòa trên trục O1O2 với cùng cơ năng 0,125 J
(gốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó).
O1
O2

Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật là
A. 6,25 cm.
B. 5,62 cm.
C. 7,50 cm.
D. 2,50 cm.
 Hướng dẫn
A = Pt = UI cos ϕ t → cos ϕ =

k2

k1
(1)

(2)

O1

O2

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Gốc tọa độ tại O1 , chiều hướng sang phải. Ta có:
o A1 = 5 cm, A2 = 2,5 cm.
o k2 = 4k1 → ω2 = 2ω1 = 2ω .
Phương trình dao động của hai con lắc:
o x1 = 5cos ( ωt + π ) cm.
o

x2 = 2,5cos ( 2ωt ) cm.

→ Khoảng cách giữa hai dao động D = O1O2 + x2 − x1 = 10 + 2,5cos ( 2ωt ) − 5cos ( ωt + π ) cm.
2

Với cos ( ωt + π ) = − cos ( ωt ) và cos ( 2ωt ) = 2 cos ( ωt ) − 1

2
→ D = 5cos ( ωt ) + 5cos ( ωt ) + 7,5 cm
1
Tam thức bậc hai này cực tiểu tại cos ( ωt ) = − → Dmin = 6, 25 cm.
2
→ Đáp án A

x


10

Câu 34: Một sóng hình sin lan truyền theo trục Ox với tốc độ 0,8 m/s và tần số nằm trong khoảng từ 25
Hz đến 35 Hz. Gọi A và B là hai điểm thuộc Ox , ở cùng một phía đối với O và cách nhau 10 cm. Hai
phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng là
A. 34 Hz.
B. 28 Hz.
C. 32 Hz.
D. 30 Hz.
 Hướng dẫn
Độ lệch pha của sóng
( 2k + 1) v = ( 2k + 1) .0,8 = 4 2k + 1
∆xf
∆ϕ = 2π
= ( 2k + 1) π → f =
(
) Hz.
v

2∆x
2.0,1
+ Với khoảng giá trị của tần số sóng, ta có f = 28 Hz → Đáp án B
Câu 35: Xét một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây D và tụ điện C . Điện áp tức thời ở
hai đầu cuộn dây D và điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện C được u (V )
biểu diễn bởi các đồ thị u D , uC như hình vẽ. Trên trục thời gian
uD
t , khoảng cách giữa các điểm a – b, b – c, c – d, d – e là đều +120
uC
nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gần bằng với giá
a
c
trị nào nhất sau đây?
d e
b
O
t ( s)
A. 40 V.
B. 200 V.
C. 140 V.
D. 80 V.
−160

 Hướng dẫn
Ta gọi các khoảng thời gian a – b, b – c, c – d, d – e là t . Từ đồ thị ta thấy:
o các điện áp biển đổi với chu kì T = 8t .
o khoảng thời gian kể từ khi u D min đến uC min gần nhất là ∆t = 3t .
∆t
0
0

→ Độ lệch pha giữa hai dao động ∆ϕ = 360 = 135 .
T
U 02D + U 02C + 2U 0 DU 0C cos ∆ϕ
+ Mặc khác U 0C = 120 V và U 0 D = 160 V → U =
≈ 80 V → Đáp án D
2
Câu 36: Xét một sợi dây đàn hồi, có một đầu cố định, một đầu tự do. Với tần số 24 Hz thì trên dây có sóng
dừng. Theo lí thuyết sóng dừng, trong các tần số f1 = 16 Hz, f 2 = 36 Hz, f 3 = 48 Hz, f 4 = 56 Hz, f 5 = 80 Hz,
f 6 = 96 Hz thì có tất cả bao nhiêu tần số có thể tạo được sóng dừng trên dây?
A.1.
B. 2.
C. 6.
D. 5.
 Hướng dẫn
Nhận thấy, để có sóng dừng trên dây (một đầu cố định, một đầu từ do) thì tần số của sóng phải là một số lẻ
lần tần số cơ bản f n = nf 0 .
Nếu f m là một tần số khác cũng cho sóng dừng trên dây thì f m = mf 0
fn n
=

với n , m là các số lẻ.
fm m
Chỉ có f 5 = 56 Hz thõa mãn → Đáp án A
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi căng ngang có chiều dài 0,8 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng
dừng với 4 bụng sóng, tần số sóng là 60 Hz. Tính tốc độ truyền sóng trên dây?
A. 12 m/s.
B. 24 m/s.
C. 32 m/s.
D. 19 m/s.
 Hướng dẫn

Trên dây có 4 bụng sóng → n = 4 .
v
2lf 2.0,8.60
l=n
=
= 24 m/s → Đáp án B
→ v=
2f
n
4
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos ( 100π t ) V vào hai đầu tụ điện thì có dòng điện qua tụ có
cường độ hiệu dụng 2,75 A. Điện dung của tụ điện có giá trị gần bằng
A. 360,1.10−3 F.
B. 4, 0.10−5 F.
C. 2,8.10−5 F.
 Hướng dẫn

D. 254, 6.10 −5 F.


11

1
1
U 220
=
= 4, 0.10−5 F → Đáp án B
=
= 80 Ω → C =
Z Cω 80.100π

I 2, 75
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L
π
và tụ điện C thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha
so với điện áp hai đầu đoạn mạch, và điện áp
3
hiệu dụng ở hai đầu tụ điện gấp 3 lần điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở. Cảm kháng của mạch bằng
1 
1 


A.  3 −
B. 3 − 3 R .
C.  3 +
D. 3 + 3 R .
÷R .
÷R .
3
3


Dung kháng của tụ Z C =

(

 Hướng dẫn
+ Ta có:

o


i sớm pha hơn u một góc

)

(

)

π
.
3

 π  Z L − ZC
=− 3.
÷=
R
 3
Z − 3R
o U C = 3U R → Z C = 3R → L
= − 3 → Z L = 3 − 3 R → Đáp án B
R
Câu 40: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào thời gian t
như hình vẽ. Ở thời điểm t = 0 , gia tốc của chất điểm là
a (m/s2)
A. −2,5π 2 3 m/s2.
→ tan  −

(

B. −12,5π 2 m/s2.


)

+25π 2

C. 12,5π 2 3 m/s2.
D. −12,5π 2 3 m/s2.

O
−25π 2

 Hướng dẫn
Từ đồ thị, ta có:
o T = 0, 24 s.

t (10−2 s)
8

 0, 02 − 0 
= −12,5π 2 3 m/s2.
o tại t = 2 s thì a = amin → tại t = 0 thì a = −ω A cos  2π
÷
0, 24 

→ Đáp án D

20




×