Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

đề thi thử THPT QG môn vật lí trường THPT chuyên hoàng văn thụ hòa bình lần 1 năm 2020 (có lời giải chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.83 KB, 20 trang )

SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NĂM HỌC: 2019 – 2020

HOÀNG VĂN THỤ

MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ THI: 202

�

5 t  �
cm . Tần số góc của vật
Câu 1 (TH): Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  2.cos �
3�

bằng
A. 5π (Hz)

B. 2,5 (Hz)

C. 2,5 (rad/s)

D. 5π (rad/s)

�



20t  �
cm . Vận tốc của vật có
Câu 2 (VD): Phương trình dao động điều hoà của một vật là: x  3.cos �
3�

giá trị cực đại là:
A. 30 cm/s

B. 3 m/s.

C. 60 m/s

D. 0,6 m/s

Câu 3 (TH): Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q 0 là
điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
B. q0

2
A. q0

C.

q0
2

D.

q0



Câu 4 (VD): Một mạch dao động điện từ có tần số f  0,5.106 Hz , vận tốc ánh sáng trong chân không
c  3.108 m / s . Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là:
A. 60 m

B. 6 m

C. 600 m

D. 0,6 m

Câu 5 (VD): Một mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz. Nếu chọn pha ban đầu
của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp là
A. u  220.cos  50 t   V 

B. u  220 2.cos  100 t   V 

C. u  220 2.cos  50 t   V 

D. u  220.cos  100 t   V 

Câu 6 (TH): Sóng điện từ được dùng để truyền thông tin dưới nước là
A. sóng ngắn

B. sóng cực ngắn

C. Sóng trung

D. sóng dài


Câu 7 (NB): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao
động điều hòa với tần số là:
A. 2

k
m

B.

1
2

k
m

C.

1
2

m
k

D. 2

m
k

Câu 8 (NB): Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không

đổi thì tốc độ quay của rôto động cơ
A. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
Trang 1


Câu 9 (TH): Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là ba đại lượng biến đổi theo thời gian
theo quy luật dụng sin có cùng
A. tần số góc

B. pha ban đầu

C. biên độ

D. pha dao động

Câu 10 (NB): Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  6 cos  4 t  cm . Biên độ dao động của vật

A. A  6cm

B. A  6dm

C. A  6dm

D. A  6cm

Câu 11 (TH): Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trong trường
g, dao động điều hoà với chu kì T phụ thuộc vào

A. m và g

B. m và l

C. l và g

D. m, l và g

Câu 12 (VD): Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F  F0 .cos   ft  (với F0 và f
không đối, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. 2 f

B. 0,5 f

D.  f

C. f

Câu 13 (TH): Một con lắc đơn dây treo dài L được thải không vận tốc đầu từ vị trí biên có biên độ góc

 0 . Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc  thì tốc độ quả cầu của con lắc được tính bằng biểu thức nào
sau đây? (bỏ qua ma sát)
A. v  2 gL.  cos   cos  0 

B. v  mg .  3cos   2 cos  0 

C. v  mgL.  3cos   2cos  0 

D. v  2mgL.  cos   cos  0 


Câu 14 (TH): Dòng điện i  2 2.cos  100 t   A có giá trị hiệu dụng bằng:
A.

2A

B. 2 A

C. 2 2 A

D. 1A

Câu 15 (TH): Máy biến thế có vai trò nào trong việc truyền tải điện năng đi xa?
A. Tăng công suất của dòng điện được tải đi
B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải
C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải
D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ
Câu 16 (TH): Đặt điện áp u  U 0 .cos  t  (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng
cộng hưởng điện xảy ra khi :
A.  2  LC

2
B.  

1
LC

2
C.  


LC
R

2
D.  

R
LC

Câu 17 (VD): Khi li độ của một dao động điều hoà đạt giá trị cực tiểu thì vận tốc của nó
A. cực tiểu

B. không xác định

C. bằng 0

D. cực đại

Trang 2


Câu 18 (NB): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch là Z L và ZC, tổng trở của đoạn mạch là
Z. Hệ số công suất của đoạn mạch được tính bằng:
A.

Z
R

B.


R
Z

C.

Z L  ZC
Z

D.

Z L  ZC
R

Câu 19 (TH): Điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch là: u  4.cos100 t  V  có pha dao động tại thời
điểm t là:
A. 100πt (rad)

B. 0 (rad)

C. 50πt (rad)

D. π (rad)

Câu 20 (VD): Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500m/s.
Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là:
A. 3m

B. 7,5m


C. 75,0m

D. 3,0km

Câu 21 (VD): Cho hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là
� �
� �
x1  4.cos �
t  �
cm và x2  4.cos �
t  �
cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ
� 6�
� 2�
là:
A. 4 2cm

B. 2cm

C. 8cm

D. 4 3cm

Câu 22 (VD): Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1, S2 cách nhau 11,2cm người ta đặt hai nguồn
sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha.
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao
dộng với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là:
A. 11

B. 10


C. 9

D. 12

Câu 23 (VD): Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1mH và tụ điện có
điện dụng 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là:
A. 2.105 rad / s

B. 3.105 rad / s

C. 104 rad / s

D. 105 rad / s

Câu 24 (VD): Một người mắt cần có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Để nhìn rõ vật ở xa vô cùng mà mắt
không phải điều tiết, người đó cần đeo sát mắt một kính có độ tụ bằng:
A. – 0,5dp

B. 0,5dp

C. – 2dp

D. 2dp

Câu 25 (VD): Đặt điện áp u  100 2.cos  100 t   V  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 100Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1
H . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch:



�

100 t  �A
A. i  2 2.cos �
4�


�

100 t  �A
B. i  2 2.cos �
4�


�

100 t  �A
C. i  2.cos �
4�


�

100 t  �A
D. i  2.cos �
4�

Trang 3



Câu 26 (VD): Một điện trở thuần 50Ω, cuộn cảm thuần có L 

1
2
H và tụ điện C  .104 F mắc vào



mạch điện xoay chiều có tần số 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch là:
A. 25 2

B. 100

C. 50

D. 50 2

Câu 27 (VD): Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 12V, r = 4Ω; bóng đèn thuộc loại 6V – 6W. Để đèn
sáng bình thường thì giá trị của Rx là:

A. 12Ω

B. 4Ω

C. 6Ω

D. 2Ω


Câu 28 (VD): Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3cm �4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B  5.104 T , vecto cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 30 0. Từ thông qua khung dây có
độ lớn là:
A. 30.10 7 Wb

B. 3.107 Wb

C. 5, 2.107 Wb

D. 0,52.107 Wb

Câu 29 (VD): Một con lắc đơn có khối lượng 100g, l = 1m được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 6 0
rồi buông nhẹ. Cho g = 10m/s2. Lực căng của sợi dây khi dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc
30 là:
A. 0,098N

B. 0,98N

C. 1,7N

D. 1,007N

Câu 30 (VD): Hai điện tích điểm q1 = 10nC và q2 = 20nC được đặt cách nhau 3cm trong điện môi lỏng có
hằng số điện môi ɛ = 2. Hệ số k  9.109
A. 103 N

N .m 2
. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn là :
C2


B. 2.103 N

C. 0,5.103 N

D. 104 N

Câu 31 (VD): Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một
nguồn dao động số tần số f  100 Hz �0,02% . Đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng cách giữa
hai điểm trên dây gần nhất không dao động với kết quả d  0, 02 m �0,82% . Tốc độ truyền sóng trên sợi
dây AB là
A. v  4 m / s �0,84%

B. v  2 m / s �0, 016%

C. v  2 m / s �0,84%

D. v  4 m / s �0, 016%

Câu 32 (VD): Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường
tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 28 dB, mức cường độ âm lớn
nhất mà một máy thu thu được khi di chuyển trên đoạn MN có giá trị gần bằng
A. 52,92 dB

B. 52,29dB

C. 29,25dB

D. 25,290B

Câu 33 (VDC): Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm

điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 mắc nối
Trang 4


tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi
vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 160 W và có hệ số công suất
bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng
nhưng lệch pha nhau góc 700, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này gần bằng
A. 106,73 W

B. 107,63 W

C. 107,36 W

D. 106,37 W

Câu 34 (VDC): Một sóng điện từ dao động điều hoà lan truyền trong không khí dọc theo chiều dương
của trục Ox với chu kì 0,6 μs. Biên độ của cảm ứng từ là 40 mT và biên độ của cường độ điện trường là
30 V/m. Xét hai điểm A,B trên Ox, với OB - OA = 30 m. Vào thời điểm t, độ lớn cường độ điện trường
tại B là 15 3 V / m và đang tăng. Hỏi khi đó cảm ứng từ tại A là bao nhiêu, đang tăng hay giảm?
A. 20 3 mT và đang tăng

B. 20 mT và đang tăng

C. 20 3 mT và đang giảm

D. 20 mT và đang giảm

Câu 35 (VD): Thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp S 1S2 cùng pha trên mặt nước. Gọi I là
trung điểm của S1S2. M là giao điểm của đoạn thẳng S 1S2 với vân cực đại thứ 3 tính từ trung trực của hai

nguồn. Thay đổi tần số f của sóng, ta được khoảng cách từ I đến M phụ thuộc vào tần số f như hình vẽ.
Tính tốc độ truyền sóng trong môi trường nước khi này.

A. 6 m/s

B. 60 cm/s

C. 5m/s

D. 50 cm/s

Câu 36 (VD): Một mạch dao động LC lí tưởng với q là điện tích trên tụ, I là dòng điện tức thời trong
mạch. Đồ thị thể hiện sự phụ thuộc của q2 vào i2 như hình vẽ. Bước sóng mà mạch thu được trong không
khí là

A. 3 .103 m

B. 3 .103 cm

C. 6 .103 cm

D. 6 .103 m

Câu 37 (VDC): Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đặt
điện áp u  220 2 cos100 t  V  vào hai đầu đoạn mạch. Biết tụ điện có điện dung C biến đổi. Khi C =
Trang 5


C1 hoặc C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi C = C 1 thì dòng điện sớm pha
hơn u một góc 300 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là U 1. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu

cuộn dây là U2 với U1  U 2  160 V . Khỉ C = C0 điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó hệ
số công suất của đoạn mạch gần bằng
A. 0.62

B. 0,26

C. 0.17

D. 0,71

Câu 38 (VDC): Cho ba vật dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt x1  A1 cos  t  1  ;
x2  A2 cos  t  2  ; x3  A3 cos  t  3  . Biết 3 dao động cùng phương và A1  4 A2 ; 2  1   . Gọi
x12 = x1 + x2 là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và dao động thứ hai ứng với đường nét đứt;
x23  x2  x3 là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ ba ứng với đường nét liền. Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai dao động tổng hợp trên là như hình vẽ. Giá trị của
A3 gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 28,14 cm

B. 8,06 cm

C. 24,18 cm

D. 8,06 mm

Câu 39 (VDC): Một sóng ngang hình sin truyền theo phương ngang dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài
có biên độ không đổi và có bước sóng lớn hơn 30 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 20 cm (A
gần nguồn hơn so với B). Chọn trục Ox thẳng đứng chiều dương hướng lên, gốc tọa độ O tại vị trí cân
bằng của nguồn. M và N tương ứng là hình chiếu của A và B lên trục Ox. Phương trình dao động của N
� �

t  �
cm , khi đó vận tốc tương đối của N đối với M biến thiên theo thời gian với
có dạng xN  a cos �
3�

2

20 t 
phương trình vNM  b cos �
3



cm / s . Biết a, ꞷ và b là các hằng số dương. Tốc độ truyền sóng



trên dây là
A. 600 cm/s

B. 450 cm/s

C. 600 mm/s

D. 450 mm/s

Câu 40 (VDC): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch
AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, biến trở R và tụ điện C. Gọi U RC là điện áp hiệu dụng
ở hai đầu đoạn mạch gồm tụ C và biến trở R, U C là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C, U L là điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn cảm thuần L. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của U RC, UL và UC theo giá trị

của biến trở R. Khi R = 3R0, thì hệ số công suất của đoạn mạch AB xấp xỉ là

Trang 6


A. 0,98

B. 0,91

C. 0,89

D. 0,19

Đáp án
1-D
11-C
21-D
31-A

2-D
12-B
22-A
32-C

3-B
13-A
23-D
33-C

4-C

14-B
24-C
34-C

5-B
15-B
25-C
35-C

6-D
16-B
26-D
36-D

7-B
17-C
27-D
37-A

8-D
18-B
28-B
38-B

9-A
19-A
29-D
39-A

10-D

20-B
30-A
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Phương pháp giải:
Phương trình của vật dao động điều hoà: x  A.cos  t   
Trong đó ω là tần số góc, có đơn vị là rad/s
Giải chi tiết:

�

5 t  �
cm
Vật dao động điều hoà với phương trình: x  2.cos �
3�

Vậy tần số góc của vật là:   5  rad / s 
Câu 2: Đáp án D
Phương pháp giải:
Vận tốc cực đại: v0   A
Giải chi tiết:
Vận tốc của vật có giá trị cực đại là: v0   A  20.3  60cm / s  0,6m / s
Câu 3: Đáp án B
Phương pháp giải:
Phương trình của điện tích và cường độ dòng điện:
Trang 7




q  q0 .cos  t   

�
�



i  q�
  q0 .cos �
t    � I 0 .cos �
t    �

2�
2�



Giải chi tiết:
Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: I 0  q0
Câu 4: Đáp án C
Phương pháp giải:
Công thức tính bước sóng :   cT 

c
f

Giải chi tiết:
Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là:  


c
3.108

 600m
f 0,5.106

Câu 5: Đáp án B
Phương pháp giải:
Điện áp cực đại: U 0  U 2
Tần số góc:   2 f
Giải chi tiết:
Điện áp cực đại của mạng điện xoay chiều: U 0  220 2  V 
Tần số góc:   2 .50  100  rad / s 
Pha ban đầu của điện áp bằng không.
Biểu thức của điện áp là: u  220 2.cos  100 t   V 
Câu 6: Đáp án D
Phương pháp giải:
Sóng dài ít bị nước hấp thụ nên được ứng dụng để truyền thông tin trong môi trường nước
Giải chi tiết:
Sóng điện từ được dùng để truyền thông tin dưới nước là sóng dài.
Câu 7: Đáp án B
Phương pháp giải:

k


m


1


Tần số góc, tần số, chu kì của con lắc lò xo dao động điều hoà: �f 
� 2

T  2



k
m
m
k

Giải chi tiết:
Trang 8


Tần số đao động điều hoà của con lắc lò xo: f 

1
2

k
m

Câu 8: Đáp án D
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ
quay của rôto động cơ nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

Câu 9: Đáp án A
Phương pháp giải:
�x  A.cos  t   

�


v   A.cos �
t    �
Phương trình của x, v, a: �
2�


2

a   A.cos  t     

Giải chi tiết:
Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là ba đại lượng biến đổi theo thời gian theo
quy luật dụng sin có cùng tần số góc
Câu 10: Đáp án D
Phương pháp giải:
Phương trình dao động điều hoà: x  A.cos  t    cm
Trong đó biên độ dao động là: A (cm)
Giải chi tiết:
Phương trình dao động: x  6 cos  4 t  cm
Biên độ dao động của vật là: A  6cm
Câu 11: Đáp án C
Phương pháp giải:
Chu kì dao động của con lắc đơn: T  2


l
g

Giải chi tiết:
Ta có: T  2

l
� T �l ; g
g

Câu 12: Đáp án B
Phương pháp giải:
Công thức tính tần số: f 


2

Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực
Trang 9


Giải chi tiết:
Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực
→ Tần số của dao động cưỡng bức của vật là: f cb 

n  f

 0,5 f
2 2


Câu 13: Đáp án A
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
Tốc độ quả cầu của con lắc đơn được tính bởi công thức: v  2 gL.  cos   cos  0 
Câu 14: Đáp án B
Phương pháp giải:
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

I0
2

Giải chi tiết:
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

I0 2 2

 2A
2
2

Câu 15: Đáp án B
Phương pháp giải:
Công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng đi xa: Php 

P2 R
U2

Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp (xoay chiều)
Giải chi tiết:

Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
Khi U �� Php 

P2 R

U2

Câu 16: Đáp án B
Phương pháp giải:
Điều kiện có cộng hưởng điện: Z L  Z C
Giải chi tiết:
Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi:
Z L  ZC �  L 

1
1
� 2 
C
LC

Câu 17: Đáp án C
Phương pháp giải:
Hệ thức độc lập với thời gian của x và v:

x2
v2

 1 � v  � A2  x 2
A2  2 A2


Giải chi tiết:
Trang 10


Ta có: v  �
 A2  x 2
Khi x  A � v  � A2  A2  0
Câu 18: Đáp án B
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
Hệ số công suất: cos  

R
Z

Câu 19: Đáp án A
Phương pháp giải:
Biểu thức của điện áp: u  U 0 .cos  t     V 
Trong đó:  t    là pha dao động tại thời điểm t.
Giải chi tiết:
Điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch là: u  4.cos100 t  V 
→ Pha của dao động tại thời điểm t là: 100πt (rad)
Câu 20: Đáp án B
Phương pháp giải:
Bước sóng:   vT 

v
f

Giải chi tiết:

Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là:  

v 1500

 7,5m
f
200

Câu 21: Đáp án D
Phương pháp giải:
Biên độ của dao động tổng hợp: A  A12  A22  2 A1 A2 .cos 
Giải chi tiết:
Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:
� �
A  A12  A22  2 A1 A2 .cos  � A  42  42  2.4.4.cos � � 4 3cm
�3 �
Câu 22: Đáp án A
Phương pháp giải:
Bước sóng:   v.T 

v
f

Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn: 

S1S 2
SS
k 1 2




Giải chi tiết:
Trang 11


Bước sóng:  

v 30

 2cm
f 15

Số điểm dao động với biên độ cực đại trên trên đoạn thẳng S1S2 bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:


S1S 2
SS
11, 2
11, 2
k 1 2 �
k 


2
2

� 5, 6  k  5,6 � k  5; 4;...;5
Có 11 giá trị của k nguyên thoả mãn do đó có 11 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2.
Câu 23: Đáp án D
Phương pháp giải:

Công thức tính tần số góc của mạch dao động LC:  

1
LC

Giải chi tiết:
Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là:  

1
1

 105 rad / s
3
6
LC
10 .0,1.10

Câu 24: Đáp án C
Phương pháp giải:
Mắt cận nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật ở xa.
Kính cận là thấu kính phân kì. Người cận thị phải đeo kính để có thể nhìn rõ các vật ở xa mắt. Kính cận
thích hợp có tiêu diểm F trùng với điểm cực viễn Cv của mắt:
f k  OCv (kính sát mắt)
Giải chi tiết:
Ta có: OCv  50cm  0,5m
Tiêu cự của kính: f k  OCv  0,5m
Độ tụ của kính: Dk 

1
1


 2dp
f k 0,5

Câu 25: Đáp án C
Phương pháp giải:
Cường độ dòng điện cực đại: I 0 
Độ lệch pha giữa u và i: tan  

U0
R 2  Z L2

ZL
R

Giải chi tiết:
Cảm kháng: Z L  .L  100 .

1
 100


Cường độ dòng điện cực đại: I 0 

U0
R Z
2

2
L




200 2
1002  1002

 2A
Trang 12


Độ lệch pha giữa u và i: tan  
� u  i 

Z L 100


1� 
R 100
4




� i  u   
4
4
4

�


100 t  �A
Biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch: i  2.cos �
4�

Câu 26: Đáp án D
Phương pháp giải:
Tổng trở: Z  R 2   Z L  Z C 

2

Giải chi tiết:
2


1 �
2
Tổng trở của đoạn mạch là: Z  R 2   Z L  Z C   R 2  �
2 f .L 

2 f .C �



1
1
� Z  502  �
2 .50. 
2.104



2 .50.






� 50 2




Câu 27: Đáp án D
Phương pháp giải:
U d2
Điện trở của bóng đèn: Rd 
Pd
Đèn sáng bình thường khi: I d  I dm 

Pd
Id

Cường độ dòng điện chạy trong mạch: I 

E
E

r  RN r   Rd  Rx 

Để đèn sáng bình thường thì: I  I dm � Rx

Giải chi tiết:
Điện trở của bóng đèn: Rd 

U d2 62

 6
Pd
6

Cường độ định mức qua đèn là: I dm 

Pd 6
  1A
Id 6

Cường độ dòng điện chạy trong mạch: I 
Để đèn sáng bình thường thì: I  I dm �

E
E
12
12



r  RN r   Rd  Rx  4  6  Rx 10  Rx

12
 1 � Rx  2
10  Rx


Câu 28: Đáp án B
Phương pháp giải:
Trang 13


r r
Công thức tính từ thông:   B.S .cos  ;  n; B





Giải chi tiết:
3
2
Diện tích của khung dây: S  0, 03.0, 04  1, 2.10  m 

Vecto cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300
r r
�  n; B  600





Từ thông qua khung dây có độ lớn là:
r r
  B.S .cos  ;  n; B  5.10 4.1, 2.10 3.cos 60  3.10 7 Wb






Câu 29: Đáp án D
Phương pháp giải:
Công thức tính lực căng của sợi dây : T  mg .  3.cos   2.cos  0 
Giải chi tiết:
Lực căng của sợi dây khi dây treo lệch so với phương thẳng đứng góc 30 là :
T  mg .  3.cos   2.cos  0 
� T  0,1.10.  3.cos 3  2.cos 6   1, 007 N
Câu 30: Đáp án A
Phương pháp giải:
Lưc tương tác giữa hai điện tích điểm : F 

k . q1q2
 r2

Giải chi tiết:
Lực tương tác giữa hai điện tích có độ lớn là :
9
9
9
k . q1q2 9.10 . 10.10 .20.10
F

 103 N
2
2
r

2.0, 03

Câu 31: Đáp án A
Phương pháp giải:
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất không dao động: l 


2

Tốc độ truyền sóng trên dây: v   f
Sai số tỉ đối:

v  f


v

f

Giải chi tiết:
Tốc độ truyền sóng trên dây trung bình là: v   f  2l f  2.0, 02.100  4  m 
Do l 


l 


2

l

Trang 14


Sai số tỉ đối là:  

v  f l f




 0,82%  0,02%  0,84%
v

f
f
l

Vậy tốc độ truyền sóng trên dây là: v  4 m / s �0,84%
Câu 32: Đáp án C
Phương pháp giải:
I1 r2 2

Mối liên hệ giữa cường độ âm và khoảng cách:
I 2 r12
Hiệu mức cường độ âm: L1  L2  10 log

I1
I2

Giải chi tiết:


Nhận xét: điểm trên MN có mức cường độ âm lớn nhất khi khoảng cách từ điểm đó tới nguồn O là nhỏ
nhất, điểm đó trùng với điểm H với OH  MN
Ta có hiệu mức cường độ âm:
OM 2
4
LH  LM  10 log
 10 log  1, 25
2
OH
3
� LH  LM  1, 25  28  1, 25  29, 25  dB 
Câu 33: Đáp án C
Phương pháp giải:
U 2 cos 2 
Công suất của mạch điện: P 
R1  R2
Hệ số công suất: cos  

R1  R2

 R1  R2 

2

 Z L2

Giải chi tiết:
Công suất của mạch điện lúc đầu là: P 


U2
 160  W   1
R1  R2

Sau khi nối tắt tụ điện, U R1  U R2 L và chúng lệch pha nhau góc 700, ta có:
�R  R 2  Z 2
2
L
�R  1  tan 2 700 R
�1

2


�1
ZL
0
0
�Z L  tan 70 .R2
�tan  MB  R  tan 70

2
Trang 15


U2
U2

160


 624
Thay vào (1) ta có:
2,9 R2  R2
R2
Hệ số công suất của đoạn mạch sau khi nối tắt tụ điện là:
cos  

R1  R2

 R1  R2 

� cos  



2

 Z L2
1  tan 2 700 R2  R2

1  tan 70 R2  R2
2

0



2

  tan 70 .R2 

0

2

 0,8192

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc này là:
P

U 2 cos 2  U 2 .0,81922
U2

 0, 671
 0,671.160  107,36  W 
R1  R2
R1  R2
R2

Câu 34: Đáp án C
Phương pháp giải:
Bước sóng:   cT
Độ lệch pha dao động giữa hai điểm:  

2 d


Tại cùng một điểm, điện trường và từ trường dao động cùng pha.
Sử dụng vòng tròn lượng giác.
Giải chi tiết:
8

6
Bước sóng là:   cT  3.10 .0, 6.10  180  m 

Độ lệch pha giữa hai điểm A và B là:    A   B

2 d 2 .30 

  rad 

180
3

Ở thời điểm t, cường độ điện trường tại B là: EB  15 3  V / m  

E0 3
2

Ta có vòng tròn lượng giác:

Trang 16


Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy cường độ điện trường tại A ở thời điểm t là: E A 

E0 3
và đang giảm
2

Nhận xét: tại cùng một điểm, điện trường và từ trường dao động cùng pha, ta có:
E A BA

3 BA



� BA  20 3  mT  và đang giảm.
E0 B0
2
40
Câu 35: Đáp án C
Phương pháp giải:
Khoảng cách giữa hai cực đại gần nhau nhất trên đường nối hai nguồn: l 


2

Tốc độ truyền sóng: v   f
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị.
Giải chi tiết:
Từ đồ thị ta thấy khi f  100  Hz  � IM  7,5  cm 
Khoảng cách từ I đến M là: IM  3


 7,5 �   5  cm 
2

� v   f  5.100  500  cm / s   5  m / s 
Câu 36: Đáp án D
Phương pháp giải:
Mối liên hệ giữa điện tích cực đại và cường độ dòng điện cực đại: I 0  Q0
Bước sóng:  


2 c


Giải chi tiết:
2

Q0 2  4  C 
Q  2  C 


��0
Từ đồ thị ta thấy: �
2
�I 0  0, 2  A
�I 0  0, 04  A 

� 

I0
0, 2

 1.105  rad / s 
6
Q0 2.10

Bước sóng mà mạch thu được trong không khí là:  

2 c 2 .3.108


 6 .103  m 

1.105

Câu 37: Đáp án A
Câu 38: Đáp án B
Phương pháp giải:
Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A2 2  2 A1 A2 cos 
Pha ban đầu của dao động tổng hợp: tan  

A1 sin 1  A2 sin  2
A1 cos 1  A2 cos  2

Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị.
Trang 17


Giải chi tiết:
Từ đồ thị, ta có biên độ dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và thứ hai là:
A12  A12  A2 2  2 A1 A2 cos 12
� 10  16 A2 2  A2 2  8 A2 2 cos 
� A2 

10
40
 cm  � A1  4 A2   cm 
3
3

Pha ban đầu của dao động tổng hợp: 12  1

Nhận xét: từ đồ thị ta thấy 12   23 � 12   23  1 � 3  1
Biên độ dao động tổng hợp của dao động thứ hai và thứ ba là:
A23  A2 2  A32  2 A2 A3 cos  2  3 
2

10 �
10

� 5  � � A32  2. . A3 cos 
3
�3 �
� A32 

20
125
A3 
 0 � A3  8,33  cm 
3
9

Câu 39: Đáp án A
Phương pháp giải:
2 d �

t   
Phương trình sóng tổng quát: uM  a cos �
 �


Vận tốc dao động: v = x’

Tốc độ truyền sóng: v   f  


2

Giải chi tiết:
Do điểm A gần nguồn hơn so với B, nên dao động sớm pha hơn điểm B, phương trình dao động của điểm
�  2 d �
t  
M là: xM  a cos �
3
 �



�  2 d �
vM  xM � a sin �
t  

3
 �



Vận tốc của hai điểm M và N lần lượt là: �
� �

vN  xN �  a sin �
t  �


3�


Vận tốc tương đối của N đối với M là:
� �
� 2 d  �
vNM  vN  vM  a sin �
t  � a sin �
t 
 �
3�

3�


� vNM  2a sin

d
2 �
� d  �

cos �
t 
 � b cos �
20 t 


 3�
3 �



Trang 18



  20  rad / s 

� � d  2
 
 k 2

3
3
�
Do   30  cm  �
�k 0�

 .20  2
 
 k 2 � k  0,17
30
3
3

 .20  2
 
�   60  cm 

3
3


Tốc độ truyền sóng trên dây là: v  


20
 60.
 600  cm / s 
2
2

Câu 40: Đáp án A
Phương pháp giải:

U R 2  ZC 2

U 
2
� RC
R 2   Z L  ZC 


UZ C

UC 
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu các đoạn mạch: �
2

R2   Z L  ZC 

UZ L


UL 
2

R2   Z L  ZC 

Hệ số công suất: cos  

R
R 2   Z L  ZC 

2

Giải chi tiết:

U R 2  ZC 2

U RC 
2

R 2   Z L  ZC 


UZ C

UC 
Hiệu điện thế giữa hai đầu các đoạn mạch là: �
2

R2   Z L  ZC 


UZ L

UL 
2

R2   Z L  ZC 

Từ độ thị và biểu thức hiệu điện thế, ta thấy đồ thị (1) và (3) tương ứng với U C và UL, đồ thị (2) ứng với
URC
Ta có:

U RC 

U R 2  ZC 2
R 2   Z L  ZC 

2

U


1

Z L 2  2Z L Z C
R 2  ZC 2

Từ đồ thị (2), ta thấy URC không phụ thuộc vào giá trị của R.
Để URC không phụ thuộc R �


Z L 2  2Z L Z C
 0 � Z L  2 Z C � U RC  U
R 2  ZC 2

� Z L  Z C � U L  U C � đồ thị (1) tương ứng với UL, đồ thị (3) tương ứng với UC
Trang 19


Khi R = R0, ta có:
UZ L

UL  UR  U �

R0 2   Z L  Z C 

2

U

2

� ZL

2

Z �
2
1

 R0  �Z L  L �� Z L 

R0 � ZC 
R0
2 �
3
3

2

Khi R = 3R0, hệ số công suất của mạch là:
cos  

R
R 2   Z L  ZC 

2

3R0



 3R0 

2

2

1
�2

 � R0 

R0 �
3 �
�3

 0,98

Trang 20



×