Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

TS247 BG unit 7 getting started tieng anh 7 moi 24691 1541500112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.42 KB, 7 trang )

BÀI GIẢNG: LESSON 1. GETTING STARTED
CHUYÊN ĐỀ: UNIT 7. TRAFFIC
MÔN TIẾNG ANH : LỚP 7
CÔ GIÁO: QUANG THỊ HOÀN

New words :
sound (v) /saund/: nghe có vẻ
traffic jam (n) /træfik/ /dʤæm/: kẹt xe, nạn kẹt xe
except (pre) /ik'sept/: ngoại trừ
By the way (exp): nhân tiện
Grammar
S + sound (s) / look (s) + adj
That sounds healthy/ interesting + adj
That girl looks lovely/ cute/ beautiful + adj
Activity 1. Listen and read.
Monday in the playground
Mai: Hi, Oanh. How are you?
Oanh: Hi, Mai. I’m OK, thanks. How about you? What did you do
yesterday?
Mai: I’m good. Yesterday morning I stayed at home and played with my
brother. In the afternoon I cycled round the lake near my home.
Oanh: Oh, good, that sounds really healthy. By the way, how do you
come to school?
Mai: My dad usually drives me to school. I used to go on foot when I was
in primary school. But the new school’s too far to walk now.
Oanh: How far is it from your house to here?
Mai: It’s about two kilometres.
Oanh: How long does it take you?
Mai: About 10 minutes. Sometimes, when there are traffic jams, it takes
longer.
Oanh: Do you come by car every day?


Mai: Yes, except when my dad is busy. Then I come by bike.
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Oanh: I see. Hey, Mai. How about going cycling round the lake on
Saturday?
Mai: Great idea! Can you come to my house at 3 p.m.?
Oanh: OK, Mai. I can’t wait! See you then.
Dịch đoạn hội thoại:
Mai: Chào, Oanh. Bạn khỏe không?
Oanh: Chào Mai. Mình khỏe, cảm ơn. Bạn khỏe không? Hôm qua bạn làm gì?
Mai: Mình khỏe. Sáng hôm qua mình ở nhà và chơi với em trai. Buổi chiều mình đạp xe quanh hồ gần nhà.
Oanh: Ồ, tốt, điều đó dường như thật sự có lợi cho cơ thể. Nhân tiện, bạn đến trường bằng gì?
Mai: Ba mình thường lái xe đưa mình đến trường. Mình từng đi bộ khi mình học tiểu học. Nhưng bây giờ
trường mới quá xa nên không thể đi bộ được.
Oanh: Từ nhà bạn đến đây bao xa?
Mai: Khoảng 2km.
Oanh: Bạn đi mất khoảng bao lâu?
Mai: Khoảng 10 phút. Thỉnh thoảng, nếu bị kẹt xe, thì sẽ mất thời gian hơn.
Oanh: Bạn đến trường bằng xe hơi mỗi ngày à?
Mai: Đúng thế, ngoại trừ khi ba mình bận. Khi đó mình đi bằng xe đạp.
Oanh: Mình hiểu rồi Mai à. Thứ Bảy này chúng mình đạp xe quanh hồ chơi nhé?
Mai: Ý kiến hay đấy! Khoảng 3 giờ chiều cậu đến nhà mình nhé?
Oanh: Được thôi, Mai. Mình rất mong! Tạm biệt.
a. Choose the correct answer
1. What did Mai do yesterday afternoon?
A.She stayed at home with her brother.
B.She rode her bike around the lake.
C.She walked round the lake.

2. Oanh says that it’s healthy to __________.
A.cycle

B.walk

C.stay home

3. Mai used to go to school __________.
A.by car

B.on foot

C.by bicycle

4. Mai and Oanh agree to go cycling __________.
A.tomorrow

B.every day

C.at the weekend

Gợi ý:
1. B
2. A
3. B
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


4. C

Tạm dịch:
1. Chiều hôm qua Mai làm gì?
A. Cô ấy ở nhà với em trai.
B. Cô ấy đạp xe đạp quanh hồ.
C. Cô ấy đi bộ quanh hồ.
2. Oanh nói rằng thật có lợi cho sức khỏe khi...
A. đạp xe
B. đi bộ
C. bằng xe đạp
3. Mai từng đến trường bằng cách....
A. bằng xe hơi
B. đi bộ
C. bằng xe đạp
4. Mai và oanh đồng ý đi xe đạp...
A. ngày mai
B. mỗi ngày
C. vào cuối tuần
b. Answer the following questions
1. What did Mai do on Sunday morning?
=> _____________________________________________.
2. How far is it from Mai’s house to school?
=> _____________________________________________.
3. Who does Mai usually go to school with?
=> _____________________________________________.
4. Why does it sometimes take Mai longer to get to school?
=> _____________________________________________.
5. How does she go to school when her dad is busy?
=> _____________________________________________.
Gợi ý:
1. She stayed at home and played with her brother.

2. It’s about two kilometers.
3. She usually goes to school with her dad.
4. Because sometimes there are traffic jams.
5. She goes to school by bike.
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Tạm dịch:
1. Mai làm gì vào sáng Chủ nhật?
- Cô ấy ở nhà và chơi với em trai.
2. Từ nhà Mai đến trường bao xa?
- Khoảng 2km.
3. Mai thường đến trường với ai?
- Cô ấy thường đến trường với ba mình
4. Tại sao thỉnh thoảng Mai lại mất nhiều thời gian hơn để đi đến trường?
- Bởi vì thỉnh thoảng có kẹt xe.
5. Khi ba cô ấy bận, cô ấy đến trường bằng gì?
- Cô ấy đi xe đạp đến trường.
c. Can you find the following expressions in the conversation? Do you know what they mean?

Gợi ý:
1. hey: to get some’s attention
2. great idea: when you strongly support or agree with something
3. can’t wait: very excited and keen to do something

Tạm dịch:
1. Gây sự chú ý với ai
2. Khi bạn hết sức ủng hộ hoặc đồng ý với điều gì
3. Rất hào hứng và thích làm điều gì đó

d. Work in pairs. Make short role-plays with the expressions above. Then practise them
Example:
- How about cycling to school with me tomorrow?
- Great idea!
Can you extend your conversation?
Tạm dịch:
- Bạn có muốn đi xe đạp cùng tớ ngày mai không?
- Ý tưởng hay đấy!
More examples:
E: Hey, Lan. I am going to the supermarket tonight. Can you join me?
F: Sure, I can’t wait! What time can we meet?
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


E: How about 7 o’clock?
F: That’s good (Great idea!). See you then.
Tạm dịch:
E: Này, Lan. Tối nay tôi sẽ đến siêu thị. Bạn có muốn tham gia cùng tôi không?
F: Chắc chắn rồi, tôi không thể chờ đợi! Chúng ta có thể gặp nhau lúc mấy giờ?
E: Khoảng 7 giờ?
F: Tốt lắm (Ý tưởng tuyệt vời! . ặp lại sau.
Activity 2. MEANS Of TRANSPORT
Write the words using the first Ferrer

Gợi ý:
1. bike/bicycle
2. bus
3. ship
4. boat

5. ship
6. train
7. motorbike
8. car
Tạm dịch:
1. xe đạp
2. xe buýt
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


3. con tàu
4. con thuyền
5. con tàu
6. tàu hỏa
7. xe máy
8. xe hơi
Activity 3. Match a verb on the left with a means of transport on the right. There may be more than
one correct answer. Add a preposition when necessary.

Gợi ý:
1 -d

ride a bike

2 - c, e

drive a bus/ a car

3 -f


fly by plane

4 -b

sail on/in a boat

5 - c, a, d

get on a bus/ a train/ a bike

6 - c, a, d

get off a bus/ a train/ a bike

GET ON

a bus

for all vehicles that we can walk onto them and

a train

stand up inside them

an airplane
GET IN

a car


for all vehicles that we can not stand up inside .

a taxi

(but we can say “get on the truck” if we talk about

a truck

the back of the truck.

a van
Activity 4. Find someone in your class who never
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


1. walks to school:
2. goes to school by bus:
3. cycles for exercise:
4. takes a train:
5. sails on/in a boat:
6. flies by plane:
Gợi ý:
1. walks to school
Nam usually walks to school.
2. goes to school by bus
Mai goes to school by bus.
3. cycles for exercise
Hoa cycles for exercise.
4. takes a train

Minh take a train to go to his hometown.
5. sails on/ in a boat
Mr. Hoa sails the boat very well.
6. flies by plane
Ngoc flies to Da Nang by plane.
Tạm dịch:
1. đi bộ đến trường
Nam thường xuyên đi bộ đến trường.
2. đi xe buýt đến trường
Mai đi xe buýt đến trường. / Mai đến trường bằng xe buýt.
3. đạp xe tập thể dục
Hoa đạp xe để tập thể dục.
4. đi tàu hỏa/ lửa
Minh đi tàu hỏa/ lửa về quê của cậu ấy.
5. lái tàu
Ông Hòa lái tàu rất tốt.
6. đi bằng máy bay
Ngọc đến Đà Nẵng bằng máy bay.

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



×