LESSON 3. A CLOSER LOOK 2
UNIT 8. FILMS
MÔN TIẾNG ANH : LỚP 7
CÔ GIÁO: QUANG THỊ HOÀN
Grammar
Mệnh đề nhượng bộ
Although/ despite/ in spite of
We use although, despite / in spite of to express contrast between two pieces of information in the same
sentence. We use although before a clause and despite/ in spite of before a noun or a noun phrase.
Chúng ta sử dụng although, despite / in spite of để nối hay mệnh đề có ý trái ngược trong cùng 1 câu. Chúng
ta dùng Although trước một mệnh đề, và dùng despite / in spite of trước 1 cụm danh từ.
Example:
Although he is so young, he performs excellently.
Despite/ in spite of being so young, he performs excellently.
Despite/ In spite of his young age, he perform excellently.
=> He is so young, but he performs excellently.
Although + S + V, S + V.
Although she was sick, she went to school.
Despite / In spite of + Ving , S + V. (Khi trùng chủ ngữ)
Despite being sick, she went to school.
Despite + Noun_phrase, S + V.
Despite her sickness, she went to school.
However and nevertheless
However and nevertheless => kết nối hai câu đơn chứ không phải hai mệnh đề. Nevertheless có ý nghĩa
trang trọng hơn However.
We also use however and nevertheless to express contrast between two sentences. We usually use a comma
after them. Nevertheless is more formal than however.
Example:
He is so young. However, he performs excellently.
He is so young. Nevertheless, he performs excellently.
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
Activity 1. Complete the sentences. Use although + a clause from the box.
Gợi ý:
1. although few people came to see it
2. Although they spent a lot of money on the film
3. Although the acting is excellent
4. although it was a comedy
5. although it is set in modern times.
Tạm dịch:
1. Chúng tôi thích bộ phim này ở rạp Ngọc Khánh mặc dù ít người đến xem nó.
2. Mặc dù họ đã tốn nhiều tiền cho phim này, nhưng nó không phải là một thành công lớn.
3. Mặc dù diễn xuất xuất sắc, tôi vẫn không thích phim này.
4. Tôi không thấy vui chút nào mặc dù nó là một phim hài.
5. Bộ phim được dựa trên một quyển sách mà được viết cách đây 20 năm, mặc dù nó diễn ra trong thời điểm
hiện đại.
Activity 2. Complete the sentences, using although, despite/in spite of. Sometimes, two answers are
possible.
Gợi ý:
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
1. Although
2. despite/ in spite of
3. although
4. Despite/ In spite of
5. Although
Tạm dịch:
1. Mặc dù chuyện phim hay, nhưng tôi không thích phần diễn xuất.
2. Tôi đã đến xem phim mặc dù cảm thấy thật sự mệt mỏi.
3. Tôi thật sự thích phim Chiến Tranh Nước, mặc dù hầu hết bạn bè tôi nói nó không phải là một phim quá
hay.
4. Mặc dù chuẩn bị cẩn thận nhưng họ cũng gặp nhiều khó khăn khi làm phim.
5. Mặc dù phim hay nhưng Tom đã ngủ suốt từ đầu đến cuối.
Activity 3. Rewrite these sentences using the words in brackets. Change other words in the sentence if
necessary.
1. I don’t think Stallone is a very good actor. He was very good in the Rocky films. (although)
=> ____________________________________________________________________ .
2. Many European film directors have gone to Hollywood to make films. Few have had as much success as
Milos Forman. (although)
=> ____________________________________________________________________ .
3. They watched films on DVD all night. They had to work the next day. (despite)
=> ____________________________________________________________________ .
4. He has performed excellently in many films. He has never won an Oscar for Best Actor. (although)
=> ____________________________________________________________________ .
5. The film begins with a terrible disaster. It has a happy ending. (in spite of)
=> ____________________________________________________________________ .
Gợi ý:
1. I don’t think Stallone is a very good actor although he was very good in the Rocky films.
2. Although many European film directors have gone to Hollywood to make films, few have had as much
success as Milos Forman.
3. Despite having to work the next day, they watched films on DVD all night.
4. Although he has performed excellently in many films, he has never won an Oscar for Bost Actor.
5. In spite of beginning with a terrible disaster, the film has a happy ending.
Tạm dịch:
1. Tôi khônq nghĩ Stallone là một diễn viên nam rất giỏi mặc dù anh ấy diễn rất hay trong những phim
Rocky.
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
2. Mặc dù nhiều dạo diễn châu Áu đã đèn Hollywood làm phim, nhưng rất ít người có nhiều thành công như
Milos Forman.
3. Mặc dù phải làm việc vào ngày mốt, nhưng họ đã xem phim trẽn DVD suốt đêm.
4. Mặc dù anh ấy dã diễn xuất xuất sắc, nhưng anh ấy kỉiông bao giờ giành dược giải Oscar cho Diễn viên
Xuất sắc nhất.
5. Mặc dù bắt dầu với một thảm họa kinh khủng, bộ phim vẫn có kết thúc hạnh phúc.
Activity 4. Complete the sentences using although, despite, in spite of, however, or nevertheless.
Sometimes, two answers are possible.
although/ despite/ in spite of/ however/ nevertheless
1. The film didn’t receive good reviews from critics. _________ , many people went to see it.
2. _________ the silly story, many people enjoyed the film.
3. They spent millions of dollars on making the film. _________ , it wasn’t as successful as expected.
4. _________ Jaws is one of Spielberg’s first films, it is one of his best.
5. _________ the film was a bit frightening, I really enjoyed it.
Gợi ý:
1. However/ Nevertheless
2. Despite/ In spite of
3. However/ Nevertheless
4. Although
5. Although
Tạm dịch:
1. Phim này không nhận được đánh giá tôi từ những nhà phê bình tuy nhiên nhiều người vẫn xem nó.
2. Mặc dù câu chuyện thật ngốc nghếch, nhưng nhiều người thích bộ phim.
3. Họ đã dành hàng triệu đô la để làm phim này. Tuy nhiên, nó không thành công như mong đợi.
4. Mặc dù phim JAW là một trong những phim đầu tay của Spielberg, nó lại là một trong những phim hay
nhất của ông.
5. Mặc dù phim hơi đáng sợ, nhưng tôi thực sự thích nó.
Activity 5. Use your own ideas to complete the following sentences. Then compare your sentences with
a partner
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
Gợi ý:
1. it stars many famous actors
2. the film didn’t get the big success
3. it didn’t cost much money to make the film
4. Nevertheless, I really like the film.
5. I really enjoyed it
6. my father is still healthy
Tạm dịch:
1. Tôi thật sự không thích phim này mặc dù nó có nhiều diễn viên nổi tiếng.
2. Họ đã dành một khoản tiền lớn cho bộ phim. Tuy nhiên, bộ phim không đạt được thành công lớn.
3. Phim này là một thành công lớn mặc dù nó không tốn nhiều tiền.
4. Âm thanh trong phim thật khủng khiếp. Tuy nhiên, tôi vẫn thích phim này.
5. Mặc dù nó là phim kinh dị, nhưng tôi vẫn thích nó.
6. Mặc dù tuổi già nhưng ba tôi vẫn khỏe mạnh.
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!