LESSON 2. A CLOSER LOOK 1
UNIT 9. FESTIVALS AROUND THE WORLD
MÔN TIẾNG ANH : LỚP 7
CÔ GIÁO: QUANG THỊ HOÀN
New words:
celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v): kỷ niệm, tổ chức kỷ niệm
festive /ˈfestɪv/ (a): mang tính lễ hội, có tính lễ hội
celebration /ˌselɪˈbreɪʃn/ (n): sự kỷ niệm, lễ kỷ
parade /pəˈreɪd/ (n, v): diễu hành, cuộc diễu hành
niệm
perform /pəˈfɔːm/ (v): biểu diễn
celebratory /ˌseləˈbreɪtəri/ (adj): mang tính kỷ
performer /pəˈfɔːmə(r)/ (a): người biểu diễn
niệm
performance /pəˈfɔːməns/ (a) : màn biểu diễn
festival /ˈfestɪvl/ (n): lễ hội
Pronunciation: Stress in two-syllable words. (Trọng âm từ có hai âm tiết)
+ Hầu hết các loại Danh từ và Tính từ có hai âm tiết, Trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Ngoại lệ: a’sleep / a’broad/ ma’chine
+ Hầu hết các động từ có hai âm tiết, Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Ngoại lệ: ‘copy / ‘differ / ‘happen
(Nguyên tắc: động từ kết thúc bằng “er/ en” thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ Nhất, còn lại, rơi vào âm tiết thứ
hai)
Activity 1a. Can you complete the table below with appropriate verbs, nouns and adjectives? Listen
and check your answers.
Gợi ý:
Verb
Noun
Adjective
celebrate
1. celebration
celebratory
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
festival
3. parade
parade
4. culture
perform
2. festive
cultural
performer
5. performance
b. Now complete the following sentences with the words from the table in a. You do not need to use all
the words. The first letter of each word has been given.
1. Carnival (Carnaval in Portuguese) is a popular f _______ in many countries in South America.
2. It usually happens in February, and South American people c_______ it in different ways.
3. The Rio Carnival is the biggest and most famous, with the most lively c_______.
4. It gives people a chance to learn about the true c_______ of Brazil.
5. People wear costumes and p_______ through the streets, playing samba music and dancing.
6. The highlight of the Rio Carnival is the Samba Parade with thousands of samba p_______ from various
samba schools.
Gợi ý:
1. festival
2. celebrate
3. celebrations
4. culture
5. parade
6. performers
Tạm dịch:
1. Carnival (Carnival ở Bồ Đào Nha) là một lễ hội phổ biến ở nhiều quốc gia Nam Mỹ.
2. Nó thường diễn ra vào tháng Hai và người dân Nam Mỹ tổ chức ăn mừng theo những cách khác nhau.
3. Rio Carnival là lễ tổ chức lớn nhất và nổi tiếng nhất, sông động nhất.
4. Nó mang đến cho con người một cơ hội lớn đê học hỏi về văn hóa thật sự của Brazil.
5. Người ta mặc quần áo truyền thống và diễu hành qua các con đường, chơi nhạc samba và nhảy múa.
6. Điểm nhấn của Rio Carnival là Cuộc diễu hành Samba với hàng ngàn người trình diễn từ những trường
samba khác nhau.
Activity 2. In group, choose a festival. Take turns to say the name of the festival, then add an action.
Gợi ý:
A. I am going to Rio Carnival to watch performers dance.
B. I am going to Rio Carnival to watch performers dance, and musicians play samba music.
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
C. I am going to Rio Carnival to watch performers dance, and musicians play samba music, and…
Tạm dịch:
A. Tôi sẽ đến Rio Carnival để xem các nghệ sĩ biểu diễn nhảy.
B. Tôi sẽ đến Rio Carnival để xem các nghệ sĩ biểu diễn nhảy, và các nhạc sĩ chơi nhạc samba.
C. Tôi sẽ đến Rio Carnival để xem các nghệ sĩ biểu diễn nhảy, và các nhạc sĩ chơi nhạc samba và…
Activity 3. Listen and repeat the words. Then listen again and put them in the correct column
according to their stress pattern.
Gợi ý:
Activity 4. Circle the word with a different stress pattern from the others. Then listen and check.
Gợi ý:
1. balloon
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
2. complete
3. prepare
4. alone
5. tidy
Audio Script:
1. money dancer shopping balloon
2. common happy complete joyful
3. prepare enter answer listen
4. pumpkin funny water alone
5. tidy complete prefer adopt
Activity 5. Read the following sentences and mark (') the stressed syllable in the underlined words.
Then listen, check and repeat.
1.We're going to discuss our festival project.
2.A lot of dancers go to Rio de Janeiro to attend the Rio Carnival.
3.I think nobody will answer the phone because they have gone to the music festival.
Gợi ý:
1. pro’ject
2. ’dancers; at’tend
3. ’answer; 'music
Tạm dịch:
1. Chúng tôi sẽ thảo luận dự án lễ hội của chúng tôi.
2. Nhiều vũ công đến Rio de Janeiro để tham dự Rio Carnival.
3. Tôi nghĩ không ai sẽ trả lời điện thoại bởi vi họ đã đi xem lễ hội âm nhạc.
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!