Tải bản đầy đủ (.ppt) (1 trang)

từ ngữ về trường học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.43 KB, 1 trang )

ỐIGƠC
HNIMGNƠHT
IÀBGNẢIG
CỌHIỜƯL
IỎIGCỌH
IƠHCAR
ẸMAHC
UỂIBÁOHKIỜHT
AOHKỐIGHCÁS
HNÀHUỄID
PỚLNÊ
L
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Được học lên lớp trên
( gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ L)
Người phụ nữ dạy học( gồm 2 tiếng, bắt đầu
bằng chữ C)
Đi thành hàng ngũ diễu qua lễ đài hoặc đường phố
để biểu dương sức mạnh( gồm 2 tiếng, bắt đầu
bằng chữ D)
Sách dùng để dạy và học trong nhà trường


( gồm 3 tiếng, bắt đầu bằng chữ S)
Lòch học trong nhà trường
( gồm 3 tiếng, bắt đầu bằng chữ T)
Những người thường được gọi là phụ huynh học
Sinh ( gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ C)
Nghỉ giữa buổi học
( gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ R)
Học trên mức khá
( gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ H)
Có thói xấu này thì không thể học giỏi
( gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ L)
Thầy cô nói cho học sinh hiểu bài
( gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ G)
Hiểu nhanh, tiếp thu nhanh, xử trí nhanh
( gồm 2 tiếng, bắt đầu bằng chữ T)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×