Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề số 3 image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.78 KB, 7 trang )

TEST 3
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently
from the rest.
Câu 1:

A. cause

B. causative

C. casual

D. easel

Đáp án C: casual
Giải thích:
A. cause /kɔ:z/ (n): nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên
B. causative /ˈkɔːzətɪv/ (adj): là nguyên nhân, là lý do, là duyên cớ; đem đến một kết quả
C. casual /ˈkæʒuəl/ (adj): tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ định
D. easek /’i:zl/ (n): giá vẽ (của họa sĩ); giá bảng đen
Vậy đáp án c đọc là /ʒ/, các đáp án còn lại đọc là /z/

Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 2:

A. deputy

B. depute

C. depress


D. debate

Đáp án A. deputy
Giải thích:
A. deputy /'depjuti/ (n): người được uỷ quyền, người thay quyền; người thay mặt, đại biểu, đại
diện
B. depute /dɪˈpjuːt/ (v): uỷ, uỷ nhiệm, uỷ quyền
C. depress /dɪ’pres/ (v): làm chán nản, làm ngã lòng; làm buồn, làm sầu não, làm phiền muộn
D. debate /dɪ’beɪt/ (n): cuộc tranh luận, cuộc thảo luận, cuộc tranh cãi
Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 3:

A. aunt

B. caught

C. haunt

D. taught

Đáp án A. aunt
Giải thích:
A. aunt /ɑ:nt/ (n): cô, dì, thím, mợ, bác gái
B. caught /kɔ:t/ (n): quá khứ của catch: bắt, nắm lấy; vồ, chộp
C. haunt /hɔ:nt/ (n): nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng; (v) ám ảnh
D. taught /tɔ:t/ (v): quá khứ của teach: dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ
Vậy đáp án A đọc là / ɑ:/, các đáp án còn lại đọc là /ɔ:/
Câu 4:

A. state


B. status

C. station

D. statue


Đáp án D. statue
Giải thích:
A. State /steɪt/ (n): trạng thái, tình trạng
B. status /'steɪtəs/ (n): địa vị, thân phận, thân thế
C. station /'steɪʃn/ (n): trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...)
D. statue /ˈstætʃuː/ (n): tượng
Vậy đáp án D đọc là /æ/ , các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
Câu 5:

A. bury

B. carry

C. heavy

D. many

C. worry

D. worst

Đáp án B. carry

Giải thích:
A. bury /'beri/ (v): chôn, chôn cất; mai táng
B. carry /' kæri/ (v); mang, vác, khuân, chở; ẵm
C. heavy /'hevi/ (adj): nặng, nặng nề
D. many /'meni/ (adj): nhiều, lắm
Vậy đáp án B đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /e/
Câu 6:

A. word

B. world

Đáp án C. worry
Giải thích:
A. word /wɜ:d/ (n): từ
B. world /wɜ:ld/ (n): thế giới, hoàn cầu, địa cầu
C. worry /'wʌri/ (n): sự lo lắng; điều lo nghĩ
D. worst /wɜ:st/ (adj) (cấp cao nhất của bad): xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất
Vậy đáp án C đọc là /ʌ/ , các đáp án còn lại đọc là /ɜ:/
Câu 7:

A. thank

B. then

C. thick

D. thunder

C. sunny


D. sugary

Đáp án B. then
Giải thích:
A. thank /θæŋk/ (v): cám ơn, biết ơn
B. then /ðen/ (adv): lúc đó, hồi ấy, khi ấy
C. thick /θik/ (adj): dày
D. thunder /ˈθʌndə(r)/ (n): sấm, sét
Vậy đáp án B đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
Câu 8:

A. sugar

Đáp án C. sunny
Giải thích:

B. surety


A. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường
B. surety /ˈʃʊərəti/ (n): người bảo đảm
C. sunny /'sʌni/ (adj): nắng, có nhiều ánh nắng
D. sugary /ˈʃʊɡəri/ (adj): có đường, ngọt
Vậy đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
Câu 9:

A. bags

B. cats


C. doors

D. fools

Đáp án B. cats
Giải thích:
A. bags /bægz/ (n): bao, túi, bị, xắc
B. cats /kæts/ (n): con mèo
C. doors /dɔ:(r)z/ (n): cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...)
D. fools /fu:lz/ (n): người khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc
Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 10:

A. loved

B. teased

C. washed

D. weighed

C. gas

D. hat

Đáp án C. washed
Giải thích:
A. loved /lʌvd/ (v): yêu, thương, yêu mến
B. teased /ti:zd/ (v): chòng ghẹo, trêu tức, trêu chọc, chòng

C. washed /woʃt/ (v): rửa
D. weighed /weɪd/ (v): cân
Vậy đáp án C đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Câu 11:

A. fat

B. any

Đáp án B. any
Giải thích:
A. fat /fæt/ (adj): béo, mập, béo phì, mũm mĩm
B. any /'eni/ (adj): một, một (người, vật): nào đó (trong câu hỏi), bất cứ
C. gas /gæs/ (n): khí
D. hat /hæt/ (n): cái mũ ((thường): có vành)
Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 12:

A. weather

B. there

Đáp án C. math
Giải thích:
A. weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết, tiết trời
B. there / ðeə(r)/ (adv): ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy

C. math

D. than



C. math /mæθ/ (n): toán, toán học
D. than /ðæn/ (conj): hơn
Vậy đáp án C đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/
Câu 13:

A. glad

B. geography

C. glass

D. give

Đáp án B. geography
Giải thích:
A. glad /glæd/ (adj): vui lòng, sung sướng, vui mừng, vui vẻ, hân hoan
B. geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): khoa địa lý; địa lý học
C. glass /glɑ:s/ (n): kính thuỷ tinh
D. give /gɪv/ (v): cho, biếu, tặng, ban
Vậy đáp án B đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /g/
Câu 14:

A. kitchen

B. high

C. price


D. like

Đáp án A. kitchen
Giải thích:
A. kitchen /'kɪtʃɪn/ (n): phòng bếp, nhà bếp
B. high /haɪ/ (adj): cao
C. price /praɪs/ (n): giá ((nghĩa đen): & (nghĩa bóng))
D. like /laɪk/ (prep): giống, giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại
Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Câu 15:

A. bread

B. cheap

C. tea

D. season

C. intelligent

D. believe

Đáp án A. bread
Giải thích:
A. bread /bred/ (n): bánh mì
B. cheap /tʃi:p/ (adj): rẻ, rẻ tiền; đi tàu xe hạng ít tiền
C. tea /ti:/ (n): cây chè, trà
D. season / 'si:zn/ (n): mùa (trong năm)
Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/

Câu 16:

A. help

B. forget

Đáp án D. believe
Giải thích:
A. help /help/ (n): sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích; (v) giúp đỡ
B. forget /fə ‘get/ (v): quên, không nhớ đến
C. intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ (adj): thông minh, sáng dạ
D. believe/bɪ’li:v/ (v): tin, tin tưởng


Vậy đáp án D đọc là /l/, các đáp án còn lại đọc là /e/
Câu 17:

A. chop

B. more

C. hot

D. shopping

Đáp án B. more
Giải thích:
A. chop /tʃɒp/ (v): chặt, đốn, bổ, chẻ
B. more /mɔ:(r)/ (adj): (cấp so sánh hơn của many & much) nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn
C. hot /hɒt/ (adj): nóng, nóng bức

D. shopping /ˈʃɒpɪŋ/ (n): sự đi mua hàng
Vậy đáp án B đọc là /ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
Câu 18:

A. sugar

B. sunny

C. school

D. seafood

C. help

D. hour

C. semester

D. wet

Đáp án A. sugar
Giải thích:
A. sugar /ˈʃʊɡə(r) (n): đường
B. sunny /'sʌni/ (adj): nắng, có nhiều ánh nắng
C. school /sku:l/ (n): trường học, học đường
D. seafood /’si:fu:d/ (n): hải sản
Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Câu 19:

A. house


B. history

Đáp án D. hour
Giải thích:
A. house /haʊs/ (n): nhà ở, căn nhà, toà nhà
B. history /' hɪstri/ (n): sử, sử học, lịch sử
C. help /help/ (n): sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích
D. hour /'aʊə(r)/ (n): giờ, tiếng (đồng hồ)
Vậy đáp án D âm h câm, các đáp án còn lại đọc là /h/
Câu 20:

A. well

B. better

Đáp án C. semester
Giải thích:
A. well /wel/ (adv): tốt, giỏi, hay
B. better /’betə(r)/ (adj) (cấp so sánh của good): hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn
C. semester /sɪ'mestə(r)/ (n): học kì sáu tháng
D. wet /wet/ (adj): ẩm, ướt, thấm nước, đẫm nước, đầm đìa
Vậy đáp án c đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/


Câu 21:

A. hour

B. honest


C. heir

D. hospital

C. heal

D. jealous

C. total

D. proper

C. fashion

D. passion

Đáp án D. hospital
Giải thích:
A. hour /'aʊə(r)/ (n): giờ, tiếng (đồng hồ)
B. honest /ˈɒnɪst/ (adj): chân thật
C. heir /eə(r)/ (n) người thừa kế
D. hospital /ˈhɒspɪtl/ (n): bệnh viện, nhà thương
Vậy đáp án D đọc là /h/, các đáp án còn lại âm h câm.
Câu 22:

A. dealt

B. dreamt


Đáp án C. heal
Giải thích:
A. dealt /delt/ (v): đối đầu
B. dreamt /dremt/ (v): mơ
C. heal /hi:l/ (v): chữa lành
D. jealous /ˈdʒeləs/ (adj): ghen tỵ
Vậy đáp án C đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /e/
Câu 23:

A. slogan

B. motor

Đáp án D. proper
Giải thích:
A. slogan /ˈsləʊɡən/ (n): khẩu hiệu
B. motor /ˈməʊtə(r)/ (n): động cơ mô tô
C. total /'təʊtl/ (adj): tổng cộng, toàn bộ
D. proper /ˈprɒpə(r)/ (adj): đúng, thích đáng, thích hợp
Vậy đáp án D đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Câu 24:

A. sugar

B. cassette

Đáp án B. cassette
Giải thích:
A. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường
B. cassette /kə'set/ (n): hộp (băng); máy ghi âm (loại) hộp băng, cátxét, cassette

C. fashion /ˈfæʃn/ (n): thời trang
D. passion /ˈpæʃn/ (n): cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn, đam mê, nhiệt huyết
Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
Câu 25:

A. allow

Đáp án C. bought

B. doubt

C. bought

D. scout


Giải thích:
A. allow /əˈlaʊ/ (v): cho phép để cho
B. doubt /daʊt/ (n); sự nghi ngờ, sự ngờ vực; sự không chắc, sự hồ nghi
C. bought /bɔ:t/ (v) (quá khứ của buy): mua
C. scout /skaʊt/ (n): (quân sự): hướng đạo sinh; sự do thám
Vậy đáp án C đọc là /ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/



×