Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

3 đề thi thử THPT QG 2018 2019 môn hóa học gv lưu văn dầu đề số 3 file word có lời giải chi tiết image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.08 KB, 25 trang )

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A.C2H5OH và CH3-O-CH2-CH3.
B.CH3-O-CH3 và CH3-CHO.
C.CH3-CH2-CHO và CH3-CHOH-CH3.
D.CH2=CH-CH2OH và CH3-CH2-CHO.
Câu 2: Thành phần chính của quặng photphorit là:
A.CaHPO4.
B.Ca3(PO4)2.
C.Ca(H2PO4)2.
D.NH4H2PO4.
Câu 3: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A.Tơ nitron.
B.Poli(etylen-terephtalat).
C.Tơ visco.
D.Tơ nilon-6,6.
Câu 4: Cho phản ứng sau X + Y  Z. Lúc đầu nồng độ chất X là 0,4 mol/lít. Sau khi phản ứng
10 giây thì nồng độ chất X là 0,2 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong
khoảng thời gian trên là:
A.0,02 mol/lít.s.
B.0,03 mol/lít.s.
C.0,04 mol/lít.s.
D.0,05 mol/lít.s.
Câu 5: Các chất khí X, Y, Z, T được điều chế trong phòng thí nghiệm và được thu theo đúng
nguyên tắc theo các hình vẽ dưới đây:

Nhận xét nào sau đây sai?
A.T là oxi.
B.Z là hiđrocacbon.
C.Y là cacbon đioxit. D.X là clo.
2+


Câu 6: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg , Ca2+, Cl- , SO42-. Chất được dùng làm mềm mẫu
nước cứng trên là.
A.BaCl2.
B.NaHCO3.
C.Na3PO4.
D.H2PO4.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(b) Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khi được thải ra khí quyển, Freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2.
(d) Moocphin và cocain là chất ma túy.
Số phát biểu đúng là :
A.2.
B.4.
C.3.
D.1.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 7,84 lít khi H2 (đktc).
Giá trị của m là:
A.8,4.
B.9,6.
C.10,8.
D.7,2.
Câu 9: Cho CH3COOC2H5 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là:
A.C2H5COONa và CH3OH.
B.C2H5OH và CH3COOH.
C.CH3COOH và C2H5ONa.
D.CH3COONa và C2H5OH.
Câu 10: Ở nhiệt độ không đổi, nếu tăng áp suất thì hệ cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo
chiều thuận?



 2CO(k)  O2 (k).
A. 2CO2 (k) 



 2SO2 (k)  O2 .
B. 2SO3 (k) 




 2NH3 (k).
C. 3H 2 (k)  N 2 (k) 



 N 2 (k)  O2 (k).
D. 2NO(k) 


Câu 11: Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta có thể dùng
thuốc thử là:
A.Dung dịch NaCl.
B.Kim loại Na.
C.Nước brom.
D.Quỳ tím.
Câu 12: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, H2SO4
đặc nguội, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:
A.4.

B.1.
C.2.
D.3.
Câu 13; Khi đun nấu thức ăn, nếu củi được chẻ nhỏ thì quá trình cháy xảy ra nhanh hơn. Vậy
người ta đã dựa vào yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ phản ứng?
A.Nồng độ.
B.Nhiệt độ.
C.Diện tích tiếp xúc. D.Áp suất.
Câu 14: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, CH3COOH, H2NCH2COONa, CIH3NCH2COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là:
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
Câu 15: Tiến hành thí nghiệm với các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol (C6H5OH).
Kết quả được ghi được bảng sau:
Thuốc thử
X
Nước Br2
Kết tủa
Dd
(-)
AgNO3/NH3,t0
Dd NaOH
(-)
Các chất X,Y,Z,T lần lượt là:

T
Nhạt màu
Kết tủa


Z
Kết tủa
(-)

Y
(-)
Kết tủa

(-)

(+)

(-)

(+): Phản ứng
(-): Không phản ứng

A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.

B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.

C. Phenol, fructozơ, anilin, Glucozơ.

D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.

Câu 16: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí
CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của m và x lần lượt là:
A.228.75 và 3,0.
B.228,75 và 3,25.

C.200 và 2,75.
D.200 và 3,25.

Câu 17: Cho dãy các chất KHCO3, KHSO4, Cr(OH)3, CH3COONH4, Al, Al(OH)3, Cr(OH)2. Số
chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là:
A.4.
B.3.
C.5.
D.6.


Câu 18: Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2,5a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết
luận nào sau đây là đúng?
A.Dung dịch X không làm chuyển màu quỳ tím.
B.Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được a/3 mol kết tủa.
C.Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.
D.Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.
Câu 19: Nhận định nào sau đây không đúng?
A.Nước cứng làm cho xà phòng ít bọt, giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.
B.Nguyên tắc luyện gang là dùng chất khử (CO, H2…) để khử oxit sắt thành kim loại sắt.
C.Cho kim loại Fe (dư) vào dung dịch AgNO3 chỉ thu được muối Fe2+.
D.Kim loại cứng nhất là crom, kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm metan, propen, isopren. Đốt cháy hoàn toàn 15,0 gam X cần vừa đủ
36,96 lít O2 (đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,1 mol brom. Giá trị của a là:
A.0,20.
B.0,15.
C.0,30.
D.0,10.
Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).

(2) Điện phân dung dịch NaCL bằng điện cực trơ, có màng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(5) Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và CuSO4.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là:
A.5.
B.3.
C.2.
D.4.
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg và Fe trong 200ml dung dịch AgNO3 0,8M và Cu(NO3)2
1,2M. Sau khí phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 30,08 gam chất rắn Y. Cho dung dịch
NaOH dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khi khối lượng không đổi thu
được 20,8 gam rắn khan. Phần trăm số mol của Fe trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với:
A.61%.
B.57%.
C.75%.
D.65%.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(1) K2Cr2O7 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.
(2) Kim loại Al và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ.
(3) CrO3 là một oxit axit, là chất oxi hóa mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh
photpho,…
(4) Crom là chất cứng nhất.
(5) Hợp chất crom (VI) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(6) Crom (III) oxit và crom (III) hiđroxit đều có tính chất lưỡng tính.
Tổng số phát biểu đúng là:
A.3.
B.5.
C.2.
D.4.

Câu 24: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được 4,6 gam glixerol
và m gam hỗn hợp hai muối natri stearate và natri oleat có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Giá trị của
m là:
A.45,6.
B.45,8.
C.45,7.
D.45,9.
Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:
a) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.


b) Cho dung dịch NaOH (loãng,dư) vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và FeCl3.
c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
d) Cho nước cứng tạm thời vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A.1.
B.4.
C.2.
D.3.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin phản ứng với HCl, đem sản phẩm tác dụng với NaOH lại thu được anilin.
(2) Xenlulozơ là nguyên liệu dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói.
(3) Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro.
(4) Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được axit gluconic.
(5) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi dễ chịu.
Tổng số phát biểu đúng là:
A.5.
B.2.
C.3.
D.4.

Câu 27: Lên men m gam tinh bột (hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%). Lượng CO2 hấp thụ vào
dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư được 7,5 gam kết tủa.
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư đun nóng được 8,5 gam kết tủa.
Giá trị của m là:
A.18,2750.
B.16,9575.
C.15,1095.
D.19,2375.
Câu 28: Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để
trung hòa 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối
lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.35,96%.
B.32,65%.
C.37,86%.
D.23,97%.
Câu 29: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O2; 1 mol X phản ứng vừa đủ với dung
dịch NaOH 1M. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là:
A.8.
B.7.
C.5.
D.6.
Câu 30: Đốt cháy 4,4 gam hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H6, C4H10 cần a mol O2 thu được b
mol CO2 và 7,2 gam H2O. Giá trị a, b lần lượt là:
A.0,5 và 0,3.
B.0,6 và 0,3.
C.0,5 và 0,8.
D.0,5 và 0,4.
Câu 31: Cho các chất sau K2Cr2O7, Na2CO3, Fe3O4, FeCl2, Cu, AgNO3, Fe(NO3)2, Al(OH)3.
Số chất tác dụng với dung dịch HCl là (điều kiện thích hợp):

A.4.
B.6.
C.5.
D.7.
Câu 32: Este đa chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có
phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
B.Chỉ có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn X.
C.Phân tử X có 3 nhóm –CH3.
D.Chất Y không làm mất màu nước brom.
Câu 33: Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được 2 lít dung dịch Y. Trộn 8
gam hỗn hợp X và 5,4 gam bột Al rồi cho vào nước đến khi kim loại tan hết thấy có 10,304 lít
khí thoát ra (đktc). Dung dịch Y có pH bằng:
A.12.
B.1.
C.13.
D.2.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 15,87 gam hỗn hợp X chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở bằng
lượng O2 vừa đủ, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 15,87 gam X


cần dùng 0,105 mol H2 (Ni, t0) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với 375 ml dung dịch
NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất và m gam rắn khan.
Giá trị của m là:
A.23,190.
B.23,175.
C.23,400.
D.20,040.
Câu 35: Hòa tan hết 20,48 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, MgCO3 trong dung dịch H2SO4 và

NaNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa 3 muối trung hòa có khối lượng 84,63
gam và hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2O, N2, H2 (trong đó có 0,06 mol H2). Tỉ khối của Y so với
He bằng 7,45. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, thu được 160,77 gam kết tủa. Nếu cho
dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, thu được 195,57 gam kết tủa. Phần trăm về số mol của
N2O trong hỗn hợp khí Y là:
A.29,5%.
B.20,0%.
C.30,0%.
D.44,3%.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm peptit mạch hở Y và este Z (CnH2nO2). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X
cần dùng 0,91 mol O2 sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua nước vôi trong lấy dư
thu được 82,0 gam kết tủa. Nếu đun nóng 0,2 mol X cần dùng vừa đủ 380 ml dung dịch NaOH
1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A.38,12.
B.34,72.
C.36,20.
D.33,64.
Câu 37: Hòa tan 64,258 gam hỗn hợp rắn gồm Cu(NO3)2.5H2O và NaCl vào nước được dung
dịch X. Điện phân X với cường độ dòng điện không đổi, sau một thời gian thì thu được dung
dịch Y có khối lượng giảm đi 18,79 gam so với dung dịch X. Cho 10 gam Fe vào dung dịch Y
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn T gồm 2 kim loại, đồng thời thoát ra
1,568 lít hỗn hợp Z gồm 2 khí màu nâu đỏ (đktc), màu nâu đậm dần trong không khí, tỉ khối hơi
của Z so với H2 là 129/7. Giá trị của m là:
A.5,928.
B.6,142.
C.4,886.
D.5,324.
Câu 38: Hỗn hợp X chứa etylamin và trimetylamin. Hỗn hợp Y chứa 2 hiđrocacbon mạch hở có
số liên kết pi nhỏ hơn 3. Trộn X và Y theo tỉ lệ mol nX : nY = 1: 5 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy
hoàn toàn 3,17 gam hỗn hợp Z cần dùng vừa đủ 7,0 lít khí O2 (đktc), sản phẩm cháy gồm CO2,

H2O và N2 dẫn qua dung dịch NaOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng lên 12,89 gam.
Phần trăm khối lượng của hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn trong Y gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A.71%.

B.79%.

C.57%.

D.50%.

Câu 39: Nung nóng 20,88 gam hỗn hợp gồm Al, Fe2O3 và CuO trong khí trơ đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thấy lượng NaOH phản
ứng là 9,6 gam, thu được m gam chất rắn không tan. Nếu hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch
chứa 1,32 mol HNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối nitrat của kim loiaj và 0,12 mol
hỗn hợp khí Z gồm N2O và NO. Cô cạn dung dịch Y thu được 87,72 gam muối khan. Giá trị của
m là:
A.10,80.

B.10,56.

C.8,64.

D.14,40.


Câu 40: Hỗn hợp X chứa hai este mạch hở, trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức
gồm este Y (CnH2n-2O2) và este Z (CmH2m-6O4). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần dùng 4,975
mol O2. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 0,4 mol X bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), lấy sản
phẩm tác dụng với dung dịch NaOH dư (đun nóng) thu được một muối duy nhất và hỗn hợp T

chứa hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Tỉ khối hơi của T so với oxi bằng 1,75. Phần trăm
khối lượng của Y trong hỗn hợp X là:
A.25,36%.

B.24,45%.

C.22,59%.

D.28,32%.

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đồng phân là những chất khác nhau có cùng công thức phân tử:
CH2=Ch-CH2OH (C3H6O) và CH3-CH2-CHO (C3H6O) là đồng phân của nhau vì có cùng công
thức phân tử là C3H6O.
Đáp án D.
Câu 2: Thành phần chính của quặng phophprit là Ca3(PO4)2. Đáp án B.
Câu 3: Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Đáp án A.
C X(ban ®Çu)  C X(sau) 0, 4  0,2

 0,02(mol / (1.s)). Đáp án A.
Câu 4: v X 
t
10
Câu 5: O2 ít tan trong nước, do đó có thể thu O2 bằng phương pháp đẩy nước. Vậy T có thể là
O2, HCl (M=36,5), Cl2 (M=71), CO2 (M=44) đều là chất khí nặng hơn không khí (M=29), dó đó
có thể thu các khí đó bằng phương pháp đẩy ống nghiệm để ngửa. Vậy X có thể là Cl2, Z có thể
là HCl, Y không thể là CO2. Đáp án C.
Câu 6: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là loại ion Mg2  ,Ca 2  bằng cách kết tủa chúng hoặc
dùng những trao đổi ion.
 Có thể dùng Na2CO3, Na3PO4,… để làm mềm nước cứng vì:

3Mg2   2PO34  Mg3 (PO 4 )2 
3Ca 2   2PO34  Ca 3 (PO 4 )2 

Đáp án C.
Câu 7: Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính  Phát biểu (a) đúng.
Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axit  Phát biểu (b) đúng.
Khí được thải ra khí quyển, Freon ( chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon
 Phát biểu (c) đúng
Moocphin và cocain là các chất ma túy  Phát biểu (d) đúng.
Đáp án B.
7,84
 0,35 mol
Câu 8: Số mol H2 thu được là: n H 
2
22, 4
Sơ đồ phản ứng:

0

1

2

0

Mg
2

  H Cl  Mg Cl2  H


m gam

0,35 mol


BT electron

 2.n Mg  2.n H  n Mg  n H  0,35 mol
2

2

n=n Mg  0,35.24  8, 4 gam.

Đáp án A.
t0

Câu 9: CH 3 COOC 2 H 5  NaOH  CH3COONa  C 2 H 5OH
Đáp án D.
Câu 10: Khi tăng áp suất thì cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm áp suất, do đó khi tăng áp

 2NH3 (k)
suất cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: 3H 2 (k)  N 2 (k) 

Đáp án C.
Câu 11: Để phân biệt C6H5OH và C2H5OH ta dùng nước brom vì:
C6H5OH
C2H5OH
Nước brom
Kết tủa trắng

Không hiện tượng
Phương trình hóa học:

Đáp án C.
Câu 12: Các phương trình hóa học:
Fe  2FeCl3  3FeCl2
Fe  Cu(NO3 )2  Fe(NO3 )2  Cu
Fe  2AgNO3  Fe(NO3 )2  2Ag
Fe  H 2SO 4 ( ®Æc nguéi )  kh«ng ph¶n øng
Fe+MgCl2  kh«ng ph¶n øng

Đáp án D.
Câu 13: Mục đích của việc nhỏ củi là để tăng diện tích tiếp xúc của củi với oxi trong không khí.
Đáp án C.
Câu 14: Các chất tác dụng với dung dịch HCl là H2NCH2COOH, C6H5NH2, H2NCH2COONa:
H 2 NCH 2 COOH  HCl  ClH3NCH 2 COOH
C 6 H 5NH 2  HCl  C 6 H 5NH3Cl
H 2 NCH 2 COONa  2HCl  ClH3NCH 2 COOH  NaCl

Đáp án C.
Câu 15: Z phản ứng với NaOH  Z chỉ có thể là phenol  Loại C, D:
C 6 H 5OH  NaOH  C 6 H 5ONa


X không phản ứng với NaOH nhưng phản ứng với nước Br2 thu được kết tủa  X là anilin

Đáp án B.
Câu 16:
Hỗn hợp Na và Ba tác dụng với dung dịch H2O:
2Na  2H 2 O  2NaOH  H 2 


Ba  2H 2 O  Ba(OH)2  H 2 
Dung dịch X gồm NaOH và Ba(OH)2
Sục CO2 vào dung dịch X:
CO2  Ba(OH)2  BaCO3   H 2 O (1)

CO2  2NaOH  Na 2 CO3  H 2 O

(2)

CO2  Na 2 CO3  H 2 O  2NaHCO3 (3)
CO2  BaCO3  H 2 O  Ba(HCO3 )2 (4)
*Xét tại 0,4a mol CO2 và 0,5 mol BaCO3
Chỉ xảy ra phản ứng (1): Ba(OH)2 dư
BT C

 n CO  n BaCO  0, 4a  0,5  a  1,25 mol
2
3
*Xét tại a mol = 1,25 mol CO2:
Chỉ xảy ra phản ứng (1): Ba(OH)2 hết
Theo (1)

 n Ba(OH)  n CO  n Ba(OH)  1,25 mol
2
2
2
*Xét tại 2a=2,5 mol CO2:
Xảy ra cả (1), (2), (3)  Các chất phản ứng vừa đủ với nhau và tạo hai loại muối
n BaCO  a  1,25 mol  n 2   1,25 mol

CO3

3

CO  OH   HCO   CO2 

2
3
3

n

CO32 

n

OH 

 n CO  1,25  n
2

OH 

 2,5  n

OH 

 3,75 mol

BT OH



 2.n Ba(OH)  n NaOH  n   2.1,25  n NaOH  3,75  n NaOH  1,25 mol
2
OH
m=m Na  m Ba  23.1,25  137.1,25  200 gam

*Xét tại x mol CO2:
Xảy ra các phản ứng (1), (2), (3), (4)  Các chất phản ứng vừa đủ với nhau và tạo hai loại muối
n BaCO  0,5 mol  n 2   0,5 mol
3

CO3

CO  OH   HCO   CO2 

2
3
3

n

Đáp án D.

CO32 

n

OH 


n CO  0,5  3,75  x  x  3,25 mol
2


Câu 17: Các chất tác dụng với dung dịch HCl là KHCO3, Cr(OH)3, CH3COONH4, Al, Al(OH)3,
Cr(OH)2:
KHCO3  HCl  KCl  CO2   H 2 O

Cr(OH)3  3HCl  CrCl3  3H 2 O
CH3COONH 4  HCl  CH3COOH  NH 4 Cl
2Al  6HCl  2AlCl3  3H 2 
Al(OH)3  3HCl  AlCl3  3H 2 O
Cr(OH)2  2HCl  CrCl2  2H 2 O
Các chất tác dụng với dung dịch NaOH là KHCO3, KHSO4, Cr(OH)3, CH3COONH4, Al,
Al(OH)3:
2KHCO3  2NaOH  Na 2 CO3  K 2 CO3  2H 2 O
2KHSO 4  2NaOH  Na 2SO 4  K 2SO 4  2H 2 O
Cr(OH)3  NaOH  NaCrO2  2H 2 O
CH3COONH 4  NaOH  CH3COONa  NH3   H 2 O
2Al  2NaOH  2H 2 O  2NaAlO2  3H 2 
Al(OH)3  NaOH  NaAlO2  2H 2 O

Các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là KHCO3,
Cr(OH)3, CH3COONH4, Al, Al(OH)3.
Đáp án C.
Câu 18:
*Xét giai đoạn Al tác dụng với dung dịch NaOH:
Al  NaOH  H O  NaAlO 1,5H 

2

2
2


 n Al(pø)  n NaOH(pø)

Al : hÕt
n Al  n NaOH  
 
NaOH : d­
a mol
2,5a mol

NaAlO2 
Al
  H2 
  NaOH
  H 2 O  
NaOH d­ 

a mol 2,5a mol



Sơ đồ phản ứng:

dd X

BT Al



 n NaAlO  n Al  n NaAlO  a mol
2
2
BT Na


 n NaOH  n NaAlO  n NaOH(d­)  2,5a  a  n NaOH(d­)  n NaOH(d­)  1,5a mol
2
Dung dịch X chứa NaOH  Dung dịch X có môi trường bazơ, do đó dung dịch X làm quỳ tím
hóa xanh  Phát biểu A sai
Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X:
Phương trình hóa học:
HCl  NaOH  NaCl + H 2 O (1)
1,5a

 1,5a

mol


 n HCl(d­)  2a  1,5a  0,5a mol
*HCl dư tiếp tục phản ứng với NaAlO2:
HCl + NaAlO2 + H 2 O  Al(OH)3  + NaCl
0,5a  0,5a
0,5a
mol

HCl : hÕt
n HCl  0,5a mol

 TÝnh theo HCl
2
NaAlO2 : d­
 n Al(OH)  0,5a mol  Ph¸t biÓu B sai
3

Dung dịch X phản ứng với CuSO4 theo phương trình sau:
CuSO 4  2NaOH  Cu(OH)2   Na 2SO 4

 Phát biểu C sai
*Sục CO2 dư vào dung dịch X:
Các phương trình hóa học:
CO2  NaOH  NaHCO3
CO2  NaAlO2  H 2 O  Al(OH)3   NaHCO3
BT Al


 n Al(OH)  n NaAlO  n Al(OH)  a mol  Phát biểu D đúng.
3
2
3
Đáp án D.
Câu 19:
Nước cứng làm cho xà phòng ít bọt, giảm khả năng giặt rửa của xà phòng  Phát biểu A đúng.
Nguyên tắc luyện gang là dùng CO khử oxit sắt thành kim loại sắt  Phát biểu B sai.
Cho kim loại Fe(dư) vào dung dịch AgNO3 chỉ thu được muối Fe2  :
Fe(d­)  2AgNO3  Fe(NO3 )2  2Ag

 Phát biểu C đúng
Kim loại cứng nhất là crom, kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc  Phát biểu D đúng.

Đáp án B.
Câu 20:
X gồm CH4 (metan), C3H6 (propen), C5H8 (isopren)
CH 4  CH 4

Qui ®æi X CH 4 (0)

víi n CH (X ')  n X
C 3H6  CH 4  CH  CH  
4
C 2 H 2 (1)

C H  CH  2  CH  CH 


5 8
4

X'
X

Thực hiện phản ứng với X cũng giống như thực hiện phản ứng với X’
*Xét giai đoạn đốt cháy 15 gam X:
36,96
 1,65 mol
Số mol O2 là: n O 
2
22, 4
Sơ đồ phản ứng:



 4

C H4 

0
4
 x mol 

C O2  H 2 O
2
1
 O

 C 2 H  1,65 mol
 2 
y mol 




15 gam X

m CH  m C H  m X  16x  26y  15 (I)
4
2 2
BT mol electron


 8.n CH  10.n C H  4.n O  8x  10y  6,6 (II)

4
2 2
2
(I),(II)


 x  0, 45 mol; y=0,3 mol
 n X  n CH  0, 45 mol
4

*Xét giai đoạn 0,45 mol X tác dụng với dung dịch Br2:
Trong X chỉ có C2H2 (1  ) phản ứng với Br2
BT 

1.n C H  n Br  n Br  0,3 mol
2 2
2
2
0, 45 mol X pø víi 0,3 mol Br2 
a
0,1

 a  0,15 mol

a mol X pø víi 0,1 mol Br2  0, 45 0,3
Đáp án B.
Câu 21:
(1) 2Al  2NaOH  2H 2 O  2NaAlO2  3H 2 
®iÖn ph©n dung dÞch
cã mµng ng¨n


(2) 2NaCl  2H 2 O  2NaOH  Cl2   H 2 
Ag   Fe2   Fe3  Ag 
(3) 
Ag   Cl   AgCl 
(4) SO2  2H 2S  3S  2H 2 O

(5) Catot() : Cu2   2e  Cu Anot() : 2Cl   Cl2  2e
Các thí nghiệm thu được đơn chất là (1), (2), (3), (4), (5). Đáp án A.
Câu 22:
Số mol các chất là:
n   0,16 mol
 Ag
n AgNO3  0,2.0,8  0,16 mol

 n 2   0,24 mol

Cu
n Cu(NO3 )2  0,2.1,2  0,24 mol 
n
 NO3  0,16  2.0,24  0,64 mol
Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+ , do đó Ag+ sẽ phản ứng trước Cu2+
Nếu Ag+ dư  Chất rắn thu được chỉ có Ag
30,08
 n Ag 
 0,28 mol>n   0,16 mol  vô lí  Ag  hết.
Ag
108



Nếu Cu2+ hết  Chất rắn thu được gồm Ag: 0,16 mol; Cu: 0,24 mol
m r¾n  m Ag  m Cu  108.0,16  64.0,24  32,64 gam > m Y  30,08  v« lÝ  Cu d­
Sơ đồ phản ứng:
Ag 
 
Cu 


AgNO3 
 Mg


  
a mol   0,16 mol 



)2 
3
 Fe
  Cu(NO

b mol   0,24 mol 

30,08 gam Y

Mg2  , Fe2  ,Cu2  
Mg(OH)2 
MgO 
 


 a mol b mol
  Na d­ 


t 0 / kk 

 Fe(OH) 2    Fe2 O3 



 NO

Cu(OH) 
CuO 
3


2 

0,64 mol




20,8 gam
dd X

BT Ag



 n Ag  n AgNO  n Ag  0,16 mol
3
m Ag  m Cu  m Y  108.0,16  64.n Cu  30,08  n Cu  0,2 mol
BT Cu


 n Cu(NO )  n 2   n Cu  0,24  n 2   0,2  n 2   0,04 mol
3 2
Cu
Cu
Cu
BT ®iÖn tÝch cho dung dÞch X


 2.m

Mg2 

 2.n

Fe2 

 2.n

Cu2 

 1.n

NO3


 2a+2b+2.0,04=1.0,64  2a+2b=0,56 (I)
BT Mg


 n MgO  n

Mg2 

 n MgO  a mol

n 2 b
BT Fe

 2.n Fe O  n 2   n Fe O  Fe  mol
2 3
2 3
Fe
2
2
BT Cu


 n CuO  n

Cu2 

 n CuO  0,04 mol

b

m MgO  m Fe O  m CuO  20,8  40a  160.  80.0,04  20,8 (II)
2 3
2
(I),(II)


 a  0,12 mol; b=0,16 mol
Phần trăm số mol của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
n Fe
0,16
%n Fe 
.100 
.100  57,14% gần 57% nhất
n Mg  n Fe
0,12  0,16
Đáp án B.
Câu 23;
K2Cr2O7 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh  Phát biểu (1) đúng.
2Al  6HCl  2AlCl3  3H 2  
  Al và Cr phản ứng với HCl khác tỉ lệ mol
Cr  2HCl  CrCl2  H 2 

 Phát biểu (2) sai
CrO3 là một oxi axit, là chất oxi hóa mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,..


 Phát biểu (3) đúng
Kim cương là chất cứng nhất  Phát biểu (4) sai
Cr(VI) là hóa trị cao nhất của crom  Hợp chất Cr(IV) chỉ có tính oxi hóa
 Phát biểu (5) sai

Crom (III) oxit và Crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính  Phát biểu (6) đúng
Các phát biểu đúng là (1), (3), (6).
Đáp án A.
Câu 24:
4,6
n C H (OH) 
 0,05 mol
3 5
3
92
C17 H35COONa 
 
 

a mol
(OH)3
Sơ đồ phản ứng: (RCOO) 3 C 3H 5  NaOH  
  C 3H
5

H33COONa  
17
C

0,05 mol


2a
mol




m gam muèi

BT OH


 n NaOH  3.n C H (OH)  n NaOH  3.0,05  0,15 mol
3 5
3
BT Na


 n NaOH  n C H COONa  n C H COONa  0,15  a  2a  a  0,05 mol
17 35
17 33
m=m C H COONa  m C H COONa  306.0,05  304.0,1  45,7 gam
17 35
17 33
Đáp án C.
Câu 25:
a) 2Al  3Fe2 (SO 4 )3  Al2 (SO 4 )3  6FeSO 4
Al3  4OH  (d­)  AlO   2H O
2
2
b) 
3

Fe  3OH  Fe(OH)3 


c)

KHSO 4  K   H   SO24 
Ba(HCO3 )2  Ba 2   2HCO3

Phương trình ion:

H   HCO3  CO2   H 2 O
Ba 2   SO24   BaSO 4 

HCO   OH   CO2   H O
3
3
2

 2
2
d) Ca  CO3  CaCO3 
 2
2
Mg  CO3  MgCO3 
Các thí nghiệm thu được kết tủa là b), c), d). Đáp án D.
Đáp án D.
Câu 26:


C 6 H 5NH 2  HCl  C 6 H 5NH3Cl


  Phát biểu (1) đúng

C 6 H 5NH3Cl  NaOH  C 6 H 5NH 2  NaCl  H 2 O 
Xenlulozơ là nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói 
Phát biểu (2) đúng
Triglixerit no như (C17H35COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 không có phản ứng cộng hiđro;
Triglixerit không no như (C17H33COO)3C3H5, (C17H31COO)3C3H5 có phản ứng cộng hiđro
 Phát biểu (3) sai
Oxi hóa glucozơ trong NH3 đun nóng thu được amoni gluconat:
 AgNO / NH

3
3
C 5H11O5CHO 
C 5H11O5COONH 4  2Ag 





glucoz¬

amoni gluconat

 Phát biểu (4) sai
Các este là chất lỏng hoặc chất rắn ở điều kiện thường và chúng rất ít tan trong nước. Các este
thường có mùi thơm đặc trưng  Phát biểu (5) sai
Các phát biểu đúng là (1), (2).
Đáp án A.
Câu 27:
Hấp thụ CO2 vào dung dịch NaOH:
Đun nóng phần 2 thu được lượng kết tủa lớn hơn phần 1, chứng tỏ CO2 tác dụng với NaOH phải

thu được hai muối.
NaHCO3 
Sơ đồ phản ứng:
CO2  NaOH  
  H2O
Na 2 CO3 

dd X

 Xét phần 1:
Trong X, chỉ có CO2 tác dụng với CaCl2 theo sơ đồ sau:
Na 2 CO3  CaCl  CaCO3   NaCl
Kết tủa thu được là CaCO3  n CaCO 
3

7,5
 0,075 mol
100

BT C

 n Na CO  n CaCO  n Na CO  0,075 mol
2
3
3
2
3
 Xét phần 2:
Các phương trình hóa học:
t0


2NaHCO3  Na 2 CO3  CO2   H 2 O
Na 2 CO3  CaCl2  CaCO3  2NaCl

Kết tủa thu được là CaCO3  n CaCO 
3

BT C

8,5
 0,085 mol
100

 n Na CO  n CaCO  n Na CO  0,085 mol
2
3
3
2
3


BT Na


 n NaHCO (1/ 2X)  2.n Na CO (1/ 2X)  2.n Na CO ( ®un phÇn 2)
3
2
3
2
3

 n NaHCO (1/ 2X)  2.0,075  2.0,0085  n NaHCO (1/ 2X)  0,02 mol
3
3
BT C

 n C(1/ 2X)  n NaHCO (1/ 2X)  n Na CO (1/ 2X)  0,02  0,075  0,095 mol
3
2
3
 n CO  2.0,095 =0,19 mol
2

Sơ đồ phản ứng:
H O

men r­îu

2
(C 6 H10O5 )n 
 nC 6 H12 O6 
 2nC 2 H 5OH  2nCO2
 0

H ,t

LÊy n=1: n C H O (pø) 
6 10 5

H


n C H O (pø)
6 10 5
n C H O (ban ®Çu)
6 10 5

n CO
2

2



0,19
 0,095 mol
2

.100  n C H O (ban ®Çu) 
6 10 5

m=m C H O (ban ®Çu)  [
6 10 5

100
100
.n C H O (pø) 
.0,095 mol
6
10
5
H

80

100
.0,095].162  19,2375 gam.
80

Đáp án D.
Câu 28:
Số mol NaOH là: n NaOH  0,2.0,15  0,03 mol
Dung dịch X chính là dung dịch H2SO4
Trung hòa 100ml dung dịch X:
2NaOH  H 2SO 4  Na 2SO 4  2H 2 O
0,03  0,015 mol
 n H SO (100ml X)  0,015 mol
2
4
Số mol H2SO4 trong 200ml dung dịch X là:
200
n H SO (200ml X) 
.n H SO (100ml X)  2.0,015  0,03 mol
2
4
2
4
100
Đặt công thức oleum là H2SO4.nSO3
Phương trình hóa học:
H 2SO 4 .nSO3  nH 2 O  (n  1)H 2SO 4

0,015 


(n+1).0,015 mol

 n H SO  (n  1).0,015  0,03  n  1  Oleum là H2SO4.SO3
2
4
32.2
.100  35,96%
98  80
Đáp án A.
Câu 29:
Số mol NaOH là: n NaOH  2.1  2 mol
%mS 


7.2  2  8

 4  X :1 vßng benzen + nh¸nh (0, hë) 
2

  X cã 2OH phenol
n NaOH 2

Sè H axit =

nX
1

kX 


X có 6 đồng phân thỏa mãn gồm:

Đáp án D.
Câu 30:
7,2
 0, 4 mol
18
(C,
H)  O2  CO2  H 2 O


 

Số mol H2O thu được là: n H O 
2
Sơ đồ phản ứng:

4,4 gam X

a mol

b mol

0,4 mol

BT H

 n H(X)  2.n H O  n H(X)  2.0, 4  0,8 mol
2
m C(X)  m H(X)  m X  12.n C(X)  1.0,8  4, 4  n C(X)  0,3 mol

BT C

 n CO  n C(X)  n CO  0,3 mol  b=0,3 mol
2
2
BT O

 2.n O  2.n CO  n H O  2a  2.0,3  0, 4  a  0,5 mol
2
2
2
Đáp án A.
Câu 31:
Các chất tác dụng với dung dịch HCl là: K2Cr2O7, Na2CO3, Fe3O4, AgNO3, Fe(NO3)2, Al(OH)3
K 2 Cr2 O7  14HCl  2CrCl3  3Cl2  2KCl  7H 2 O
Na 2 CO3  2HCl  2NaCl  CO2   H 2 O
Fe3O 4 8HCl  2FeCl3  FeCl2  4H 2 O
AgNO3  HCl  AgCl   HNO3
3Fe2   NO3  4H   3Fe3  NO  2H 2 O
Al(OH)3  3HCl  AlCl3  3H 2 O

Đáp án B.


Câu 32:
6.2  2  8
3
2
X không có phản ứng tráng bạc  X không phải là este của axit fomic
Các công thức cấu tạo thỏa mãn X là:

kC H O 
6 4 4

HC  COOCH3

H2C  C  COOCH3

||
HC  COOCH 3

|
C OOCH3

 Z là CH3OH; Y là HOOC-CH=CH-COOH hoặc CH2=C(COOCH3)2
Z(CH3OH) không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường  Phát biểu A sai.
X có 2 công thức cấu tạo  Phát biểu B đúng
X có 2 nhóm CH3  Phát biểu C sai.
Y có C=C, do đó Y làm mất màu nước brom  Phát biểu D sai.
Đáp án B.
Câu 33:
Gọi M là kim loại chung cho Li, Na, K với hóa trị n
*Xét giai đoạn 8 gam X và 5,4 gam Al tác dụng hết với H2O:
5, 4
10,304
 0,2 mol; n H 
 0, 46 mol
Số mol các chất là: n Al 
2
27
22, 4

Sơ đồ phản ứng:
0

1

0

M  H 2 O  M n   OH   H 2 
1

0

3

0

Al  OH   H 2 O  Al O2  H 2 
BT mol electron


 n.n M  3.n Al  2.n H  n.n M  3.0,2  2.0, 46  n.n M  0,32 mol
2

BT ®iÖn tÝch


1.n

OH 


 n.n

Mn

n

OH 

 0,32 mol

0,5 gam X  x mol OH   0,5
x



 x  0,02 mol

8
0,32
8 gam X  0,32 mol OH  

n 
OH (Y) 0,02
 [OH  ]Y 

 0,01 M
VY
2
pOH   log[OH ]   log 0,01  2
pH  pOH  14  pH  2  14  pH  12

Đáp án A.
Câu 34:
13, 44
 0,6 mol; n NaOH  0,375.1  0,375 mol
Số mol các chất là: n CO 
2
22, 4


BTKL


 m Y  m X  m H  m Y  15,87  2.0,105  16,08 gam
2

Y gồm các este no, đơn chức, mạch hở
n C(Y)  n C(Y)  n C(Y)  0,6 mol
Đặt:
Y : C n  H 2n  O2  n H(Y)  2.n C(Y)  n H(Y)  2.0,6  1,2 mol
m C(Y)  m H(Y)  m O(Y)  m Y  12.0,6  1.1,2  16.n O(Y)  16,08  n O(Y)  0, 48 mol
BT O trong Y


 2.n C  H  O  n O(Y)  2.n C  H  O  0, 48  n C  H  O  0,24 mol
n
2n
2
n
2n
2

n
2n
2
BT C

 n.n C  H  O  n CO  n 
n
2n
2
2

n CO

2



0,6
 2,5  n nhá nhÊt  2  2,5
0,24

nC  H O
n
2n
2
 Este nhỏ nhất: HCOOCH3  Ancol duy nhất là CH3OH
*Xét giai đoạn Y tác dụng với dung dịch NaOH:
Y : hÕt
n Y  0,24 molNaOH : d­

Đặt công thức của Y là RCOOCH3
RCOONa 
RCOOCH3
 NaOH

Sơ đồ phản ứng:
  CH3OH




NaOH





16,08 gam  0,24 mol 0,375 mol
m gam r¾n

BT CH

3

 n CH OH  n RCOOCH  n CH OH  0,24 mol
3
3
3

BTKL



 m RCOOCH  m NaOH  m r¾n  m CH OH
3
3
 16,08+40.0,375=m+32.0,24  m=23,4 gam
Đáp án C.
Câu 35:
Ba muối là MgSO4, Na2SO4 và (NH4)2SO4
Sơ đồ phản ứng:


CO2 , N

2O



x mol

   H2O
, H2 
2
N


y mol 0,06 mol 


 H 2SO 4 



Mg
 

 0,69 gam 
MgO   

NaNO
MgCO   
3 
3   


0,15
mol


Y(M Y  7,45.4  29,8)

 BaCl

2

 BaSO 4 
 Mg2  , Na  , NH  





4
160,77 gam
  a mol 

b mol 
0,6 mol

   Ba(OH)2 d­ BaSO 4 
2
 
 SO


4

Mg(OH)2 

0,69



mol


195,57 gam

20,48 gam

dd X (84,63 gam muèi)


n BaSO 
4

160,77
 0,69 mol
233

BT SO

4

n

 n BaSO  n

SO24

4

SO24

 0,69 mol

m BaSO  m Mg(OH)  195,57  160,77  58.m Mg(OH)  195,57  m Mg(OH)  0,6 mol
4

2

BT Mg



n

Mg2 

2

 m Mg(OH)  n
2

Mg2 

2

 0,6 mol

Đặt số mol các ion trong dung dịch X là Na  : a mol ; NH 4 : b mol

m

Mg2 

m

Na 

m

BT ®iÖn tÝch



 2.n

NH 4

Mg2 

m
 1.

SO24

Na 

 m muèi  24.0,6  23a  18b  96.0,69  84,63 (I)

 1.

NH 4

 2.n

SO24

 2.0,6  1.a  1.b  2.0,69 (II)

(I),(II)


 a  0,15 mol ; b=0,03 mol

BT N

 n NaNO  n
3

NH 4

 2.n N O  2.n N  0,15  0,03  2.n N O  2.n N
2
2
2
2

 n N O +n N =0,06 mol  x+y=0,06 (III)
2
2
BT H

 2.n H SO  4.n   2.n H  2.n H O  2.0,69  4.0,03  2.0,06  2.n H O
2
4
2
2
2
NH 4
 n H O  0,57 mol
2
BTKL



 m hh ®Çu  m H SO  m NaNO  m muèi  m Y  m H O
2
4
3
2
 20,48+98.0,69+85.0,15=84,63+m Y  18.0,57
5,96
 0,2 mol
29,8
n CO  n N O  n N  n H  n Y  n CO  0,06  0,06  0,2  n CO  0,08 mol
2
2
2
2
2
2

 m Y  5,96 gam  n Y 

0,06

m CO  m N O  m N  m H  m Y  44.0,08  44.x  28.y  2.0,06  5,96 (IV)
2
2
2
2


(III),(IV)


 x  0,04 mol; y=0,02 mol
nN O
0,04
%n N O  2 .100 
.100  20%
2
nY
0,2
Đáp án B.
Câu 36:
Quy đổi Y thành C2H3NO, CH2, H2O; Z thành C2H4O2(HCOOCH3)
*Xét giai đoạn đốt cháy 0,2 mol X:
Sơ đồ phản ứng:
3 
1
C
H
O
2
 
3 N
 a mol 


2

C H2


0

4
0


 Ca(OH)2 d­
t0
b
mol


C
O

N
 CaCO3 
2
2  H 2 O 

 O
2






H2O
 0,91 mol
82
gam

s

n
phÈm
ch¸y


c mol

0

2 H 4 O2 
C


 d mol



0,2 mol X

Kết tủa thu được là CaCO3  n CaCO 
3

82
 0,82 mol
100

BT C (CO  dd Ca(OH) )


2
2

 n CO  n CaCO  n CO  0,82 mol
2
3
2

n H2 O  n peptit
 c  d  0,2 (I)

n C 2 H 4 O2  n este
BT C(X+O )

2

 2.n C H NO  n CH  2.n C H O  n CO  2a  b  2d  0,82 (II)
2 3
2
2 4 2
2

BT mol electron


 9.n C H NO  6.n CH  8.n C H O  4.n O  9a  6b  8d  4.0,91 (III)
2 3
2
2 4 2
2

*Xét giai đoạn 0,2 mol X tác dụng với dung dịch NaOH:
Số mol NaOH là: n NaOH  0,38.1  0,38 mol


C 2 H3NO 


 
a mol


C 2 H 4 NO2 Na 


 CH

 
2

a
mol




t0 
Sơ đồ phản ứng: b mol

NaOH


 CH 2
 
H
2 O  Ancol

O
2
H



0,38 mol

c mol
HCOONa
c mol

 

d mol
C H O 


2
4
2
 

m gam muèi



d mol 
0,2 mol X

BT Na


 n C H NO Na  n HCOONa  n NaOH  a  d  0,38 (IV)
2 4
2
(II),(III),(IV)


 a  0,24 mol; b=0,06 mol; d=0,14 mol
n CH  0,06 mol2

2

4 2

 Este chÝnh lµ C 2 H 4 O2

n CH (muèi)  n CH (X)  n CH (muèi)  0,06 mol
2
2
2
m=m C H NO Na  m CH  m HCOONa  97.0,24  14.0,06  68.0,14  33,64 gam.
2 4
2

2
Đáp án A.
Câu 37:
Hỗn hợp Z gồm hai khí có màu nâu đỏ, màu nâu đậm dần trong không khí
 Z gồm NO, NO2:
1,568

nZ 
 0,07 mol 
258

22, 4
 2,58 gam
  m Z  n Z .M Z  0,07.
7
129
258

MZ 
.2 

7
7
n NO  n NO2  n Z
n NO  n NO2  0,07
n NO  0,04 mol






m NO  m NO2  m Z
30.n NO  46.n NO2  2,58 n NO2  0,03 mol
Cho E vào dung dịch Y thu được hai kim loại và khí NO, NO2

 Dung dịch Y có Cu2  , H  , NO3
Các quá trình tham gia của H  :
4H   NO3  3e  NO  2H 2 O
2H   NO3  1e  NO2  H 2 O

n

H

 4.n NO  2.n NO  n
2

H

 4.0,04  2.0,03  0,22 mol

*Xét quá trình tham gia điện phân dung dịch X:
Đặt số mol các chất Cu(NO3)2.5H2O: a mol; NaCl: b mol
m Cu(NO ) .5H O  m NaCl  64,258  278  58,5b  64,258 (I)
3 2

2


Dung dch X gm Cu2 , Na ,Cl v NO3

Cỏc quỏ trỡnh xy ra cỏc in cc:

Anot() : Cl , H 2 O

Catot() : Cu2 , H 2 O 2Cl Cl 2e
2
Cu2 2e Cu
2.n Cu n Cu

b

0,5b

b

2H 2 O O2 4e 4H
0,055 0,22 0,22

BT mol electron


2.n Cu b 0,22 n Cu (0,5b 0,11) mol
m Cu m Cl m O m dd giảm
2

2

64.(0,5b 0,11) 71.0,5b 32.0,055 18,79 b 0,148 mol
Thế b=0,148 mol vào (1)



278.1 58,5.0,148 64,258 a 0,2 mol
n Cu 0,5b 0,11 0,5.0,148 0,11 0,184 mol
n

Cu2 (Y)

0,2 0,148 0,016 mol

Xột giai on Fe tỏc dng vi dung dch Y:
Dung dch Y gm Cu2 , H , Na v NO3
T gm hai kim loi T gm Cu v Fe d Fe b oxi húa lờn Fe(II)
BT Cu


n Cu(T) n

Cu2 (Y)

n Cu(T) 0,016 mol

BT mol electron


2.n Fe(pứ) 3.n NO 1.n NO 2.n
2

Cu2 (Y)

2.n Fe(pứ) 3.0,04 1.0,03 2.0,016 n Fe(pứ) 0,091 mol

m Fe(dư) m Fe(ban đầu) m Fe(pứ) 10 0,091.56 4,904 gam
m=m Cu m Fe(dư) 0,016.64 4,904 5,928 gam.
ỏp ỏn A.
Cõu 38:
7
0,3125 mol
2
22, 4
Hp th sn phm chỏy vo dung dch NaOH thỡ CO2 v H2O b hp th
m CO m H O m dd tăng 44.n CO 18.n H O 12,89 (I)
nO

2

2

2

2

X gm C2H5NH2 (etylamin) v (CH3)3N (trimetylamin) C X 2
S phn ng: C, H, N O2
CO2 H 2 O N 2




3,17 gam Z

0,3125 mol



BT O

 2.n CO  n H O  2.n O  2.n CO  n H O  0,625 (II)
2
2
2
2
2
(I),(II)


 n CO  0,205 mol; n H O  0,215 mol
2
2
BTKL Z

 m C  m H  m N  12.0,205  2.0,215  14.n N  3,17
 n N  0,02 mol
X chøa 1N


 n X  n N  0,02 mol
0,02
Bt N
 n N  2.n N  n N 
 0,01 mol
2
2

2
n X : n Y  1: 5  n Y  5.n X  5.0,02  0,1 mol
n Z  n X  n Y  0,02  0,1  0,12 mol
n CO
0,205
BT C
2
 n Z .C Z  n CO  C Z 

 1,7  C nhá  1  C Z  1,7
2
nZ
0,12
C 2

X

 Hi®rocacbon nhá lµ CH 4

2.n H O 2.0,215
2

 3,58  H nhá  2  H Z  3,58 (*)
nZ
0,12
Số pi của các hiđrocacbon < 3 (**)
BT H

 H Z 
(*),(**)



 Hiđrocacbon còn lại là C2H2
n CH  n C H  n Y  n CH  n C H  0,1 (III)
4

2

2

4

2

2

(k Z  1).n Z  n CO  n H O  n N
2
2
2
 (0  1).n X  (0  1)n CH  (k C H  1).n C H  n CO  n H O  n N
4
2 2
2 2
2
2
2
 0,02  n CH  n C H  0,205  0,215  0,01
4


2

2

(III),(IV)

 n CH  0,04 mol; n C H  0,06 mol
4
2 2
mC H
26.0,06
2 2
%m C H 
.100 
.100  70,9% gần nhất 71%.
2 2
m CH  m C H
16.0,04  26.0,06
4

2

2

Đáp án A.
Câu 39:
Số mol NaOH là: n NaOH 

9,6
 0,24 mol

40

Nung X:
t0

2Al  Fe2 O3  Al 2 O3  2Fe
t0

2Al  3CuO  Al2 O3  3Cu
 X chắc chắn có chứa Al2O3 và có thể có Al dư.
*X tác dụng với dung dịch NaOH:


2Al 2NaOH 2H 2 O 2NaAlO2 3H 2
Al2 O3 2NaOH 2NaAlO2 H 2 O
BT Al

n Al(ban đầu) n NaAlO
2
n Al(ban đầu) n NaOH(pứ) n Al(ban đầu) 0,24 mol
BT Na

n NaOH(pứ) n NaAlO
2
Quy i hn hp ban u thnh Al, Fe, Cu, O
*X tỏc dng vi dung dch HNO3 cng chớnh l hn hp ban u tỏc dng vi dung dch HNO3:
N2O
Al, Fe,Cu
Al3 , Fe3 , Fe2 ,Cu2



b mol H O
S phn ng: O

HNO


2

3

a mol
1,32 mol NO3
NO

c mol




87,72 gam muối

20,88 gam

n N O n NO n Z b c 0,12
2

0,12 mol Z

(I)


n HNO 2.n O 10.n N O 4.n NO 2a 10b 4c 1,32 (II)
3
2
m Al Fe Cu m O 20,88 m Al Fe Cu 16.a 20,88 m Al Fe Cu (20,88 16a)gam

n

NO3

n e 2.n O 8.n N O 3.n NO n (2a 8b 3c)mol
2
NO3

m Al Fe Cu m

NO3

m muối (20,88 16a) 62.(2a 8b 3c) 87,72 (III)

(I),(II),(III)

a 0,24 mol; b=0,06 mol; c=0,06 mol
*Xột giai on nung hn hp ban u:
Trng hp 1: Al d X gm Fe, Cu, Al2O3, Al d
Cht rn khụng tan trong NaOH l Fe, Cu
m 20,88 (m Al m O ) 20,88 (27.0,24 16.0,24) 10,56 gam
*Trng hp 2: Al ht X gm Al2O3, Fe, Cu, Fe2O3 d, CuO d:
BT Al



2.n Al O n Al 2.n Al O 0,24 n Al O 0,12 mol
2 3
2 3
2 3
BT O của Al O

2 3

n O(Al O ) 3.n Al O n O(Al O ) 3.0,12 0,36 mol
2 3
2 3
2 3

n O(Al O ) 0,36 mol>n O(X) 0,24 mol vô lí
2 3
ỏp ỏn B.
Cõu 40:
*Xỏc nh cỏc ancol trong T:
2 ancol cùng số C

M T 1,75.32 56 C 2 H 5Oh 46 56 C 2 H 4 (OH)2 62

Hai ancol trong T là C 2 H 5OH và C 2 H 4 (OH)2
n C H OH
62 56 3
Sơ đồ đường chéo
2 5



(I)
n C H (OH)
56 46 5
2

4

2

C n H 2n 2 O2 (este đơn chức), C m H 2m 6 O 4 (este 2 chức)


 n C H OH  n C H (OH)  n X  n C H OH  n C H (OH)  0, 4 (II)
2 5
2 4
2
2 5
2 4
2
(I),(II)


 n C H OH  0,15 mol; n C H (OH)  025 mol
2 5
2 4
2
 X gồm CnH2n-2O2: 0,15 mol; CmH2m-6O4: 0,25 mol
*Xét giai đợn đốt cháy X:
C n H 2n  2 O2 (k  2) 


 
 
0,15 mol


 CO2  H 2 O
Sơ đồ phản ứng: 
 O
2
H 2m 6 O 4 (k  4) 
m
C
 4,975 mol


0,25 mol
(2  1)n C H
 (4  1), n C H
 n CO  n H O
n 2n 2 O2
m 2m 6 O 4
2
2
n CO  n H O  (2  1).0,15  (4  1).0,25  n CO  n H O  0,9 (1)
2
2
2
2
BT O


 2n C H
 4.n C H
 2.n O  2.n CO  n H O
n 2n 2 O2
m 2m 6 O 4
2
2
2
 2.0,15+4.0,25+2.4,975=2.n CO  n H O
2
2
 2.n CO  n H O  11,52 (2)
2
2
(1),(2)


 n CO  4,05 mol; n H O  3,15 mol
2
2
m X  m C(X)  m H(X)  m O(X)  12.4,05  2.3,15  16.(0,15.2  0,25.4)  75,7 gam

n  7
BT C
 n.n C H
 m.n C H
 n CO  n.0,15  m.0,25  4,05  
O
O
n 2n 2 2

m 2m 6 4
2
m  12
C H O (Y) : 0,15 mol
 X gồm :  7 12 2
C12 H18O 4 (Z) : 0,25 mol
%m C H O 
7 12 2
Đáp án A.

mC H O
128.0,15
7 12 2
.100 
.100  25,36%
mX
75,7


×