SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề có 06 trang)
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 001
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
a b c
1
Câu 1. Cho
, ,
là các số thực dương khác . Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số
y = a x , y = b x , y = log c x
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
c < b < a.
a < c < b.
A.
B.
C.
x
x+ 2
4 −2 +3=0
c < a < b.
D.
a < b < c.
Câu 2. Số nghiệm thực của phương trình
là:
3
0
1
2
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
.
y = − x + 3x + 2
3
C.
y=
y = x 3 − 3x 2 + 2
Câu 4. Hàm số
B.
2
.
y = f ( x)
x+2
x +1
.
y = x − 2 x3 + 2
4
có đạo hàm trên
R \ { −2; 2}
D.
.
, có bảng biến thiên như sau:
y=
1
f ( x ) − 2018
k l
Gọi , lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
. Tính
k +l
.
k +l =3
k +l = 4
k +l =5
k +l = 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
S . ABCD
ABCD
Câu 5. Cho khối chóp
có đáy
là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn
SA SB SC SD
M N P Q
M ′ N ′ P′
song song với đáy và cắt các cạnh bên
,
,
,
lần lượt tại
, , , . Gọi
,
, ,
SM
ABCD
(
)
Q′
SA
M N P Q
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
, , ,
lên mặt phẳng
. Tính tỉ số
để thể
MNPQ.M ′N ′P′Q′
tích khối đa diện
đạt giá trị lớn nhất.
1
3
2
1
3
4
3
2
A. .
B.
.
C.
.
D. .
y = f ( x)
y = f ′( x)
¡
Câu 6. Cho hàm số
có đạo hàm và liên tục trên . Biết rằng đồ thị hàm số
như
2
hình dưới đây.
g ( x) = f ( x) − x2 − x
Lập hàm số
g ( −1) = g ( 1)
A.
.
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
g ( 1) = g ( 2 )
g ( 1) > g ( 2 )
g ( −1) > g ( 1)
B.
.
C.
.
D.
.
′
′
′
′
′
ABC. A B C
AB ⊥ BC
V
a
Câu 7. Cho lăng trụ tam giác đều
có cạnh đáy bằng và
. Tính thể tích
của
khối lăng trụ đã cho.
a3 6
a3 6
7a3
V
=
V
=
V=
V = a3 6
8
4
8
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
3
2
f ( x) = x − 4x + 4x + a
M m
Câu 8. Cho hàm số
. Gọi
,
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
[ 0; 2]
[ −3;3]
M ≤ 2m
a
của hàm số đã cho trên đoạn
. Có bao nhiêu số nguyên thuộc đoạn
sao cho
?
3
7
6
5
A. .
B. .
C. .
D. .
r
r r r
r
Oxyz ,
a = −i + 2 j − 3k
a
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ
cho
. Tọa độ của vectơ là:
( −1; 2; −3) .
( −3; 2; −1) .
( 2; −3; −1) .
( 2; −1; −3) .
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
C
AB
phương trình mặt cầu tâm
bán kính
.
2
2
2
( x + 10 ) + ( y − 17 ) + ( z − 7 ) = 8
A.
.
2
2
2
( x − 10 ) + ( y − 17 ) + ( z + 7 ) = 8
C.
.
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số
−61
3
A.
.
B. .
Oxyz, A ( −3; 4; 2 )
B.
D.
y = − x4 + 2 x2 + 2
( un )
u1 =
Câu 12. Cho một cấp số cộng
có
3
11
d=
d=
11
3
A.
.
B.
.
,
B ( −5; 6; 2 )
,
C ( −10; 17; −7 )
( x + 10 )
2
+ ( y − 17 ) + ( z + 7 ) = 8
( x + 10 )
2
+ ( y + 17 ) + ( z + 7 )
[ 0;3]
trên
61
C.
.
2
. Viết
2
2
2
.
=8
.
là
D.
1
d
3 u8 = 26.
,
Tìm công sai
10
d=
3
C.
.
2
.
d=
D.
3
10
.
z +2−i = 4
I
Câu 13. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn:
là đường tròn có tâm
R
và bán kính
lần lượt là:
I ( 2; −1) R = 4
I ( 2; −1) I ( 2; −1)
A.
;
.
B.
;
.
I ( −2; −1) R = 4
I ( −2; −1) R = 2
C.
;
.
D.
;
.
( Oxy )
A B
z
z
Câu 14. Cho số phức . Gọi ,
lần lượt là các điểm trong mặt phẳng
biểu diễn các số phức
z
( 1+ i) z
OAB
8
và
. Tính
biết diện tích tam giác
bằng .
z =4
z =2
z =4 2
z =2 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
ABCD. A′B′C ′D′
ABCD
a 2 AA′ = 2a
Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật
có đáy
là hình vuông cạnh
,
.
CD′
BD
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
a 5
2a 5
2a
a 2
5
5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
z
Câu 16. Cho
4
A. .
f ( x ) = x 3 − 3x 2 − 6 x + 1
Câu 17. Tính thể tích
V = 8π
A.
.
B.
V
6
f ( f ( x ) + 1) + 1 = f ( x ) + 2
. Phương trình
.
C.
7
có số nghiệm thực là
9
D. .
.
của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng
V = 12π
V = 16π
B.
.
C.
.
Câu 18. Giá trị của tham số
x1 + x2 = 3
là
m
4 − m.2
x
để phương trình
x +1
+ 2m = 0
2
.
D.
V = 4π
có hai nghiệm
.
x1 x2
,
thoả mãn
A.
m=2
.
B.
32
m=3
.
C.
m=4
.
D.
m =1
.
S
4
là tập hợp các tứ giác tạo thành có đỉnh lấy từ các đỉnh của
S
đa giác đều. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của . Xác suất để chọn được một hình chữ nhật là
1
1
1
3
341
385
261
899
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
mx + 4
y=
m
x+m
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho hàm số
nghịch biến trên khoảng
( −∞;1)
?
−2 ≤ m ≤ 2
−2 < m < 2
−2 < m ≤ −1
−2 ≤ m ≤ −1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
1
y′ ( 1) =
y = ln ( e x + m 2 )
m
2
Câu 21. Cho hàm số
. Với giá trị nào của
thì
.
1
m= .
m = ± e.
m = −e.
m = e.
e
A.
B.
C.
D.
I = ∫ xe x dx
Câu 22. Kết quả của
là
2
x
x2
I = ex + C
I = ex + ex + C
2
2
A.
.
B.
.
x
x
x
x
I = xe − e + C
I = e + xe + C
C.
.
D.
.
4
5
3
f ( x)
f ′ ( x ) = ( x + 1) ( x − 2 ) ( x + 3)
Câu 23. Cho hàm số
có đạo hàm
. Số điểm cực trị của hàm số
f ( x)
là
5
3
1
2
A. .
B. .
C. .
D. .
z − 3 − 2i ≤ 1
Pmin
w + 1 + 2i ≤ w − 2 − i
z w
Câu 24. Cho hai số phức ,
thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
P = z−w
.
3 2 −2
3 2 −2
5 2 −2
Pmin =
Pmin =
P
=
min
Pmin = 2 + 1
2
2
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 19. Cho đa giác đều
cạnh. Gọi
1
y = ( x − 1) 5
Câu 25. Tập xác định của hàm số
là:
( 1; + ∞ )
( 0; + ∞ )
[ 1; + ∞ )
¡
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
f ( x) g ( x)
¡
Câu 26. Cho
,
là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào sai?
A.
C.
∫ f ( x ) − g ( x ) dx =∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx
∫ 2 f ( x ) dx = 2 ∫ f ( x ) d x
.
x y
Câu 27. Cho hai số thực , thỏa mãn:
P = x + 2y
của biểu thức
.
P =8
P = 10
A.
.
B.
.
B.
∫ f ( x ) g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx
.
∫ f ( x ) + g ( x ) dx =∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx
D.
2 y + 7 y + 2 x 1 − x = 3 1 − x + 3 ( 2 y 2 + 1)
.
3
C.
P=4
.
( −∞; + ∞ )
D.
. Tìm giá trị lớn nhất
P=6
.
Câu 28. Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng
?
x−2
y=
y = x 5 + x 3 − 10
y = x3 + 1
y = x +1
x −1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
( −∞;0 ) ( 0; +∞ )
y = f ( x)
Câu 29. Cho hàm số
liên tục trên các khoảng
và
, có bảng biến thiên như sau
m
f ( x) = m
4
để phương trình
có nghiệm phân biệt.
−3 < m < 2
−3 < m < 3
−4 < m < 2
−4 < m < 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
z1
4 z − 16 z + 17 = 0.
Câu 30. Kí hiệu
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
Trên mặt phẳng
3
w = ( 1 + 2i ) z1 − i
2
tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
?
M ( 3; 2 ) .
M ( 2;1) .
M ( −2;1) .
M ( 3; −2 ) .
A.
B.
C.
D.
A ( −2; 0; 0 ) B ( 0; 3; 0 ) C ( 0; 0; − 3)
( P)
( P)
Câu 31. Cho mặt phẳng
đi qua các điểm
,
,
. Mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
3x − 2 y + 2 z + 6 = 0
x + y + z +1 = 0
A.
. B.
.
x − 2y − z −3 = 0
2x + 2 y − z −1 = 0
C.
.
D.
.
y
x + 2i = 3 + 4 yi
y
x
x
Câu 32. Cho hai số thực , thoả mãn phương trình
. Khi đó giá trị của và là:
1
1
1
y=−
y=
y=
x=3
x=3 y =2
x = 3i
x=3
2
2
2
A.
,
.
B.
,
.
C.
,
.
D.
,
.
( P) : x + y + z −1 = 0
Oxyz
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt phẳng
, đường thẳng
x − 15 y − 22 z − 37
d:
=
=
( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 8x − 6 y + 4 z + 4 = 0
( ∆)
1
2
2
và mặt cầu
. Một đường thẳng
Tìm
( S)
AB = 8
A B
A′ B′
thay đổi cắt mặt cầu
tại hai điểm ,
sao cho
. Gọi ,
là hai điểm lần lượt thuộc mặt
( P)
d
AA′ BB′
AA′ + BB′
phẳng
sao cho
,
cùng song song với . Giá trị lớn nhất của biểu thức
là
8 + 30 3
24 + 18 3
12 + 9 3
16 + 60 3
9
5
5
9
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
SA ⊥ ( ABCD )
S . ABCD
A B
Câu 34. Cho hình chóp
có đáy là hình thang vuông tại
,
. Biết
,
AB = BC = a
AD = 2a SA = a 2
E
AD
,
,
. Gọi
là trung điểm của
. Tính bán kính mặt cầu đi qua các
S A B C E
điểm , , , , .
a 6
a 3
a 30
a
3
2
6
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
3
Câu 35. Cho hàm số
y = f ( x)
3
(
liên tục, luôn dương trên
1+ ln ( f ( x ) )
K =∫ e
0
giá trị của tích phân
3e + 14
A.
.
Câu 36.
I = ∫ f ( x ) dx = 4
0
và thỏa mãn
. Khi đó
)
+ 4 dx
là:
4 + 12e
12 + 4e
C.
.
D.
.
1< x < y
x y
Cho ,
là các số thực thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = ( log x y − 1) + 8 log
30
Câu 37. Cho hàm số
14 + 3e
B.
.
2
2
A.
[ 0;3]
y
x
y
÷
x÷
B.
y = f ( x)
.
18
.
C.
9
.
f ′ ( x ) = ( x − 1)
có đạo hàm
f ( x2 − 8 x + m)
m
nguyên dương của tham số
để hàm số
16
18
A.
B.
C.
10
M
Câu 38. Cho tập hợp
có
phần tử. Số tập con gồm
2
A10
C102
A.
.
B.
.
C.
có
15
2
2
(x
5
2
− 2x )
D.
với
∀x ∈ ¡
D.
phần tử của
.
.
. Có bao nhiêu giá trị
điểm cực trị?
.
102
27
M
17
.
là
A108
D.
.
8 4 8
K − ; ; ÷
H
2;
2;1
(
) 3 3 3 O
Oxyz
ABC
Câu 39. Trong không gian
, cho tam giác nhọn
có
,
,
lần lượt là
BC AC AB
d
A B C
A
hình chiếu vuông góc của , ,
trên các cạnh
,
,
. Đường thẳng qua
và vuông góc
( ABC )
với mặt phẳng
có phương trình là
d:
A.
d:
C.
x y −6 z −6
=
=
1
−2
2
8
2
2
y−
z+
3=
3=
3
d:
1
−2
2
x−
.
B.
4
17
19
y−
z−
9=
9 =
9
1
−2
2
x+
d:
.
D.
x + 4 y +1 z −1
=
=
1
−2
2
.
.
AB CD
,
đường trung
AB = 2π ( m )
MN
ABCD
sin
bình
của mảnh đất hình chữ nhật
và một đường cong hình
. Biết
,
AD = 2 ( m )
. Tính diện tích phần còn lại.
Câu 40. Người ta trồng hoa vào phần đất được tô màu đen Được giới hạn bởi cạnh
4π − 1
4 ( π − 1)
4π − 3
D.
.
uuu
r
r r
r
C ( 4;1; − 1)
OA = 2i + 2 j + 2k B ( −2; 2; 0 )
Oxyz
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho
,
và
.
( Oxz )
A B C
Trên mặt phẳng
, điểm nào dưới đây cách đều ba điểm , , .
−1
−1
1
1
−3
3
−3
3
N ; 0;
P ; 0;
Q ; 0; ÷
M ; 0; ÷
÷
÷
2
2
2
2
4
4
4
4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
OB = OC = a 6 OA = a
OABC
OA OB OC
Câu 42. Cho tứ diện
có
,
,
đôi một vuông góc và
,
. Tính
( ABC ) ( OBC )
góc giữa hai mặt phẳng
và
.
45°
90°
60°
30°
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3x − 4
y=
x −1
Câu 43. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
.
0
3
1
2
A. .
B. .
C. .
D. .
Oxyz
d
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng
( P ) : 4x − z + 3 = 0
d
. Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng ?
r
r
r
r
u = ( 4; − 1; 3)
u = ( 4; 0; − 1)
u = ( 4;1; 3)
u = ( 4;1; − 1)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
M ( 1; 2;3)
( P)
Oxyz
Ox Oy
Câu 45. Trong không gian
, cho mặt phẳng
đi qua điểm
và cắt các trục
,
,
( P)
Oz
A B C
M
lần lượt tại các điểm , ,
. Viết phương trình mặt phẳng
sao cho
là trực tâm của tam
ABC
giác
.
A.
.
B.
.
C.
4π − 2
.
A.
x y z
+ + =3
1 2 3
.
x + 2 y + 3 z − 14 = 0
B.
6x + 3y − 2z − 6 = 0
.
x + 2 y + 3z − 11 = 0
D.
.
log 2 ( 3 x − 1) > 3
x
Câu 46. Các giá trị thỏa mãn bất phương trình
là :
10
1
x>
< x<3
x>3
x<3
3
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
MN // SO
SOA
O
N
SA OA
M
Câu 47. Cho tam giác
vuông tại
có
với
,
lần lượt nằm trên cạnh
,
như
SO = h
SO
hình vẽ bên dưới. Đặt
không đổi. Khi quay hình vẽ quanh
thì tạo thành một hình trụ nội tiếp
S
O
R = OA
MN
h
hình nón đỉnh
có đáy là hình tròn tâm
bán kính
. Tìm độ dài của
theo để thể tích
khối trụ là lớn nhất.
C.
MN =
A.
h
3
.
MN =
.
B.
4
∫ x ln ( x
0
Câu 48. Biết
T = a+b+c
thức
là
T =9
A.
.
2
h
4
MN =
.
C.
+ 9 ) dx = a ln 5 + b ln 3 + c
, trong đó
B.
T =8
.
C.
h
6
MN =
.
D.
h
2
.
a b c
, , là các số nguyên. Giá trị của biểu
T = 11
.
D.
T = 10
.
3
Câu 49. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
27 3
9 3
9 3
27 3
2
2
4
4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
2
y = x − 3 x + mx
m
x=2
Câu 50. Tìm giá trị thực của tham số
để hàm số
đạt cực tiểu tại
.
m=2
m = −2
m =1
m=0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
--------------HẾT---------------
MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp
Chương
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Vận dụng cao
C28 C29
C4 C6 C16 C20
C23 C27 C40
C50
C8 C37
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Lớp 12
(92%)
C3 C11 C43
Chương 2: Hàm Số Lũy
Thừa Hàm Số Mũ Và
Hàm Số Lôgarit
C25
C1 C2 C18 C46
C36
Chương 3: Nguyên Hàm
- Tích Phân Và Ứng
Dụng
C26
C22
C35 C48
C13 C32
C14 C30
Chương 4: Số Phức
C24
Hình học
Chương 1: Khối Đa
Diện
Chương 2: Mặt Nón,
Mặt Trụ, Mặt Cầu
Chương 3: Phương Pháp
Tọa Độ Trong Không
Gian
C7 C42 C49
C17
C47
C9 C10 C44
C31 C41
Đại số
Chương 1: Hàm Số
Lượng Giác Và Phương
Trình Lượng Giác
Lớp 11
(8%)
Chương 2: Tổ Hợp Xác Suất
C38
Chương 3: Dãy Số, Cấp
Số Cộng Và Cấp Số
Nhân
C12
C19
Chương 4: Giới Hạn
Chương 5: Đạo Hàm
C21
Hình học
Chương 1: Phép Dời
Hình Và Phép Đồng
Dạng Trong Mặt Phẳng
C5 C15 C34
C39 C45
C33
Chương 2: Đường thẳng
và mặt phẳng trong
không gian. Quan hệ
song song
Chương 3: Vectơ trong
không gian. Quan hệ
vuông góc trong không
gian
Đại số
Chương 1: Mệnh Đề
Tập Hợp
Lớp 10
(0%)
Chương 2: Hàm Số
Bậc Nhất Và Bậc Hai
Chương 3: Phương
Trình, Hệ Phương
Trình.
Chương 4: Bất Đẳng
Thức. Bất Phương
Trình
Chương 5: Thống Kê
Chương 6: Cung Và
Góc Lượng Giác. Công
Thức Lượng Giác
Hình học
Chương 1: Vectơ
Chương 2: Tích Vô
Hướng Của Hai Vectơ
Và Ứng Dụng
Chương 3: Phương
Pháp Tọa Độ Trong
Mặt Phẳng
Tổng số câu
11
16
19
4
Điểm
2.2
3.2
3.8
0.8
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1
A
26
B
2
B
27
C
3
A
28
A
4
C
29
A
5
C
30
A
6
C
31
D
7
C
32
D
8
D
33
B
9
A
34
A
10
B
35
D
11
B
36
D
12
B
37
C
13
C
38
B
14
A
39
D
15
D
40
B
16
A
41
B
17
A
42
D
18
C
43
C
19
D
44
B
20
C
45
C
21
A
46
B
22
C
47
A
23
B
48
B
24
D
49
D
25
A
50
D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Lời giải
y = log c x
y = ax , y = bx
a > 1; b > 1
Vì hàm số
nghịch biến nên
, các hàm số
đồng biến nên
nên
c
là số nhỏ nhất trong ba số.
y = ax , y = bx
x =1
a
b
Đường thẳng
cắt hai hàm số
tại các điểm có tung độ lần lượt là và , dễ thấy
a >b
c
. Vậy
Câu 2.
Lời giải
t = 1
2
t
−
4
t
+
3
=
0
⇔
t = 3
t = 2x , t > 0
Đặt
ta được phương trình
Với
2x = 1 ⇔ x = 0
và với
0 < c <1
2 x = 3 ⇔ x = log 2 3
.
Câu 3.
Dạng đồ thị hình bên là đồ thị hàm đa thức bậc
Do đó, chỉ có đồ thị ở đáp án A. là thỏa mãn.
Câu 4.
Lời giải
3
2
3 y = ax + bx + cx + d
có hệ số
a>0
.
Lời giải
Vì phương trình
tiệm cận đứng.
Mặt khác, ta có:
f ( x ) = 2018
y=
có ba nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số
1
f ( x ) − 2018
có ba đường
lim y
x →+∞
x →+∞
hàm số
y=
y=−
nên đường thẳng
1
2019
là đường tiệm cận ngang của đồ thị
1
f ( x ) − 2018
y=
Và
1
1
=
−
f ( x ) − 2018
2019
= lim
.
1
= lim
lim y x →−∞ f ( x ) − 2018
x →−∞
=0
1
f ( x ) − 2018
k +l =5
Vậy
.
Câu 5.
nên đường thẳng
y=0
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
.
.
Lời giải
Đặt
SM
=k
SA
với
Xét tam giác
Xét tam giác
SAB
SAD
Kẻ đường cao
MM ′ // SH
k ∈ [ 0;1]
có
có
.
MN // AB
MQ // AD
nên
nên
MN SM
=
=k
⇒ MN = k . AB
AB
SA
MQ SM
=
=k
⇒ MQ = k . AD
AD
SA
SH
nên
SAH
của hình chóp. Xét tam giác
có:
MM ′ AM SA − SM
SM
=
=
= 1−
= 1 − k ⇒ MM ′ = ( 1 − k ) .SH
SH
SA
SA
SA
VMNPQ.M ′N ′P′Q′ = MN .MQ.MM ′ = AB. AD.SH .k . ( 1 − k )
.
2
Ta có
VS . ABCD
Mà
.
1
2
= SH . AB. AD ⇒ V
MNPQ. M ′N ′P ′Q ′ = 3.VS . ABCD .k . ( 1 − k )
3
VMNPQ.M ′N ′P′Q′
.
k 2.( 1 − k )
Thể tích khối chóp không đổi nên
đạt giá trị lớn nhất khi
3
2 ( 1 − k ) .k .k 1 2 − 2k + k + k
4
k 2 . ( k − 1) =
≤
÷ =
2
2
3
27
Ta có
.
2
SM 2
=
2(1− k ) = k ⇔ k = 3
SA 3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
. Vậy
.
lớn nhất.
Câu 6.
Lời giải
h ( x ) = f ′ ( x ) − ( 2 x + 1)
h ( x)
g ( x)
[ −1;1] [ 1; 2]
Xét hàm số
. Khi đó hàm số
liên tục trên các đoạn
,
và có
y = h ( x)
là một nguyên hàm của hàm số
.
Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi
1
S1 =
là
1
∫ f ′ ( x ) − ( 2 x + 1) dx = ∫ f ′ ( x ) − ( 2 x + 1) dx = g ( x )
−1
Vì
x = −1
x = 1
y = f ′( x)
y = 2x +1
−1
S1 > 0
nên
g ( 1) > g ( −1)
−1
= g ( 1) − g ( −1)
x = 1
x = 2
y = f ′( x)
y = 2x +1
là
2
2
S 2 = ∫ f ′ ( x ) − ( 2 x + 1) dx = ∫ ( 2 x + 1) − f ′ ( x ) dx
=
−
g
x
(
)
= g ( 1) − g ( 2 )
1
1
1
Vì
.
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
2
1
S2 > 0
nên
g ( 1) > g ( 2 )
.
.
Câu 7.
Lời giải
Gọi
E
là điểm đối xứng của
C
qua điểm
B
. Khi đó tam giác
ACE
vuông tại
A
.
⇒ AE = 4a 2 − a 2 = a 3
.
BC ′ = B′E = AB′
Mặt khác, ta có
AE a 3 a 6
⇒ AB′ =
=
=
2
2
2
nên tam giác
AB′E
vuông cân tại
B′
.
.
2
Suy ra:
a 6
a 2
2
AA′ =
−
a
=
÷
÷
2
2
V=
Vậy
Câu 8.
2
a 2 a 3 a 6
.
=
2
4
8
.
g ( x) = x − 4x + 4x + a
4
Xét hàm số
.
3
3
Lời giải
2
.
x = 0
⇔ x = 1
x = 2
g ′ ( x ) = 4 x 3 − 12 x 2 + 8 x g ′ ( x ) = 0 ⇔ 4 x 3 − 12 x 2 + 8 x = 0
;
.
Bảng biến thiên
Do
2m ≥ M > 0
m>0
nên
suy ra
a + 1 < 0
a < −1
a > 0 ⇔ a > 0
Suy ra
.
g ( x ) ≠ 0 ∀x ∈ [ 0; 2]
.
M = −a m = − a − 1 ⇒ 2 ( − a − 1) ≥ − a ⇔ a ≤ −2
thì
,
.
a>0
M = a + 1 m = a ⇒ 2a ≥ a + 1 ⇔ a ≥ 1
Nếu
thì
,
.
a ∈ { −3; −2;1; 2;3}
[ −3;3]
a ≤ −2
a ≥1
a
Do đó
hoặc
, do nguyên và thuộc đoạn
nên
.
5
a
Vậy có giá trị của thỏa mãn đề bài.
Câu 9.
Lời giải
r
r
r r r
a = −i + 2 j − 3k ⇒ a ( −1; 2; −3)
Ta có:
.
Câu 10.
Lời giải
AB = 2 2
Ta có
.
Nếu
a < −1
Phương trình mặt cầu tâm
Câu 11.
C
bán kính
AB
:
( x + 10 )
2
+ ( y − 17 ) + ( z + 7 ) = 8
2
2
.
Lời giải
Ta có:
y ′ = −4 x 3 + 4 x
.
x = 0 ∉ ( 0;3)
⇔ x = 1∈ ( 0;3)
x = −1∉ 0;3
( )
y ′ = 0 ⇔ −4 x 3 + 4 x = 0
Cho
⇒ y ( 0 ) = 2 y ( 1) = 3 y ( 3) = −61
;
;
.
3
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là .
Câu 12.
.
Lời giải
1
11
⇔ 26 = + 7 d ⇔ d =
u8 = u1 + 7 d
3
3
.
Câu 13.
z = x + iy ( x, y ∈ ¡
)
Lời giải
Gọi số phức
Ta có:
z + 2 − i = 4 ⇔ ( x + 2 ) + ( − y − 1) i = 4 ⇔ ( x + 2 ) 2 + ( y + 1) 2 = 16
z
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn:
I ( −2; − 1)
R=4
và có bán kính
.
Câu 14.
Lời giải
OA = z OB = ( 1 + i ) z = 2 z AB = ( 1 + i ) z − z = iz = z
Ta có
,
,
.
2
2
2
∆OAB
OA
=
AB
OA
+
AB
=
OB
A
Suy ra
vuông cân tại
(
và
)
1
1 2
S∆OAB = OA. AB = z = 8 ⇔ z = 4
2
2
Ta có:
.
Câu 15.
Lời giải
z + 2−i = 4
là đường tròn có tâm
COO′C ′
lần lượt là tâm của hai mặt đáy.Khi đó tứ giác
là hình bình hành và
d ( BD; CD′ ) = d ( O; ( CB′D′ ) ) = d ( C ′; ( CB′D′ ) )
BD // B′D′ ⇒ BD // ( CB′D′ )
Do
nên
.
′
′
′
′
B D ⊥ A C
⇒ B′D′ ⊥ ( COO′C ′ )
⇒ ( CB′D′ ) ⊥ ( COO′C ′ )
B′D′ ⊥ CC ′
Ta có :
( CB′D′) ∩ ( COO′C ′) = CO′
Lại có
.
C ′H ⊥ CO′ ⇒ C ′H ⊥ ( CB′D′ ) ⇒ d ( BD; CD′ ) = C ′H
∆CC ′O′
Trong
hạ
1
1
1
1
1
5
=
+
=
+ 2 = 2 ⇒ C ′H = 2 5a
2
2
2
2
C ′H
CC ′ C ′O′
( 2a ) a 4 a
5
Khi đó :
.
............
Câu 16.
Lời giải
t = f ( x ) + 1 ⇒ t = x3 − 3 x 2 − 6 x + 1
Đặt
.
Gọi
O, O′
Khi đó
C ′O′ =
f ( f ( x ) + 1) + 1 = f ( x ) + 2
trở thành:
t ≥ −1
t ≥ −1
⇔
⇔ 3
2
2
f ( t ) + 1 = t + 1 f ( t ) + 1 = t + 2t + 1
t − 4t − 8t + 1 = 0
t ≥ −1
t = t1 ∈ ( −2; −1)
⇔
t = t2 ∈ ( −1;1)
t = t2 ∈ ( −1;1)
⇔
t = t ∈ ( 1;6 )
3
t = t3 ∈ ( 5;6 )
.
g ( t ) = t − 4t − 8t + 1 g ( −2 ) = −7 g ( −1) = 4 g ( 1) = −10 g ( 5 ) = −14 g ( 6 ) = 25
;
;
;
;
;
.
3
2
t = x − 3x − 6 x + 1
Xét phương trình
là pt hoành độ giao điểm của ...
Ta có
3
2
Vì
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
t = t2 ∈ ( −1;1)
+ Với
, ta có d cắt tại 3 điểm phân biệt, nên phương trình có 3 nghiệm.
t = t3 ∈ ( 5;6 )
+ Với
, ta có d cắt tại 1 điểm, nên phương trình có 1 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Câu 17.
Lời giải
AC
=a
2
Thể tích khối trụ
Câu 18.
V = π r 2 h = π .2 2.2 = 8π
.
Lời giải
t = 2x t > 0
t 2 − 2mt + 2m = 0 ( 1)
Đặt
,
. Phương trình trở thành:
.
( 1)
x1 x2
x1 + x2 = 3
Phương trình đã cho có hai nghiệm ,
thỏa mãn
khi và chỉ khi phương trình
có hai
x1 x2
x1 + x2
3
t1.t2 = 2 .2 = 2
=2 =8
nghiệm dương phân biệt thỏa mãn
.
2
∆′ = m − 2 m > 0
S = 2m > 0
⇔m=4
P = 2m > 0
P = 2m = 8
( 1)
Khi đó phương trình
có:
.
Câu 19.
Lời giải
Ω = C324
32
4
Số phần tử của không gian mẫu là số cách chọn đỉnh trong
đỉnh để tạo thành tứ giác,
.
A
Gọi
là biến cố "chọn được hình chữ nhật".
16
2
Để chọn được hình chữ nhật cần chọn trong
đường chéo đi qua tâm của đa giác, do đó số phần tử
2
C16
A
của là
.
C2
P ( A ) = 164 = 3
C32 899
A
Xác suất biến cố
là
.
Câu 20.
Lời giải
2
m −4
y′ =
D = ¡ \ { − m}
( −∞;1) ⇔ y′ < 0
( x + m) 2
Tập xác định
. Ta có
. Hàm số nghịch biến trên khoảng
,
2
m − 4 < 0
∀x ∈ ( −∞;1) ⇔
1 ≤ − m
⇔ −2 < m ≤ − 1
.
Câu 21.
Lời giải
x
e
e
y′ = x
⇒ y′ ( 1) =
2
e +m
e + m2
Ta có
.
1
e
1
y′ ( 1) = ⇔
= ⇔ 2e = e + m 2 ⇔ m = ± e
2
2
e+m
2
Khi đó
.
Câu 22.
Lời giải
Cách 1: Sử dụng tích phân từng phần ta có
I = ∫ xe x dx = ∫ x de x = xe x − ∫ e x dx = xe x − e x + C .
Cách 2: Ta có
I ′ = ( xe x − e x + C ) ′ = e x + xe x − e x = xe x .
Câu 23.
Lời giải
x = −1
f ′ ( x ) = 0 ⇔ x = 2
x = −3
Ta có
.
Ta có bảng biến thiên của hàm số
Ta có bảng biến thiên của hàm số
f ( x)
:
f ( x)
:
f ( x)
3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy số điểm cực trị của hàm số
là .
Câu 24.
Lời giải
z = a + bi w = x + yi ( a, b, x, y ∈ ¡ )
Giả sử
;
. Ta có
2
2
z − 3 − 2i ≤ 1 ⇔ ( a − 3) + ( b − 2 ) ≤ 1
M
z
. Suy ra tập hợp điểm
biểu diễn số phức là hình tròn tâm
I ( 3; 2 )
R =1
, bán kính
.
2
2
2
2
w + 1 + 2i ≤ w − 2 − i ⇔ ( x + 1) + ( y + 2 ) ≤ ( x − 2 ) + ( y − 1) ⇔ x + y ≤ 0
N
. Suy ra tập hợp điểm
biểu
∆
:
x
+
y
=
0
w
diễn số phức
là nửa mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
d ( I , ∆) =
Ta có
5
2
. Gọi
H
là hình chiếu của
z − w = MN ≥ d ( I , ∆ ) − R =
Khi đó
5 2
−1
2
I
trên
∆
.
Pmin =
. Suy ra
5 2
−1
2
.
Câu 25.
Lời giải
Hàm số xác định khi:
Câu 26.
x −1 > 0 ⇔ x > 1
. Vậy tập xác định:
D = ( 1; + ∞ )
.
Lời giải
Nguyên hàm không có tính chất nguyên hàm của tích bằng tích các nguyên hàm.
Hoặc B, C, D đúng do đó là các tính chất cơ bản của nguyên hàm nên A sai.
Câu 27.
Lời giải
Chọn C
2 y 3 + 7 y + 2 x 1 − x = 3 1 − x + 3 ( 2 y 2 + 1)
.
3
2
⇔ 2 ( y − 3 y + 3 y − 1) + ( y − 1) = 2 ( 1 − x ) 1 − x + 3 1 − x − 2 1 − x
.
⇔ 2 ( y − 1) + ( y − 1) = 2
3
(
f ( t ) = 2t + t
1− x
3
Xét hàm số
f ′ ( t ) = 6t 2 + 1 > 0
Ta có:
( 1) ⇔ y − 1 = 1 − x
Vậy
⇒ P = x + 2y = x + 2 + 2
Xét hàm số
trên
với
)
3
+ 1 − x ( 1)
[ 0; + ∞ )
.
.
∀t ≥ 0 ⇒ f ( t )
⇔ y = 1+ 1− x
1− x
với
g ( x) = 2 + x + 2 1− x
( x ≤ 1)
luôn đồng biến trên
[ 0; + ∞ )
.
.
.
( −∞;1]
trên
.
1
1 − x −1
g′ ( x) = 1 −
=
g′( x) = 0 ⇒ x = 0
1− x
1− x
Ta có:
.
.
g ( x)
Bảng biến thiên
:
Từ bảng biến thiên của hàm số
Câu 28.
g ( x)
suy ra giá trị lớn nhất của
P
max g ( x ) = 4
là:
( −∞ ;1]
.
Lời giải
y=
Vì hàm số
x−2
x −1
có tập xác định
D = ¡ \ { 1}
nên hàm số không đồng biến trên
( −∞; +∞ )
Câu 29.
Lời giải
−3 < m < 2
4
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có nghiệm phân biệt khi
.
Câu 30.
Lời giải
Ta có:
1
z1 = 2 − i
2
4 z 2 − 16 z + 17 = 0 ⇔
z = 2 + 1 i
2
2
Khi đó:
M ( 3; 2 )
.
1 3
3
w = ( 1 + 2i ) z1 − i = ( 1 + 2i ) 2 − i ÷− i
2 2 = 3 + 2i ⇒
2
tọa độ điểm biểu diễn số phức
w
là:
.
Câu 31.
Phương trình mặt phẳng
Dễ thấy mặt phẳng
( P)
theo đoạn chắn:
Lời giải
x y z
+ +
= 1 ⇔ −3 x + 2 y − 2 z − 6 = 0
−2 3 −3
( P)
vuông góc với mặt phẳng có phương trình
0
của hai vec-tơ pháp tuyến bằng .
2 x + 2 y − z −1 = 0
.
vì tích vô hướng
Câu 32.
Từ
x = 3
x
=
3
⇔
1
⇒
y=
x + 2i = 3 + 4 yi
2 = 4 y
2
x=3
Vậy
,
Câu 33.
y=
1
3
Lời giải
.
.
Lời giải
Mặt cầu
Gọi
H
( S)
có tâm
I ( 4;3; −2 )
là trung điểm của
AB
và bán kính
thì
R=5
IH ⊥ AB
và
.
IH = 3
nên
H
thuộc mặt cầu
( S ′)
tâm
I
bán kính
R′ = 3
Gọi
.
M
là trung điểm của
d ( I;( P) )
Mặt khác ta có
A′B′
AA′ + BB′ = 2 HM
thì
4
=
3
nên
( P)
,
M
nằm trên mặt phẳng
cắt mặt cầu
⇔ HK
đi qua
I
nên
( S)
và
AA′ + BB′
Vậy
lớn nhất bằng
Câu 34.
4 4+3 3
=
3
3
4 + 3 3 3 3 24 + 18 3
2
÷
÷. 5 =
5
3
.
sin ( d ; ( P ) ) = sin α =
( P)
HK = HM .sin α
H
hình chiếu của
lên
thì
.
AA′ + BB′
HK
Vậy để
lớn nhất thì
lớn nhất
HK max = R′ + d ( I ; ( P ) ) = 3 +
( P)
5
3 3
. Gọi
K
là
.
.
Lời giải
* Do
* Do
* Do
SA ⊥ ( ABCD ) ⇒ SA ⊥ AC ⇒ SAC
·
= 90°
BC ⊥ ( SAB ) ⇒ BC ⊥ SC ⇒ SBC
·
= 90°
.
.
CE //AB ⇒ CE ⊥ ( SAD ) ⇒ CE ⊥ SE ⇒ SEC
·
= 90°
.
SC
S A
A B E
Suy ra các điểm , ,
cùng nhìn đoạn
dưới một góc vuông nên mặt cầu đi qua các điểm , ,
SC
B C E
, ,
là mặt cầu đường kính
.
Bán kính mặt cầu đi qua các điểm
S A B C E
, , , ,
là:
R=
SC
2
.
SAC
AC = AB 2 = a 2 ⇒ SC = AC 2 = 2a
A
Xét tam giác
vuông tại
ta có:
SC
⇒R=
=a
2
.
Câu 35.
Lời giải
Chọn D
3
(
1+ ln ( f ( x ) )
K =∫ e
0
)
3
1+ ln ( f ( x ) )
+ 4 dx = ∫ e
0
Ta có
K = 4e + 12
Vậy
.
Câu 36.
3
3
3
0
0
0
dx + ∫ 4dx = e.∫ f ( x ) dx + ∫ 4dx = 4e + 4 x| = 4e + 12
3
0
.
Lời giải
log
Ta có
1
= log
x 2
y
y
x
(
P = 2 log x
Suy ra
t = 2 log x
Đặt
y
x
1 log x y − 1
y = .
2 log x y − 1
÷ 2 1 log y − 1 = log x y − 1 =
x
x÷
log x y − 2 2 log x y − 2
2
2
2 log x y − 1
y −1 + 8
2 log y − 2 ÷
÷
x
y
, do
.
2
)
.
1 < x < y ⇔ log x 1 < log x x < log x
y ⇒t >2
.
2
2
t −1
f ( t ) = ( t − 1) + 8.
÷
t −2
Ta có hàm số
2 ( t − 1) ( t − 4 ) ( t 2 − 2t + 4 )
f ′( t ) =
3
( t − 2)
( 2; +∞ )
Lập bảng biến thiên trên
;
với
t>2
.
t = 1
f ′( t ) = 0 ⇒
t = 4
.
ta được
P = ( log x y − 1) + 8 log
2
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
t = 4 ⇔ 2 log x y = 4 ⇔ y = x 2 ⇔ y = x 4
y
x
y
÷
x÷
là
27
đạt được khi
.
Câu 37.
g ( x ) = f ( x − 8x + m )
Lời giải
2
Đặt
2
2
f ′ ( x ) = ( x − 1) x 2 − 2 x ⇒ g ′ ( x ) = ( 2 x − 8 ) ( x 2 − 8 x + m − 1) ( x 2 − 8 x + m ) ( x 2 − 8 x + m − 2 )
(
)
x = 4
2
x − 8 x + m − 1 = 0 ( 1)
⇔ 2
x − 8x + m = 0
( 2)
2
x − 8 x + m − 2 = 0 ( 3)
g′( x) = 0
Các phương trình
∀x ∈ ¡
g ( x)
( 1) ( 2 ) ( 3)
,
,
không có nghiệm chung từng đôi một và
( 2)
5
Suy ra
có điểm cực trị khi và chỉ khi
∆ 2 = 16 − m > 0
m < 16
∆ = 16 − m + 2 > 0
m < 18
⇔ 3
⇔
16 − 32 + m ≠ 0
m ≠ 16
16 − 32 + m − 2 ≠ 0
m ≠ 18 ⇔ m < 16
m
Vì
nguyên dương và
Câu 38.
m < 16
nên có
15
và
( 3)
(x
2
− 8 x + m − 1) ≥ 0
có hai nghiệm phân biệt khác
2
với
4
.
giá trị
m
cần tìm.
Lời giải
10
2
M
2
M
Số tập con gồm phần tử của
là số cách chọn phần tử bất kì trong
phần tử của
. Do đó số
2
C10
2
M
tập con gồm phần tử của
là
.
Câu 39.
Lời giải
Ta có tứ giác
BOKC
KDHC
là tứ giác nội tiếp đường tròn suy ra
·
·
( 1)
OKB
= OCB
·
·
( 2)
DKH
= OCB
Ta có tứ giác
là tứ giác nội tiếp đường tròn suy ra
·
·
·
( 1) ( 2 )
AC
DKH
= OKB
OKH
BK
Từ
và
suy ra
. Do đó
là đường phân giác trong của góc
và
là
·OKH
đường phân giác ngoài của góc
.
·
OC
KOH
AB
Tương tự ta chứng minh được
là đường phân giác trong của góc
và
là đường phân giác
·
KOH
ngoài của góc
.
OK = 4 OH = 3 KH = 5
Ta có
;
;
.
·
·
OKH
KOH
I J
Gọi , lần lượt là chân đường phân giác ngoài của góc
và
.
uur 4 uuu
r
IO KO 4
=
= ⇒ IO = IH ⇒ I ( −8; − 8; − 4 )
I = AC ∩ HO
IH KH 5
5
Ta có
ta có
.
Ta có
J = AB ∩ KH
ta có
uuu
r 4 uuur
JK OK 4
=
= ⇒ JK = JH ⇒ J ( 16; 4; − 4 )
JH OH 3
3
uur 16 28 20 4
IK = ; ; ÷ = ( 4; 7;5)
3 3 3 3
.
IK
I
Đường thẳng
qua nhận
làm vec tơ chỉ phương có phương trình
x = −8 + 4t
( IK ) : y = −8 + 7t
z = −4 + 5t
.
uuu
r
OJ
= ( 16; 4; − 4 ) = 4 ( 4;1; − 1)
OJ
O
Đường thẳng
qua
nhận
làm vec tơ chỉ phương có phương trình
x = 4t ′
( OJ ) : y = t ′
z = −t ′
.
A ( −4; −1;1)
A = IK ∩ OJ
Khi đó
, giải hệ ta tìm được
.
uu
r uu
r
uu
r
uu
r
IA, IJ = ( −60;120; −120 ) = −60 ( 1; − 2; 2 )
IA = ( 4;7;5 )
IJ = ( 24;12;0 )
Ta có
và
, ta tính
.
r
ABC
u
= ( 1; −2; 2 )
(
)
A
Khi đó đường thẳng đi qua
và vuông góc với mặt phẳng
có véc tơ chỉ phương
x + 4 y +1 z −1
=
=
1
−2
2
nên có phương trình
.
Câu 40.
Lời giải
Oxy
Chọn hệ tọa độ
. Khi đó
Diện tích hình chữ nhật là
S1 = 4π
.
π
S2 = 2∫ sin xdx = 4
0
Diện tích phần đất được tô màu đen là
.
S = S1 − S 2 = 4π − 4 = 4 ( π − 1)
Tính diện tích phần còn lại:
.
Câu 41.
Lời giải
3 21
PA = PB = PC =
A ( 2; 2; 2 )
4
Ta có:
và
.
Câu 42.
Lời giải
BC ⇒ AI ⊥ BC
OA ⊥ BC
AI ⊥ BC
là trung điểm của
. Mà
nên
.
( OBC ) ∩ ( ABC ) = BC
·
⇒ (·
( OBC ) , ( ABC ) ) = (·OI , AI ) = OIA
BC ⊥ AI
BC ⊥ OI
Ta có:
.
1
1
OI = BC =
OB 2 + OC 2 = a 3
2
2
Ta có:
.
OA
3
·
·
tan OIA
=
=
⇒ OIA
= 30°
OAI
OI
3
A
Xét tam giác
vuông tại
có
.
·OBC , ABC = 30°
Gọi
I
((
Vậy
Câu 43.
) (
))
.
D = ¡ \ { 1}
Lời giải
Ta có tập xác định:
.
lim y = 3
lim y = −∞ lim− y = +∞
x →±∞
x →1+
x →1
Do
và
,
nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
Câu 44.
Lời giải
d ⊥ ( P)
( P)
d
Do
nên vec-tơ chỉ phương của đường thẳng làrvec-tơ
.
uuur pháp tuyến của
u = n( P ) = ( 4; 0; − 1)
d
Suy ra một một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng là
.
Câu 45.
Lời giải
A ( a ; 0;0 ) B ( 0; b ; 0 )
C ( 0;0; c )
abc ≠ 0
Gọi
,
và
với
.
x y z
+ + =1
( P)
a b c
A B C
Phương trình mặt phẳng
đi qua ba điểm , ,
là
.
1 2 3
+ + =1
M ( 1; 2;3) ∈ ( P )
a b c
Vì
nên ta có:
.
uuuu
r uuur
AM . BC = 0
AM ⊥ BC
⇔
⇔ uuuu
r uuur
BM
⊥
AC
BM
. AC = 0
∆ABC
M
Điểm
là trực tâm của
.