Phòng gd & ĐT VĩNH Bảo
Trờng THCS Nhân hòa
đề kiểm tra học kì i
Môn sinh 8
Thời gian làm bài 45 phút
đề số 2
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. ở khoang miệng Gluxit ...............................
b. ở dạ dày .......................... prôtêin chuỗi ngắn
c. Sự hấp thụ các chất dinh dỡng diễn ra chủ yếu ở .......................................
d. Các chất dinh dỡng đợc ................................. và ................................... theo
hai con đờng: đờng máu và đờng bạch huyết.
Câu 2. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
1. Sản phẩm cuối cùng đợc tạo ra ở ruột non sau khi kết thúc biến đổi hoá học là ?
A. đờng đôi, lipit, prôtêin, axitbéo B. đờng đơn, gluxit, axitamin, glixêrin
C, axitamin, glixêrin, axitbéo, đờng đơn D. đờng đơn, glixêrin, prôtêin, axitbéo
2. Dịch mật do:
A. Gan tiết ra B. Dạ dày tiết ra
C. Tuyến nớc bọt tiết ra D. Ruột non tiết ra
3. Vai trò chủ yếu của ruột già là?
A. Thải phân B. Hấp thụ nớc C. Hấp thụ tinh bột D. Cả A và B
4. Đặc điểm cấu tạo của dạ dày là?
A. Gồm hai lớp cơ rất dày và khoẻ D. Cả A và C
B. Gồm ba lớp cơ rất dày và khoẻ E. Cả B và C
C. Có lớp niêm mạc với nhiều tuyến tiết dịch vị
Câu 3. Chọn các câu ở cột A ghép với những câu ở cột B để có đợc câu đúng:
pepsin
HCl
Phần tự luận
Câu 1. Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột non hù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dỡng.
Câu 2. Kể tên các tuyến tiêu hoá ở ngời.
Câu 3. Nêu vai trò của gan trong quá trình tiêu hoá ở cơ thể ngời.
Phòng gd & ĐT VĩNH Bảo
Trờng THCS Nhân hòa
đề kiểm tra học kì i
Môn sinh 8
Thời gian làm bài 45 phút
đề số 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ và vận chuyển theo
hai con đờng: đờng .......................... và đờng .......................................
b. Sự hấp thụ các chất dinh dỡng diễn ra chủ yếu ở .......................................
Cột A Ghép Cột B
1. Trong nớc bọt có
2.Trong dịch vị có
3. Sự trao đổi khí ở phổi
4. Sự trao đổi khí ở tế bào
1 + ....
2 + ....
3 + ....
4 + ....
A. Gồm sự khuếch tán của O
2
từ máu vào tế
bào và của CO
2
từ tế bào vào máu
B. Enzim Amilaza giúp tiêu hoá Gluxit
C. Gồm sự khuếch tán của O
2
từ không khí
vào máu và của CO
2
từ máu vào không khí
D. Enzim Pepsin giúp tiêu hoá Prôtêin
pepsin
c. ở dạ dày prôtêin .......................................
d. ở khoang miệng ............................. Mantôzơ
Câu 2. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
1. Vai trò chủ yếu của ruột già là?
A. Hấp thụ nớc B. Hấp thụ vitamin C. Thải phân D. Cả A và C
2. Dịch vị đợc tiết ra ở:
A. Khoang miệng B. Dạ dày
C. Ruột non D. Gan
3. Sản phẩm cuối cùng đợc tạo ra ở ruột non sau khi kết thúc biến đổi hoá học là ?
A. đờng đơn, axitamin, glixêrin, axitbéo C. đờng đơn, lipit, axitamin,
B. axitamin, glixêrin, axitbéo, đờng đôi D. đờng đơn, glixêrin, prôtêin, axitbéo
4. Đặc điểm cấu tạo của dạ dày là?
A. Gồm 3 lớp cơ rất dày và khoẻ D. Cả B và C
B. Có lớp niêm mạc với nhiều tuyến tiết dịch vị E. Cả B và A
C. Gồm 2 lớp cơ rất dày và khoẻ
Câu 3. Chọn các câu ở cột A ghép với những câu ở cột B để có đợc câu đúng:
Cột A Ghép Cột B
1. Sự trao đổi khí ở tế bào
2.Trong dịch vị có
3. Sự trao đổi khí ở phổi
4. Trong nớc bọt có
1 + ....
2 + ....
3 + ....
4 + ....
A. Enzim Amilaza giúp tiêu hoá Gluxit
B. Gồm sự khuếch tán của O
2
từ máu vào tế
bào và của CO
2
từ tế bào vào máu
C. Gồm sự khuếch tán của O
2
từ không khí
vào máu và của CO
2
từ máu vào không khí
D. Enzim Pepsin giúp tiêu hoá Prôtêin
HCl
Phần tự luận
Câu 1. Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột non hù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dỡng.
Câu 2. Kể tên các tuyến tiêu hoá ở ngời.
Câu 3. Nêu vai trò của gan trong quá trình tiêu hoá ở cơ thể ngời.
đáp án kiểm tra học kì i
môn sinh 8
Thời gian làm bài 45 phút
1- Phần trắc nghiệm
Đề số 1
Câu 1.
a. Máu Bạch huyết
b. Ruột non
c. Prôtêin chuỗi ngắn
d. Gluxit
Câu 2.
1-D 2-B 3-A 4-E
Câu 3.
1-B 2-D 3-C 4-A
Đề số 2
Câu 1.
a. Mantôzơ
b. Prôtêin
c. Ruột non
d. Hấp thụ Vận chuyển
Câu 2.
1-C 2-A 3-D 4-E
Câu 3.
1-B 2-D 3-C 4-A
II. Phần tự luận
Câu 1. Đặc điểm cấu tạo của ruột non hù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dỡng.
- Ruột non là đoạn dài nhất của ống tiêu hoá
- Lớp niêm mạc có nhiều nếp gấp với các lông ruột và lông cực nhỏ làm tăng diện tích tiếp
xúc
- Có mạng mao mạch dày đặc phân bố tới từng lông ruột
Câu 2. Kể tên các tuyến tiêu hoá ở ngời.
- Tuyến nớc bọt
- Tuyến vị
- Tuyến gan
- Tuyến tuỵ
- Tuyến ruột
Câu 3. Nêu vai trò của gan trong quá trình tiêu hoá ở cơ thể ngời.
- Tiết dịch mật giúp tiêu hoá thức ăn
- Điều hoà nồng độ các chất trong máu đợc ổn định
- Lọc bỏ các chất độc trong máu.
Phòng gd & ĐT VĩNH Bảo
Trờng THCS Nhân hòa
đề kiểm tra học kì iI
Môn sinh 8
Thời gian làm bài 45 phút
a. TRắC NGHIệM :
I . Hãy chọn câu trả lời đúng .
1.Các cơ quan bài tiết chính là :
a. Phổi , gan , da. c. Thận , dạ dầy . da.
b. Gan , thận , da . d. Phổi , da , thận .
2. Da có cấu tạo gồm:
a. Lớp biểu bì , lớp bì , lớp mỡ dới da .
b. Lớp sừng , lớp bì , lớp mỡ dới da.
c. Lớp màng , lớp biểu bì , lớp mỡ.
d. Lớp biểu bì , lớp bì , lớp nhân .
3. Não bộ gồm có:
a. Trụ não , tiểu não , não trung gian , đại não .
b. Tuỷ sống , trụ não , tiểu não , não trung gian , đại não.
c. Bộ phận trung ơng , trụ não , não trung gian , đại não.
4. Hệ thần kinh sinh dỡng gồm :
a. Phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm.
b. Cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dỡng.
c. Cả a và b .
5. Phản xạ không điều kiện là phản xạ
a. Đợc hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập, lao
động và rèn luyện .
b. Sinh ra đã có, không cần phải học tập .
6. Trời rét, môi tím tái, ngời run cầm cập và sởn gai ốc, là
a. Phản xạ không điều kiện .
b. Phản xạ có điều kiện .
II. Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn chỉnh nội dung sau.
1. Cận thị là ............... mà mắt chỉ có khả năng .....................
Ngời cận thị muốn nhìn rõ vật ở xa phải ..........................
2. Viễn thị là .............. mà mắt chỉ có khả năng .....................
Ngời viễn thị muốn nhìn rõ đợc những vật ở gần phải ........................ .
3. Tai đợc chia ra .............. phần: .................., ................... , ....................... .
B. Tự luận (5 điểm)
1. Nêu tính chất và vai trò của hooc môn?