Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

GIÁO ÁN ANH 9 CẢ NĂM TV 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 88 trang )

Giáo án Anh 9

September 4
th
2007

The second period
Unit One: A visit from a penpal
Lesson 1: Getting started & Listen and read
I. Objectives: By the end of the lesson, students will be able to introduce Ha Noi-the capital of
VietNam (or their own countryside)to a foreigner.
II. Language contents
1.Vocabulary: Correspond, be impressed by, mosque, atmostphere, keep in touch (with sb),
friendliness...
2. Structures: Used + to-Verb
S
1
+ (wish) + S
2
+ past simple/were....
III. Teaching aids: SGK, băng, đài, tranh ảnh các danh lam thắng cảnh...
IV. Teaching procedure
Ts activities
Ssactivities
1. Lead in: A. Network
Ask Ss to work in groups and make a list of famous interesting
places in HaNoi.
Temple of Literature/ Ho Chi Minh Mausoleum/ Ancient
Quarter of Ha Noi/ Hoan Kiem Lake/ Ngoc Son Temple/ Water
Puppet Theater/ One Pillar Pagoda/ Old Quarter/ West Lake/
Dong Xuan Market...


- Ask Ss some questions:
+ Do you have any pen pals?
+ Do you have any friends abroad/ in the North/ in the South?
+ Do you like to have pen pals?
- Give Ss a situation: You have a foreign pen pal. He (she) is
coming to stay with you for a week. What activities would you
do during the visit?
- Ask Ss to look at the picture on page 6 name the places in
the pictures and ask the Ss if they want to take their friends there
(ask Why)
2. Presentation: Lan has a pen pal-Maryam. Shes from Kuala
Lumpur. This is her first visit to Viet Nam.
- Cho học sinh nghe băng 1 lần( trớc khi nghe yêu cầu học sinh
đoán những địa danh mà Lan sẽ đa Maryam đi-ghi lên bảng)
- Giáo viên lớt lại bài đọc để giải thích 1 số từ mới & cấu trúc có
trong bài.
+ correspond (v): liên lạc qua th.
+ be impressed by...: bị ấn tợng bởi...
+ friendliness (n)friendly (adj)
+ mosque (n): nhà thờ Hồi giáo
+ keep in touch with...(v): giữ liên lạc với...
- Group work
-Listen and answer the Ts
questions.
Eg:
This is Dong Xuan Market. Id
like to take my friend to this place
because we can do some shopping
here.
- Theo dõi, ghi từ mới lên bảng.

- Làm việc theo nhóm, đặt câu theo
cấu trúc.
Ngời soạn: Lý Lan Anh-giáo viên trờng THCS Trần Đăng Ninh
1
Giáo án Anh 9
+ used to + Verb: vẫn thờng (past habit)
+ Câu với Wish diễn tả mong muốn không có thật ở hiện tại
I wish I were the princess. ( in fact you are not a princess)
I wish you worked harder ( in fact you are very lazy)
- Luyện đọc từ & cấu trúc câu cho học sinh. Cho học sinh nghe
lần 2 để biết xem Maryam đã đợc Lan đa tới những địa điểm
nào. Gọi học sinh lên bảng ghi lại để đối chiếu với phần dự
đoán.
- Yêu cầu học sinh đọc thầm bài khoá 5 để trả lời các thông tin.
- Yêu cầu học sinh đáp án có chứng minh bằng các thông tin có
trong bài.
1-C, 1- B, 3-D, 4- B
3. Practice: Cho học sinh đọc bài khoá để sửa lỗi phát âm nếu
có.
- Luyện cấu trúc với Used to + V theo tình huống cho trớc
( bảng phụ)
Eg: I get up early nowI used to get up late.
Were hard workingWe used to be lazy.
4. Consolidation
- Nhắc lại nội dung của bài + từ và cấu trúc mới.
5. Homework
- Học thuộc từ mới & cấu trúc.
- Kể về Maryam & chuyến thăm Việt Nam của bạn ấy.
- Luyện đọc.
- Lên bảng ghi lại các địa danh.

- Đọc thầm bài khoá.
- Đa đáp án.
- Tham khảo đáp án.
- Luyện tập theo nhóm.
- Ghi lại các câu vừa luyện tập vào
vở.
- Ôn lại kiến thức vừa học.
- Ghi bài tập về nhà.
Tiết 3 (theo phân phối chơng trình)
September 7
th
2007
Unit One: A visit from a penpal
Lesson 2: Speak and Listen
I. Objectives: Luyện cho học sinh kĩ năng nói, tự giới thiệu mình & đáp lại lời giới thiệu của
1 ngời khác.
- Luyện phát triển kĩ năng nghe, nghe & chọn tranh theo nội dung bài.
II. Language content
1. Vocabulary: introduce (v)introduction (n)
2. Structures: Let me introduce myself/ pleased to meet you.
III. Teaching method: communicative
IV. Teaching aids: sách giáo khoa, đài, băng...
V. Teaching procedure
The Ts activities Ss activities
1. Warm up
- Hỏi học sinh về Maryam, bạn của Lan.
+ What do you know about Maryam?
+ Where is she now?
2. Giới thiệu tình huống: Nga & Maryam havent met each other
before. Now theyre waiting for Lan outside her school.Hỏi H xem

các em sẽ nói gì nếu các em là Nga hoặc Marya. Yêu cầu H đọc thầm
đoạn hội thoại phần a) theo cặp & lắp ghép các lời thoại theo trật tự.
- Trả lời câu hỏi.
- Theo dõi tình huống tìm phơng
án trả lời.
* S1: Hello. My names Nga.
Whats your name?
Ngời soạn: Lý Lan Anh-giáo viên trờng THCS Trần Đăng Ninh
2
Giáo án Anh 9
- Gọi 1 số cặp đọc bài trớc lớp, các học sinh khác nghe & nhận xét
khi đợc hỏi. Giáo viên theo dõi & chốt lại các đáp án đúng.
- Yêu cầu 1 vài cặp học sinh thể hiện bài hội thoại trớc lớp để khẳng
định đáp án.
1-c-5-b-4-d
2. Do you live in a city, too?
e. Yes. I live in
3. No. Is it ?
4. The two .
6. I see ..
3. Speaking
a. Pre - speaking
- Giới thiệu tình huống mới: You are talking to Maryams friends
now. Use the information in the book & make similar dialogues
introducing yourself to Maryams friends.
b. While - speaking
- Gọi 1 vài cặp H trình bày đoạn hội thoại trớc lớp. Giáo viên nhận
xét & sửa lỗi, đa ra đáp án gợi ý cùng 1 học sinh khá của lớp.
Tuan: Are you Paul?
Paul: Thats right, I am.

Tuan: Nice to meet you. Let me introduce myself. My name is Tuan.
Im 15 years old.
Paul: Me, too. Do you live in Ha Noi?
Tuan: Yes, I do. Is this the first time youve been to Ha Noi?
Paul: Yes, and I like it very much. Ha Noi is a nice city and the
people are very friendly.
Tuan: Where in England do you live?
Paul: I live in Liverpool. Its an industrial city in the North of
England. Have you ever been there?
Tuan: No, I hope Ill be able to go there someday.
c. Post - speaking
- Cho học sinh chơi trò Who does that?: Yêu cầu học sinh gấp
sách. Giáo viên đa ra 1 số thông tin về 3 ngời bạn trong bài. Học sinh
đoán xem đó là ai.
Ví dụ: Shes from Tokyo.
She loves old cities in Viet Nam
4. Listening
a. Pre-listening: Trớc khi nghe, yêu cầu học sinh nhìn tranh & cho
biết sự khác nhau giữa mỗi cặp tranh.
- Giới thiệu yêu cầu của bài nghe: Tim John Mexicans penpal, Carlo,
is visiting the USA. Listen to their conversation & check () the
number of the correct pictures. The above differences may help you.
b. While - listening: Cho học sinh nghe băng 23 lần. Yêu cầu học
sinh nghe, đánh dấu & so sánh câu trả lời với bạn.
- Gọi 1 vài học sinh đa đáp án. Giáo viên sửa lỗi sai nếu có & đa đáp
* S2: Hello. My names Nga.
Are you Maryam?
*S3: Hi. Im Nga. Whats your
name?
- Các học sinh trao đổi đáp án

phần a) theo cặp.
- Thể hiện đáp án trớc lớp.
- Ghi đáp án đúng vào vở.
- Nghe giới thiệu tình huống &
chuẩn bị đối thoại.
- Nghe & tham khảo.
- Theo dõi tranh & tìm ra sự khác
nhau giữa mỗi cặp tranh.
- Theo dõi yêu cầu của giáo viên.
Ngời soạn: Lý Lan Anh-giáo viên trờng THCS Trần Đăng Ninh
3
Giáo án Anh 9
án đúng: a-1, b-2, c-2
c. Post-listening: Nếu còn thời gian, cho học sinh mô tả các cặp tranh
theo nhóm.
5. Homework: Viết 1 cuộc đối thoại giữa em & 1 ngời bạn nớc ngoài
(tơng tự nh phần đối thoại phần Speak)
- Ghi đáp án đúng vào vở.
- Làm việc theo nhómmô tả
tranh theo yêu cầu của giáo viên.
- Ghi bài tập về nhà.
Tiết 4 (theo phân phối chơng trình)
September 10
th
2007
Unit One: A visit from a penpal
Lesson 3: Read
I. Objectives: Luyện phát triển kĩ năng đọc hiểu, nắm thêm 1 số thông tin cơ bản về đất nớc
Malaysia-một thành viên của khối ASEAN.
II. Language contens:

1. Vocabulary: unit of currency/ climate/ compulsory><optional/ official religion
2. Structures
III. Teaching aids: Sách giáo khoa, bản đồ các nớc Đông Nam á, bảng phụ
IV. Teaching procedure
The Ts activities The Ssactivities
1. Warm-up: Cho học sinh quan sát bản đồ thế giới trang 10. Chỉ vị
trí các nớc trên bản đồ, yêu cầu học sinh lần lợt nêu tên các n-
ớc.Today, we learn about Malaysia. Để biết về 1 đất nớc, ta cần tìm
hiểu những vấn đề gì?
2. Pre-reading
+ unit of currency: đơn vị tiền tệ
+ official religion: tôn giáo chính thống.
+ compusory: bắt buộc><optional
- Cho học sinh đọc từ mới
- Treo bảng phụ, giới thiệu bảng a/10 để giúp học sinh định hớng
những vẫn đề cần nắm bắt khi đọc.
3. While-reading
- Cho học sinh nghe băng 1 lần, đọc thầm bài khoá trong 5
- Chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 tờ phô tô bảng a/10 để
học sinh điền các thông tin sau khi đọc.
- Dán bài của 1 nhóm lên bảng để chữa chung. Các nhóm còn lại đổi
chéo & chấm.
Giáo viên đa ra đáp án đúng.
1. area: 329,758 sq km
2. population: over 22 million
3. climate: tropical climate
4. unit of currency: ringit
5. capital city: Kuala Lumpur
6. official religion: Islam
7. national language: Bahasa Malaysia

- Học sinh theo dõi bản đồ thế
giới, nêu tên các nớc.
- Trả lời bằng tiếng Viêt.: ngôn
ngữ, thủ đô, dân số, diện tích, khí
hậu.
- Ghi từ mới
- Đọc từ mới
- Đọc các thông tin trên bảng.
- Làm bài.
- Theo chữa bài nếu cần.
- Tham khảo đáp án đúng.
Ngời soạn: Lý Lan Anh-giáo viên trờng THCS Trần Đăng Ninh
4
Giáo án Anh 9
8. compusory second language: English
Hớng dẫn học sinh làm bài tập trang 10
- Phát phiếu học tập cho từng nhóm & chữa tơng tự nh bài tập
(a)yêu cầu học sinh giải thích
giáo viên đa đáp án: 1-T, 2-F, 3-F,4- F (only one of the three:
Malay, Chinese, Tamil), 5-F (English is a compulsory second
language, not a primary language of instruction)
4. Post-reading: Cho học sinh chơi trò Lucky number với các
thông tin về Malaysia (không nhìn sách)
- Có 8 phiếu: 1 2 3 4 5 6 7 8
Số *1 & số *5 là số may mắn
*2: What is the official religion in Malaysia?
*3. T/F? The national language of Malaysia is Malay
*4. Complete the sentence: The population of Malaysia is ..
* Is Malaysia a member of ASEAN or not?
*7: T/F?: The Malaysian Unit of Currency is dollar.

* 8: Is English a compulsory second language in Malaysia?
5. Homework
- Hoàn thành bảng a tranng 10 với những thông tin về Việt Nam.
- Viết những nét sơ lợc về đất nớc Malaysia vào vở bài tập.
- Làm bài tập theo hớng dẫn.
- Tham khảo đáp án đúng.
- Chơi trò chơi theo hớng dẫn của
giáo viên.
- Ghi bài tập về nhà.
Tiết 5 (theo phân phối chơng trình)
September 14
th
2007
Unit One: A visit from a penpal
Lesson 4: Writing
I. Objectives: Luyện kĩ năng viết để học sinh có thể viết th về cho gia đình kể về 1 chuyến đi
thăm họ hàng của bản thân.
II. Language contents: Cấu trúc 1 lá th
First paragraph
Second paragraph
Third paragraph
III. Teaching aids: SGK, bảng phụ (2)
IV. Teaching procedure
The Ts activities The Ss activities
1. Warm up
- Gọi 1 học sinh lên bảng viết những thông tin về Malaysia.
- Tổ chức cho các học sinh còn lại chơi trò Find someone who về
những địa danh nổi tiếng ở Việt Nam mà học sinh trong lớp đã đi
tham quan.
Have you ever been to Ha Noi/ Ha Long/

Cat Ba/ Sapa?
Who?
Chữa bài tập trên bảng, cho điểm.
2. Pre-writing: Giải thích yêu cầu bài tậpYoure going to write a
letter to a friend or your relatives telling about a trip to a city in Viet
Nam. Before writing, work in pair to ask & answer about your trip by
using the following questions (treo bảng phụ ghi câu hỏi).
- Học sinh chơi trò chơi.
- Theo dõi, nhận xét bài của bạn.
Ngời soạn: Lý Lan Anh-giáo viên trờng THCS Trần Đăng Ninh
5
Giáo án Anh 9
- When did you arrive there?
- Who met you at the bus/train/station/airport?
- Which places did you visit?
- Who did you meet during the visit?
- What kind of food did you eat?
- What did you buy?
- How do you feel about the visit?
- Are you happy/tired?
Hớng dẫn học sinh sử dụng những câu trả lời vừa rồi để làm ý chính
để viết 1 bức th cho 1 ngời bạn hoặc ngời thân kể lại chuyến đi đó. Để
viết 1 lá th, các em phải theo đúng 3 phần
First paragraph
Second paragraph
Third paragraph
3. While-writing
- Yêu cầu học sinh làm việc độc lập, viết trọn vẹn bức th. Lu ý để học
sinh sử dụng đúng động từ ở các thời quá khứ, hiện tại hoàn thành, t-
ơng lai đơn trong bài viết.

- Yêu cầu học sinh trao đổi & tự chữa bài cho nhau. Giáo viên chọn 1
hoặc 2 bài tiêu biểu nhất để chữa trớc lớp, nhận xét, rút ra những điều
cần nắm vững khi viết bài.
- Đa dáp án gợi ý (bảng phụ)
Nam Dinh, Thursday 29
th
June
Dear Mom,
I arrived at Nam Dinh railway station at 6 p.m on Saturday evening.
Lan, Hoa and aunt Lien met me there and took me home by
motorbike. After dinner, Lan, Hoa and I walked around and drank H
tea in a restaurant near the city centre. Nam Dinh is a very busy and
beatiful city at night.
Ive been to several places in Nam Dinh such as Tran Temple,Pho
Minh Tower, Rong market,Ive tried a lot of sea food and
specialities. Well go to Quat Lam beach tomorrow.
Mom, Id like to stay here longer. I enjoy everything here. Ill leave
Nam Dinh on Monday. Please pick me up at the bus station at 7 p.m.
Bye, Mom. I miss you.
Your son,
Hoang Anh
4. Post-writing
- Yêu cầu học sinh xem lại bức th ( Gọi 1 học sinh trình bày nội dung
trớc lớp). Nhắc lại 1 lần nữa về cách dung thời của động từ ở các
đoạn.
- Đoạn 1: past simple
- Đoạn 2: present perfect + future
- Đoạn 3: present + future
5. Homework: Viết 1 bức th tơng tự cho 1 ngời bạn, kể về chuyến đi
khác của mình (1015 dòng).

- Theo dõi các câu hỏi & làm
việc theo từng cặp
- Học sinh nghe hớng dẫn.
- Học sinh luyện viết ( độc lập).
- Học sinh chữa bài.
- Tham khảo.
- Nghe & ghi nhớ.
- Ghi bài tập về nhà.
Ngời soạn: Lý Lan Anh-giáo viên trờng THCS Trần Đăng Ninh
6
Giáo án Anh 9
Tiết 6 (theo phân phối chơng trình)
September 17
th
2007
Unit One: A visit from a penpal
Lesson 5: Language Focus
I. Objectives: Luyện tập cách dùng thì quá khứ đơn giản & câu ớc trái với hiện tại với wish.
II. Language content
- past simple
- past simple with wishS
1
+ (wish) + S
2
+ past subjunctive
III. Teacing aids: SGK, bảng phụ
IV. Teaching procedure
The Ts activities Ss activities
1. Warm up
- Gọi 1 học sinh lên bảng viết lại lá th của mình.

- Cho học sinh dới lớp chơi trò Pelmanism, ôn lại dạng thức quá khứ
của 1 số động từ thờng gặp.
Infinitive
Meet
See
Go
Buy
Say
Have
Past simple
Met
Saw
Went
Bought
Said
Had
2. Consolidation-Practice
a. The past simple
Ex. 1. Work with a partner. Ask and answer questions about what each
person did on the weekend.
- Cho học sinh đọc đối thoại mẫu trong sách giáo khoa.
- Ôn lại nhanh cách dùng của thời quá khứCho học sinh xem bảng
ghi các công việc đã làm, sau đó thực hành hỏi-đáp nh đối thoại mẫu.
Lu ý các hoạt động đã xảy ra ở thời điểm xác định trong quá khứ.
- Gọi 1 vài cặp thể hiện bài trớc lớp.
Eg:
A:- What did Ba do on the weekend?
B:- He went to see a movie called: Ghosts & monsters.
A:- When did he see it?
B:- He saw it on Saturday afternoon at 2 oclock.

Ex.2: Giới thiệu tình huống & yêu cầu của bài tập.
- Lan & her friends are holding a farewell party for Maryam. Write the
things they did for the party. Use the pictures & the words in the boxes
to help you.
- Cho học sinh xem tranh & bảng từ gợi ý, cùng học sinh đặt tên cho
các nhân vật đợc đánh số.
- Yêu cầu 1 học sinh nói trớc lớp để làm mẫu.
Eg: Mai made a cake.
- Học sinh chơi trò chơi theo h-
ớng dẫn của giáo viên.
- Học sinh đọc đoạn hội thoại
mẫu.
- Đọc bảng lịch hoạt động của
các nhân vật &chuẩn bị đối
thoại.
- Hỏi-đáp trớc lớp.
- Nghe & tham khảo.
- Nghe hớng dẫn & làm bài tập.
- Đặt tên các nhân vật.
- Làm bài tập theo hớng dẫn.
- Ghi đáp án đúng vào vở.
Ngời soạn: Lý Lan Anh-giáo viên trờng THCS Trần Đăng Ninh
7
Giáo án Anh 9
Yêu cầu học sinh làm nốt bài tập. Gọi học sinh nhận xét & sửa lỗi nếu
cócho đáp án đúng.
1made a cake.
2 .hung colourful lamps on the wall.
3 .bought flowers and put them in the vases.
4 .painted a picture of Ha Noi.

5 went shopping.
Ex. 3: Giải thích yêu cầu của bài tậpgọi 1 học sinh đọc câu tình
huống, 1 học sinh khác đọc câu mẫu.
Ôn lại cấu trúc câu ớc với Wish (diễn tả mong ớc trái với hiện tại)
*past simple with wish

S
1
+ (wish) + S
2
+ past subjunctive
- Yêu cầu học sinh làm tiếp bài tập theo từng cặp.
- Giáo viên theo dõi, sửa lỗi nếu cần thiết.
Yêu cầu học sinh viết toàn bộ các câu vào vở.
Eg. a. I wish I were taller.
b. I wish I had a computer.
c. I wish my mother gave me a bike.
3. Further practice.
- Yêu cầu học sinh viết những câu ớc của riêng mình trong hoàn cảnh
hiện tại.
4. Homework
- Làm bài tập 1,2,3,4 trong sách bài tập.
- Nhắc lại cấu trúc.
- Làm bài tập theo yêu cầu.
- Ghi toàn bộ các câu đúng vào
vở.
- Nói những mong ớc của mình
trong hoàn cảnh hiện tại.
- Ghi bài tập về nhà.
Tiết 7 (theo phân phối chơng trình)

September 18
th
2007
Unit Two: Clothing
Lesson 1: Getting started &
Listen and Read
I. Objectives: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh sẽ có khả năng nắm đợc 1 số vấn đề liên
quan đến trang phục truyến thống của 1 số nớc & áo dài Việt Nam.
II. Language contents
1. Vocabulary: - ethnic minorities/ traditional dress/ fashionable/ silk/ tunic/ designer
2. Structures: present perfect simple
III. Teaching aids: SGK, đài, băng, tranh ảnh
IV. Teaching procedure
The Ts activities Ssactivities
1. Warm up
- Cho học sinh chơi trò Crossword: Chia học sinh thành các nhóm nhỏ.
Giáo viên đọc các dữ kiện thông tin hàng ngang, các nhóm suy nghĩ trả
lời. Mỗi 1 từ hàng ngang sẽ có 1 chữ gợi ý cho 1 từ hàng dọc.
GiảI đợc từ hàng ngang, các nhóm đợc 20 điểm, có thể giải từ hàng dọc
bất cứ lúc nào.Tìm đợc từ hàng dọc đợc 40 điểm.
1. The country whose capital is PhnomPenh.
2. A friend who keeps contact through letters.
3. The place we go to study.
4. The country has beautiful beaches of Phuket & Pattaya.
- Học sinh chơi trò chơi.
Ngời soạn: Lý Lan Anh-giáo viên trờng THCS Trần Đăng Ninh
8
Giáo án Anh 9
5. The country has the largest population in the world.
6. The country is the smallest among ASEAN members.

7. The money system is used in a country.
8. It is the belief in superhuman especially in Gods.
Chủ đề của bài hôm nay: Clothing
- Giới thiệu tranh 13: Yêu cầu học sinh nhìn tranh & nhận diện các
nhân vật từ nớc nào tới qua trang phục. Gợi ý = câu hỏi.
A: Where does she come from?
B: She comes from Japan.
A: Why do you know that?
B: Because shes wearing a kimono.
- Giáo viên gợi ý 1 số từ mới
* sari: xa ri
* veil: mạng che mặt
* kilt:
- Cho học sinh thảo luận theo nhóm (23 phút)gọi 1 vài học sinh đại
diện nêu câu trả lời trớc lớp. Giáo viên kiểm tra & cho đáp án đúng.
a. She comes from Japan.
b. She comes from Viet Nam.
c. He comes from Scotland.
d. She comes from India.
e. He comes from the USA.
f. She comes from Arabia.
2. New activities: Listen & Read.
a. Giáo viên giới thiệu nội dung, chủ đề bài học về áo dài truyền thống
của Việt Nam.
- Cho học sinh nghe băng 1 lần.
- Giáo viên đọc lớt bài, dừng lại ở những chỗ cần để giải thích từ hoặc
cấu trúc mới.
* a long silk tunic
* inspiration
* ethnic minorities

* designer
* symbol

symbolize
* material
* fashionable
* majority
* modernize
- Hớng dẫn học sinh đọc từ mới.
b. Practice
- Gọi 1 số học sinh đọc từ mới.
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn của bài khoátreo bảng phụ ghi yêu
cầu phần a) trang 14, cho học sinh đọc thầm bài khoá & hoàn thành các
câu từ 15.
- Gọi 1 vài học sinh trả lời, sửa lỗi nếu có.
- Giáo viên cho đáp án đúng.
1.....poems, novels & songs.
-Ghi tên bài vào vở.
- Quan sát tranh & nhận xét.
- Ghi từ mới vào vở.
- Thảo luận theo nhóm.
- Trả lời câu hỏi trớc lớp.
- Tham khảo đáp án đúng.
- Ghi từ mới vào vở.
- Luyện đọc từ theo hớng dẫn
của giáo viên.
- Quan sát nội dung các câu
trên bảng phụlàm bài tập.
Ngời soạn: Lý Lan Anh-giáo viên trờng THCS Trần Đăng Ninh
9

Giáo án Anh 9
2......long silkl tunic that is slit on the sides & worn over loose pants.
3 .to wear modern clothing at work.
4 .lines of poetry on it.
5 .symbols such as suns, stars, crosses & stripes.
- Yêu cầu học sinh đọc lại bài & trả lời câu hỏi phần b). Gọi 1 số học
sinh đọc to câu trả lời. Giáo viên chữa & cho đáp án đúng.
1. Traditionally, men & women used to wear the ao dai.
2. Because it is more convenient.
3. Theyve printed lines of poetry on the ao dai or have added symbols
such as suns, stars, crosses & stripes to it.
3. Consolidation
- Nhắc lại tên trang phục 1 số nớc.
- Những ý chính về áo dài Việt Nam.
4. Homework
- Trình bày những ý chính về áo dài.
- Tham khảo đáp án của giáo
viên.
- Trả lời câu hỏi.
- Ghi đáp án đúng vào vở.
- Nghe & ghi nhớ.
- Ghi bài tập về nhà.
Tiết 8 (theo phân phối chơng trình)
September 20
th
2007
Unit Two: Clothing
Lesson 2: Speak
I. Objectives:- Sau khi hoàn thành tiết học, H nhớ đợc tên 1 số trang phục thờng ngày bằng
tiếng Anh, biết sử dụng trang phục sao cho hợp với hoàn cảnh.

- phát triển kĩ năng nghe hiểu, nghe & nắm bắt thông tin cụ thể.
- thực hành bài nghe: Nghe & quan sát tranh để xác định thông tin cần tìm theo thông tin của
bài.
II. Language contents
1. Vocabulary: plaid skirt/ plain suit/ short-sleeved blouse/ striped shirt...
- announcement, missing, entrance, car fair...
2. Grammar: Reported speech
III. Teaching aids
- SGK, tranh ảnh về 1 số loại trang phục của 1 số dân tộc trên thế giới
- đài, băng, tranh (tr.16 phóng to)
IV. Teaching procedure
The Ts activities Ssactivities
1. Warm up: Cho học sinh chơi trò Noughts & Crosses về chiếc
áo dài truyền thống của Việt Nam.
traditional special convenient
poets designers pants
- Chơi trò chơi theo hớng dẫn
của giáo viên.
Ngời soạn: Lý Lan Anh-giáo viên trờng THCS Trần Đăng Ninh
10
Giáo án Anh 9
wear use take
2. Speak
a. Pre-speaking: Hớng dẫn học sinh yêu cầu của đề bài
- Treo tranh tr. 14 (phóng to), hỏi học sinh 1 số câu hỏi định hớng.
Eg: chỉ tranh a): Whats this?
Giáo viên: Yes. Its a colorful T-shirt.
chỉ tranh c): Whats this?Yes. Its a striped shirt.
- Yêu cầu học sinh làm bài độc lập.
- Gọi 1 vài học sinh nêu câu trả lời. Giáo viên chữa & đa đáp án đúng.

b. a sleeveless-sweater
c. a striped shirt
d. a plain suit
e. faded jeans
f. a short-sleeved blouse
g. baggy-pants
h. a plaid skirt
i. blue shorts
- Yêu cầu học sinh tự nêu lại nghĩa của từng cụm từ qua hình
ảnhgiáo viên đa nghĩa đúng.
- Hớng dẫn học sinh đọc từ.
b. While-speaking
- Cho học sinh đọc phiếu điều tra, gợi ý, giải thích từ casual.
- Yêu cầu học sinh viết thêm 2 câu hỏi, sau đó phỏng vấn lẫn nhau (sử
dụng các cụm từ trong phần a).
- Hỏi thêm học sinh 1 số câu hỏi khác.
+ What type of clothing do you wear?
to a meeting
to a party?
when you attend a funeral?/ a wedding party?
c. Post-speaking
- Gọi 1 số nhóm trình bày lại cuộc phỏng phấn trớc lớp. Giáo viên
nghe & sửa lỗi.
- Gọi đại diện từng nhóm trình bày lại kết quả phỏng vấn của nhóm
mình. Giáo viên sửa lỗi nếu có.( Chú ý ôn lại cho học sinh 1 số kiến
thức về câu gián tiếp).
4. Consolidation: Giáo viên nhắc lại toàn bộ các kiến thức vừa học
trong hai phần nghe & nói.
5. Homework: Học thuộc các từ mới chỉ trang phục.
- Làm bài tập 1,2,3 sách bài tập.

- Theo dõi & trả lời câu hỏi của
giáo viên.
Its a T-shirt.
Its a shirt.
- Làm bài & trao đổi đáp án với
bạn.
- Theo dõi, ghi đáp án đúng
vào vở.
- Nêu nghĩa của từ.
- Luyện đọc từ.
- Đọc phiếu điều tra.
- Viết thêm 2 câu hỏi.
- Nghe & trả lời.
I usually wear:
+ a plain suit
+ a beautiful dress
+ clothes in black/ a long
traditional dress.
- Tiến hành phỏng vấn trớc lớp.
- Two people (A&B) said that
they usually wore faded jeans
on the weekend.
- Hien liked baggy pants.
....
- Nghe & ghi nhớ.
- Ghi bài tập về nhà.
Ngời soạn: Lý Lan Anh-giáo viên trờng THCS Trần Đăng Ninh
11
Giáo án Anh 9
Tiết 9 (theo phân phối chơng trình)

September 24
th
2007
Unit Two: Clothing
Lesson 2: Listen
I. Objectives:- phát triển kĩ năng nghe hiểu, nghe & nắm bắt thông tin cụ thể.
- thực hành bài nghe: Nghe & quan sát tranh để xác định thông tin cần tìm theo thông tin của
bài.
- Sau bài học, học sinh có thể mô tả hoặc nhận dạng một ngời nào đó qua quần áo, giầy dép
II. Language contents
* Vocabulary: plaid skirt/ plain suit/ short-sleeved blouse/ striped shirt
- announcement, missing, entrance, car fair
* Grammar: Reported speech
III. Teaching aids
- đài, băng, tranh (tr.16 phóng to)
IV. Teaching procedure
The T s activities
Ssactivities
1. Warm up
- Giáo viên viết cụm từ Names of clothes and shoes lên bảng
& yêu cầu các em viết ít nhất 5 loại quần áo, giày dép mà các
em biết bằng tiếng Anh vào vở.
- Yêu cầu học sinh đọc to từ mình đã viết.
2. Pre-listening
- Giới thiệu chủ đề bài nghe Yêu cầu học sinh quan sát tranh
& trả lời 1 số câu hỏi định hớng.
+ What do you call these clothes in English?
+ What clothes are they?
+ Are these clothes for children or for adults?
- Yêu cầu học sinh thảo luận các câu hỏi theo nhóm.

Gọi 1 số học sinh đại diện các nhóm chỉ tranh & nêu lại tên
các loại quần áo.
- Giáo viên chốt lại phần từ.
a) A. Floral pants ( pants with flowers)
B. blue shorts.
C. polka dot skirt.
b) A. long sleeved white blouse
B. short sleeved pink shirt
C. short sleeved white shirt
c) A. saldals
B. boots
C. shoes with flowers.
- Giới thiệu 1 số từ mới: entrance, announcement, missing, car
fair, doll.
3. While-listening
- Giáo viên giải thích tình huống: Bé Mary 3 tuổi, bị lạc tại hội
- Theo dõi và làm theo yêu cầu của
giáo viên.
- Nghe & bổ sung từ mình còn thiếu.
- Nghe chủ đề, quan sát tranh & trả lời
câu hỏi.
- Thảo luận theo nhóm.
- Nêu lại tên các loại quần áo.
- Ghi từ mới vào vở.
- Nghe giáo viên giải thích tình huống.
Ngời soạn: Lý Lan Anh-giáo viên trờng THCS Trần Đăng Ninh
12
Giáo án Anh 9
chợ triển lãm ô tô. Yêu cầu học sinh nghe & đánh dấu vào tranh
chỉ đúng quần áo, giày mà Mary đang mặc khi bị lạc.

- Cho học sinh nghe băng 1 lần để nắm thông tin chi tiết toàn
bài.
- Cho học sinh nghe băng lần 2, kết hợp nhìn tranh & chọn đúng
tranh theo sự mô tả qua lời thông báo trong băng.
- Yêu cầu học sinh so sánh kết quả theo cặp.
- Gọi 1 vài học sinh trình bày đáp án trớc lớp.
- Giáo viên nhận xét & cho đáp án đúng.
a. B. Shes wearing blue shorts.
b. A. She is wearing a short-sleeved white blouse.
c. C. Shes wearing brown shoes.
- Học sinh nghe lại băng ghi lại thông tin về tuổi, tóc và đồ vật
Mary mang theo.
* Đáp án
- age: 3
- hair: short, dark hair
- things carried: a large doll
Tape transcript
Attention please! Here is a special announcement. A little girl is
reported missing. She was last seen 20 minutes ago near the
main entrance to the Car Fair. Her name is Mary and shes 3
years old. She has short dark hair. Shes wearing a pair of
shoes-brown shoes. She may be carrying a large doll.
If you see Mary, please bring her to the Information desk. Her
father is waiting for her there. Thank you.
4. Post-listening: Yêu cầu học sinh tóm tắt lại nội dung bài
nghe theo các câu hỏi gợi ý:
+ What is the announcement about?
+ What is the name of the missing girl?
+ What is she wearing?
+ What will people do if they see her?

5. Homework
- Yêu cầu học sinh dựa vào bài nghe viết mô tả về Mary, hoặc
một ngời mà các em yêu quí nhất.
- Nghe để nắm thông tin khái quát.
- Nghe & chọn tranh.
- So sánh kết quả theo cặp.
- Trình bày bài trớc lớp.
- Ghi đáp án đúng vào vở.
- Theo dõi, ghi lại thông tin về tuổi,
tóc và đồ vật Mary mang theo.
- Nghe lại toàn bộ đoạn băng 1 lần
nữa.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nghe & ghi nhớ
- Ghi bài tập về nhà.
Tiết 10 (theo phân phối chơng trình)
September 27
th
2007
Unit Two: Clothing
Lesson 3: Read
I. Objectives: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh phát huy tốt đợc kĩ năng đọc hiểu, tìm hiểu
về lịch sử phát triển của quần Jeans.
- Thực hành kĩ năng đọc hiểu qua dạng bài tập điền vào chỗ trống bằng thông tin cụ thể trong bài
& trả lời các câu hỏi về nội dung bài đọc.
II. Language content
Vocabulary: sailor, generation, embroidered jeans
Ngời soạn: Lý Lan Anh-giáo viên trờng THCS Trần Đăng Ninh
13
Giáo án Anh 9

III. Teaching aids: SGK, tranh ảnh, bảng phụ
IV. Teaching procedure
The T s activities
Ssactivities
1. Warm up
- Gọi 1 học sinh lên bảng chữa bài tập.
- Dùng những từ chỉ quần áo, giầy dépmô tả 1 học sinh trong lớp.
Các học sinh khác nghe, quan sát & đoán xem bạn đó là ai.
Eg:- She has long black hair.
- She is wearing a short-sleeved white blouse.
- She is wearing dark blouse trousers.
- She is wearing brown sandals.
2. Pre-reading: Giáo viên giới thiệu chủ đề bài họcToday were
going to learn about the history & development of Jeans. What do you
want to know about Jeans?
- Yêu cầu học sinh đoán câu trả lời.
- Treo bảng phụ ghi các thông tin (a)/17 & yêu cầu học sinh quan sát.
Giới thiệu 1 số từ mới.
* to wear out: (v) rách
* to go up><to go down
(increase)
3. While-reading
- Yêu cầu học sinh đọc lớt 1 lần & hỏi xem các em có tìm thấy những
thông tin mà mình muốn biết không.
- Yêu cầu học sinh đọc kĩ lần 2 & hoàn thành các câu từ 15. Lu ý học
sinh về trình tự thời gian.
- Gọi 1 số học sinh trình bày câu trả lời trớc lớp. Giáo viên sửa & đa ra
đáp án đúng.
1. 18th century: ..jean cloth.
2. 1960s:..students.

3. 1970s:.cheaper..
4. 1980s: fashion.
5. 1990s:..sale..
- Yêu cầu học sinh đọc lại bài đọc & trả lời 5 câu hỏi.
- Gọi 1 vài học sinh trả lời câu hỏi trớc lớp. Giáo viên sửa lỗi nếu cần
thiết & nêu đáp án đúng.
1. The name Jeans comes from a kind of material that was made in
Europe. The material, called jean, was mamed after sailors from
Genoa in Italy, because they wore clothes made from it.
2. The 60s fashions were embroidered jeans & painted jeans.
3. Because the jeans became cheaper.
4. Jeans at last became high fashion clothing in the 1980s.
5. Because in the 1990s, the worldwide economic situation got worse.
4. Post-reading
- Học sinh lên bảng trả bài.
- Học sinh nghe & đoán.
Is she...?
- Học sinh đặt các câu hỏi mà
mình muốn biết.
1. What does Jeans mean?
2. When/Where did they first
appear?
3. Who loved wearing
Jeans all the time?
- Nêu 1 số thông tin tìm thấy
trong bài đọc.
- Đọc kĩ & làm bài tập a). So
sánh kết quả bài làm với bạn
bên cạnh.
- Tham khảo đáp án, chữa

vào vở nếu cần thiết.
- Trình bày bài trớc lớp.
- Ghi đáp án đúng vào vở.
- Thảo luận, trình bày ý kiến
riêng của mình.
Ngời soạn: Lý Lan Anh-giáo viên trờng THCS Trần Đăng Ninh
14
Giáo án Anh 9
- Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh thảo luận theo nhóm & liên hệ bản
thân.
a. Do you like wearing jeans? Why?/ Why not?
b. What type of Jeans do you like wearing?
c. Do you think Jeans are fashion nowadays?
d. Do you think Jeans are suitable on every occasion?
5. Homework: Trình bày tóm tắt lịch sử quần Jeans theo các mốc thời
gian chính.
- Theo dõi, ghi bài tập về
nhà.
Tiết 11 (theo phân phối chơng trình)
October 2
nd
2007
Unit Two: Clothing
Lesson 4: Write
I. Objectives: Luyện & phát triển kĩ năng viết cho học sinh, giúp các em có thể trình bày 1 vấn
đề đơn giản theo ý hiểu của mình.
II. Content:
- Cách viết 1 lá th.
- Từ vựng: equal (in), bear ones name, freedom
III. Teaching aids: SGK, bảng phụ.

IV. Teaching procedure
The T s activities Ss activities
1. Warm up: CHo học sinh chơi trò Matching liên quan đến
thời gian & sự kiện về quần Jeans.
1. In the 18
th
century a. The sales of Jeans stopped going
up.
2. In the 1960s b. workers at that time loved wearing
Jeans.
3. In the 1970s c. Many University & college
students wore Jeans.
4. In the 1980s d. Jeans became high fashion
clothing.
5. In the 1990s e. Jeans became cheaper.
2. Pre-writing: Giới thiệu chủ đề bài học.
- Giới thiệu cho học sinh bảng trình bày bố cục nội dung & ngôn
ngữ cần dùng khi trình bày quan điểm hay ý kiến cá nhân về 1 vấn
đề.
- Yêu cầu học sinh đọc dàn ý (A) trong đoạn văn mẫu trình bày lí
lẽ cho rằng học sinh trung học nên mặc đồng phục.
- Hớng dẫn từ mới.
* be equal (in): bình đẳng.
* be proud of: tự hào
- Chơi trò chơi theo hớng dẫn của
giáo viên.
Ngời soạn: Lý Lan Anh-giáo viên trờng THCS Trần Đăng Ninh
15
Giáo án Anh 9
* bear ones name: mang tên ai

* freedom of choice
* self-confidence: tự tin
giới thiệu cho học sinh những thành phần chính & ngôn ngữ
dùng trong mỗi phần.
Introduction: I think ../ My opinion is .
Firstly/ Secondly/Finally
Conclusion: Therefore/in conclusion
3. While-writing: Yêu cầu học sinh đọc dàn ý B, dựa vào bố cục
& đoạn văn mẫu ở mục a) để viết đoạn văn cho rằng học sinh nên
mặc thờng phục.
- Yêu cầu học sinh đổi chéo bài để chữa.
- Gọi 1 số học sinh trình bày bài trớc lớp. Giáo viên sửa lỗi & đa
đáp án đúng. (gợi ý).

My opinion is that secondary students should wear casual
clothes.
Firsly, casual clothes make students feel comfortable.
Secondly, wearing casually gives students freedom of choice.
They have right to choose sizes, colors & fashion of clothes that
they love.
Thirdly, casual clothes make Ss feel self-confident when they are
in their favorite clothes.
Finally, casual clothes make schools more colorful and lively.
In conclusion, secondary students should wear casual clothes.
Wearing casual clothes is convenient, comfortable & fun.
4. Post-writing: Cho học sinh chơI trò classification. Giáo viên
đa ra 1 loạt từ thuộc quan điểm đồng tình, không đồng tình với
việc mặc đồng phục.
Yêu cầu học sinh đặt đúng cột: colorful, equal, proud, lively,
practical, comfortable

For Against
5. Homework: Học thuộc lòng những từ dùng để diễn đạt 1 bài
viết dạng tranh luận, bày tỏ ý kiến.
- Học sinh làm bài.
- Chữa bài cho nhau.
- Trình bày bài trớc lớp.
- Ghi đáp án vào vở để tham khảo.
- Chơi trò chơi theo hớng dẫn của
giáo viên.
- Ghi bài tập về nhà.
Tiết 12 (theo phân phối chơng trình)
October 8
th
2007
Unit Two: Clothing
Lesson 5: Language focuse
I. Objectives: Giúp học sinh ôn tập lại cách dùng thời hiện tại hoàn thành với since và for,
các phó từ already, just & yet. Đồng thời các em cũng phân biệt đợc sự khác biệt giữa thì quá khứ
đơn giản & hiện tại hoàn thành, chuyển đổi đợc các câu chủ độngbị động với động từ thờng.
II. Teaching procedure
The T s activities Ss activities
1. Ôn tập thời hiện tại hoàn thành với since & for.
- Cho học sinh đọc đoạn đối thoại mẫu.
- Yêu cầu học sinh sử dụng thông tin trong bảng để xây dựng
* S + have/has + Past participle
* since + mốc thời gian
* for + khoảng thời gian
Ngời soạn: Lý Lan Anh-giáo viên trờng THCS Trần Đăng Ninh
16
Giáo án Anh 9

đoạn hội thoại tơng tự ( luyện theo cặp)
- Gọi 1 số cặp trình bày lại các bài hội thoại đã hoàn thành. Giáo
viên sửa lỗi sai nếu có & cho đáp án.
b)A:Come and see my photo album
B: Lovely! Who is this boy?
A: Ah!This Quang, my brother s friend.
B: How long have you known him?
A: I ve known him for 7 months.
B: Have you seen him recently?
A: No, I haven t seen him since Jan.
c) .
2. Ôn tập thời hiện tại hoàn thành với yet & already
- Hớng dẫn yêu cầu bài tập.
Cho học sinh đọc các thông tin có sẵn các động từ gợi ý trong
bảng & đối thoại mẫuYêu cầu học sinh tiếp tục đặt câu hỏi, lu ý
vị trí của yet & already trong câu.
- Gọi 1 số cặp trình bày trớc lớp. Giáo viên kiểm tra & sửa lỗi.
3. Ôn tập thời hiện tại hoàn thành với ever trong câu hỏi.
- Cho học sinh đọc ví dụ mẫu & từ gợi ý trong bảng & trả lời.
( Giáo viên giải thích nghĩa của từ mới).
- Yêu cầu học sinh thực hành đặt câu hỏi & trả lời theo cặp. Lu ý
sự khác nhau giữa hiện tại hoàn hành & quá khứ đơn.
- Gọi 1 số cặp trình bày đối thoại. Giáo viên nghe & sửa lỗi nếu
có.
4. Ôn tập câu bị động với động từ thờng thời hiện tại hoàn
thành, hiện tại đơn giản, quá khứ đơn & tơng lai đơn.
- Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày lại cấu trúc.
- Yêu cầu học sinh thực hành làm bài tập (cá nhân).
- Gọi 2 học sinh làm bài tập trên bảng ( câu a,b). Các câu c,d,e
làm miệng. Giáo viên sửa lỗi nếu có & cho đáp án đúng.

a) Jean cloth was made completely from cotton in the 18
th

century.
b) Rice is grown in different country.
c) Five million bottles of champagne will be produced in the USA.
d) A new style of jeans has just been introduced in the USA.
e) Two department stores have been built this year.
5. Ôn tập câu bị động với động từ khuyết thiếu, have to & be
going to.
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng viết lại cấu trúc.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài tập sau đó trao đổi đáp án với bạn
bên cạnh.
- Gọi 1 số học sinh trình bày trên bảng (a,b,c) & làm miệng
(d,e)Giáo viên sửa lỗi nếu có & cho đáp án đúng.
a. The problem can be solved.
b. Experiments on animals should be stopped.
c. Life might be found on other planet.
d. All the schools in the city have to be improved.
-Luyện theo cặptrình bày trớc
lớp.
- Ghi đáp án vào vở.
- Đọc đối thoại mẫu.
- Đặt tiếp câu hỏi theo mẫu.
- Trình bày trớc lớp.
- Đọc mẫu câu.
- Thực hành theo cặp.
- Trình bày trớc lớp.
- Trình bày lại cấu trúc câu bị động
của các thời trên.

- Làm bài tập.
- Tham khảo đáp án.
- Trình bày lại cấu trúc câu bị động
với động từ khuyết.
- Làm bài tập.
Ngời soạn: Lý Lan Anh-giáo viên trờng THCS Trần Đăng Ninh
17
Giáo án Anh 9
e. A new bridge is going to be built.
6. Homework: Làm lại các bài tập vào vở.
- Trình bày bài trên bảng.
- Tham khảo đáp án.
- Ghi bài tập vào vở.
Tiết 13,14 (theo phân phối chơng trình)
Kiểm tra & chữa bài kiểm tra số 1 học kì 1
I. Multiple choice
1. My friend____ to the museum last week.
a. goes b. went c. had gone
2. Thu and Lan____ close friends for years.
a. are b. were c. have been
3. Our Singaporean____ to visit our school last year.
a. come b. came c. have come
4. The tourists____ by the beauty of Phong Nha Cave.
a. impressed b. were impressing c. were impressed
5. We____ Malaysia last summer.
a. visited b. were visiting c. have visited
6. The students used to____ football in that stadium.
a. played b. pay c. playing
7. Her parents wanted him____ some good books to read.
a. to choose b. choose c. chose

8. They used____ early but now they are used to____ early.
a. get_get b. got_ getting c. to get_ getting
9. Would you like____ and visit my country?
a. come b. to come c. coming
10. Id rather____ out than stay home.
Ngời soạn: Lý Lan Anh-giáo viên trờng THCS Trần Đăng Ninh
18
Gi¸o ¸n Anh 9
a. going b. go c. to go
11. We watched a television program____ “Little flowers” last night.
a. calling b. called c. call
12. She wanted to go to the movie_____ she couldn’t.
a. but b. and c. so
13. He wishes he____ around the world.
a. can travel b. could travel c. travel
14. They wish they____ a new house.
a. have b. had c. wiil have
15. Their friends wish their teacher____ them in the next trip.
a. accompanied b. wiil accompany c. would accompany
16. He wishes he____ the billionaire.
a. were b. is c. will be
17. The children ____ their grandparents for a long time.
a. didn’t see b. haven’t seen c. don’t see
18. Kenny and I ____ penpal friends since I ____ Singapore.
a. are_visit b. were_visited c. have been_visited
19. All the students wish they ____ the President again.
a. will meet b. would meet c. meet
20. My children are lucky ____ a chance to visit the capital.
a. have b. to have c. having
21. They wish they____ the top of the highest mountain.

a. can reach b. could reach c. reach
22. The children enjoy ____ with their friends though the computers.
a. to chat b. chat c. chatting
23. She knows how____ French.
a. to speak b. speak c. speaking
24. Her father used to ____ abroad for his business.
a. travelling b. travelled c. travel
25. They hope they____ meet their penpal friends some day.
a. would meet b. will meet c. could
26. My friends ____ to the zoo bur we ____ yesterday.
a. didn’t go_were b. didn’t go_did c. don’t go_were
27. The kids ____ that show before.
a. didn’t see b. don’t see c. haven’t seen
28. How often____ you ____ sports? – Twice a week.
a. did_play b. do_paly c. have_played
29. How long____ you ____ for me? – For an hour.
a. did_wait b. have_waited c. do_wait
30. How long ____it____ you to go to work?
a. did_take b. does_take c. has_taken
II. Rewrite the below letter with the correct tense form of the verbs in brackets.
Dear Mom and Dad,
How are you? I (miss) you a lot. I (be) away from home for a week.
I (arrive) at the Heathrow Airport at 9 a.m this morning. I (leave) Paris for London after a week
visiting my friend and Auntie Lan. I (stay) with Nathalie for two days. I (visit) the Eiffel Tower.
It (be) the most beautiful tower I (ever see) before. It (take) us nearly two hours to get in and go
up to the top of the tower. From high above we (see) a vast paranoma of Paris. The French,
Ngêi so¹n: Lý Lan Anh-gi¸o viªn trêng THCS TrÇn §¨ng Ninh
19
Gi¸o ¸n Anh 9
especially the Parisians (be) very proud od this tower. Then we (go) to Lyon to visit Auntie Lan.

We (be taken) to the “Old City of Lyon”. It (be located) on a hill. We (enjoy) the beautiful sight
of the morden city from the top of the hill. We also (pay) some visits to the old castles which (be
built) some centuries ago. We (have) a chance to eat the French special food. What we (like) the
best was travelling by the TGV from Paris to Lyon and back. We (watch) the beautiful
countryside. The farm (be) so nice. We (stay) with Mr. and Mrs. Brown at the moment. We
(visit) the Lake District tomorrow. They (take) me there by car. The days after we (go) to see
some interesting places in London such as Trafalgar Square, the Buckingham Palace, London
Bridge and travel along the Thames by boat. I (buy) some souvenirs from London, too.
I (be) back home by the end of the next week. I (look) forward to receiving news from home.
With much love,
Tam
III. Complete the following passage, use the words given in the box.
nations island consists island
joined tip equater across
area covers withdrew uninhabited
Singapore
Singapore is a small__1_________ country in Southeast Asia. It lies at the
southern__2_________ of the Malay Penisula where the South China Sea and the Indian Ocean
meet.
Singapore is about 140 kilometers North of the__3_________. It has an__4_________ of 639.1
square kilometers. It__5_________ of a large island and more than 50 smaller islands. The large
island, which is also called Singapore, __6_________ an area of 573 kilometers.
It is 42 kilometers long and 23 kilometers_7__________ at it widest point. About half of the
smaller islands of Singapore are__8_________. Some of the islands have been developed
for_9_________ and tourism.
Founded as a British trading colony in 1819, Singapore_10__________ Malaysia in 1963,
but_11__________ two years later and became independent. It subsequently became one of the
world’s most__12_________ countries, with strong international trading links and with per
capita GDP above that of the leading__13_________ of Western Europe.
TiÕt 15 (theo ph©n phèi ch¬ng tr×nh)

October 10
th
2007
Unit Three: A trip to the countryside
Ngêi so¹n: Lý Lan Anh-gi¸o viªn trêng THCS TrÇn §¨ng Ninh
20
Giáo án Anh 9
Lesson 1: Getting started & Listen and read
I. Objectives: Sau khi hoàn thành tiết học, học sinh các kiến thức vừa học để kể về nông thôn
(làng quê) nơi mình sống (đến thăm).
II. Language contents
1. Vocabulary: to feed, to water, to plow, to harvest, bamboo forest, banyan tree
2. Structures: past simple tense
III. Teaching aids: SGK, băng, đài, tranh tr.22 phóng to.
IV. Teaching procedure
The T s activities Ss activities
1. Warm up
- Giáo viên hỏi học sinh 1 số câu hỏi định hớng.
+ Do you often go to the countryside?
+ Do you like the countryside? Why?
+ What can you see in the countryside?
- Treo tranh tr. 12. Yêu cầu học sinh quan sát các hoạt động trong
tranh. Giáo viên lần lợt chỉ từng tranh để gợi mở các từ mà học sinh
không biết.
Eg: 1. What is she doing?
Giáo viên giới thiệu cụm từ: to water the vegetables, to collect the
eggs, to feed the pigs, to harvest, to plow, to fly a kite
Yêu cầu học sinh mô tả từng tranh.
? Have you ever fed a pig?
? What will you do if you have a chance to go to the countryside?

2. New activities
? Where is your home/native village?
? How often do you go there?
Giới thiệu chủ đề bài học.
- Cho học sinh nghe băng & theo dõi SGK.
- Hớng dẫn học sinh ghi nghĩa của từ mới.
* banyan tree/shrine/entrance to the village
Cho học sinh đọc từ mới.
- Treo bảng phụ ghi bài tập a): True/ False
- Yêu cầu học sinh quan sát các thông tin trên bảng phụ để định h-
ớng khi đọc.
3. Practice
- Cho học sinh đọc thầm bài đọc & định hớng True/ False
- Yêu cầu học sinh trao đổi bài với bạn để thống nhất đáp án.
- Gọi 1 vài học sinh trình bày đáp án. Giáo viên nghe, sửa lỗi & cho
đáp án đúng.
1. F ( Ba & his family had a day trip to their home village)
2. T
3. F. ( There is a big banyan tree at the entrance to the village)
4. F. ( People had a snack under the banyan tree)
5. T
6. F ( People had a picnic on the river bank)
7. T
- Theo dõi & trả lời câu hỏi của
giáo viên.
Shes watering the vegetables.
- Ghi từ mới vào vở.
- Tả tranh theo câu mẫu.
- Trả lời các câu hỏi.
- Nghe băng.

- Ghi từ mới vào vở.
- Luyện đọc từ.
- Quan sát thông tin trên bảng phụ.
- Đọc thầm & làm bài tập.
- Trao đổi bài với bạn.
- Trình bày bài trớc lớp.
- Tham khảo đáp án đúng.
Ngời soạn: Lý Lan Anh-giáo viên trờng THCS Trần Đăng Ninh
21
Giáo án Anh 9
8. F ( Liz took a lot of photos to show the trip to her parents)
- Yêu cầu học sinh đọc lại bài khoá & trả lời câu hỏi. Gọi 1 vài học
sinh lên bảng viết câu trả lời. Giáo viên gọi học sinh nhận xét, chữa,
sau đó cho đáp án đúng.
1. It s 60 kilometers to the north of Ha Noi.
2. Ba & his family got to the village by bus.
3. The banyan tree is at the entrance to the village.
4. They saw the shrine of a Vietnamese hero on the mountain.
5. They had a picnic on the river bank.
6. Liz took a lot of photos to show the trip to her parents.
7.Liz wishes she could visit Ba s village again.
4. Consolidation: Nhắc lại các từ vựng liên quan đến chủ đề nông
thôn.
5. Homework: Kể lại chuyến về thăm quê của Ba. Tóm tắt nội
dung bài dựa vào các câu hỏi & câu trả lời.
- Đọc lại bài khoá & trả lời câu
hỏiLên bảng trả lời.
- Ghi đáp án đúng vào vở.
October 12
th

2007
Unit Three: A trip to the countryside
Lesson2: Speak and Listen
I. Objectives: Qua các hoạt động nghe nói, mở rộng chủ đề về nông thôn, đồng thời ôn lại cho
học sinh các cấu trúc câu hỏi về khoảng cách, phơng tiện & thời gian.
II. Language contents: Ôn tập các cấu trúc
- How far is your village from here?
- How can you get there?
- How long does it take you to get there?
III. Teaching aids: SGK, đài, băng
IV. Teaching procedure
The T s activities Ss activities
1. Warm up: Cho học sinh chơi trò Networks về những từ liên
quan đến chủ đề nông thôn & thành phố.
2. New activities
A. Speak
a. Pre-Speaking
- Cho học sinh đọc kĩ các câu hỏi & thông tin cho trớc.
- Giải thích nghĩa của các cụm từ :
* to the North
* to the South of
* do st for a living: làm gì để sinh nhai, kiếm sống.
- Yêu cầu học sinh thực hành theo cặp đóng vai A & B lần lợt hỏi
đáp về thông tin của ngôi làng theo gợi ý.
b. While-speaking
- Chơi trò chơi theo hớng dẫn của
giáo viên.
- Nghe yêu cầu của bài tập.
- Ghi từ mới vào vở.
- Thực hành theo cặp.

Ngời soạn: Lý Lan Anh-giáo viên trờng THCS Trần Đăng Ninh
22
Giáo án Anh 9
- Yêu cầu học sinh thực hành theo cặp lần lợt hỏi đáp về thông tin
của ngôi làng có thật của mình. (Hoặc học sinh có thể biến đổi
các thông tin trong phần gợi ý nếu không có quê ở nông thôn).
- Giáo viên điều khiển lớp, giúp các học sinh kém.
- Yêu cầu 1 vài cặp thực hành bài đối thoại trớc lớp & gợi ý phần
chữa trực tiếp của học sinh sau mỗi phần đối thoại.
c. Post-reading
- Sau khi học sinh đã thực hành thành thạo bài đối thoại theo cặp,
cho học sinh viết để tả về ngôi làng của mình.
B. Listen
a. Pre-Listening
- Yêu cầu học sinh đoán trớc khi nghe: đọc các cụm từ bên tráI
(19) & đoán điểm đi của xe. ( Có thể giải thích 1 số từ mới nếu
cần thiết).
- Giáo viên vẽ sơ đồ lên bảng & viết phơng án chung nhất của học
sinh nếu có thể.
b. While-Listening
- Cho học sinh nghe băng 12 lần, kiểm tra lại phần đoán.
- Yêu cầu học sinh so sánh đáp án với bạn
- Yêu cầu học sinh cho đáp án & so sánh với kết quả dự đoán trên
bảng. Giáo viên có thể bật lại băng ở những điểm mà học sinh cha
thống nhất đáp án.
Đáp án: A: Banyan tree/ B. Airport/ C. D. Dragon Bridge/ E.
Gas station/ F. Store/ G. Pond/ H. Bamboo forest/ I. Parking lot/
c. Post-Listening
- Giáo viên viết các câu hỏi lên bảng & yêu cầu học sinh đọc kĩ
các câu hỏiCho học sinh dựa vào kết quả nghe & sơ đồ tr. 25 đe

hỏi & trả lời.
* Where did the bus collect Ba & his family? (from his house)
* Where did it stop to get some more fuel? The Gas station)
* Where did it go after leaving the high way? ( turn left onto a
smaller road westward)
* Where did the bus go next? (turn right, then turn left onto a
road which went through a bamboo forest)
* Did the road to Ba s home village go through a bamboo forest?
(Yes)
* Where did the bus drop everyone off? ( at a parking lot near a
banyan tree)
4. Homework: - Dựa vào câu hỏi & sơ đồ trong sách để viết mô
tả lại chuyến đi của Ba.
- Dựa trên bài mẫu, thực hành
theo cặp.
- Học sinh đợc gọi thực hành trớc
lớp.
- Luyện tập viết tả về ngôi làng
của mình (hoặc ngôi làng mà
mình biết).
- Đọc từ và đoán điểm đi của xe.
- Theo dõi sơ đồ & nêu đáp án
của mình.
- Học sinh theo dõi băng.
- So sánh đáp án với bạn.
- Đối chiếu lại kết quả với băng.
- Ghi đáp án vào vở.
- Theo dõi câu hỏi, suy nghĩ và
trả lời.
- Ghi bài tập về nhà.

Tiết 17 (theo phân phối chơng trình)
October 20
th
2007
Ngời soạn: Lý Lan Anh-giáo viên trờng THCS Trần Đăng Ninh
23
Giáo án Anh 9
Unit Three: A trip to the countryside
Lesson3: Read
I. Objectives: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh biết thêm về cuộc sống ở nông thôn Mĩ qua
công việc, sinh hoạt của 1 gia đình nông dân ( thông qua các từ, cụm từ có liên quan).
II. Language contents
* Vocabulary: grow maize, part-time, grocery store, hot dog
III. Teaching aids: SGK, bảmg phụ
IV. Teaching procedure
The T s activities Ss activities
1. Warm up: Cho học sinh chơi trò Matching về những từ đã
học.
banyan forest
home air
bamboo tree
fresh bank
paddy village
river field
Giáo viên gọi học sinh nhận xét & chữa.
2. Pre-reading
Giới thiệu cho học sinh về việc trao đổi du học sinh để nhận
biết từ mới.
* exchange students
Gợi mở tơng tự:

+ What do you know about farm life?
+ What do farmers grow?/eat?
+ What animals do they raise?
Giới thiệu từ mới.
* grow maize: trồng ngô
* feed the chicken
* collect eggs
* hot dogs
* grocery store: cửa hàng tạp hoá
Hớng dẫn học sinh đọc từ mới.
3. While-reading: Cho học sinh đọc thầm bài khoá lần 1 & yêu
cầu học sinh tìm những thông tin về sinh hoạt của gia đình
Baker & của Văn (gạch bằng bút chì dới những thông tin đó).
- Gọi 1 số học sinh nêu thông tin. Yêu cầu các học sinh khác
nghe & bổ sung.
- Yêu cầu học sinh làm phần Bt a/ 2b. (Giải thích yêu cầu đề bài
nếu cần).
- Gọi 1 số học sinh làm bài. Giáo viên chữa & cho đáp án đúng.
maize bring things together
feed where people buy
grocery store give food to eat
part-time corn
collect shorter or less than standard time
- Chơi trò chơi theo hớng dẫn của
giáo viên.
- Theo dõighi từ mới vào vở.
- Nghe & trả lời câu hỏi.
- Ghi từ mới vào vở.
- Luyện đọc từ mới.
- Đọc thầm bài khoá & gạch chân

các thông tin chính.
- Nghe & bổ sung nếu cần.
- Làm bài tập.
- Học sinh đợc gọi trình bày bài tr-
ớc lớp.
- Chữa bài vào vở.
Ngời soạn: Lý Lan Anh-giáo viên trờng THCS Trần Đăng Ninh
24
Giáo án Anh 9
- Yêu cầu học sinh đọc lại bài & thực hành phần b ( giải thích
yêu cầu của đề bài).
- Hớng dẫn học sinh đọc qua đoạn tóm tắt bài khoá để xác định
từ cần tìm khi đọc lại bài đọc. Hỏi học sinh 1 số câu hỏi định h-
ớng.
Eg:
* Where in the USA does Van live?
* What does Mr Parker do?
* What about Mrs. Pareker?
* What does Peter do in his free time?/ on Saturday afternoon?
- Gọi 1 học sinh đọc đoạn tóm tắt hoàn chỉnh trớc lớp. Giáo viên
sửa lỗi nếu có.
- Đa đáp án đúng.
1. Ohio
2.farmer
3. works part-time at a grocery store.
4. Peter
5. Sam
6. after
7. farm
8. they watch

4. Post-reading
- Yêu cầu học sinh tóm tắt lại nội dung bài đọc theo ý của mình
hoặc nhớ đợc nội dung đoạn tóm tắt trong sách giáo khoa.
5. Homework
- Học thuộc từ mới & đoạn tóm tắt bài đọc.
- Đọc, trả lời các câu hỏi gợi ý của
giáo viên, dựa vào đó để tìm từ
điền trong bài khoá & trình bày
đáp án của mình trớc lớp.
- Tham khảo đáp án.
- Tóm tắt nội dung bài đọc.
- Ghi bài tập về nhà.
Tiết 18 (theo phân phối chơng trình)
October 22
nd
2007
Unit Three: A trip to the countryside
Lesson4: Write
I. Objectives: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có khả năng viết các câu đơn giản, sắp xếp
thành 1 đoạn văn ngắn kể lại 1 câu chuyện đã xảy ra-một chuyến đi về vùng nông thôn.
II. Laguage focus
1. Vocabulary: picnic site/ blanket/ lay out
2. Structures: past simple
III. Teaching aids: SGK, bảng phụ
IV. Teaching procedure
The T s activities Ss activities
1. Warm up: Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày những ý chính của bài
đọc tiết trớc.
- Cho học sinh chơi trò Nought & Crosses
maize hamburger bseball

feed part-time mmber
- Học sinh đợc gọi lên bảng
trả bài.
- Chơi trò chơi theo hớng dẫn
của giáo viên.
Ngời soạn: Lý Lan Anh-giáo viên trờng THCS Trần Đăng Ninh
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×