Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bai tap CO2 tac dung voi DD kiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.35 KB, 2 trang )

BÀI TỐN GIỮA CO
2
( HOẶC SO
2
) VỚI DUNG DỊCH KIỀM

A. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP:
Có hai dạng thường gặp:
Dạng 1: Biết số mol CO
2
hoặc SO
2
và OH
-
. Xác định sản phẩm?
Dạng 2: Biết số mol OH
-
và sản phẩm . Xác định lượng CO
2
?
B.BÀI TẬP MẪU:
Bài 1. a/ Hấp thụ hồn tồn 4,48 lit khí SO
2
(đktc) vào dung dịch chứa 16g NaOH thu được dung dịch X. Khối
lượng muối tan thu được trong dung dịch X là?
b/ Sục 22,4 lit CO
2
(đktc)vào 750ml dung dịch NaOH 0,2M. Số mol của Na
2
CO
3


là?
c/ Cho 3 lọ, mỗi lọ đều đựng 200ml dung dịch NaOH 1M. Thể tích khí SO
2
được sục vào 3 lọ lần lượt
là 5,6 lit; 1,68 lit và 3,36 lit (đktc). Số mol muối tạo ra ở mỗi lọ là bao nhiêu?
d/ Dùng 30 gam NaOH để hấp thụ 22 gam CO
2
. Có những muối nào tạo thành, khối lượng bao
nhiêu gam?
Bài 2. a/ Sục V ( l ) CO
2
vào 150ml dung dịch Ba(OH)
2
1M, sau phản ứng thu được 19,7g kết tủa. Giá trị của
V là?
b/ Hấp thụ hồn tồn x lit CO
2
( đktc) vào 2 lit dung dịch Ca(OH)
2
0,01M thì được 1gam kết tủa. Giá
trị của x là?
c/ Dẫn 10 lit hỗn hợp khí gồm N
2
và CO
2
(đktc) sục vào 2l dung dịch Ca(OH)
2
0,02M thu được 1g kết
tủa. Tính phần trăm theo thể tích CO
2

trong hỗn hợp khí.
d/ Sục từ từ V lít CO
2
(đkc) vào 100ml dd Ba(OH)
2
1M,sau khi phản ứng hồn tồn thu được 15,76g
kết tủa. Lọc bỏ kết tủa,đun nóng dd nước lọc thu thêm được m gam kết tủa.Tính V và m.
Bài 3. a/ Hấp thụ hồn tồn 2,688 lit khí CO
2
(đktc) vào 2,5 lit dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a mol/l thu được
15,76g kết tủa. Giá trị của a là?
b/ Cho 112ml khí CO
2
(đktc) hấp thụ hồn tồn bởi 400ml dung dịch nước vơi trong, ta thu được 0,1g
kết tủa. Nồng độ mol/lit của dung dịch nước vơi trong là?
c/ Hòa tan hồn tồn 11,2 gam CaO vào nước ta được dung dịch A . Nếu cho khí cacbonic sục qua
dung dịch A và sau khi thí nghiệm kết thúc thấy có 2,5 gam kết tủa. Tính V lit CO
2
đã tham gia thí nghiệm ?
Bài 4. cho V lít CO
2
(đktc) hấp thụ vào 20ml dd chứa KOH 1M và Ca(OH)
2
0,75M thu đươc 12 gam kết
tủa.Tính V
Bài 5. Cho 9,4 gam K
2
O vào nước . Tính lượng SO

2
cần thiết để phản ứng với dung dòch trên để tạo thành
a/ Muối trung hòa .
b/ Muối axit
c/ Hỗn hợp muối axit và muối trung hòa theo tỉ lệ mol là 2 : 1
Bài 6. Dung dòch A chứa 8 gam NaOH
a/ Tính thể tích dung dòch H
2
SO
4
0,5M cần dùng để hòa tan hoàn toàn dung dòch A
b/ Tính thể tích SO
2
cần thiết để khi tác dụng với dung dòch A tạo ra hỗn hợp muối axit và muối
trung hòa theo tỉ lệ mol tương ứng là 2:1
Bài 7. Tính thể tích CO
2
cần thiết để khi tác dụng với 16 gam dung dòch NaOH 10% tạo thành:
a/ Muối trung hòa ?
b/ Muối axit ?
c/ Hỗn hợp muối axit và muối trung hòa theo tỉ lệ mol là 2 : 3 ?
Bài 8. Nung m gam hỗn hợp A gồm hai muối MgCO
3
và CaCO
3
cho đến khi khơng còn khí thốt ra, thu được
3,52 gam chất rắn B và khí C. Cho tồn bộ khí C hấp thụ hết bởi 2 lit dung dịch Ba(OH)
2
thu được 7,88 gam
kết tủa. Đun nóng tiếp tục dung dịch lại thấy tạo thành thêm 3,94 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn

tồn. Tính khối lượng m và nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)
2
đã dùng.
Bài 9. Cho 10,8 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tác dụng với dung
dịch H
2
SO
4
lỗng dư. Chất khí thu được cho hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ba(OH)
2
dư, thì thu được
23,64g kết tủa. Hai muối cacbonat và % theo khối lượng của chúng trong hỗn hợp là?
Bài 10. Nhiệt phân hồn tồn 20g muối cacbonat kim loại hóa trị 2 thu được khí B và chất rắn A. Tồn bộ khí
B cho vào 150 lit dung dịch Ba(OH)
2
0,001M thu được 19,7g kết tủa. Khối lượng A và cơng thức của muối
cacbonat là?
Bài 14.Hòa tan 5,8 gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
và FeCO
3
trong một lượng dung dịch H
2
SO
4
lỗng dư ta thu
được dd Y và khí Z. Nhỏ từ từ dd thuốc tím vào dd Y thì có hiện tượng . Khi hết hiện tượng ấy thì thấy tốn
160 ml thuốc tím 0,05M. Thu tồn bộ khí Z hấp thụ vào 100 ml dd Ba(OH)

2
0,2M thì thu được m gam kết tủa.
Tính % khối lượng của các chất trong hỗn hợp X và m ?
Bài 15. Nung m gam hỗn hợp A gồm hai muối MgCO
3
và CaCO
3
cho đến khi khơng còn khí thốt ra thu được
3,52 gam chất rắn B và khí C. Cho tồn bộ khí C hấp thụ hết bởi 2 lit dd Ba(OH)
2
thu được 7,88 gam kết tủa.
Đun nóng phần dd còn lại thấy tạo thêm 3,94 gam kết tủa. Tìm m và nồng độ của dd Ba(OH)
2
?
Bài 16: Thổi CO qua ống xứ đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng, sau một thời gian thu được 10,88 gam chất rắn
A( chứa 4 chất) và 2,668 lít khí CO
2
(đktc)
a.Tính m
b. lấy 1/10 lượng CO
2
ở trên,cho vào 0,4 lít Ca(OH)
2
thu được 0,2 gam kết tủa và khi nung nóng dd tạo
thành kết tủa lại tăng thêm p gam .Tính nồng độ mol của dd Ca(OH)
2

và p
Bài 17. Cho luồng khí CO đi qua ống xứ nung nóng chúa m gam Fe
x
O
y
cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra đi chậm vào 1 lit dd Ba(OH)
2
0,1M thu được 9,85 gam kết tủa. Mặt
khác khi hòa tan toàn bộ lượng kim loại sắt trên vào V lit dd HCl 2M dư thì thu được một dd, sau khi cô
cạn thu được 12,7 muối khan.
a. Xác đònh công thức oxit sắt
b. Tìm m
c. Tính V, biết axit dùng dư 20% so với lượng cần thiết.
C.BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1: Cho 0,25 mol CO
2
hấp thụ hết với dd chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
. Khối lượng muối thu được là :
a.10 gam b.20 gam c.15 gam d.5 gam
Bài 2:Hòa tan 1,12 lit CO
2
(đktc) vào 800ml dd NaOH 1M. Nồng đọ của các chất trong dd tạo thành:
a. 0,25M b.0,375M c.0,625M d.Cả a và b đúng
Bài 3:Đốt cháy hồn tồn 1,6 gam lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hồn tồn vào 200ml dd Ba(OH)
2
0,5M . Tính khối lượng kết tủa:
a. 10,85g b.16,725g c.21,7g d.32,55g
Bài 4:Dẫn 4,48 lit hỗn hợp N

2
và CO
2
vào bình đựng chứa 0,08 mol Ca(OH)
2
thu được 6 gam kết tủa. % thể
tích của CO
2
là:
a. 30% b.40% c.50% d. a và c đúng
Bài 5: Hấp thụ hồn tồn V lit CO
2
(đktc) vào dd Ca(OH)
2
thu được 10 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa đem nung
nóng thu thêm 5 gam kết tủa. Tính V?
a. 3,36 lit b.4,48lit c.2,24lit d.1,12lit
Bài 6: Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)
2
0,01M. Sục 2,24 lit khí CO
2
(đktc) vào 400ml ddA ta thu
được bao nhiêu gam kết tủa?
a.1,5g b.10g c.4g d.0,4g
Bài 7:Khử 1,6 gam Fe
2
O
3
(cho ra Fe) bằng khí CO lấy dư. Hỗn hợp khí thu được cho qua nước vơi dư thu 3
gam kết tủa. Tính % Fe

2
O
3
đã bị khử và V
CO
đã PƯ?
a.100%và 0,224lit b. 100% và 0,672lit
c.80% và 0,448 lit d. 75% và 0,672lit
Bài 8:Hòa tan hồn tồn m gam Fe
x
O
y
bằng dd H
2
SO
4
đặc nóng thu được khí A và dd B . Khí A hấp thụ hồn
tồn bởi dd NaOH dư tạo 12,6 gam muối. Mặt khác cơ cạn dd B thu được 120 gam muối khan. Xác định CT
của oxit sắt :
a. FeO b.Fe
3
O
4
c.Fe
2
O
3
d.tất cả đều sai
Bài 9: Cho m gam hỗn hợp gồm NaBr và NaI phản ứng với dd H
2

SO
4
đặc nóng thu được hỗn hợp khí A ở
điều kiện thường. Ở điều kiện thích hợp A phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành chất rắn màu vàng và một chất
lỏng khơng làm đổi màu quỳ tím. Cho lượng chất lỏng này vào dd NaOH 20% thu được 32,7gam dung dịch B.
Lượng ddB này hấp thụ hết 2,24 lit khí CO
2
(đktc) thu được 9,5 gam hỗn hợp muối. m có giá trị bao nhiêu?
a.195,45gam b.159,54gam c.145,95gam d.154,59gam

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×