Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Bài tập trắc nghiệm toán vecto

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 37 trang )

Câu 785. [0H1-1] Véctơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là
A. AB .

B.

uuu
r
AB

uuu
r

.

uuur

C. BA .
Lời giải

D. AB .

Chọn D.

A  4; 0 
B  0; 3
Câu 786. [0H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm

. Xác định tọa độ của
r

uuur



vectơ u  2 AB .
A.

r
u   8;  6 

.

B.

r
u   8; 6 

.

C.
Lời giải

r
u   4;  3

.

D.

r
u   4; 3

.


Chọn B.

uuu
r
r
uuur
AB   4; 3 � u  2 AB   8; 6 

.

A  3;  1 B  1; 2 
I  1;  1
Câu 787. [0H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho
,

. Tìm tọa độ điểm C để
I là trọng tâm tam giác ABC .
A.

C  1;  4 

.

B.

C  1;0 

.


C.
Lời giải

C  1; 4 

.

D.

C  9;  4 

.

Chọn A.

� x A  xB  xC
x 

�I
3
��
�y  y A  yB  yC
�I
3
Điểm I là trọng tâm tam giác ABC

�xC  3  3   1  1
�xC  3xI  x A  xB
��
��

�yC  3   1  2  4 .
�yC  3 yI  y A  yB
Vậy điểm

C  1;  4 

.

Câu 788. [0H1-1] Xét các mệnh đề sau
(I): Véc tơ – không là véc tơ có độ dài bằng 0 .
(II): Véc tơ – không là véc tơ có nhiều phương.
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (II) đúng.

C. (I) và (II) đúng.
Lời giải

D. (I) và (II) sai.

Chọn C.
Véc tơ – không là véc tơ có điểm đầu, điểm cuối trùng nhau nên có độ dài bằng 0 .
Véc tơ – không cùng phương với mọi véc tơ.
Câu 789. [0H1-1] Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Độ dài
A. 2a

a 2
B. 2 .

uuur uuu
r

AD  AB

a 3
C. 2 .

bằng
D. a 2 .

Lời giải
Chọn D.

uuur uuu
r uuur
AD  AB  AC  AC  AB 2  a 2
Theo quy tắc đường chéo hình bình hành, ta có
.
A  2; 5 
B  4;1
Câu 790. [0H1-1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm

. Tọa độ trung điểm

I của đoạn thẳng AB là


A.

I  1;3

.


B.

I  1; 3

.

I  3; 2 

C.
Lời giải

.

D.

I  3; 2 

.

Chọn D.

� x A  xB
x 

�I
2

�x  3
�y  y A  yB � �I

�I
2
�yI  2 � I  3; 2  .
Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB :

A  2;3 B  4; 1
G  2; 1
Câu 791. [0H1-1]Cho tam giác ABC với
,
, trọng tâm của tam giác là
. Tọa độ
C
đỉnh

A.

 6;  4  .

B.

 6;  3 .

C.
Lời giải

 4;  5 .

D.

 2;1 .


Chọn C.

x A  xB  xC

x

G


3

�y  y A  yB  yC
G
3
Do G là trọng tâm tam giác ABC nên �
�xC  3 xG  x A  xB
�xC  4
��
��
�yC  3 yG  y A  yB
�yC  5
Vậy

C  4;  5 

.

.


Câu 792. [0H1-1] Cho các điểm A , B , C , D và số thực k . Mệnh đề nào sau đây đúng?

uuuur
uuuur
AB  k CD � AB  kCD
A.
.
uuuur
uuuur
AB  kCD � AB  k CD
C.

uuuu
r
uuuur
AB

kCD

AB

kCD
B.
.
uuuur
uuuur
D. AB  kCD � AB  kCD .

.


Lời giải
Chọn C.
Theo định nghĩa phép nhân véc tơ với một số.

A  1; 2  B  3;  1 C  0;1
Câu 793. [0H1-1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm
,
,
. Tọa độ của
r
uuur uuur
u

2
AB  BC là
véctơ
r
u   2; 2 
A.

.

B.

r
u   4;1

.

C.

Lời giải

r
u   1;  4 

Chọn C.

uuur
uuur
uuur
AB   2;  3 � 2 AB   4;  6  BC   3; 2 
Ta có
,
.
r
uuur uuur
  1;  4 
Nên u  2 AB  BC
.
Câu 794. [0H1-1] Mệnh đề nào sau đây sai?

uuu
r uuu
r uuur ur
GA

GB
 GC  0 .
G


ABC
A.
là trọng tâm
thì

uuur uuu
r uuur
AC

AB
 BC .
C
A
B
B. Ba điểm , ,
bất kì thì
uuu
r uuur uuur
C. I là trung điểm AB thì MI  MA  MB với mọi điểm M .
uuur uuu
r uuur
D. ABCD là hình bình hành thì AC  AB  AD .
Lời giải

.

D.

r
u   1; 4 


.


Chọn C.

Với mọi điểm M , ta dựng hình bình hành AMBC .

uuur uuur uuuu
r
uuu
r
MA

MB

MC

2
MI
Khi đó, theo quy tắc hình bình hành:
.
Câu 795. [0H1-1] Cho ABC có trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng?

uuuu
r uuur uuuu
r
AG

AB


AC
A.
.
uuuu
r 1 uuur uuuu
r
AG  AB  AC
3
C.
.



B.

uuuu
r
uuur uuuu
r
AG  2 AB  AC



.

uuuu
r 2 uuur uuuu
r
AG  AB  AC

3
D.
.







Lời giải
Chọn C.

uuur 2 uuuu
r 2 1 uuu
r uuur
r uuur
1 uuu
AG  AM  . AB  AC  AB  AC
3
3 2
3
Gọi M là trung điểm BC , ta có:
.



Câu 796. [0H1-1] Cho hai điểm
A.


 2;  2  .

A  3;1
B.

B  1;  3



 1;  1 .







uuur

. Tọa độ của vectơ AB là
C.
Lời giải

 4;  4  .

D.

 4; 4  .

Chọn C.


uuu
r
AB   1   3  ;  3  1   4;  4 

.

r
r
r r
a   3; 4  b   1; 2 
Oxy
,
Câu 797. [0H1-1] Trong hệ tọa độ
cho
,
. Tìm tọa độ của a  b .
r r
r r
r r
r r
a  b   4; 6 
a  b   2; 2 
a  b   4; 6 
a  b   3; 8
A.

.

B.


.

C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn B.

r r
a  b   3   1 ; 4  2    2; 2  .

Câu 798. [0H1-1]Cho 5 điểm phân biệt M , N , P , Q , R . Mệnh đề nào sau đây đúng?

uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r uuur
MN

PQ

RN

NP


QR
 MP .
A.
uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r uuur
C. MN  PQ  RN  NP  QR  MR .

uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r uuu
r
MN

PQ

RN

NP

QR

PR
B.
.
uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r uuuu
r
D. MN  PQ  RN  NP  QR  MN .


Lời giải
Chọn D.

uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r uuuu
r uuur uuur uuu
r uuur uuuu
r
MN

PQ

RN

NP

QR

MN

NP

PQ

QR

RN


MN
Ta có
.
Câu 799. [0H1-1]Cho hình bình hành ABCD , đẳng thức véctơ nào sau đây đúng?

uuur uuu
r uuu
r
CD

CB

CA
A.
.

uuu
r uuur uuur
AB
 AC  AD .
B.

uuu
r uuur uuur
BA
 BD  BC .
C.

Lời giải
Chọn A.


uuur uuu
r uuu
r

Đẳng thức véctơ CD  CB  CA đúng theo quy tắc cộng hình bình hành.
Câu 800. [0H1-1] Cho tam giác đều ABC cạnh a , mệnh đề nào sau đây đúng?

uuur uuur uuur
CD
 AD  AC .
D.


A.

uuur uuur
AC  BC

uuur
B. AC  a .

.

uuur uuur
C. AB  AC .

D.

uuur

AB  a

.

Lời giải
Chọn D.

uuur
AB  AB  a
.

Câu 801. [0H1-1] Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định sai?

uu
r uur

r

uuu
r uuur

A. IA  IC  0 .

uuur

uuur uuur

uuur


B. AB  AD  AC .
C. AB  DC .
Lời giải

uuur

D. AC  BD .

Chọn D.
ABCD là hình bình hành với I là giao điểm của hai đường chéo nên I là trung điểm của AC và

uu
r uur r uuu
r uuur uuur uuur uuur
BD nên ta có: IA  IC  0 ; AB  AD  AC ; AB  DC .

uuu
r

Câu 802. [0H1-1] Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vectơ BA là

uuur uuur uuur

A. OF , DE , OC .

uuu
r uuur uuur

B. CA , OF , DE .


uuur uuur uuur

C. OF , DE , CO .
Lời giải

uuur uuur uuur

D. OF , ED , OC .

Chọn C.

uuu
r uuur

uuur

uuur

Dựa vào hình vẽ ta có: BA  CO  OF  DE .
Câu 803. [0H1-1]Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây là đúng:

uuur uuur

uuur

A. AB  AC  DA .

uuur uuur

uuur


uuur uuur

uuur

B. AO  AC  BO .
C. AO  BO  CD .
Lời giải

uuur uuur

uuur

D. AO  BO  BD .

Chọn A.

uuur uuur uuu
r
uuu
r uuur
uuur uuur uuur
AB

AC

CB
CB

DA

ABCD
Ta có
. Do
là hình bình hành nên
nên AB  AC  DA .
r
r
r
r r
a   1; 2 
b   3; 4 
Câu 804. [0H1-1] Cho

. Vectơ m  2a  3b có toạ độ là
r
r
r
r
m   10; 12 
m   11; 16 
m   12; 15 
m   13; 14 
A.

Chọn B.

.

B.


.
C.
Lời giải

.

D.

.


Ta có

r
r
r
m  2a  3b   11; 16 

.

Câu 805. [0H1-1] Cho ba điểm A , B , C phân biệt. Có tất cả bao nhiêu véctơ khác véctơ – không có điểm đầu,
điểm cuối là hai điểm trong ba điểm A , B , C ?
B. 4 .

A. 3 .
Chọn D.

C. 5 .
Lời giải


D. 6 .

r uuur uuu
r
uuur uuu
r uuur uuu

+ Có các véctơ: AB , BA , AC , CA , BC , CB .
+ Vậy có 6 véctơ.
Câu 806. [0H1-1]Trong mặt phẳng tọa độ với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2;3) , B (1; 6) . Tọa độ của

uuur

véctơ AB bằng
A.

uuu
r
AB   3;9 

.

B.

uuu
r
AB   1; 3

.
C.

Lời giải

uuur
AB   3; 9 

.

D.

uuu
r
AB   1; 9 

.

Chọn C.
Ta có:

uuur
AB   3; 9 

.

r
r r r r r
r r
Oxy
a

2

i

3
j
b

i

2
j
a
Câu 807. [0H1-1]Trên mặt phẳng tọa độ
cho hai vectơ
,
. Khi đó tọa độ vectơ  b

A.

 2; 1 .

B.

 1; 2  .

C.
Lời giải

 1;  5  .

Chọn C.

Ta có

r
r r
r
r r r
r
a  2i  3 j � a   2; 3 ; b  i  2 j � b   1; 2 

suy ra

D.

r r
a  b   1; 5 

 2;  3 .

.

A  1;3 B  2;1
C  0; 3
Câu 808. [0H1-1]Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có
,

. Vectơ
uuu
r uuur
AB  AC có tọa độ là


A.

 4;8 .

B.

 1;1 .

C.
Lời giải

Chọn D.
Ta có

uuu
r
uuur
AB   3; 2  ; AC   1; 6 

. Vậy

 1;  1 .

uuu
r uuur
AB  AC   4; 8 

D.

 4;  8 .


.

uuur
uuur
A  2;5  B  1; 1
Oxy
M
MA


2
MB
Câu 809. [0H1-1]Trên mặt phẳng toạ độ
, cho
,
. Tìm toạ độ
sao cho
.
M  1;0 
M  0;  1
M  1;0 
M  0;1
A.

.

B.

.


C.
Lời giải:

.

D.

.

Chọn D.

M  x; y 

.

uuur
uuur

2  x  2  1  x 
�x  0

MA  2MB � �
��
5  y   2  1  y 
�y  1 � M  0;1 .

uuuu
r uuur


N  5; 3 P  1;0 
Câu 810. [0H1-1]Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm
,
và M tùy ý. Khi đó MN  MP có
tọa độ là
A.

 4;3 .

B.

 4;1 .

C.

 4; 3 .

D.

 4;3 .


Lời giải
Chọn C.

uuuu
r uuur uuur
MN  MP  PN   4; 3 

.


uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r
MN

PQ

RN

NP

QR
Câu 811. [0H1-1]Véctơ tổng
bằng
uuuu
r
uuur
uuu
r
A. MR .
B. MN .
C. PR .

uuur

D. MP .

Lời giải
Chọn B.


uuuu
r uuur uuur uuu
r uuur uuuu
r
uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r

MN

NP

PQ

QR

RN

MN
MN  PQ  RN  NP  QR





Câu 812. [0H1-1]Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Khi đó:

uuur 1 uuu
r 1 uuur

AG  AB  AC
3
3
B.
.
uuur 2 uuu
r 2 uuur
AG  AB  AC
3
3
D.
.

uuur 1 uuu
r 1 uuur
AG  AB  AC
2
2
A.
.
uuur 1 uuu
r 1 uuur
AG  AB  AC
3
2
C.
.

Lời giải
Chọn B.


A
G

A

C

M

uuur 2 uuuu
r 2 1 uuu
r uuur 1 uuu
r 1 uuur
AG  AM  � AB  AC  AB  AC
3
3 2
3
3
Gọi M là trung điểm cạnh BC . Có
.





A  3; 5 B  1;7 
Câu 813. [0H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm
,
. Trung điểm I của đoạn thẳng


AB có tọa độ là:
I  2; 1

A.

.

B.

I  2;12 

.

C.
Lời giải

I  4; 2 

.

D.

I  2;1

.

Chọn D.

�3  1 5  7 �

I� ;
�� I  2;1
2 �
Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là: � 2
.
r uuur uuu
r uuur
Câu 814. [0H1-1] Cho u  DC  AB  BD với 4 điểm bất kì A , B , C , D . Chọn khẳng định đúng?
r r
r
uuur
r uuur
r uuur
u

0
u

2
DC
u

AC
u
A.
.
B.
.
C.
.

D.  BC .
Lời giải
Chọn C.

r uuur uuu
r uuur uuur uuur uuur uuur uuur
u  DC  AB  BD  DC  AD  AD  DC  AC

A  2;3 B  0; 4  C  5; 4 
Câu 815. [0H1-1] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình bình hành ABCD có
,
,
.
Toạ độ đỉnh D là:
A.

 3; 5 .

Chọn A.

B.

 3;7  .

C.
Lời giải

 3; 2  .

D.




7; 2

.


�xD  2  5  0
�x  3
� �D
uuur uuur � �
�yD  3  4  4
�yD  5 � D  3; 5  .
ABCD là hình bình hành � AD  BC

r

Câu 816.

 O, e  . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
[0H1-1]Cho trục tọa độ
A. AB  AB .
B. AB  AB.e .
C. Điểm M có tọa độ là a đối với trục tọa độ
D.

AB  AB




r
O, e

 thì

uuuu
r
OM  a

.

.
Lời giải

Chọn C.
Theo lý thuyết sách giáo khoa thì C đúng.

A  1; 5 B  3;0  C  3; 4 
Câu 817. [0H1-1]Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có
,
,
. Gọi M ,
uuuu
r
N lần lượt là trung điểm của AB , AC . Tìm tọa độ vectơ MN .
uuuu
r
uuuu
r

uuuu
r
MN   3; 2 
MN   3; 2 
MN   6; 4 

A.

.

B.

.

C.

.

D.

uuuu
r
MN   1;0 

.

Lời giải
Chọn A.
Ta có


uuur
BC   6; 4 

uuuu
r 1 uuur
MN  BC   3; 2 
2
suy ra
.

A  x1 ; y1 
B  x2 ; y2 
Câu 818. [0H1-1]Trong mặt phẳng Oxy , cho

. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng

AB là
�x  y x  y2 �
I �1 1 ; 2

2 �.
A. � 2
�x  x y  y �
I �2 1 ; 2 1 �
2 �
C. � 2
.

�x  x y  y2 �
I �1 2 ; 1


3 �.
B. � 3
�x  x y  y2 �
I �1 2 ; 1

2 �.
D. � 2
Lời giải

Chọn D.

�x  x y  y2 �
I �1 2 ; 1

2 �.
I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi � 2
uuu
r uuur
r
uuu
r
AB
 CD
Câu 819. [0H1-1]Cho AB khác 0 và cho điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa
?
1
2
A. Vô số.
B. điểm.

C. điểm.
D. Không có điểm nào.
Lời giải
Chọn A.

uuu
r uuur
AB  CD � AB  CD
Ta có
.
Suy ra tập hợp các điểm D là đường tròn tâm C bán kính AB .
Câu 820. [0H1-1]Haivectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau.
D. Hai vectơ bằng nhau.
Lời giải


Chọn C.
Hai vectơ đối nhau là hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng.
Câu 821. [0H1-1]Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Khi đó
các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

uuur
uuur
MP
A.
và PN .

uuuu

r
uuur
MN
B.
và PN .

uuuur
uuur
NM
C.
và NP .

uuuu
r
uuur
MN
D.
và MP .

Lời giải
Chọn D.

uuuu
r

uuur

Ta thấy MN và MP cùng hướng.

uuu

r uuur
uuuu
r
AB

AC

2
AM
ABC
M
Câu 822. [0H1-1]Cho tam giác
. Điểm
thỏa mãn
. Chọn khẳng định đúng.
M
M
A.
là trọng tâm tam giác.
B.
là trung điểm của BC .
C. M trùng với B hoặc C .
D. M trùng với A .
Lời giải
Chọn B.

uuu
r uuur
uuuu
r

AB

AC

2
AM
� M là trung điểm của BC
Ta có
uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r
MN

PQ

RN

NP

QR
Câu 823. [0H1-1]Tổng
bằng
uuuu
r
uuur
uuur
MN
MR
A.
.

B.
.
C. MP .

uuuu
r
MQ
D.
.

Lời giải
Chọn B.
Ta có

uuuu
r uuur uuur uuur uuu
r uuuu
r uuur uuu
r uuur uuur uuuu
r r uuuu
r
MN  PQ  RN  NP  QR  MN  PQ  QR  RN  NP  MN  0  MN .





Câu 824. [0H1-1]Cho 4 điểm bất kì A , B , C , O . Đẳng thức nào sau đây đúng?

uuu

r uuu
r uuu
r

A. OA  OB  BA .

uuu
r uuu
r uuur

B. OA  CA  CO .

uuu
r uuur uuur

C. AB  AC  BC .
Lời giải

uuu
r uuu
r uuu
r

D. AB  OB  OA .

Chọn B

uuu
r uuu
r uuu

r
uuu
r uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuu
r
OA  OB  BA � OA  OB   BA � BA   BA nên A sai
uuu
r uuu
r uuur
uuu
r uuu
r
uuur
uuu
r uuur
uuur
uuur
uuur
OA  CA  CO � OA  CA  CO � OA  AC  CO � OC  CO nên B đúng

A  1;0 
B  0; 2 
Câu 825. [0H1-1]Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm

. Tọa độ trung điểm của đoạn

thẳng AB là

�1

� ; 1 �
�.
A. �2

� 1�
1; �

2 �.

B.

�1

� ; 2 �
�.
C. �2
Lời giải

Chọn A.

D.

 1; 1 .


1 0 0  2 �


I� ;

2 �hay
Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là � 2

�1

I � ; 1�
�2
�.

Câu 826. [0H1-1]Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:

uu
r
0
A.
cùng hướng với mọi vectơ.
uuur uu
r
AA

0
C.
.
Chọn D.
Mệnh đề

uuur

AB  0

uu
r
0
B.
cùng phương với mọi vectơ.
uuur
AB  0

D.
Lời giải

là mệnh đề sai, vì khi A �B thì

.

uuur
AB  0

.

uuu
r uuu
r
A  2;3 B  4; 1
Oxy
OA

OB

Câu 827. [0H1-1] Trong mặt phẳng
cho
,
. Tọa độ của

 2; 4 
 2;  4 
 3;1
 6; 2 
A.

.

B.

.

C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn A.

uuu
r

uuu
r uuur uuu
r
uuu
r uuu
r
BA   2; 4 
 2; 4  .
OA

OB

BA
Ta có

nên tọa độ của OA  OB là
�1 �
C � ; 0�
uuur
uuur
A  3;  2  B  5; 4 
Câu 828. [0H3-1]Cho
,
và �3 �
. Ta có AB  x AC thì giá trị x là
A. x  3 .
B. x  3 .
C. x  2 .
D. x  2 .
Lời giải

Chọn A.

uuur � 8 �
uuur
AC  �
 ; 2�
AB   8; 6 
� 3 �.
Ta có
,
uuu
r
uuur
AB

3
AC .
Suy ra
Vậy x  3 .
Câu 829. [0H1-1] Cho I là trung điểm của đoạn MN ? Mệnh đề nào là mệnh đề sai?

uuur uur r
A. IM  IN  0 .
uuu
r uur uuur uur
MI
 NI  IM  IN .
C.

uuuu

r
uur
MN

2
NI .
B.
uuuu
r uuur
uur
AM

AN

2
AI .
D.

Lời giải
Chọn B.

M

I

N

uuur uur
uuur uur r
I là trung điểm của đoạn MN � IM , IN là hai vectơ đối � IM  IN  0 .

uuu
r uur r
Tương tự: MI  NI  0
uuuu
r uur
uuuu
r
uur
MN , NI ngược chiều nhau, nên MN  2 NI
Vậy câu B sai.
Câu 830. [0H1-2]Cho 4 điểm A , B , C , D . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD ; O là trung
điểm của IJ . Mệnh đề nào sau đây sai?

uu
r 1 uuur uuur
IJ  AD  BC
2
A.
.





uuur uuur

uuur uuu
r

B. AB  CD  AD  CB .



uu
r 1 uuur uuur
IJ  AC  BD
2
C.
.





uuu
r uuu
r uuur uuur r
OA

OB
 OC  OD  0 .
D.
Lời giải

Chọn A.

uu
r 1 uu
r uuur uuu
r uur uuur uuu
r

1 uuur uuur
IJ  IA  AC  CJ  IB  BD  DJ  AC  BD
2
2
Ta có
suy raC. đúng.
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuu
r
AB  CD  AD  DB  CD  AD  CB suy ra B. đúng.
uuu
r uuur uuur uuur
uur uuu
r r
OA  OB  OC  OD  2 OI  OJ  0













suy ra D. đúng.

Câu 831. [0H1-2] Cho hình bình hành ABCD tâm I ; G là trọng tâm tam giác BCD . Đẳng thức nào sau đây

sai?

uuu
r uuur uuu
r uuur

uuu
r uuur uuur

A. BA  DA  BA  DC

uuur

. B. AB  AC  AD  3 AG .

uuu
r uuur uuur uuur
BA  BC  DA  DC
C.
uu
r uur uur uur r
IA  IB  IC  ID  0 .

.

D.

Lời giải
Chọn A.


uuu
r uuur uuu
r uuur

uuur uuur

Ta có BA  DA  BA  DC � DA  DC (vôlý) � A sai.

G là trọng tâm tam giác BCD ; A là một điểm nằm ngoài tam giác BCD � đẳng thức ở đáp án B
đúng.

uuu
r uuur uuur
uuur uuur uuur
uuur uuur
BA  BC  BD
DA  DC  DB
DB  BD �
Ta có

. Mà
đáp án C đúng.
uur
uu
r uur r
uur uur r
uur
Ta có IA và IC đối nhau, có độ dài bằng nhau � IA  IC  0 ; tương tự � IB  ID  0 � đáp án D
là đúng.
Câu 832. [0H1-2] Cho tam giác ABC đều có cạnh AB  5 , H là trung điểm của BC . Tính


uuu
r uuur 5 3
CA  HC 
2 .
A.

B.

uuu
r uuur
CA  HC  5

.
Lời giải

Ta có:

Ta lại có:

AH 

.

uuu
r uuur 5 7
uuu
r uuur 5 7
CA  HC 
CA  HC 

4 . D.
2 .
C.

Chọn D.

uuu
r uuur uuu
r uuur
uuu
r
CA  HC  CA  CH  2CE  2CE

uuu
r uuur
CA  HC

(với E là trung điểm của AH ).

5 3
2 ( ABC đều, AH là đường cao).


A

E

B

H


C

Trong tam giác HEC vuông tại H , có:
2

�5 3 � 5 7
uuu
r uuur
5 7
EC  CH  HE  2.5  �
�4 �
�  4 � CA  HC  2CE 
� �
2 .
2

2

2

Câu 833. [0H1-2] Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?

uuu
r uuur
BA
 CD .
A.

B.


uuu
r uuur
AB  CD

uuu
r uuur
OA
 OC .
C.

.

uuur uuur
D. AO  OC .

Lời giải
Chọn C.

uuu
r
uuur
O
AC
OA


OC
Ta có
là trung điểm của

nên
.
uu
r

uur

uur

uuu
r uuur

Câu 834. [0H1-2] Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn IA  2 IB . Biểu diễn IC theo các vectơ AB , AC
.

uur
uuur uuur
A. IC  2 AB  AC .

uur
uuur uuur
B. IC  2 AB  AC .

uur
uur 2 uuu
r uuur
2 uuur uuur
IC   AB  AC
IC  AB  AC
3

3
C.
. D.
.

Lời giải
Chọn C.

uu
r
2 uuur
uu
r
uur � IA   AB
3
Ta có IA  2 IB
.
uur uu
r uuur
u
u
u
r
u
u
u
r
2
IC  IA  AC   AB  AC
3

Vậy
.
Câu 835. [0H1-2] Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA  4 . Tính
A.

uuu
r uuur
2OA  OB  4

Chọn D.

.

B. Đáp án khác.

C.
Lời giải

uuu
r uuu
r
2OA  OB

uuu
r uuu
r
2OA  OB  12

.


.

D.

uuu
r uuur
2OA  OB  4 5

.


uuu
r uuu
r uuur uuu
r uuur
uuur
uuu
r � 2OA

OB

OC

OB
 BC  BC  OC 2  OB 2  82  42  4 5
Dựng OC  2OA
.
uu
r uur
uu

r uu
r
F1 F2
F1 F2
O

Câu 836. [0H1-2] Có hai lực

,

cùng tác động vào một vật đứng tại điểm

, biết hai lực

,

đều có

50  N 
cường độ là
và chúng hợp với nhau một góc 60�
. Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có
cường độ bằng bao nhiêu?
A.

100  N 

.

B.


50 3  N 

.

100 3  N 

C.
Lời giải

.

D. Đáp án khác.

Chọn B.

uu
r
F1

A

O

C
B

uu
r uuu
r uur uuur

F

OA
F  OB .
Giả sử 1
, 2

uu
r uur uuur
F
 F2  OC , như hình vẽ.
Theo quy tắc hình bình hành, suy ra 1

Ta có AOB  60�, OA  OB  50 , nên tam giác OAB đều, suy ra OC  50 3 .
uu
r uur uuur
F1  F2  OC  50 3  N 
Vậy

.

r r

Câu 837.

 O; i; j 
[0H1-2]Trong hệ trục tọa độ
r
r r
u  2a  b là

r
u   9;  5 

A.

.

B.

Chọn D.
Ta có

r
a   2;  4 



r
r r r
r r
a

2
i

4
j
b



5
i  3 j . Tọa độ của vectơ
cho hai véc tơ
;

r
u   1; 5 

.

C.
Lời giải

r
u   7;  7 

r
r
r r
b   5; 3 � u  2a  b   9;  11

.

Câu 838. [0H1-2]Cho 4 điểm A , B , C , D . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Điều kiện cần và đủ để
B. Điều kiện cần và đủ để
C. Điều kiện cần và đủ để
D. Điều kiện cần và đủ để

uuu

r uuur
NA  MA là N �M .
uuur uuur
AB  CD là tứ giác ABDC là hình bình hành.
uuu
r r
AB  0 là A �B .
uuur
uuur uuur r
uuu
r
AB và CD là hai vectơ đối nhau là AB  CD  0 .
Lời giải

Chọn B.

.

D.

r
u   9;  11

.


uuur uuur

Xét 4 điểm A , B , C , D thẳng hàng và AB  CD nhưng ABDC không là hình bình hành.


A  2;  2  B  5;  4 
Câu 839. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm
;
. Tìm tọa độ trọng tâm G
của OAB .

�7 �
G�
 ;1�
2 �.

A.

�7 2 �
G� ; �
B. �3 3 �.

C.
Lời giải

G  1;  2 

�3

G�
 ;  3�

D. � 2

.


Chọn C.

x x x
2  5

xG  A B O 
1


3
3

�y  y A  yB  yO  2  4  2
G
3
3
Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB là �
.
G  1;  2 
Vậy

.

M  1; 3
Câu 840. [0H1-2]Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm
. Khẳng định nào sau đây sai?
H  1;0 
A. Hình chiếu vuông góc của M trên trục hoành là
.

P  3; 1
B. Điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ là
.
N  1;3 
C. Điểm đối xứng với M qua trục hoành là
.

K  0; 3
D. Hình chiếu vuông góc của M trên trục tung là
.
Lời giải
Chọn B.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy

H  1;0 
+ Hình chiếu vuông góc của M trên trục hoành là
. Đáp án A đúng.
P  1;3
+ Điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ là
. Đáp án B sai.

N  1;3
+ Điểm đối xứng với M qua trục hoành là
. Đáp án C đúng.

K  0; 3
+ Hình chiếu vuông góc của M trên trục tung là
. Đáp án D đúng.a
uuu
r uuur

uuur uuur
AB
 BC
Câu 841. [0H1-2] Cho tứ giác ABCD có AB  DC và
. Khẳng định nào sau đây sai?
uuur uuur
A. AD  BC .
B. ABCD là hình thoi.
uuur uuur
CD  BC
C.
.
D. ABCD là hình thang cân.
Lời giải
Chọn D.

uuur uuur

uuur

uuur

 1 , nên AD  BC .
Tứ giác ABCD có AB  DC � ABCD là hình bình hành

Từ

uuu
r uuur
AB  BC  2 


 1



 2

.

ta có ABCD là hình thoi nên

uuur uuur
CD  BC

.


Câu 842. [0H1-2] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm

E  m;1

A.

A  2;5 

,

B  2; 2 

,


C  10; 5 

sao cho tứ giác ABCE là hình thang có một đáy là CE .

E  2;1

.

B.

E  0;1

.

C.
Lời giải

E  2;1

.

D.

E  1;1

. Tìm điểm

.


Chọn C.

uuu
r
uuur
uuu
r uuur
BA   4;3 BC   8; 7  � BA BC
Ta có
,
,
không cùng phương nên A , B , C không thẳng
uuu
r
uuu
r
uuu
r
CE   m  10;6 
CE
ABCE
CE
BA
hàng,
. Để
là hình thang có một đáy là
thì
cùng chiều với



m  10 6
 0
� m  2 . Vậy E  2;1 .
4
3

Câu 843. [0H1-2] Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn

2 MA2  MB 2  2MC 2  MD 2  9a 2 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là
A. R  2a .
B. R  3a .
C. R  a .
D. R  a 2 .
Lời giải
Chọn C.

2 MA2  MB 2  2MC 2  MD 2  9a 2
uuuu
r uuu
r 2 uuuu
r uuu
r 2
uuuu
r uuur 2 uuuu
r uuur 2
� 2 MO  OA  MO  OB  2 MO  OC  MO  OD  9a 2
uuuu
r uuu
r uuur uuur uuur
� 6MO 2  2OA2  OB 2  2OC 2  OD 2  2MO 2OA  2OC  OB  OD  9a 2

1 4 4 4 4 2r 4 4 4 43



 





 






0

� 6MO 3a  9a � MO  a .
2

2

2

Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn tâm O bán kính R  a .
Câu 844. [0H1-2] Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết

uuuu

r
uuur
uuur
MN  a. AB  b.AD . Tính a  b .

A. a  b  1 .

B.

ab 

1
2.

C.
Lời giải

ab 

3
4.

D.

ab 

1
4.

Chọn A.


uuuu
r uuuu
r uuur 1 uuur 1 uuur 1 uuu
r uuur 1 uuur 1 uuu
r uuur 1 uuur 1 uuu
r 3 uuur
MN  MO  ON  AC  AD  AB  BC  AD  AB  AD  AD  AB  AD
4
2
4
2
4
2
4
4
.



�a 

1
3
b
4;
4 . Vậy a  b  1 .









uu
r

Câu 845.

uur

uur

uuu
r r

[0H1-2] Cho tam giác ABC . Gọi I , J là hai điểm xác định bởi IA  2 IB , 3 JA  2 JC  0 . Hệ
thức nào đúng?

uu
r 5 uuur uuur
IJ  AC  2 AB
2
A.
.

uu
r 5 uuu
r uuur

uu
r 2 uuu
r uuur
uu
r 2 uuur uuur
IJ  AB  2 AC
IJ  AB  2 AC
IJ  AC  2 AB
2
5
5
B.
. C.
. D.
.
Lời giải

Chọn D.

uuu
r
uuur
uuur uuur
uu
r uu
r uuu
r  2 AB  2 AC  2 AC  2 AB
5
5
Ta có: IJ  IA  AJ

.
Câu 846. [0H1-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD có
trọng tâm tam giác ADC . Tọa độ đỉnh D là
A.

D  2;1

.

B.

D  1; 2 

.

C.
Lời giải

A  2; 3 B  4;5 

D  2; 9 

,

.

D.

� 13 �
G�

0;  �
và � 3 �là

D  2;9 

.

Chọn C.

� 13 �
G�
0;  �
D  a; b 
Cách 1: Gọi
. Vì � 3 �là trọng tâm tam giác ADC nên
3

a

4

 0  4

a  2

2

��

uuur 3 uuur

3 �13 � b  9
b  5  �  5� �
BD  BG � �
� D  2;  9 

2 �3


2
.
� 1�
�I�
2; �
3 �.

ABC
BG
I
I
Cách 2: Gọi là trọng tâm tam giác
suy ra là trung điểm
� 13 �
G�
0;  �
D  2;  9 
Lại có � 3 �là trung điểm DI nên suy ra
.
Câu 847. [0H1-2] Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?

r


A.

 a

2

r
a

.

B.

Chọn C.
Giả sử

r
r
a   x; y  � a

 

Đáp án B sai vì

.

rr
 a.a  x 2  y 2


x  y � x; y 
r
r
a ��a
2

Đáp án A sai vì

2

r
r
a  �a

Đáp án C đúng vì

2

x2  y 2  x2  y 2

C.
Lời giải



r

 a

r

a  x2  y 2

2

r
a

.

D.

rr r r
a.b  a . b

.


r r
a.b 
Đáp án D sai vì

rr
a.b
r r
cos a, b

 .

Câu 848. [0H1-2] Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?


uuu
r uuur uuur
AB
 AC  BC .
A.

uuur uuu
r uuu
r
AB

CA

CB
B.
.

uuu
r uuu
r uuu
r
CA

BA

CB
C.
.

uuu

r uuu
r uuu
r

D. AA  BB  AB .

Lời giải
Chọn B.

uuur uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r
AB

CA

CA

AB

CB
� B đúng.
Ta có

A  2; 3 B  4;7 
Câu 849. [0H1-2] Trong hệ tọa độ Oxy ,cho
,
.Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB .

A.

I  2;10 

.

B.

I  6; 4 

.

C.
Lời giải

I  8; 21

.

D.

I  3; 2 

.

Chọn D.

I  3; 2 
Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
.

Câu 850. [0H1-2]Cho hình bình hành ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây
đúng?

uuu
r uuur uuur

uuur

uuu
r uuur uuur

A. GA  GC  GD  CD .

uuur

B. GA  GC  GD  BD .

uuu
r uuur uuur r
GA
 GC  GD  0 .
C.

uuu
r uuur uuur uuur
GA
 GC  GD  DB .
D.
Lời giải


Chọn B.

uuu
r uuur uuur

r

uuu
r uuur uuur uuur

r

Ta có G là trọng tâm của tam giác ABC � GA  GB  GC  0 � GA  GC  GD  DB  0

uuu
r uuur uuur uuur
� GA  GC  GD  BD .

Câu 851. [0H1-2]Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB  a . Tính
A.

uuur uuur
AB  AC  a 2

.

uuur uuur
AB  AC

.


uuu
r uuur a 2
uuu
r uuur
AB  AC 
AB  AC  2a
2 . C.
B.
.

D.

uuur uuur
AB  AC  a

Lời giải
Chọn A.

uuur uuur
uuuur
AB

AC

2
AM  2 AM  BC  a 2
Gọi M là trung điểm BC thì
.
Câu 852. [0H1-2] Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH là đường trung tuyến. Tính


a 3
A. 2 .

B. 2a .

a 13
C. 2 .
Lời giải

Chọn C.

uuur uuur
AC  AH
D. a 3 .

.

.


uur uuur
uuuu
r uuur
uuur uuur uuuu
r�u
AC
 AH  AM
Dựng CM  AH � AHMC là hình bình hành � AC  AH  AM
.

Gọi K đối xứng với A qua BC � AKM vuông tại K .
a
KM  CH 
AK  2 AH  a 3 ;
2.





2

2
�a �
a 3  � �  a 13
�2 �
AM  AK 2  KM 2
2 .
uuur uuur uuur r
A  0;3 B  4; 2 
OD
 2 DA  2 DB  0 , tọa độ D là
D
Câu 853. [0H1-2]Cho
,
. Điểm
thỏa
� 5�
2; �



3;3

8;
2
8;

2

.

.

.
A.
B.
C.
D. � 2 �.



Lời giải
Chọn C.

D  x; y 
.
uuur uuur uuur r
uuur
uuur
OD  2 DA  2 DB  0 � OD  2 AB

uuu
r
uuu
r
uuur
AB   4;  1 � 2 AB   8;  2  � OD   8;  2 

Gọi



Vậy

D  8;  2 

.

.

Câu 854. [0H1-2]Cho tam giác ABC , biết
A. Tam giác ABC vuông tại A .
C. Tam giác ABC vuông tại C .

uuu
r uuur uuu
r uuur
AB  AC  AB  AC

. Mệnh đề nào sau đây đúng?


B. Tam giác ABC vuông tại B .
D. Tam giác ABC cân tại A .
Lời giải

Chọn A.
Gọi M là trung điểm đoạn BC .

uuur uuur uuu
r uuur
uuuu
r uuu
r
BC
AB  AC  AB  AC � 2AM  CB � 2AM  BC � AM 
2 .
Khi đó,
Vậy tam giác ABC vuông tại A theo tính chất: đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh
huyền.
Câu 855. [0H1-2]Cho tam giác ABC và I là trung điểm của cạnh BC . Điểm G có tính chất nào sau đây là
điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC ?

uuur uuur uuur r
A. AG  BG  CG  0 .
C. AI  3GI .

uuur uuur
uur
GB

GC


2
GI
B.
.
D. GA  2GI .

Lời giải


Chọn A.

uuu
r ur
uuur r
uuur uuur uuur r
G là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi GA  GB  GC  0 hay AG  BG  CG  0 .

Câu 856. [0H1-2]Cho hình bình hành ABCD , tâm O , gọi G là trọng tâm tam giác ABD . Tìm mệnh đề sai:

uuu
r uuur uuur
AB
 AD  AC .
A.

uuu
r uuur
uuur
AB


AD

3
AG .
B.

uuu
r uuur
uuur
AB

AD

2
BO
C.
.

uuur 1 uuur
GO  OC
3
D.
.

Lời giải
Chọn C.

uuu
r uuur


uuur

uuu
r uuur

uuur

Xét phương án A: Ta có AB  AD  AC đúng theo qui tắc hình bình hành, nên A đúng.

uuur

uuur

Xét phương án B: Ta có AB  AD  AC , mà AC  3 AG nên B đúng.

uuur
uuu
r uuur uuur
uuur
AB

AD

DB
DB
Xét phương án C: Ta có
, mà
và BO là hai vectơ ngược hướng nên C sai.
uuur 1 uuur

uuur uuur
GO  AO
3
Xét phương án D: Ta có G là trọng tâm tam giác ABD nên
mà AO  OC , vậy D đúng.
Câu 857. [0H1-2]Cho tam giác ABC , trọng tâm G , gọi I là trung điểm BC , M là điểm thoả mãn:

uuur uuur uuuu
r
uuur uuuu
r
2 MA  MB  MC  3 MB  MC

. Khi đó, tập hợp điểm M là

A. Đường trung trực của BC .

B. Đường tròn tâm G , bán kính BC .

C. Đường trung trực của IG .

D. Đường tròn tâm I , bán kính BC .
Lời giải:

Chọn C.

uuur uuur uuuu
r
uuur uuuu
r

uuuu
r
uuu
r
uuuu
r uuu
r
2 MA  MB  MC  3 MB  MC � 2 3MG  3 2 MI � MG  MI � MG  MI
Ta có:
.
IG
Vậy tập hợp điểm M thoả hệ thức trên là đường trung trực của
.
Câu 858. [0H1-2]Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng.
A.

uuuu
r
uuu
r uuur
AM  2 AB  AC



.

uuuu
r


uuuu
r

B. AM  3GM .

uuuu
r uuu
r r
C. 2 AM  3GA  0 .

D.

uuuu
r
uuur uuur uuuu
r
MG  3 MA  MB  MC



.

Lời giải
Chọn C.

uuuu
r
r
uuuu
r uuu

r r
3 uuu
� AM   GA � 2 AM  3GA  0
2
Tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G
.
r
r
r r
a   2; 4  b   5;3
Oxy
Câu 859. [0H1-2]Trên mặt phẳng tọa độ
, cho
,
. Véc tơ 2a  b có tọa độ là
 7; 7 
 9; 5 
 1;5
 9; 11
A.

Chọn D.

.

B.

.

C.

Lời giải

.

D.

.




Ta có

r r
2a  b  2  2; 4    5;3   4  5; 8  3   9; 11

.

I  1; 2 
Câu 860. [0H1-2]Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho
là trung điểm của AB , với A �Ox , B �Oy . Khi
đó:
A.

A  0; 2 

.

B.


B  0; 4 

.

C.
Lời giải

B  4;0 

.

D.

A  2;0 

.

Chọn D.

uur
uur
IA

a

1;
2
IB   1; b  2 
A
a

;0
B
0;
b






B

Oy
Do A �Ox ,
nên ta đặt
,
suy ra
,
.
uur uur r �a  1  1  0
�a  2
IA  IB  0 � �
��
I  1; 2 
b  4
�2  b  2  0 �

là trung điểm của AB nên

� A  2;0  , B  0; 4  .


Câu 861. [0H1-2]Cho ba điểm A , B , C .Tìm khẳng định sai khi nêu điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng
hàng?

uuu
r

uuur

A. k �R : AB  k AC .

uuu
r

uuur

uuur

uuu
r

B. k �R : AB  k BC .

uuur uuur uuuu
r r

C. M : MA  MB  MC  0 .

D. k �R : BC  k BA .
Lời giải


Chọn C.
Khẳng định A, B, D đúng
Khẳng định C sai vì gọi G là trọng tâm ABC ta có





uuur uuur uuuu
r uuuuu
r r
 M : MA MB MC 3MG 0

G nên ba điểm A , B , C không thẳng hàng.

M

Câu 862. [0H1-2]Cho hình bình hành ABCD tâm O . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

uuu
r uuur

uuur

A. AB  AD  AC .

uuu
r uuur


uuu
r uuu
r uuur

uuur

B. AB  AD  DB .
C. OA  OB  AD .
Lời giải

uuu
r uuu
r

Chọn C.

A

D

M
O

B

C

uuu
r uuu
r

uuuu
r uuur
Gọi M là trung điểm AB , ta có: OA  OB  2OM  DA .
uuur uuur uuuu
r r
Câu 863. [0H1-2] Cho tam giác ABC . Vị trí của điểm M sao cho MA  MB  MC  0 là
A. M trùng C .
B. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CBAM .
C. M trùng B .
D. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CABM .
Lời giải
Chọn D.

A

B

uuur uuur uuuu
r r
uuu
r uuuu
r r
uuuu
r uuu
r
MA  MB  MC  0 � BA  MC  0 � CM  BA .
Vậy M thỏa mãn CBAM là hình bình hành.

D


C

uuu
r

D. OA  OB  CB .


uu
r uuur uu
r uuur uu
r uuuu
r
F1  MA F2  MB F3  MC
Câu 864. [0H1-2] Cho ba lực
,
,
cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật
uu
r uur

F F
đứng yên. Cho biết cường độ của 1 , 2 đều bằng 25N và góc AMB  60�
. Khi đó cường độ lực
uur
F
của 3 là

uur
F3

C

A. 25 3 N .

M

B. 50 3 N .

60�

uur
F2

B

C. 50 2 N .
Lời giải

Chọn A.
Vật đứng yên nên ba lực đã cho cân bằng. Ta được

D. 100 3 N .

uu
r
uu
r uu
r
F3   F1  F2




uur
F1

uur
F3
C

A

uur
F1

M

.

A

N

uur
F2

uu
r uu
r
uuur uuur
uBuuu

r

F

F


MA

MB


MN
1
2
Dựng hình bình hành AMBN . Ta có
.
uu
r
uuuu
r
2 3MA
F3   MN  MN 
 25 3
2
Suy ra
.
Câu 865. [0H1-2] Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB  2 MC . Khi đó:

uuuu

r 1 uuu
r 2 uuur
AM  AB  AC
3
3
A.
.

uuuu
r 2 uuu
r 1 uuur
AM  AB  AC
3
3
B.
.
uuuu
r 2 uuu
r 3 uuur
AM  AB  AC
5
5
D.
.

uuuu
r uuu
r uuur
AM


AB
 AC .
C.

Lời giải
Chọn A.

A

B
M
C
uuuu
r uuu
r uuuu
r uuu
r 2 uuur uuu
r 2 uuur uuu
r 1 uuu
r 2 uuur
AM  AB  BM  AB  BC  AB  AC  AB  AB  AC
3
3
3
3
Cách 1: Ta có
.
uuur
uuuu
r

uuuu
r
uuur
Cách 2: Ta có MB  2 MC � MB  2 MC (vì MB và MC ngược hướng)
uuu
r uuuu
r
uuur uuuu
r
uuuu
r 1 uuu
r 2 uuur
� AB  AM  2 AC  AM � AM  AB  AC
3
3
.










A  1; 2  B  1; 3
Câu 866. [0H1-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho
,
. Gọi D đối xứng với A qua B . Khi đó tọa

độ điểm D là
A.

D  3, 8 

.

B.

D  3;8 

.

C.

D  1; 4 

.

D.

D  3; 4 

.

Lời giải

D

Chọn A.


Vì D đối xứng
B với A qua B nên B là trung điểm của AD .

�xD  2 xB  x A
�x  3
� �D

y  2 yB  y A
�yD  8 � D  3;  8 .
Suy ra : � D

A

A  1; 4  B  2;5 
Câu 867. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC với trọng tâm G . Biết rằng
,
,
G  0;7 

A.

. Hỏi tọa độ đỉnh C là cặp số nào?

 2;12  .

B.

 1;12  .


C.

 3;1 .

D.

 1;12  .

Lời giải
Chọn B.
Vì G là trọng tâm ABC nên
Vậy

C  1;12 

�xC  3xG  xB  x A  1
3xG  x A  xB  xC

��

3 yG  y A  yB  yC
�yC  3 yG  yB  y A  12


.

.

M  1; 1 N  3; 2  P  0; 5
Câu 868. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho

,
,
lần lượt là trung điểm các
cạnh BC , CA và AB của tam giác ABC . Tọa độ điểm A là
A.

 2; 2  .

B.

 5;1 .

C.
Lời giải



5;0

.

D.

 2; 2  .

Chọn A.

A
P


B

N

M

C

Theo đề ta có: Tứ giác APMN là hình bình hành

�x  2
� �A
uuu
r uuur
�y A  2 .
� NA  MP �  x A  3; y A  2    1; 4 
Vậy

A  2; 2 

.

A  1;3 B  1; 2  C  1;5 
Câu 869. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm
,
,
. Tọa độ D trên trục
Ox sao cho ABCD là hình thang có hai đáy AB và CD là
 1;0 
 0; 1

 1; 0 

A.

.

B.

.

C.

.

D. Không tồn tại điểm D .

Lời giải
Chọn C.

uuur
uuur
D  x;0  �Ox AB   2; 5  CD   x  1; 5 
.

,

.

uuur
uuu

r
CD
ABCD
CD
AB
AB
Theo đề ta có:
là hình thang có hai đáy là
,
nên:

cùng phương.


x  1 5

5 � x  1 . Vậy D  1; 0  .
Suy ra: 2
Câu 870. [0H1-2] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính
A. 3a .

B.

Chọn D.
Ta có AC  a 2 suy ra

 2 2 a .

uuu
r uuur uuur

AB  AC  AD

.

C. a 2 .
Lời giải

uuu
r uuur uuur
uuur
AB  AC  AD  2 AC  2 2a

Câu 871. [0H1-2]Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho

uuur uuuu
r r
2MB  3MC  0 . Tọa độ điểm M là
�1 �
�1 �
M � ; 0�
M�
 ; 0�
5
5 �.



A.
.
B.


B  2; 3

D. 2 2a .

.
,

C  1;  2 

� 1�
M�
0; �
5 �.

C.

. Điểm

M

thỏa mãn

� 1�
M�
0;  �
5�

D.
.


Lời giải
Chọn A.

uuur

�MB   2  x; 3  y 
� �uuuu
uuur uuuu
r
r
MC   1  x;  2  y  � 2MB  3MC   5 x  1;  5 y 
M  x; y 

Gọi
.
� 1
5 x  1  0

�x 
��
�� 5
�1 �
M � ; 0�
5 y  0
uuur uuuu
r r


y


0

�5 �.
Khi đó 2MB  3MC  0
. Vậy

r
r
r
u   2; 4  a   1; 2  b   1; 3
Oxy
Câu 872. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ
, cho các vectơ
,
,
. Biết
r
r
r
u  ma  nb , tính m  n .
A. 5 .
B. 2 .
C. 5 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn B.

2


m


5
��
�m  n  2
8

r��
n
r
r
� 5
�2m  3n  4
Ta có u  ma  nb
Suy ra m  n  2 .
Câu 873. [0H1-2] Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Tìm khẳng định sai.
A.

uur uur uu
r
IB  IC  IA  IA

Chọn B.

.

B.

uur uur

IB  IC  BC

.

C.
Lời giải

uuu
r uuur
AB  AC  2 AI

.

D.

uuur uuur
AB  AC  3GA

.


uur uur uu
r r uu
r uu
r
IB  IC  IA  0  IA  IA  IA
(Do I là trung điểm BC ) nên khẳng định ở A đúng.
uuu
r uuur
uur

AB  AC  2 AI  2 AI
(Do I là trung điểm BC ) nên khẳng định ở C đúng.
uuur uuur
AB  AC  2 AI  3GA
(Do G là trọng tâm tam giác ABC ) nên khẳng định ở D đúng.
uur uur r
IB  IC  0  0
(Do I là trung điểm BC ) nên khẳng định ở B sai.
Câu 874. [0H1-2] Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm AB và G là trọng tâm ABC . Phân tích

uuu
r
uuur
uuur
GA theo BD và NC
uuu
r
1 uuur 2 uuur
GA   BD  NC
3
3
A.
.
uuu
r 1 uuur 2 uuur
GA  BD  NC
3
3
C.
.


uuu
r 1 uuur 4 uuur
GA  BD  NC
3
3
B.
.
uuu
r 1 uuur 2 uuur
GA  BD  NC
3
3
D.
.
Lời giải

Chọn D.
Vì G là trọng tâm ABC nên

N

A
O

D
uuu
r uuu
r uuur r
uuu

r
uuur uuur
GA  GB  GC  0 � GA   GB  GC





B
G
C

uuu
r
� 1 uuur 2 uuur � 1 uuur 2 uuur
GA   �
 BD  NC � BD  NC
3
3
�3
� 3
Suy ra
.
Câu 875. [0H1-2] Cho ABC có M , Q , N lần lượt là trung điểm của AB , BC , CA . Khi đó vectơ
uuu
r uuuu
r uuu
r uuur
AB  BM  NA  BQ là vectơ nào sau đây?
uuur

r
uuur
uuu
r
AQ
0
BC
CB
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A.


A
N

M

C
B
Q
uuu
r uuuu
r uuu

r uuur uuuu
r uuu
r uuur uuuur uuur r
AB  BM  NA  BQ  AM  NA  BQ  NM  BQ  0 .
uu
r
uur
uur
uuu
r
uuu
r
IA

3
IB
CI
CA
CB

ABC
I
Câu 876. [0H1-2] Cho
và thỏa mãn
. Phân tích
theo

.
uur 1 uuu
r uuu

r
uur 1 uuu
r uuu
r
uur uuu
r uuu
r
uur
uuu
r uuu
r
CI  CA  3CB
CI  3CB  CA
CI

CA

3
CB
CI

3
CB

CA
2
2
A.
. B.
.

C.
. D.
.









Lời giải
Chọn C.

uur

uuu
r uur

Ta có: CI  CA  AI

uur uuu
r uur
� CI  CA  3IB
uur uuu
r
uur uuu
r
� CI  CA  3 IC  CB

uur uuu
r uur uuu
r
� CI  CA  3CI  3CB
uur
r uuu
r
1 uuu
� CI   CA  3CB
2
uur 1 uuu
r uuu
r
� CI  3CB  CA
2
.













ur

ur
r
ur
u   2;1
Oxy
Câu 877. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ
, cho các vectơ
và v  3i  m j . Tìm m để
ur ur
u
hai vectơ , v cùng phương.


A.

2
3.

2
B. 3 .

C.
Lời giải



3
2.

3

D. 2 .

Chọn D.
ur
ur
r
ur
� v   3;  m 
v

3
i

m
j
Ta có
.

3 m
3
ur ur


�m
2
1
2.
Hai vectơ u , v cùng phương
uuu
r


A  2; 4 
B  4; 1
Câu 878. [0H1-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho

. Khi đó, tọa độ của AB là

uuur
AB   2;5 

A.

.

B.

uuur
AB   6;3

.

C.
Lời giải

uuur
AB   2;5 

.

D.


uuur
AB   2; 5 

.

Chọn D.
Ta có

uuur
AB   xB  xA ; yB  y A    2; 5 

Câu 879. [0H1-2]Cho

m n .
A. 5 .
2

r
a   2; 1

,

.

r
r
b   3; 4  c   4; 9 
,


r r
r
ma

nb
 c . Tính
m
n
. Hai số thực
,
thỏa mãn

2

B. 3 .

C. 4 .
Lời giải

D. 1 .


Chọn A.

r r
2m  3n  4
m 1


r

ma  nb  c � �
� �
.
m

4
n

9
n

2


Ta có:
�5
� � 3 7� � 1�
M�
 ;  1� N �
 ; � P�
0; �
Oxy
2
2
2
2�






ABC
Câu 880. [0H1-2]Trong mặt phẳng tọa độ
, cho tam giác

,
,
lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA , AB . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
� 4 4�
G�
 ; �
3 3 �.

A.

B.

G  4; 4 

�4 4 �
G� ; �
C. �3 3 �
.

.

D.

G  4; 4 


.

Lời giải
Chọn A.

Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên G cũng là trọng tâm tam giác MNP .

x  xN  xP
4


xG  M
xG  




3
3
��

�y  yM  y N  y P
�y   4
G
�G
3.
3
Tọa độ điểm G là �
Câu 881. [0H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh


A  –2; 2 

A.



B  3;5  .

 1; 7  .

Tọa độ đỉnh C là
B.

 2; 2  .

C.

 3; 5 .

D.

 1; 7  .

Lời giải
Chọn A.

�2  3  xC
0

�xC  1

� 3
��

�yC  7
�2  5  yC  0
C  1;  7 
Ta có: � 3
. Vậy
.
Câu 882. [0H1-2]Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai.
A.

uuur uuur
AC  BD

Chọn A.

.

B.

uuur uuur
BC  DA

.

C.
Lời giải

uuur uuur

AD  BC

.

D.

uuu
r uuur
AB  CD

.


×