Tải bản đầy đủ (.doc) (211 trang)

hinh 9 chuong 1 da sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 211 trang )

Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011
Tuần 5
Tiết 9 bảng lợng giác
Ngày soạn:
Ngày dạy :
I Mục tiêu
Giúp HS:
- Củng cố kỹ năng tìm TSLG của 1 góc nhọn cho trớc ( bằng bảng số và máy tính bỏ túi)
- Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm góc

biết TSLG của nó
II Chuẩn bị
GV: Thớc thẳng, bảng số, máy tính bỏ túi
Bp 1: Bài tập 1: Dùng bảng lợng giác hoặc máy tính bỏ túi hãy tìm các TSLG sau (làm tròn đến
chữ số thập phân thứ t)
a) sin 70
0
13 b) tg 43
0
10
c) cos 25
0
32 d) cotg 32
0
15
Bp 2: Bài tập 2: Dùng bảng lợng giác hoặc máy tính bỏ túi tìm số đo của góc nhọn

(làm tròn
đến phút ) biết rằng:
a) sin


= 0,2368


b) cos

= 0,6224


c) tg

= 2,154


d) cotg

= 3,215


HS: ôn đ/n TSLG của góc nhọn, quan hệ 2 góc phụ nhau, bảng số, máy tính bỏ túi
III Tiến trình bài dạy :
Hoạt động 1:Kiểm tra: (8)
HS 1: Khi góc

tăng từ 0 đến 90
0
thì TSLG của góc

thay đổi ntn ? áp dụng tìm sin 50
0
12

nêu rõ cách tìm ?
HS 2: Chữa bài tập 18 (sgk/ 83)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 2: b) Tìm số đo của góc nhọn khi biết TSLG của góc đó (25 )
GV đặt vấn đề: biết TSLG của góc
nhọn tìm số đo góc đó ntn ?
GVyêu cầu HS đọc VD
GV giới thiệu mẫu 5 (VD5)
GV hớng dẫn HS tính góc nhọn


bằng máy tính bỏ túi
- Máy tính fx 220 nhấn lần lợt các phím
0. 7 8 3 7 SHIFT sin
-1
SHIFT

khi đó
màn hình xuất hiện 51 36 2.17 nghĩa là
51
0
36 2.17 làm tròn 51
0
36
- Máy fx 500 nhấn các phím sau
0.7837 SHIFT sin SHIFT
.
cũng suy
HS đọc VD5 sgk
HS quan sát làm theo

* VD5: sgk /80
sin

= 0,7837


51
0
36
?3
1
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011
ra

51
0
36
GV yêu cầu HS thảo luận làm ?3
GV yêu cầu HS đọc chú ý
GV giới thiệu mẫu 6 (VD6)
GV cho HS làm ?4 tơng tự VD6
? Nêu cách tìm

bằng máy tính bỏ
túi ?
HS thực hiện ?3 và nêu
cách tra bằng hai cách
HS đọc chú ý
HS đọc và tìm hiểu
VD6

HS thực hiện ?4 và nêu
cách làm
HS trả lời (đối với máy
tính fx500) nhấn các
phím 0.5547 SHIFT
cos SHIFT 0 màn
hình hiện số
56
0
1835,81

56
0

Cotg

= 3,006


18
0
24
* Chú ý : sgk /81
* VD6: sgk
Ta thấy
0,4462 < 0,447 < 0,4478
sin 26
0
30< sin


< sin
26
0
36


27
0

?4
cos

= 0,5547


56
0

Hoạt động 3: Củng cố Luyện tập (10 )
GV nhấn mạnh: muốn tìm số đo của góc nhọn

khi biết TSLG
của nó, sau khi đã đặt số đã cho trên máy cần nhấn liên tiếp
SHIFT sin SHIFT
.
để tìm

khi biết sin

SHIFT cos SHIFT

.
để tìm

khi biết cos

SHIFT tan SHIFT
.
để tìm

khi biết tg

SHIFT 1/x SHIFT tan SHIFT
.
để tìm cotg


GV cho HS làm bài tập
GV lần lợt treo bp1,bp2 lên bảng y/c
hs lần lợt làm bài
Yêu cầu HS thảo luận
Đại diện 2 nhóm trả lời
Cả lớp theo dõi nhận xét
GV bổ sung sửa sai
HS đọc bài suy nghĩ làm bài
HS lên bảng làm bài trên bảng phụ
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà: (2 )
- Luyện tập để sử dụng thành thạo bảng số và máy tính
bỏ túi tìm tỉ số lợng giác của 1 góc nhọn và ngợc lại.
- Đọc bài đọc thêm. Làm bài tập 21 (SGK/84), bài 40;
41; 42 (SBT/95)

2
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011
Tiết 10 luyện tập
Ngày soạn:
Ngày dạy :
I Mục tiêu
Giúp HS:
- Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm TSLG khi biết số đo góc và ngợc lại
tìm số đo góc nhọn khi biết TSLG của góc đó.
- Thấy đợc tính đồng biến của sin và tg, tính nghịch biến của cos va cotg để so sánh TSLG
khi biết góc

hoặc so sánh các góc nhọn

khi biết TSLG.
II Chuẩn bị
GV: Thớc thẳng, bảng số, máy tính bỏ túi
Bp 1: a) Dùng bảng số hoặc máy tính tìm: cotg32
0
15= ?
b) Không dùng máy tính và bảng số hãy so sánh:
sin 20
0
và sin 70
0
; cos 40
0
và cos 75
0


*) HS: ôn đ/n tỉ số lợng giác của góc nhọn quan hệ 2 góc phụ nhau, bảng số, MTBT.
III Tiến trình bài dạy
Hoạt động 1: Kiểm tra: (6)
GV treo bảng phụ 1 lên bảng
HS đọc bài, 1 hs lên bảng còn hs dới lớp làm bài ra vở.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 2: Chữa bài tập (7 )
GV gọi 2 HS lên bảng thực
hiện
GV nhận xét bổ sung
chốt kiến thức về bảng lợng
giác
HS đọc đề bài
HS 1 làm bài 18
HS 2 làm bài 21
HS cả lớp nhận xét
Bài tập 18 (sgk/83)
a) sin 40
0
12 0,6455
b) cos 52
0
54 0,6032
c) tg 63
0
36 2,0145
d) cotg 25
0
18 2,1155
Bài tập 21 (sgk/ 84)

a) sin x = 0,3495 x 20
0
27
b) cotg x = 3,163 x 17
0
32
Hoạt động 3: Luyện tập (30 )
GV yêu cầu HS thực hiện so
sánh và giải thích vì sao ?
GV đa bài tập bổ sung
? So sánh sin 38
0
và cos 38
0

tg 27
0
và cotg 27
0

? Thực hiện tính ta làm ntn
HS lên bảng làm
HS khác nhận xét
HS : sin 38
0
= cos52
0

HS làm tơng tự
Bài tập 22(sgk/84) So sánh

a) cos 25
0
> cos 63
0
15
(

tăng thì cos

giảm )
b) tg 73
0
20 > tg45
0

(

tăng thì tg

tăng )
c) cotg 2
0
> cotg 37
0
40
(

tăng thì cotg

giảm)

*) sin38
0
và cos 38
0

sin 38
0
= cos52
0
< cos 38
0

sin 38
0
< cos 38
0
Bài tập 23 (sgk/84) Tính
3
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011
dựa vào kiến thức nào ?
GV yêu cầu HS thực hiện
GV nhận xét bổ sung lu ý
HS khi tính nên chuyển về
cung 1 TSLG
? Để biết đợc các biểu thức
âm hay dơng ta làm ntn ?
GV gợi ý câu a,b dựa vào t/c
TSLG; câu c dựa vào TSLG
của hai góc phụ nhau
GV yêu cầu HS thực hiện

? Để sắp xếp các TSLG theo
thứ tự tăng dần làm ntn ?
GV yêu cầu HS thảo luận
? Có cách nào khác để so
sánh và sắp xếp theo thứ tự
tăng không ?
GV hớng dẫn HS làm theo
cách 2: tính TSLG nhờ máy
tính hoặc bảng số
HS vận dụng TSLG của
hai góc phụ nhau
2 HS thực hiện
HS khác nhận xét
HS đọc đề bài
HS suy nghĩ trả lời
HS thực hiện trên bảng
phần a,b
HS trả lời chuyển về 1
TSLG dựa vào TSLG của
hai góc phụ nhau
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
HS suy nghĩ
a)
1
25sin
25sin
65cos
25sin
0

0
0
0
==
( vì cos 65
0
= sin 25
0
)
b) tg 58
0
cotg 32
0
= 0
(vì tg58
0
= cotg 32
0
)
Bài tập 47 (sbt/96)
Cho x là một góc nhọn, biểu thức
sau đây có giá trị âm hay dơng ? vì
sao ?
a) sin x 1
b) 1 cos x
Giải
a) sin x 1 < 0 vì sin x < 1
b) 1 cos x > 0 vì cos x < 1
Bài tập 24 (sgk /84) Sắp xếp
Cách 1:

a) cos 14
0
= sin 76
0
; cos 87
0
= sin
3
0

sin 3
0
< sin74
0
< sin 76
0
< sin
78
0

cos87
0
< sin47
0
< cos14
0
< sin 78
0

Cách 2: Dùng máy tính (bảng số để

tính TSLG)
sin 78
0
0,9781; cos 14
0
0,9702;
sin 47
0
0,7314 ; cos87
0
0,0523
cos87
0
< sin47
0
< cos14
0
< sin78
0

Hoạt động 4: Củng cố H ớng dẫn về nhà: (5 )
? Trong các TSLG của góc nhọn tỉ số nào đồng biến, tỉ số nào nghịch biến
? Liên hệ về TSLG của 2 góc phụ nhau ?
* Hớng dẫn về nhà
- Nắm vững định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn.
- Làm bài tập 48; 49; 50 SBT
Tuần 6
4
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011
Tiết 11 một số hệ thức về cạnh và góc

trong tam giác vuông
Ngày soạn: 26/ 09/2009
Ngày dạy : 03/ 10/2009
I Mục tiêu
Giúp HS:
- Thiết lập và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
- Bớc đầu vận dụng các hệ thức trên vào giải một số bài toán thực tế.
II Chuẩn bị
GV : Bảng phụ , Thớc , máy tính bỏ túi A
Bp 1: Cho tam giác ABC vuông tại A.
AB = c ; AC = b ; BC = a. Dựa vào hình vẽ
hãy viết các tỉ số lợng giác của góc B và góc C
theo độ dài các cạnh.
B C
Bp 2: Đúng hay sai ?
Cho hình vẽ
p
n
m
N
M
P

1 ) n = m . sin N (đ) 2) n = p . cotg N (s)
3 ) n = m . cos P (đ) 4 ) n = p . sin N (s)
HS : Ôn định nghĩa tỉ số lợng giác , máy tính bỏ túi , thớc.
III Tiến trình dạy học
Hoạt động 1 : Kiểm tra :(7 )
Gv treo bp1 lên bảng y/c hs lên bảng làm
HS lên bảng làm bài, hs dới lớp làm bài ra vở nháp.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 2 : Các hệ thức (24 )
GV: Yêu cầu hs đọc ?1 sgk
? Bài toán yêu cầu làm gì ?
GV : Từ VD kiểm tra bài cũ chúng ta đã
làm đợc yêu cầu nào ?
? Còn yêu cầu nào phải tính ?
? Từ tỉ số tên hãy suy ra cách tính cạnh
HS đọc ?1
HS trả lời
HS viết tỉ số LG của
góc B và góc C
HS Tính mỗi cạnh góc
vuông
A
B
C
b = a . sin B = a . cos C
c = a . sin C = a . cos B
5
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011
góc vuông b ; c theo yêu cầu của bài ?
(tức tính b = ? c = ? )
? Từ các hệ thức trên hãy phát biểu bằng
lời ?
GV giới thiệu định lý sgk
? Qua định lý có mấy cách tính cạnh góc
vuông ?
GV nhấn mạnh định lý ( ghi bảng động )
mỗi cạnh góc vuông bằng :

cạnh huyền nhân sin góc đối
cos góc kề .
cạnh góc vuông kia nhân tg góc đối
Cotg góc kề .
( GV dùng phấn màu chỉ rõ cạnh cần tính
và sin góc đối , cos góc kề với cạnh đó ).
GV treo bp2 lên bảng
Gv y/c hs suy nghĩ trả lời
GV nhận xét bổ sung sửa sai ( nếu có)
GVchốt : Để nhận biết đợc trong các hệ
thức trên hệ thức nào đúng cần phải lu ý
cạnh huyền nhân sin góc đối hoặc cos góc
kề; còn c. g. v thì phải nhân với tg góc
đối hoặc cotg góc kề .
GV giới thiệu làm VD .
GV vẽ hình trên bảng
GV nói : Đây là sơ đồ đờng bay của máy
bay trong VD 1 trong hình vẽ giả sử AB là
đọan đờng máy bay bay đợc trong 1,2
phút thì BH là độ cao máy bay đạt đợc sau
1,2 phút đó.
? Để tính độ cao máy bay đạt đợc sau 1,2
phút ; trong

ABH cần tính cạnh nào ?
? Muốn tính cạnh BH ta tính nh thế nào ?
? Cạnh AB đã biết cha ? Tính cạnh AB
nh thế nào ?
( GV ghi theo phần trình bày của HS )
? Bây giờ trong


ABC đã biết cạnh nào
cần tính cạnh nào ?
? Hãy tính BH theo hệ thức nào ?
GV gọi 1 học sinh lên bảng tính
? Vậy sau 1,2 phút máy bay đạt độ cao là ?
HS: trả lời
HS phát biểu bằng lời
1, 2 hs đọc định lý
HS : có 2 cách
HS nghe hiểu
HS n/c đề bài
HS : trả lời đúng sai
Giải thích rõ vì sao
đúng , vì sao sai .
HS nghe hiểu
HS đọc VD 1
HS ; tính cạnh BH
HS : BH = AB . Sin A
HS nêu cách tính AB
(Q/ đ = v/ t . t /g)
b = c . tg B = c cotg C
c = b . tg C = c . cotg B
a) Định lý : sgk /
86
b) Ví dụ 1 : sgk / 86

B
C
A


1,2 phút = 1/50 giờ
AB = 500 .1/ 50
= 10 (km)
BH = AB . Sin A
6
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011
Gv chốt : Đây là 1 bài toán thực tế vậy để
tính đợc độ cao BH mà máy bay đạt đợc
sau 1,2 phút ta phải tính đoạn đờng AB
(tức là tính đợc cạnh huyền AB) mà máy
bay trong 1,2 phút đó .
? Tại sao ta không tính HB bằng cách lấy
AH nhân tg A ?
? Để thực hiện VD 1 ta đã vận dụng kiến
thức nào ?
GV giới thiệu VD 2
? Bài tập yêu cầu ta làm gì ?
? Hãy biểu diễn bài toán bằng hình vẽ ?
GV giải thích thêm : độ dài cái thang là
đoạn BC , k/c chân thang đến chân tờng
là đoạn AB , AC là độ cao từ đỉnh thang
xuống chân tờng .
? Trong

ABC đã biết yếu tố nào, cần
tính cạnh nào ?
? Tính cạnh AB áp dụng kiến thức nào?
GV yêu cầu 1 hs trình bày lời giải
GV cùng hs kiểm tra nhận xét trên bảng

? Chân thang cách chân tờng 1 khoảng
bằng bao nhiêu thì đảm bảo an toàn ?
Gv chốt : đây cũng là bài toán thực tế khi
áp dụng hệ thức để giải cần :
- xác định rõ cần tính cạnh nào, đã cho
cạnh nào : c.h hay c.g.v , góc đã cho là góc
đối hay góc kề .
- sử dụng hệ thức nào thì phù hợp .
GV: Nh vậy chúng ta đã trả lời bài toán
đặt ra ở đầu bài.
? Để tính khoảng cách từ chân thang đến
chân tờng chúng ta đã vận dụng kiến thức
nào ?
HS biết AB ; tính BH
HS trả lời
HS trình bày trên bảng
HS nhận xét
HS là 5 km
HS nghe hiểu
HS vì đề bài cha cho
biết AH.
HS hệ thức
cgv = ch . sin góc đối
HS đọc lại khung chữ
phần đầu bài .
HS trả lời
HS lên bảng vẽ hình
HS vẽ hình vào vở
HS: Biết c.h BC = 3 m
góc B = 65

0


cần tính
cạnh AB
HS : vận dụng hệ thức
C. h nhân sin góc đối
hoặc cos góc kề
1 HS trình bày
HS : là 1,27 m
HS nghe hiểu
HS vận dụng hệ thức về
cạnh và góc trong tam
giác vuông .
= 10 . sin 30
0

= 10 . 1/2 = 5 (km).
c) Ví dụ 2 : sgk
( khung chữ đầu bài )

C
A
B


Giải
AB = BC . Cos B
= 3 . cos 65
0

= 3 . 0,4226
= 1,27 (m)
Hoạt động 3 : Củng cố - luyện tập (12 )
7
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011
GV đa bài toán trên bảng phụ
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ?
( GV ghi gt kl theo phần trả lời
của học sinh ).
GV trong

ABC đã biết cạnh nào ? cần
tính cạnh nào ?
GV yêu cầu hs thực hiện theo nhóm
GV hs nhận xét bổ sung trên bảng
nhóm .( lu ý cách trình bày của h/s)
? Tính AC dựa vào hệ thức: cgv = c h . sin B
hoặc c h . cos C đợc không ? vì sao ?
? Theo định lý để tính mỗi cạnh
góc vuông cần phải biết mấy yếu tố ?
đó là yếu tố nào ?
GV chốt : Nếu biết cạnh huyền và 1 góc
nhọn là góc đối thì tính theo sin góc đối
góc kề thì tính theo cos góc kề ( nh VD1,2)
Nếu biết cạnh góc vuông và 1 góc
nhọn là góc đối thì tính theo tg góc đối là góc
kề thì tính theo cotg góc kề.
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS: biết cạnh góc

vuông , tính cạnh góc
vuông
HS hoạt động nhóm
HS : không vì không
biết cạnh huyền
HS biết 2 yếu tố
là 1cạnh và 1 góc
HS nghe hiểu
Bài tập :
Cho hình vẽ
21
C
A
B
Giải :
AC = AB . cotg C
= 21 . cotg 30
0

= 21 .
3

= 36,33(cm)
Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà(2 )
- Về nhà học thuộc nội dung định lý , nắm chắc các hệ thức .
- Làm bài tập 26; 28 ( 86 87 sgk ) ; bài 52 ; 53 (sbt/96)
- Xem trớc phần 2 giải tam giác vuông
-----------------------------------------------------------------
8
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011

Tiết 12 một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông
Ngày soạn: 03/ 10/2009
Ngày dạy :10/ 10/2009
I Mục tiêu
Giúp HS:
- Hiểu đợc thuật ngữ giải tam giác vuông là gì.
- Vận dụng đợc các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông.
-Thấy đợc ứng dụng các TSLG để giải bài toán thực tế.
II Chuẩn bị
GV : Bảng phụ , Thớc , máy tính
HS : Ôn định các hệ thức trong tam giác vuông, Máy tính, thớc.
III Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra (6 )
GV nêu y/c kiểm tra
- Phát biểu định lý và viết các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (có hình
vẽ minh hoạ) ?
HS lên bảng trả lời
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 2: áp dụng giải tam giác vuông (25 )
GV giới thiệu bài toán giải
tam giác vuông nh sgk
? Để giải tam giác vuông cần
biết mấy yếu tố ?
GV lu ý HS : số đo góc làm
tròn đến độ; số đo cạnh làm
tròn đến số thập phân thứ 3
? Để giải tam giác vuông
ABC cần tính cạnh nào ? góc
nào ?

? Hãy nêu cách tính ?
GV chốt: Cần xem xét bài
toán để tính yêu tố nào trớc,
yếu tố nào sau.
GV yêu cầu HS thực hiện ?2
? Tính BC không áp dụng
định lý Pitago tính dựa vào
kiến thức nào ?
GV yêu cầu HS trình bày kết
quả
HS nghe hiểu
HS biết 2 yếu tố ít nhất
1 yếu tố về cạnh
HS đọc VD3
HS: cạnh BC, góc B,C
HS nêu và thực hiện tính
HS đọc ?2
HS tính góc C, B trớc
tính BC dựa vào TSLG
sinB =
BC
AC
BC =
HS thực hiện tính
a) Ví dụ:
* Ví dụ 3: sgk /87

8
5
C

A
B
BC
2
= AC
2
+ AB
2
= 5
2
+ 8
2

BC =
22
85
+
9,434
TgC =
625,0
8
5
=
AC
AC
góc C 32
0

Góc B = 90
0

32
0
= 58
0

?2
Có góc B 58
0
; góc C 32
0
sin B =
BC
AC

9
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011
? Để giải tam giác vuông
PQ0 ta cần tính cạnh nào ?
góc nào ?
? Hãy thực hiện tính ?
GV nhấn mạnh :
Để giải tam giác vuông biết
ít nhất 2 yếu tố trong đó có 1
yếu tố là cạnh tìm yếu tố còn
lại dựa vào kiến thức đã biết:
về tỉ số lợng giác
? Hãy tính OP; OQ qua cos
của góc P và góc Q ? (?3)
GV yêu cầu HS tìm hiểu
VD5

? Giải tam giác vuông LMN
cần tính yếu tố nào ? áp dụng
kiến thức gì ?
? Hãy tính MN bằng cách
khác khi biết LN ?
GV cho HS so sánh 2 cách
tính từ đó rút ra nhận xét
HS đọc tiếp VD4
HS tính góc Q; cạnh OP,
OQ
HS thực hiện tính
HS nghe hiểu
HS thực hiện tính
HS nghiên cứu VD5
HS trả lời
HS áp dụng định lý
Pitago thực hiện tính
449,4458,38,2
22
22
+=
+=
LNLMMN
HS đọc nhận xét
BC =
434,9
58sin
8
sin
0

=
B
AC

* Ví dụ 4 : (sgk/88 )

7
P
O
Q
góc Q = 90
0
36
0
= 54
0

0P = PQ. Sin 54
0
5,663
0Q = PQ.sin 36
0
4,114
?3
0P = PQ cos P 5,663
0Q = Pqcos Q 4,114
* Ví dụ 5: (sgk/88)

2,8
N

L
M
góc N = 39
0
LN = LM.tgM 3,458
MN =
449,4
51cos
0

LM
b) Nhận xét (sgk /88
Hoạt động 3: Củng cố Luyện tập (12 )
? Qua việc giải tam giác
vuông hãy cho biết cách
tìm ?
- góc nhọn
- cạnh góc vuông
- cạnh huyền

HS trả lời:
Góc nhọn:
- Nếu biết 1 góc nhọn góc nhọn còn lại bằng 90
0
-
góc đã biết.
- Nếu biết 2 cạnh tìm TSLG góc đó
Cạnh góc vuông: Hệ thức giữa cạnh và góc
Cạnh huyền:
- Từ hệ thức b = a sin B = a cos C.

- Theo định lý Pitago.

10
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011
GV yêu cầu HS làm bài tập
27b,c
? Để giải tam giác vuông
ABC cần tính góc nào ? cạnh
nào ?
(đối với từng phần )
GV yêu cầu HS thảo luận
GV HS nhận xét
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS hoạt động nhóm trình
bày
Bài tập 27 (sgk /88)
c
b
a
B
A
C
b. Góc B = 45
0
,
AB = AC = 10cm ;
BC = a 11,142 cm
c. góc C = 55
0


AC 11,472 cm
AB 16,383 cm
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà: (2 )
- Nắm chắc một số hệ thức về cạnh và góc trong tam
giác vuông và cách giải tam giác vuông.
- Làm bài tập 27a,b ; 28 (sgk /89)
-----------------------------------------------------------------
Tuần 7
Tiết 13 luyện tập
Ngày soạn: 06/ 10/2009
Ngày dạy : 13/ 10/2009
I Mục tiêu
Giúp HS:
-Vận dụng đợc các hệ thức vào giải tam giác vuông
- Đợc thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng, dùng máy tính bỏ túi.
- Biết vận dụng các hệ thức và thấy đợc ứng dụng của các tỉ số lợng giác để giải các bài
toán thực tế.
II Chuẩn bị
GV : Thớc , máy tính bỏ túi, lựa chọn bài tập chữa
Bp 1: Giải tam giác ABC vuông tại A, biết rằng:
a) AC=10 cm, =30
0
.
11
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011
b) AB=10 cm, =45
0
.
c) BC=20cm, =35

0
.
HS : Ôn đ/n tỉ số lợng giác, máy tính bỏ túi, thớc, làm bài tập
III Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra (15 )
GV treo bp 1 lên bảng
HS theo dõi đề bài trên bảng phụ làm bài ra giấy
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 2: Chữa bài tập (8 )
GV yêu cầu 2 HS lên
bảng
GV bổ sung sửa sai
? Thế nào là giải tam giác
vuông ?
HS đọc yêu cầu của bài
HS1 câu a
HS 2 câu d
HS nhận xét
HS trong tam giác vuông
biết 2 cạnh hoặc 1 cạnh
và 1 góc. Tìm các cạnh
và các góc còn lại
Bài tập 27: (Sgk/88)
a) Góc B = 60
0
; AC = c 5,774(cm)
BC = a 11,547 (cm)
d) tg B =
7
6

=
c
b
góc B = 41
0

góc C = 90
0
41
0
= 49
0

BC =
)(437,27
sin
cm
B
b

Hoạt động 3: Luyện tập (20 )
? Bài toán cho biết gì ?
tìm gì ?
GV yêu cầu HS vẽ hình
biểu diễn H31
? Để tính góc C ta vận
dụng kiến thức nào ?
? Hãy áp dụng thực hiện
tính ?
GV chốt kiến thức áp

dụng trong bài toán thức
tế
? Bài toán cho biết gì ?
tìm gì ?
GV yêu cầu HS vẽ hình
? Nhận xét gì về tam giác
vừa
vẽ ?
? Tính đờng cao AN ta
phải tính đợc đoạn nào ?
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS lên bảng vẽ hình
HS khác thực hiện vẽ
vào vở HS vận dụng các
TSLG
HS thực hiện
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS vẽ hình
HS nhọn biết 2 góc
nhọn
HS AB (hoặc AC)
HS tạo ra vuông có
chứa cạnh AB (hoặc
cạnh AC)
HS từ B kẻ đ/t AC
Bài tập 28: (sgk/89)
Cho ABC (góc A = 1v);
AB = 7m; C = ?

AC = 4m

4
7
B
C
A
Giải
Ta có
tgC =
4
7
=
AC
AB
= 1,75 (m)
góc C = 60
0
15 60
0

Bài tập 30: (sgk/89)
ABC có BC =11; góc B = 38
0

góc C = 30
0
; AN BC
a) AN = ? b) AC = ?


K
A
B
C
N
Giải
12
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011
? Muốn tính đợc các cạnh
đó ta phải làm ntn ?
? Nêu cách tạo ra tam
giác vuông ?
? Hãy nêu cách tính BK ?
? Tính AB = ? AN = ?
GV lu ý HS để tính AB
cần tính góc KBA
GV yêu cầu HS trình bày
bài
? Tính AC ntn ?
GV chốt lại toàn bài 30 về
cách thực hiện ; kiến thức
áp dụng
(hoặc từ C kẻ đ/t AB)
HS BK = BC.sinC
HS nêu cách tính AB
Góc KBA = 60
0
38
0


= 22
0

AB =
KBA
BK
cos
AN = AB.sin38
0
HS trình bày
HS trả lời miệng
Kẻ BK AC tại K
Xét BKC (góc K = 1v)
ta có góc C = 30
0
góc KBC = 60
0

BK = BC. Sin C = 11. sin30
0

5,5(cm)
Ta có
góc KBA = góc KBC góc ABC
= 60
0
38
0
= 22
0


Trong vuông BKA có
AB =
)(932,5
22cos
5,5
cos
0
cm
KBA
BK
=
a) AN = AB. Sin38
0
5,932. sin 38
0

3,652 (cm)
b) Trong vuông ANC có
AC =
)(304,7
30sin
652,3
sin
0
cm
C
AN
=
Hoạt động 4: Củng cố H ớng dẫn về nhà: (2 )

? Định lý về cạnh và góc trong tam giác vuông ? Cách giải tam giác vuông ?
* H ớng dẫn về nhà:
- Học thuộc định lý, các hệ thức
- Nắm chắc cách giải tam giác vuông. Làm các bài tập 29; 31; 32 (sgk/89)
-----------------------------------------------------------------
Tiết 14
luyện tập
(Giáo án chi tiết)
Ngày soạn: 10/ 10/2009
Ngày dạy : 17/ 10/2009
I Mục tiêu
Giúp HS:
- Tiếp tục vận dụng các hệ thức vào giải tam giác vuông
- Đợc thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng, dùng máy tính bỏ túi.
- Biết vận dụng các hệ thức và thấy đợc ứng dụng của các TSLG để giải các bài toán thực
tế.
13
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011
II Chuẩn bị
- GV : Thớc , máy tính bỏ túi, lựa chọn bài tập chữa
Bp 1: Bài tập: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
Tam giác ABC vuông tại A cạnh huyền a, cạnh góc vuông b, c. Khi đó
a) b = a. sin B b) b = a. cos B c) c = a.tg C
d) c = b. tg C e) b = a. cos C f) b = c. cotg C
- HS : Ôn đ/n tỉ số lợng giác, máy tính bỏ túi, thớc, làm bài tập
III Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra: (6 )
GV treo bp 1 lên bảng
HS theo dõi đề bài trên bảng phụ làm bài ra giấy nháp.
(a, d, e, f đúng ; b, c sai)

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 2: Chữa bài tập (10 )
GV đa bài tập trên bảng
phụ
GV bổ sung sửa sai
nhấn mạnh tìm cạnh góc
vuông dựa vào hệ thức;
tìm cạnh huyền dựa vào
định lý Pitago hoặc hệ
thức
Lu ý lựa chọn hệ thức cho
phù hợp
1 HS lên bảng thực
hiện
HS cả lớp cùng làm và
nhận xét
HS nghe hiểu
Bài tập: Tìm x, y trong hình vẽ

8 y
x
C
A
B
P
Giải
Xét ACP có góc P = 1v;
góc A = 30
0
; AC = 8cm

x = CP = AC. sin 30
0
= 8.
2
1
= 4(cm)
Xét PCB có góc P = 1v ;
góc C = 60
0
; CP = 4cm
y = CB =
0
60cos
x
= 4 :
2
1
= 8 (cm)
Hoạt động 3: Luyện tập ( 25 )
GV yêu cầu HS biểu diễn
bài toán bằng hình vẽ
? Muốn tính góc ta làm
nh thế nào ?
GV yêu cầu HS lên thực
hiện
GVnhận xét chốt lại
cách làm
? Trong bài tập trên nêu
yêu cầu tìm thêm các yếu
tố còn lại thì bài toán trở

về dạng nào ?
? Hãy tính góc C = ? , AB
HS đọc đề
HS vẽ hình
HS áp dụng TSLG
HS lên bảng thực hiện
HS giải tam giác vuông
HS C = 90
0
38
0
37;
AC = BC. sin hoặc
AC
2
= BC
2
AB
2

Bài tập 29 / 89 sgk
Giải
Cos =
AC
AB
=
32
25
320
250

=
0,78125
38
0
37

250
320
A
B
C
vậy dòng nớc đẩy đò lệch đi 1 góc
38
0
37
14
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011
= ?
GV vẽ sẵn hình trên bảng
phụ yêu cầu HS vẽ vào vở
? Theo hình vẽ ta tính AB
theo công thức nào ? vì
sao ?
GV yêu cầu HS tính
? Có cách nào khác để
tính AB không ?
GV lu ý HS nên chọn
cách tính nhanh nhất để
tính
? Tính góc ADC ntn ?

GV gợi ý
? Tam giác ACD có là
tam giác vuông không ?
? Vậy làm thế nào để áp
dụng hệ thức tính đợc góc
ADC ?
? Nêu cách tạo tam giác
vuông ?
? Để tính góc ADC cần
tính cạnh nào ?
GV yêu cầu HS thực hiện
tính AH ?
GV yêu cầu HS thảo luận
trình bày bài tập 31
GV- HS nhận xét qua
bảng nhóm
? Qua bài tập trên để tìm
đợc số đo cạnh, góc trong
hình vẽ của bài toán trên
cần làm gì ?
GVchốt lại các dạng bài
đã làm
- Nếu bài cho là tam giác
vuông rồi thì áp dụng
ngay các hệ thức
- Nếu bài yêu cầu tìm các
yếu tố cha thuộc vào tam
HS đọc bài tập
HS vẽ hình vào vở
và ghi gt kl

HS hệ thức vì gắn
vào vuông ABC
HS trả lời miệng
HS AB = AC. cosBAC
HS nêu cách tính
HS không là tam giác
vuông
HS tạo ra tam giác
vuông
S kẻ AH CD
HS AH
HS nêu cách tính AH
HS hoạt động nhóm
HS kẻ thêm đờng
vuông góc để đa về giải
tam giác vuông
HS nghe hiểu
Bài tập 31/ 89 sgk
Tứ giác ABCD
có AC = 8 cm
AD = 9,6 cm
Góc ABC = 90
0

Góc BCA = 54
0

Góc ACD = 74
0


AB = ?
góc ADC = ?
8
9,6
A
C
D
H
B
Giải
a) Xét ACB có góc B = 1v ta có
AB = AC. Sin C = 8. sin 54
0

8 . 0,8090 6,472
b) Kẻ AH CD tại H
xét ACH có góc H = 1V
AH = AC. sin C = 8. sin74
0

8. 0,9613 = 7,690
Xét AHD có góc H = 1v
ta có sin D =
6,9
69,7
=
AD
AH
0,8010
góc D 53

0
18 53
0
15
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011
giác vuông phải kẻ thêm
hình phụ để đa các yếu tố
vào tam giác vuông sau đó
áp dụng hệ thức
Hoạt động 4: Củng cố H ớng dẫn về nhà (4)
Tính cạnh góc vuông bằng Cạnh huyền nhân sin góc đối hoặc cosin góc kề. Cạnh góc
vuông kia nhân tg góc đối hoặc cotg góc kề
Cạnh huyền có thể áp dụng hệ thức hoặc định lý Pitago.
* Hớng dẫn về nhà
- Nắm chắc các TSLG của góc nhọn, hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Làm bài
tập 32(sgk- 89 ) 55; 57; 58 (sbt 97 )
- Đọc trớc bài 5 - chuẩn bị thớc cuộn, máy tính, giấy bút, báo cáo thực hành giờ sau thực
hành
-----------------------------------------------------------------
Tuần 8
Tiết 15
ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác của góc nhọn
thực hành ngoài trời
Ngày soạn: 13/ 10/2009
Ngày dạy : 20/ 10/2009
I Mục tiêu
Giúp HS:
- Biết xác định chiều cao của 1 vật mà không thể lên điểm cao nhất của nó, xác định khoảng cách
- Rèn kỹ năng đo đạc trong thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể
II Chuẩn bị

- GV : Thớc , máy tính bỏ túi, giác kế, êke đạc (bộ thực hành )
Bp 1: vẽ hình 35 (sgk/90)

-HS : Ôn đ/n tỉ số lợng giác, máy tính bỏ túi, thớc cuộn.
III Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
16
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011
Hoạt động 1: Lý thuyết ( tiến hành trong lớp ) 43
GV đa hình 34 (sgk/90) lên bảng và
nêu nhiệm vụ: xác định chiều cao của
tháp mà không cần lên đỉnh.
GV giới thiệu độ dài AD là chiều cao
của tháp khó đo trực tiếp
- OC là chiều cao giác kế
- CD là khoảng cách từ chân tháp đến
chân giác kế
? Theo em qua hình vẽ trên yếu tố nào
xác định đợc ngay và bằng cách nào

? Tính AD tiến hành làm nh thế nào ?
? Tại sao có thể coi AD là chiều cao
của tháp và áp dụng hệ thức giữa cạnh
và góc của tam giác vuông ?
GV bảng phụ hình 35 (sgk/90)
? Nêu nhiệm vụ ?
GV coi 2 bờ sông là // với nhau chọn
điểm B phía bên kia sông làm mốc (có
thể 1 cây hoặc 1 vật gì đó mà ta nhìn
thấy đợc)

- Lấy điểm A bên này sông sao cho
AB vuông góc với các bờ.
- Kẻ Ax AB , điểm C thuộc Ax
- Đo đoạn AC (giả sử AC = a)
- Đo góc ACB =
? Làm thế nào để tính đợc chiều rộng
khúc sông ?
GV theo hớng dẫn cho HS thực hành
ngoài trời.
HS góc A0B = giác
kế, đoạn OC, CD
bằng đo đạc
HS trả lời
HS vì tháp vuông góc
với mặt đất. Nên
A0B vuông tại B có
0B = a, góc A0B = .
Vậy AB = a tg
AD = AB + BD
= a tg + b
HS - Xác định chiều
rộng của khúc sông
mà việc đo đạc chỉ
tiến hành trên bờ
HS nghe, quan sát
nắm đợc các bớc thực
hiện
HS nêu cách làm
1) Xác định chiều cao
A

D
C
O
B
* Cách thực hiện
- Đặt giác kế vuông góc với
mặt đất cách chân tháp một
khoảng bằng a ( CD = a)
- Đo chiều cao giác kế
(0C = b)
- Đọc trên giác kế số đo góc
ta có
AB = 0B tg
AD = AB + BD
= a tg + b
2) Xác định khoảng cách
B
A
C
* Cách thực hiện:
Hai bờ sông coi nh song
song và AB vuông góc với
hai bên bờ. Nên chiều rộng
khúc sông là đoạn AB
Ta có ACB vuông tại A
AC = a, góc ACB =
AB = a.tg
Hoạt động 2: Hớng dẫn về nhà: (2 )
- Ôn tập các kiến thức đã học về tỉ số lợng giác, hệ thức
- Chuẩn bị thớc cuộn, máy tính bỏ túi, kiến thức liên quan giờ sau ra thực hành ngoài trời.

----------------------------------------------------
Tiết 16
17
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011
ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác của góc nhọn
thực hành ngoài trời
Ngày soạn: 17/ 10/2009
Ngày dạy : 24/ 10/2009
I Mục tiêu
Giúp HS:
- Biết xác định chiều cao của 1 vật mà không thể lên điểm cao nhất của nó, xác định
khoảng cách.
- Rèn kỹ năng đo đạc trong thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể.
II Chuẩn bị
GV : Thớc , máy tính bỏ túi, giác kế, êke đạc (bộ thực hành )
HS : Ôn đ/n tỉ số lợng giác, máy tính bỏ túi, thớc cuộn.
III Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 3: Chuẩn bị thực hành (5 )
GV yêu cầu các tổ báo cáo việc
chuẩn bị đồ dùng đợc phân công
GV kiểm tra cụ thể
GV giao mẫu báo cáo thực hành cho
các tổ
Đại diện tổ nhận mẫu
báo cáo
Báo cáo thực hành tiết 15 + 16 hình học tổ . lớp
1. Xác định chiều cao
- Hình vẽ
- Kết quả đo

CD =
Góc =
0C =
- Tính AD = AB + DB =
2. Xác định khoảng cách
- Hình vẽ
- Kết quả đo: kẻ Ax AB
Lấy C thuộc Ax
AC =
Góc =
AB =
18
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011
điểm thực hành của tổ (GV cho)
TT Họ tên HS
Điểm chuẩn
bị dụng cụ
(2đ)
ý thức kỷ luật
(3đ)
Kỹ năng
thực hành
(5đ)
Tổng số
(10đ)
1
2

Nhận xét chung (tổ tự đánh giá)




Hoạt động 4: Học sinh thực hành ( tiến hành ngoài trời) 30
GVđa HS tới địa điểm thực hành
GV phân công vị trí cho từng tổ
Tổ 1 + nửa tổ 2 đo chiều cao
Tổ 3 + nửa tổ 2 đo khoảng cách
Sau khi đo xong các tổ đổi vị trí cho
nhau
GV kiểm tra nhắc nhở kỹ năng thực
hành của HS và hớng dẫn HS thêm
GV yêu cầu các tổ làm hai lần để
kiểm tra kết quả
Các tổ tiến hành thực hành 2 bài toán
Mỗi tổ cử một th ký ghi kết quả đo đạc của tổ mình
Thực hành xong thu dọn dụng cụ vệ sinh vào lớp
hoàn thành báo cáo
Hoạt động 5: Hoàn thành báo cáo thực hành nhận xét đánh giá (8 )
GV yêu cầu các tổ hoàn thành báo
cáo thực hành
Phần tính toán các thành viên đều
tham gia và kiểm tra kết quả chung
của tổ
GV thu báo cáo: Thông qua báo cáo
và thực tế quan sát GV cho điểm
từng cá nhân và tổ
GV nhận xét đánh giá giờ thực hành
Các tổ làm báo cáo
Các tổ bình điểm cho các cá nhân theo từng phần
Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà: (2 )

- Ôn tập các kiến thức đã học về TSLG, hệ thức
- Làm các câu hỏi ôn tập chơng I. Làm bài tập 33; 34; 35 (sgk)
----------------------------------------------------
19
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011
Tuần 9
Tiết 17 ôn tập chơng I
(G/a chi tiết)
Ngày soạn: 22/ 10/2009
Ngày dạy :27/10/2009
I Mục tiêu
Giúp HS:
Hệ thống hoá các kiến thức về cạnh và đờng cao trong tam giác
Hệ thống công thức, định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn và quan hệ tỉ số lợng giác của hai
góc phụ nhau.
Rèn kỹ năng tra bảng, sử dụng máy tính bỏ túi để tìm TSLG của góc nhọn hoặc số đo góc.
II Chuẩn bị
GV : bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ, bảng phụ, bảng số, máy tính
HS : Ôn tập toàn bộ nội dung chơng I
III Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Giới thiệu bài(3 )
? Trong chơng I ta đã học những kiến thức cơ bản nào ?
GV để hệ thống lại những kiến thức và vận dụng giải các bài tập hôm nay ta đi ôn tập chơng I.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 2: ôn tập lý thuyết (13 )
GV bảng phụ ghi câu hỏi 1,2,3
Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm
đồng thời
GV HS nhận xét
? Câu 1,2,3 thể hiện kiến thức nào

trong chơng I ?
? Cho góc nhọn ta còn biết thêm
tính chất nào của TSLG của góc ?
GV chốt lại k/thức cơ bản trong C.I
GV treo bảng ghi tóm tắt k/ thức
cần nhớ (Không ghi đề mục trớc)
? Khi góc tăng từ 0
0
đến 90
0
thì
TSLG nào tăng ? TSLG nào giảm ?
? Để giải tam giác vuông cần biết ít
nhất mấy góc, mấy cạnh ?
GV chúng ta vừa hệ thống lại kiến
thức cơ bản của chơng I vận dụng
các kiến thức đó vào làm bài tập.
HS thực hiện nhóm
viết các công thức.
HS nhóm 1,2 câu 1
HS nhóm 3,4 câu 2
HS nhóm 5,6 câu 3
HS lần lợt nêukiến
thức cơ bản trong ch-
ơng I
HS trả lời
HS sin , tg tăng;
cos, cotg giảm
HS biết hai cạnh hoặc
1góc, 1cạnh

1) Công thức về cạnh và đ ờng cao
trong tam giác vuông
SGK/ 92
2) Định nghĩa TSLG của góc nhọn
SGK / 92
3) Một số tính chất của TSLG
SGK /92
* Cho góc nhọn ta có
0 < sin < 1
0 < cos < 1
sin
2
+ cos
2
= 1
tg =


cos
sin
; cotg =


sin
cos
tg. cotg = 1
Hoạt động 3: Luyện tập (28 )
GV bảng phụ ghi bài tập 33, 34
Yêu cầu 2 HS lên thực hiện
? Dựa vào hình vẽ hãy chọn kết quả

đúng ?
HS đọc yêu cầu của
đề bài
HS chọn câu trả lời
đúng và giải thích
Bài tập 33 (ssgk/93)
a) Chọn C
b) Chọn D
c) Chọn C
20
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011
GV nhận xét bổ sung chốt kt
? Để lựa chọn đợc đáp án đúng
trong bài tập trên ta đã vận dụng
kiến thức cơ bản nào của chơng ?
GV bảng phụ ghi đề bài
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
? Muốn tính các độ dài trên ta làm
ntn ?
GV yêu cầu HS thảo luận thực hiện
tính các độ dài
GV gọi 1 HS lên làm
GV nhận xét bổ sung
? Để tính độ dài các đoạn thẳng
trên ta đã áp dụng kiến thức nào ?
GV nhấn mạnh cách áp dụng công
thức trong từng trờng hợp hình vẽ
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
GV y/cầu 1 HS vẽ hình trên bảng
? Hãy ghi gt kl ?

? Để chứng minh ABC vuông tại
A biết độ dài 3 cạnh ta c/m ntn ?
GV yêu cầu HS trình bày c/m
? Khi ABC vuông tại A tính góc
B và góc C và AH ntn ?
GV gợi ý tính AH trong tam giác
vuông ABC đã biết mấy cạnh ? áp
dụng kiến thức nào đã học để tính ?
GV yêu cầu HS trình bày tại chỗ
GV HS nhận xét.
? Kiến thức vận dụng để làm phần a
là kiến thức nào ?
? Ngoài cách tính AH theo cách
trên ta còn có cách nào khác để tính
AH không ?
GV hớng dẫn HS làm phần b
? Theo đề bài muốn biết điểm M
nằm trên đờng nào ta làm ntn ?
? Theo đề bài MBC và ABC có
đặc điểm gì ?
? Đờng cao ứng với cạnh BC của
hai tam giác này phải ntn ?
HS : TSLG của góc
nhọn .
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS nêu hớng thực
hiện
HS hoạt động nhóm
nhỏ tính các độ dài

HS lên bảng trình bày
HS cả lớp cùng làm
và nhận xét.
HS hệ thức về cạnh và
đờng cao trong tam
giác vuông
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS vẽ hình
HS ghi gt kl
HS vận dụng định lý
Pitago
HS trình bày trên
bảng
HS nêu cách tính và
trình bày miệng
HS biết 3 cạnh áp
dụng HTL .
HS trình bày miệng
HS đ/lý Pitago
TSLG, Hệ thức
HS nêu cách khác
2 2 2
1 1 1
h a b
= +
HS suy nghĩ
HS cùng diện tích
cùng chung BC
(= AH.BC / 2)

HS đờng cao bằng
nhau
Bài tập 34 (sgk/93)
a) Chọn C
b) Chọn C

Bài tập: Cho tam giác ABC vuông
tại A, đờng cao AH. Cho AH = 15;
BH = 20. Tính AC, HC.
Giải
Ta có
AH
2
= HC. BH
25,11
20
225
2
==
=
BH
AH
HC
AB.AC = BC.AH
75,18
25
15.25,31
.
==
=

AB
AHBC
AC
20
15
B
A
C
H

Bài tập 37 (sgk/94)
ABC
AB = 6cm
AC = 4,5cm
BC = 7,5cm
6
4,5
A
B
C
H
a. ABC vuông tại A
tính góc B,C, độ dài AH
b. Điểm M ? mà S
MBC
= S
ABC
CM
a) Xét ABC có
AB

2
+ AC
2
= 4,5
2
+ 6
2
= 56,25
BC
2
= 7,5
2
= 56,25
Vậy BC
2
= AB
2
+ AC
2

ABC vuông tại A (Đ/l Pitago
đảo)
tgB =
6
5,4
=
AB
AC
= 0,75
góc B 36

0
52
Góc C = 90
0
- 36
0
52 53
0
8
Trong ABC vuông tại A ta có
AH.BC = AB.AC (HTL trong tam
giác vuông)
AH =
5,7
5,4.6.
=
BC
ACAB
= 3,6(cm)
21
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011
? Điểm M sẽ nằm ở đâu ?
GV vẽ hình để HS dễ nhận biết
GV yêu cầu HS về nhà trình bày
phần b
GV chốt lại toàn bài
? Để giải các bài tập trên ta vận
dụng những kiến thức nào ?
HS điểm M cách BC
một khoảng = AH

HS đ/l Pitago, TSLG,
HTL
b) HS tự trình bày ở nhà
6
4,5
A
B
C
H
M
Hoạt động 4: Củng cố H ớng dẫn về nhà: (4 )
? Kiến thức cơ trong chơng I cần nhớ ?. Các dạng bài tập đã chữa ? kiến thức vận dụng trong
từng bài ?
Hớng dẫn về nhà:
- Ôn tập theo bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ.
- Làm bài tập 38; 39; 40 (sgk ).
- Tiếp tục ôn tập chơng I.
- Chuẩn bị bảng số và máy tính bỏ túi.
----------------------------------------------------
Tiết 18 ôn tập chơng I
Ngày soạn: 24/ 10/2009
Ngày dạy : 31/10/2009
I Mục tiêu
Giúp HS:
Hệ thống hoá các kiến thức về cạnh và góc trong tam giác
Rèn kỹ năng dựng góc khi biết tỷ số lợng giác của góc đó, giải tam giác vuông áp dụng vào giải
bài toán thực tế.
Rèn lỹ năng tra bảng, sử dụng máy tính bỏ túi để tìm TSLG của góc nhọn hoặc số đo góc.
II Chuẩn bị
GV : bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ, bảng phụ, bảng số, máy tính

HS : Ôn tập toàn bộ nội dung chơng I
III Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (13 )
GV cho 1 HS lên làm bài tập 40 HS chữa bài tập 40
HS khác cùng làm và
Bài tập 40 (sgk /95)
22
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011
GV nhận xét bổ sung sửa sai
? Để tính chiều cao của cây vận
dụng kiến thức nào ?
GV tơng tự các bài tính chiều cao
vận dụng hệ thức để tính
nhận xét
HS vận dụng h/ thức
Trong ABC
vuông tại A
có AB = ED = 30
AC = AB. Tg B
= 30. tg 35
0

30. 0,7
2(m)
1,7
30
B
E
D

A
C
CD = AC + AD = 21 + 1,7
= 22,7(m)
Hoạt động 2: Luyện tập (29 )
GV yêu cầu HS thực hiện
GV hớng dẫn HS cách dựng
góc
GV yêu cầu HS thực hiện tơng tự
với các phần còn lại
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
GV yêu cầu HS vẽ hình vào vở
? Tính khoảng cách hai thuyền tính
ntn ?
? Tính AI và IB ?
? Để tính khoảng cách 2 thuyền vận
dụng kiến thức nào ?
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu tìm
gì ?
? Để tính góc tạo bởi hai mái nhà
ta làm ntn ?
? Tính
2

tính ntn ?
GV yêu cầu hs hoạt động nhóm
trình bày
GV HS nhận xét
? Kiến thức vận dụng trong bài ?
3 HS lên bảng thực

hiện
HS cả lớp cùng làm
và nhận xét
HS nêu cách dựng
- Chọn 1 đ/t làm đ/vị.
- Dựng tam giác
MNP; góc M = 1V,
MP = 3, NP = 4, có
góc P = vì
cos = 3/4
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS nêu cách tính
HS thực hiện tính
HS hệ thức giữa cạnh
và góc trong tam giác
vuông
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS tính
2

HS nêu cách tính
HS hoạt động nhóm
trình bày
Đại diện nhóm giải
thích
Bài 1: Dựng góc nhọn biết
a) cos = 3/4
b) tg = 1 c) cotg = 2

Giải
a)
3
4
1
M
P
N
b) c)
1
1
1
1
2
1
y
D
x
E
F
H
K
I
Bài tập 38: (sgk / 95)
Ta có
IBK là vuông
IB = IK.tg 65
0

AIK là vuông

IA = IK. Tg 50
0

380
B
I K
A
Mà AB = IK. Tg 65
0
IK .tg
50
0

= IK (tg65
0
tg 50
0
)
380. 0,9527 362 (m)

Bài tập 85 (SBT/103)
2,34
0,8
A
B
C
H
23
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011
HS hệ thức giữa cạnh

và góc trong tam giác
vuông.
ABC cân tại A
AH là đờng cao đồng thời là đ-
ờng phân giác góc BAH =
2


Trong vuông AHB có cos
2

=
34,2
8,0
=
AB
AH
0,3419

2

= 70
0
= 140
0

Hoạt động 3: Củng cố H ớng dẫn về nhà: (3 )
? Kiến thức cơ bản trong chơng ? các dạng bài tập đã chữa ? kiến thức áp dụng cho từng dạng
bài ?
o Hớng dẫn về nhà:

-Ôn tập lý thuyết của chơng I.
-Làm bài tập 40,42(SGK/95)
- Xem lại các bài tập . Tiết sau kiểm tra 1 tiết
----------------------------------------------------
Tuần 10

Tiết19 Kiểm tra chơng I
Ngày soạn: 27/ 10/2009
Ngày dạy : 03/11/2009
I Mục tiêu
Đánh giá kết quả học tập của HS sau khi học xong chơng I
Kiểm tra kỹ năng trình bày các bài tập, các kiến thức của HS
Rèn luyện t duy độc lập, sáng tạo cho HS
II.Chuẩn bị
GV: n/c soạn bài, lựa chọn bài tập phù hợp với trình độ HS.
HS: Học bài theo hớng dẫn của tiết trớc.
III. Tiến trình lên lớp
Đề bài
A.TRắC NGHIệM: (4 đ)
Câu 1. Khoanh tròn chỉ một chữ đứng trớc câu trả lời đúng :
Cho DEF có
D

= 90 ; đờng cao DI.
24
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011
a) sin E bằng : A.
EF
DE
B.

DE
DI
C.
EI
DI
b) tg E bằng : A.
DF
DE
B.
EI
DI
C.
DI
EI
c) cos F bằng : A.
EF
DE
B.
DI
IF
C.
EF
DF
d) cotg F bằng : A.
IF
DI
B.
DF
IF
C.

DI
IF
Câu 2. Cho biết sin 75 0,9659. Vậy cos 15 bằng
A. 0,2588 B. 0,2679 C. 0,9659 D. 3,7320
Câu 3. Cho hình vẽ, hệ thức nào sau đây đúng ?
A. AB
2
= BC . HB C. AH
2
= HB . HC
B. AB . AC = BC . AH D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4. Chỉ ra câu sai ?
A. sin 65 = cos 25 C. sin 25 < sin 70
B. tg 30 = cotg 30
0
D. cos 60 > cos 70
Câu 5.Trên hình vẽ x bằng:
A.6,4 B.64 C.
8
10
D.2
8
x
10
II. Tự LUậN : (7đ )
Bài tập: Cho

ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm.
a)Chứng minh


ABC vuông. Tính sinB.
b)Từ A hạ AH

BC (H

BC). Tính BH.
c)Gọi M, N lần lợt là hình chiếu của H trên AB và AC. Tính MN.
Đáp án
I.Trắc nghiệm
Câu 1: Mỗi ý chọn đúng đợc 0,25 điểm.
a)B b)B c)C d)C
Câu 2:Chọn C
25
D
I
E
F
A
B
C
H

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×