Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Từ vựng khi xin việc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.36 KB, 6 trang )

A. Từ vựng tiếng anh trong phỏng vấn xin việc

1. Hire: tuyển
2. Work ethic: đạo đức nghề nghiệp
3. Asset: người có ích
4. Company: công ty
5. Team player: đồng đội, thành viên trong đội
6. Interpersonal skills: kỹ năng giao tiếp
7. Good fit: người phù hợp
8. Employer: người tuyển dụng
9. Skills: kỹ năng
10. Strengths: thế mạnh, cái hay
11. Align: sắp xếp
12. Pro-active, self starter: người chủ động
13. Analytical nature: kỹ năng phân tích
14. Problem-solving: giải quyết khó khăn
15. Describe: mô tả
16. Work style: phong cách làm việc
17. Important: quan trọng
18. Challenged: bị thách thức
19. Work well: làm việc hiệu quả
20. Under pressure: bị áp lực
21. Tight deadlines: thời hạn chót gần kề
22. Supervisors: sếp, người giám sát
23. Ambitious: người tham vọng


24. Goal oriented: có mục tiêu
25. Pride myself: tự hào về bản thân
26. Thinking outside the box: có tư duy sáng tạo
27. Opportunities for growth: nhiều cơ hội để phát triển


28. Eventually: cuối cùng, sau cùng
29. More responsibility: nhiều trách nhiệm hơn.
30. Qualifications: Trình độ chuyên môn
31. Employment history: Kinh nghiệm làm việc

B. Mẫu câu giao tiếp khi đi xin việc
1. Tell me a little about yourself.
=> Hãy cho tôi biết một chút về bản thân bạn.
2. What kind of qualifications do you have?
=> Anh có những bằng cấp gì?
3. What are your strengths ?
=> Thế mạnh của bạn là gì?
4. What are your weaknesses?
=> Điểm yếu của bạn là gì?
5. What are your short term goals?
=> Các mục tiêu ngắn hạn của bạn là gì?
6. What are your long term goals?
=> Các mục tiêu dài hạn của bạn là gì?
7. Why did you leave your last job?
=> Vì sao anh nghỉ công việc trước?
8. What relevant experience do you have?
=> Anh có kinh nghiệm gì liên quan tới công việc?


9. Why would you like to work for us?
=> Vì sao anh mong muốn làm việc cho chúng tôi?
10. When can you commence employment with us?
=> Khi nào anh có thể bắt đầu làm việc với chúng tôi?
Trả lời câu hỏi :
1. I’m a hard worker and I like to take on a variety of challenges. I like pets, and in

my spare time, I like to relax and read the newspaper.
=> Tôi là một người làm việc chăm chỉ và tôi muốn đón nhận nhiều thử thách khác
nhau. Tôi thích thú cưng, và lúc rảnh rỗi, tôi thích thư giãn và đọc báo.
2. I’ve always liked being balanced. When I work, I want to work hard. And outside
of work, I like to engage in my personal activities such as golfing and fishing.
=> Tôi luôn luôn muốn ở trạng thái cân bằng. Khi tôi làm việc, tôi muốn làm việc chăm
chỉ. Và khi không làm việc, tôi thích tham gia vào các hoạt động cá nhân của tôi chẳng
hạn như chơi gôn và câu cá.
3. I’m an easy going person that works well with everyone. I enjoy being around
different types of people and I like to always challenge myself to improve at
everything I do.
=> Tôi là người dễ hợp tác làm việc tốt với tất cả mọi người. Tôi thích giao thiệp với
nhiều loại người khác nhau và tôi luôn luôn thử thách bản thân mình để cải thiện mọi
việc tôi làm.
4. I understand my customers’ needs
=> Tôi hiểu khách hàng của mình cần gì
5. I learn quickly and take pride in my work.
=> Tôi tiếp thu nhanh và tự hào vào những gì mình làm được
6. I love challenges and getting the job done.
=> Tôi thích thử thách và yêu cảm giác hoàn thành nhiệm vụ
7. I graduated in IT from the University of London.
=> Tôi tốt nghiệp ngành IT ở Đại học London
8. I hold a master’s degree (MA)/a bachelor’s degree (BA) in Modern Languages
from the University of New York.


=> Tôi sở hữu bằng thạc sĩ/cử nhân ngành Ngôn ngữ Hiện đại của Đại học New York
9. I took one year accounting training program at Oxford College.
=> Tôi dành một năm cho chương trình kế toán ở Cao đẳng Oxford
10. I haven’t done any formal training for this job, but I have worked in similar

positions and have ten years of experience in this field.
=> Tôi không được đào tạo bài bản cho công việc này nhưng tôi đã từng đảm nhận vị
trí tương tự và có 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này
11. I believe my strongest trait is my attention to detail. This trait has helped me
tremendously in this field of work.
=> Tôi tin rằng điểm mạnh nhất của tôi là sự quan tâm của tôi đến từng chi tiết. Đặc
trưng này đã giúp tôi rất nhiều trong lĩnh vực này.
12. I’ve always been a great team player. I’m good at keeping a team together and
producing quality work in a team environment.
=> Tôi luôn là một đồng đội tuyệt vời. Tôi giỏi duy trì cho nhóm làm việc với nhau và đạt
được chất lượng công việc trong một môi trường đồng đội.
13. After having worked for a couple of years, I realized my strength is
accomplishing a large amount of work within a short period of time. I get things
done on time and my manager always appreciated it.
=> Sau khi làm việc một vài năm, tôi nhận ra thế mạnh của tôi là thực hiện một khối
lượng lớn công việc trong một khoảng thời gian ngắn. Tôi hoàn thành mọi việc đúng
thời hạn và quản lý của tôi luôn luôn đánh giá cao điều đó.
14. I would like to put into practice what I learned at university.
=> Tôi mong muốn được áp dụng những gì được học ở trường vào thực tế
15. I’ve always been interested in E-Commerce/Marketing/and your company
excels (is one of the best) in this field.
=> Tôi luôn quan tâm đến thương mại điện tử/marketing và công ty của ông đi đầu
trong lĩnh vực này
16. I will be available for work in January, next year.
=> Tôi sẵn sàng cho công việc này vào tháng một năm sau
17. I can start immediately.
=> Tôi có thể bắt đầu ngay


18. I have to give three weeks’ notice to my current employer, so the earliest I can

start is the first of February.
=> Tôi cần 3 tuần để thông báo với sếp hiện tại, vì vậy, tôi có thể bắt đầu sớm nhất vào
ngày đầu tiên của tháng 2
19. I’ve always loved to teach. I like to grow newer employees and help coworkers where ever I can. So in the future, I would love to be an instructor.
=> Tôi luôn yêu thích việc giảng dạy. Tôi muốn gia tăng những nhân viên mới hơn và
giúp đỡ các đồng nghiệp ở bất kỳ nơi nào mà tôi có thể. Vì vậy, trong tương lai, tôi
muốn trở thành một giảng viên.
20. I want to become a valued employee of a company. I want to make a difference
and I’m willing to work hard to achieve this goal. I don’t want a regular career, I
want a special career that I can be proud of.
=> Tôi muốn trở thành một nhân viên được quý trọng của một công ty. Tôi muốn tạo
nên sự khác biệt và tôi sẵn sàng làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu này. Tôi
không muốn có một sự nghiệp bình thường, tôi muốn có một sự nghiệp đặc biệt mà tôi
có thể tự hào.

- Would you like something to drink?
Bạn có muốn uống gì không?
- Did you have a hard time finding the building?
Bạn tìm tòa nhà của chúng tôi khó không?
- Which university did you graduate from?
Bạn tốt nghiệp đại học nào?
- Have you done that kind of job before?
Trước đây bạn đã làm loại công việc đó chưa?
- How long have you been working there?
Bạn đã làm việc ở đó được bao lâu rồi?
- How do you keep up to date on industry development?
Bạn cập nhật xu hướng phát triển của ngành kinh doanh này như thế nào?
- What kind of person do you think you are?
Bạn nghĩ anh thuộc kiểu người gì?
- What have you learned about dealing with people at your work?

Bạn biết gì về cách quan hệ với những người khác ở nơi làm việc?
- Why do you want to resign?
Tại sao bạn muốn thôi việc?
- Tell me about your previous bosses


Hãy nói cho tôi biết về các ông chủ trước đây của bạn.
- How much do you hope to get a month here?
Bạn hy vọng nhận 1 tháng ở đây bao nhiêu?
- Could you introduce a little about yourself?
Hãy giới thiệu ngắn gọn về bản thân bạn
- What are your long/short-term goals?
Mục tiêu dài/ngắn hạn của bạn là gì?
- What are your strengths?
Điểm mạnh của bạn là gì?
- What are your weaknesses?
Điểm yếu của bạn là gì?
- What do you think makes you a good fit for this company?
Theo bạn thì điều gì làm bạn nghĩ mình thích hợp với công ty?
- Do you manage your time well?
Bạn có phải là người biết quản lý thời gian không?
- If I hired you today, what would you accomplish first?
Nếu hôm nay tôi tuyển bạn, bạn sẽ hoàn thành tốt việc gì trước tiên?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×