TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở
TRẺ SƠ SINH
Đối tượng: sinh viên Y6
BS. NGUYỄN THU TỊNH
Bộ môn Nhi, ĐHYD TP.HCM
Khoa hồi sức sơ sinh, BV Nhi Đồng 1
"Experience is the ability to make
the same mistake repeatedly with
increasing confidence"
“Kinh nghiệm là khả năng lặp lại một
sai lầm với sự tin cậy ngày càng cao"
2
Mục tiêu học tập
Trình bày định nghĩa vàng da tăng bilirubin GT, TT, vàng
da kéo dài.
Trình bày được chuyển hóa bilirubin.
Liệt kê các đặc điểm vàng da sinh lý, vàng da nặng, các
yếu tố nguy cơ, yếu tố thúc đẩy bệnh não.
Mô tả đặc điểm bệnh não.
Trình bày đặc điểm nguyên nhân thường gặp.
Liệt kê nguyên tắc xử trí.
Trình bày chỉ định, theo dõi, biến chứng chiếu đèn.
Trình bày chỉ định, chọn nhóm máu, kỹ thuật và biến
chứng thay máu.
Trình bày các biện pháp phòng ngừa bệnh não.
3
4
Các định nghĩa
Vàng da
Vàng da tăng
bilirubin-GT
Vàng da tăng
bilirubin-TT
Vàng da kéo dài (prolonged jaundice)
Tăng bilirubin gián tiếp ở trẻ sơ sinh
5
Dịch tễ học
Tần suất
Trẻ ≥ 35 tuần (2003-2005): 2% (TB > 20 mg/dL),
0,14% (TB > 25 mg/dL), 0,01% (TB > 30 mg/dL)
Trẻ < 35 tuần???
2/3 đủ tháng, hầu hết non tháng vàng da /tuần
đầu.
Lý do tái khám thường nhất trong tuần đầu.
Trẻ vàng da nặng em tăng nguy cơ vàng
da nặng
Vàng nhân não: 0,44/100.000, nam/nữ =
0,71/0,3
Tử vong do vàng nhân não ổn định từ 19792006 # 0,28/1 triệu trẻ sanh sống.
6
Chuyển hóa bilirubin
1g Hb 34 mg
bilirubin
Trẻ đủ tháng, khoẻ:
bilirubin 6-10
mg/kg/ngày
VK
chí
UDPG-T
Uridine diphosphate glucuronyltransferase
β
Glucuronydase
7
Hoạt tính men UDPGT
Hoạt tính men UDP-GT
1000
100
10
1
16
24
32
Thai kỳ (tuần)
40 4 8 12 16 18 Trưởng thành
Sau sanh (tuần)
8
Bệnh não do bilirubin
Trẻ ≥ 35 tuần:
<25 mg/dL + không tán huyết hay <20 mg/dL +
tán huyết không liên quan bệnh não.
Bilirubin >25-30 mg/dL liên quan bệnh não
Trẻ < 35 tuần:
10-18 mg/dL ???
> 20 mg/dL
9
Yếu tố thúc đẩy
Tán huyết
Toan máu
Ngạt
Tác động hàng rào máu não: non tháng, tăng áp lực
thẩm thấu, chấn thương.
Tác động lên liên kết bilirubin – albumin: albumin < 2,5
mg/dL, FFA/Albumin >4/1, ceftriaxone, chlorothiazide.
10
Qui tắc Kramer
11
Qui tắc Kramer
Đo
Bilirubin
khi vàng
da tới
dưới
rốn!
“Estimates
of serum Bilirubin concentrations that are
“Estimates of serum Bilirubin concentrations that are based solely
based solely
clinical
are not reliable”
on clinicalon
examination
areexamination
not reliable”
Bệnh não do bilirubin cấp (ABE)
Sớm (1-2 ngày): ngủ nhiều, bú giảm, giảm nhẹ TLC, khóc
ré.
Trung gian: li bì, nút yếu, TLC duỗi khi kích thích, quấy
khóc khó dỗ, sốt.
Tiến triển nặng (sau 1 tuần): cơn ngưng thở, bỏ bú, sốt,
co cứng cơ duỗi + đạp xe đạp/vặn vẹo tứ chi, khóc thét
không dỗ được hay không khóc được, lơ mơ mê, tử
vong do suy hô hấp hay co giật kháng trị.
Trẻ < 35 tuần: thay đổi.
13
Bệnh não do bilirubin mạn (CBE)
Bại não kiểu múa giật, múa vờn (múa vờn, rung chi, loạn
trương lực)
Điếc thần kinh
Hạn chế nhìn lên (limitation of upward gaze)
Loạn sản men răng
Trẻ < 35 tuần: bất thường trương lực thường sau 6
tháng tuổi điều chỉnh.
14
15
Yếu tố nguy cơ chính (AAP)
TB trước xuất viện > bách phân vị 95th
Vàng da < 24 giờ
Nguyên nhân tán huyết: bất đồng Rh, ABO, thiếu G6PD.
Tuổi thai 35- < 37 tuần
Xuất viện < 48 giờ
Anh/chị chiếu đèn (Gilbert)
Bướu huyết thanh hay bầm đáng kể
Bú mẹ hoàn toàn (sụt cân > 12%, tiêu tiểu không đủ)
16
Yếu tố giảm nguy cơ (AAP)
Tuổi thai ≥ 41 tuần
Bú bình hoàn toàn
Xuất viện sau 72 giờ
17
Vàng da “sinh lý”
“Trẻ khỏe”
Xuất hiện > 24 giờ
Mức độ trên rốn (trẻ ≥ 35 tuần), chưa tới ngưỡng chiếu
đèn.
Giảm ≤ 1 tuần (đủ tháng), ≤ 2 tuần (non tháng)
Tăng bilirubin < 5 mg/dL/ngày (0.5 mg/dL/giờ)
18
Vàng da “sinh lý”
19
Nguyên nhân vàng da sinh lý
Thể tích HC lớn
(50-60%)
Đời sống HC ngắn
(70 - 90 ngày)
Liên hợp ở gan
chưa trưởng thành
Bài tiết ở gan kém
Tăng chu trình ruột gan
Thiếu VK chí, β Glucuronydase
UDPG-T
Uridine diphosphate glucuronyltransferase
20
Vàng da nặng
Xuất hiện < 24 giờ
Vàng da tới bàn tay, chân.
Vàng da có biểu hiện thần kinh
Bilirubin máu > 95th percentile
Tăng bilirubin > 5 mg/dL/ngày (0.5 mg/dL/giờ)
21
Nguyên tắc điều trị
Phát hiện sớm & điều trị nguyên nhân VD bệnh lý.
Điều chỉnh các yếu tố nguy cơ
Đảm bảo tiểu, tiêu và năng lượng đủ
Theo dõi chặt chẽ vàng da nặng
Thay máu và chiếu đèn đúng thời điểm
22
Chỉ định thay máu
Thay máu khẩn nếu có bệnh não hay trên ngưỡng ≥ 5 mg/dL
23
Chỉ định thay máu
Kèm triệu chứng bệnh não
Không đáp ứng chiếu đèn (bilirubin không giảm 1-2%
trong 4-6 giờ)
TB lớn hơn gía trị chiếu đèn > 5 đơn vị
24
Thay máu…
Lấy bilirubin và kháng thể bất thường khỏi
máu.
Lượng máu thay : 2 x thể tích máu trẻ
(160ml/kg)
Máu thay: máu mới, tốt nhất < 24 giờ (< 7
ngày)
Nghi bất đồng ABO Nhóm máu O
Bất đồng Rh Nhóm máu Rh (-)
Nguyên nhân khác cùng nhóm máu con
Lượng máu mỗi lần rút ra bơm vào # 5ml/kg
Bili giảm 45-60% so với trước thay máu
25